I . PHẦN THI TRẮC NGHIỆM : (30 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng, trong mỗi câu hỏi sau
Câu 1 : Trong bài tập đọc “Hoa ngọc lan” tiếng có vần ăp là:
A bắp B đạp
C khắp D bạc
Câu 2 : Nụ hoa ngọc lan màu:
A bạc trắng B trắng ngần
C xanh thẫm D xanh xanh
Câu 3 : Tiếng ghi đúng chính tả là:
A sông xâu B xông xâu
C xông sâu D sông sâu
Họ và tên:..................................... Lớp : ............................................ Đề 3 đề thi giao lưu học sinh giỏi lớp1 Năm học : 2009 – 2010 (Thời gian làm bài : 90’) Điểm / 100 Giám kháo I . phần thi trắc nghiệm : (30 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng, trong mỗi câu hỏi sau Câu 1 : Trong bài tập đọc “hoa ngọc lan” tiếng có vần ăp là: A bắp B đạp C khắp D bạc Câu 2 : Nụ hoa ngọc lan màu: A bạc trắng B trắng ngần C xanh thẫm D xanh xanh Câu 3 : Tiếng ghi đúng chính tả là: A sông xâu B xông xâu C xông sâu D sông sâu Câu 4 : Hương hoa ngọc lan thơm: A ngan ngát B phưng phức C thoang thoảng D sực nức Câu 5 : Câu chứa tiếng có vần ươn là : A Bé chơi thả diều. B Trường học là ngôi nhà thứ hai. C Giàn hoa thơm ngát. D Cánh diều bay lượn. Câu 6 : Số lớn nhất trong các số : 25 ; 52 ; 17 ; 71 là A 52 B 25 C 17 D 71 Câu 7 : Nếu hôm nay là thứ sáu thì ngày hôm kia là : A chủ nhật B thứ tư C thứ năm D thứ hai Câu 8 : Buổi sáng em học xong ở lớp lúc : A 9 giờ B 7giờ C 5giờ D 11giờ Câu 9 : Số gồm 5 chục 4 đơn vị là : A 54 B 45 C 504 D 405 Câu 10 : Đàn gà có 23 con gà mái và 1 chục con gà trống. Vậy đàn gà có số con là: A 24con B 33 con C 34 con D 22 con II. Phần thi tự luận : (70 điểm) Câu 1: a. tìm 4 từ có vần ăm, viết câu chứa tiếng có vần : .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. b. Hãy viết câu nói về con vật em thích nhất ? ................................................................................................................................................. Câu 2 : Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm. - + - - 3.... ...8 7.... 59 ...... 4 2... 26 3.... 76 35 .... 2 1.... Câu 3 : Với ba chữ số 2, 3, 5. Hãy viết các số có hai chữ số khác nhau. ................................................................................................................................................. Câu 4 : Điền dấu > < = ? 13 + 6 – 2 ..... 20 67 – 7 + 2 .... 62 48 – 28 ...... 19 85 – 10 + 4 .....75 Câu 5 : Dũng có một số bi, Dũng cho Hùng 3 viên bi, Hà cho Dũng 4 viên bi. Khi đó Dũng có 5 viên bi. Hỏi lúc đầu Dũng có bao nhiêu viên bi ? Câu 6 : Hoa nói : “ Số tuổi của mình là số lớn nhất có một chữ số trừ đi 2”. Nga nói : “ Số tuổi của mình bằng số bé nhất cộng với 7”. Em hãy tính xem Nga, Hồng bao nhiêu tuổi ? Bài làm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 7 : Cho hình vẽ bên : Có ......... điểm . Có ..........đoạn thẳng. Có .......... hình tam giác. Có .......... hình vuông.
Tài liệu đính kèm: