A/ PHẦN ĐỌC
1.Đọc thành tiếng
+Học sinh bắt thăm đọc 1 trong các bài sau:
-Trường em
-Hồ Gươm
-Bàn tay mẹ
-Anh hùng biển cả
.Đọc thầm
Bài :”Kể cho bé nghe” Trang 64
ĐỀ THI LẠI NĂM HỌC 2009-2010 MÔN:TIẾNG VIỆT –KHỐI 1 A/ PHẦN ĐỌC 1.Đọc thành tiếng +Học sinh bắt thăm đọc 1 trong các bài sau: -Trường em -Hồ Gươm -Bàn tay mẹ -Anh hùng biển cả .Đọc thầm Bài :”Kể cho bé nghe” Trang 64 B/PHẦN VIẾT 1.Viết chính tả ( Giáo viên chép bài trên bảng, học sinh viết) bài: Hoa sen(trang 93) 2.Bài tập a.Điền vần en hay ên? đ. bàn. Đi đ.. trường b.Điền chữ g hay gh? Tủ .ỗ lim. Đường gồ .ề. Trường tiểu học Phú Trung Họ và tên: Lớp : Tổng điểm:. ĐỀ THI LẠI MÔN :TIẾNG VIỆT NĂM HỌC : 2009-2010 PHẦN ĐỌC THẦM Đọc thầm bài :”Kể cho bé nghe” (trang 112) trả lời các câu hỏi sau đây 1/Tìm tiếng trong bài: +Có vần ươc: + Có vần iêc: 2/Tìm tiếng ngoài bài: + Hai tiếng có vần ươc: +Hai tiếng có vần iêc: 3.Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. a/ Em hiểu con trâu sắt trong bài được gọi là gì? A/Máy cày B/Cối xay lúa C/ Chiếc máy bơm b/Con gì hay nói ầm ĩ? A/Con gà B/Con cua C/Con vịt bầu ĐÁP ÁN+BIỂU ĐIỂM MÔN:TIẾNG VIỆT- KHỐI 1 ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM A/PHẦN ĐỌC 1/Đọc tiếng 2/Đọc thầm Bài:Kể cho bé nghe 1.Tìm tiếng trong bài +Có vần ươc: Nước +Có vần iêc: chiếc 2.Tìm tiếng ngoài bài +Có vần ước VD:Bước, ước,.. +Có vần iêc VD:tiệc, việc, 3.Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a/ý A b/ý C B/PHẦN VIẾT 1.Viết chính tả 2.Bài tập a.Điền vần en hay ên. Đèn bàn: Đi đến trường. b.Điền chữ g hay gh? Tủ gỗ lim; Đường gồ ghề (10 ĐIỂM) (5 điểm) -Đọc to, rõ ràng, ngắt nghỉ đúng dấu câu đạt 4-5 điểm. -Đọc còn đánh vần, ngắt nghỉ chưa đúng đạt 2-3 điểm. -Đọc không được đạt 1 điểm. 5 điểm +Tìm đúng mỗi tiếng đạt 0.5 điểm) (2 điểm) +Tìm đúng một tiếng(từ) có nghĩa đạt 0.5 điểm. (2 điểm) +Trả lời đúng mỗi câu đạt 0.5 điểm (10 điểm) (8 điểm) -Viết đúng chíng tả, trìng bày sách đẹp, đúng độ cao con chữ, đúng khoảng cách đạt 8 điểm. -Sai mỗi lỗi chính tả( các loại) trừ 0.25 điểm. (2 điểm) +Điền đúng mỗi vần đạt 0.5 điểm +Điền đúng mỗi chữ đạt 0.5 điểm Trường tiểu học Phú Trung Họ và tên: Lớp : Điểm: ĐỀ THI LẠI MÔN TOÁN-KHỐI 1 NĂM HỌC 2009-2010 THỜI GIAN: 40 PHÚT A/PHẦN TRẮC NGHIỆM BÀI 1:Viết số thích hợp vào ô trống 90 93 95 97 99 BÀI 2 Sắp xếp các số: 30; 15; 27; 80 a,Theo thứ tự từ bé đến lớn: b,Theo thứ tự từ lớn đến bé: BÀI 3:Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a.Kết quả của phép tính 20+10 là A/ 50 B/ 30 C/ 21 b, Kết quả của phép tính 95-50 là: A/ 47 B/ 46 C/ 45 BÀI 4:Điền dấu ; = vào chỗ chấm) 38 15+13 10 + 20 ..20 + 10 69-10. 60 69 - 9 ..96 – 6 B/PHẦN TỰ LUẬN BÀI 1:Tính 35 – 10 = 28 + 10 = 16 + 2 +1 =.. 69 cm – 20 cm =.. BÀI 2: Đặt tính rồi tính 61+15 52+30 86-16 65-65 .. .. . .. .. . BÀI 3:Bài toán Mẹ mua 58 con gà, ăn thịt hết 25 con. Hỏi mẹ còn lại mấy con gà? Bài giải ĐÁP ÁN+ BIỂU ĐIỂM MÔN:TOÁN-KHỐI 1 ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM A/PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 Bài 2 a.15, 27, 30, 80 b, 80, 30, 27, 15 Bài 3 a, B/30 b, C/45 Bài 4 38 > 15 + 13 10 + 20 = 20 + 10 69 -10 < 60 69- 9 = 96 -6 PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Tính 35 – 10 = 25 28 + 11 = 39 16 + 2 +1 = 19 69cm – 20 cm = 49 cm Bài 2:Đặt tính rồi tính 61+15 52+30 86-16 65-65 61 52 86 65 15 30 16 65 66 82 70 00 Bài 3: Bài toán Mẹ còn lại số con gà là: 58 – 25 = 33(con gà) Đáp số: 33 con gà (5 điểm) (1 điểm) Điền dúng một số đạt 0.2 điểm (1 điểm) Điền đúng mỗi câu đạt 0.5 điểm 1 điểm Khoanh đúng một ý đạt 0.5 điểm. ( 2 điểm) Điền dúng mỡi bài đạt 0.5 điểm 5 ĐIỂM ( 1 điểm) Làm đúng một phép tính đạt 0.25 điểm. (2 điểm) Làm đúng mỗi phép tính đạt 0.5 điểm. (2 điểm) +Đúng lời giải đạt 0.5 điểm +Đúng phép tính đạt 1 điểm +Đúng đáp số đạt 0.5 điểm
Tài liệu đính kèm: