Giáo án Tuần 19 - Khối Một

Giáo án Tuần 19 - Khối Một

MÔN: HỌC VẦN

BÀI : ăc - âc

A/MỤC TIÊU:

- HS đọc được : ăc - âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng

- HS viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc

- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề ruộng bậc thang.

- KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng lắng nghe và phản hồi tớch cực , kĩ năng tươ duy sáng tạo.

B/CHUẢN BỊ:

- GV: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh hoạ

- HS: bảng con

C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1/Bài cũ: 3 hs đọc SGK bài oc, ac phần 1, phần 2, phần 3/bài 76

 2 hs viết từ: con cóc, bác sĩ

 TIẾT 1

3/Dạy vần mới: vần ăc - âc

* Dạy vần: ăc

-GV ghi bảng vần: ăc

- Phát âm mẫu, HD hs cách phát âm vần: ăc

a/Nhận diện vần:

- GV Hỏi: Vần ăc được cấu tạo bởi mấy âm?

b/HD đánh vần: Vần

- GV đánh vần mẫu: ă - c - ăc

- HD hs đánh vần, uốn sửa lỗi sai của hs

- HD đọc trơn vần: ăc

 

doc 21 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 588Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần 19 - Khối Một", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 19: Từ 26/12 đến ngày 30/12/2011
THỨ
TIẾT
TÊN BÀI GIẢNG
Thứ 2
26/12
Học vần
Học vần
Học vần
Toán
ăc, âc
ăc, âc
uc,ưc
Mười một, mười hai.
Thứ 3
 27/12
Nghỉ
Thứ 4
 28/12
Học vần
Học vần
Học vần
Toán
uc,ưc
ôc,uôc
ôc,uôc
Mười ba, mười bốn, mười lăm.
Thứ 5
29/12
 TN&XH
Học vần
Học vần
Toán
Cuộc sống xung quanh.
iêc,ươc
iêc,ươc
Mười sáu, mười bảy, mười tám ...
Thứ 6
30/12
Tập viết
Tập viết
Toán
HĐTT
Tuốt lúa,hạt thóc
Con ốc
Hai mươi. Hai chục.
Sinh hoạt lớp tuần 19.
 Ngày soạn: 24/12 /2011
 Ngày dạy:Thứ hai, ngày 26 tháng 12 năm 2011
MÔN: HỌC VẦN
BÀI : ăc - âc
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được : ăc - âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng
- HS viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề ruộng bậc thang.
- KNS : KÜ n¨ng hîp t¸c, kÜ n¨ng lắng nghe và phản hồi tích cực , kÜ n¨ng tư duy s¸ng t¹o.
B/CHUẢN BỊ:
- GV: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh hoạ
- HS: bảng con
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 hs đọc SGK bài oc, ac phần 1, phần 2, phần 3/bài 76
 2 hs viết từ: con cóc, bác sĩ 
 TIẾT 1
2/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3/Dạy vần mới: vần ăc - âc
* Dạy vần: ăc 
-GV ghi bảng vần: ăc
- Phát âm mẫu, HD hs cách phát âm vần: ăc
a/Nhận diện vần:
- GV Hỏi: Vần ăc được cấu tạo bởi mấy âm?
b/HD đánh vần: Vần
- GV đánh vần mẫu: ă - c - ăc
- HD hs đánh vần, uốn sửa lỗi sai của hs 
- HD đọc trơn vần: ăc
c/HD đánh vần: Tiếng mắc
- GV : có vần ăc muốn được tiếng mắc làm thế nào?
- GV : Tiếng mắc có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì?
- GV đánh vần mẫu: mờ - ăc- mắc - sắc - mắc
- HD hs đánh vần, uốn sửa lỗi sai của hs
- Yêu cầu ghép tiếng: mắc
- HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ mới : mắc áo
- Luyện đọc trơn từ: mắc áo
* Dạy vần: âc 
- GV đọc vần, HD phát âm vần: âc
- Yêu cầu so sánh vần: ăc - âc
- Dạy các bước tương tự vần ăc
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
đ/Giới thiệu từ ứng dụng:
-Màu sắc giấc ngủ
- ăn mặc nhấc chân 
- Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần: ăc, âc
- Luyện đọc từ
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV : Vần ăc, âc được viết bởi mấy con chữ?
- GV : Từ mắc áo, quả gấc được viết bởi mấy chữ?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho hs
- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trò chơi củng cố:
- GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện
- Tuyên dương, khen ngợi.
- Phát âm vần: (cá nhân - đồng thanh)
- Nêu: vần ăc được cấu tạo bởi 2 âm, âm ă và âm c
- Đánh vần: ( Đọc nối tiếp cá nhân - đồng thanh)
- Đọc trơn vần: ăc ( Đọc nối tiếp cá nhân - đồng thanh)
- Nêu: Có vần ăc, muốn được tiếng mắc ta thêm âm m và dấu sắc.
- Nêu:Tiếng mắc có âm m đúng trước,vần ăc đúng sau,dấu sắc trên ă
- Đánh vần:( cá nhân - đồng thanh)
- HS đọc trơn mắc
- Đọc trơn từ 
- Đọc cả vần, tiếng, từ.
- Phát âm vần: ( cá nhân - đồng thanh)
- Hs so sánh vần: ăc - âc
- Hs đánh vần: â - c - âc
- Hs ghép vần: âc
- Hs đọc trơn vần: âc
- Hs đánh vần tiếng: gấc
- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- Hs đọc 2 vần
- Hs đánh vần thầm tiếng 
- Đọc từ:( nối tiếp cá nhân - đồng thanh)
- Hs đọc toàn bài.
- Hs nêu cách viết vần.
- Hs nêu cách viết từ
- Hs luyện viết bảng con vần, từ: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. 
- Hs đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự.
- Hs tham gia trò chơi.
TIẾT 2
- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì?
3/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
- GV:Nêu yêu cầu tiết 2
- GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK
+Yêu cầu HS đọc SGK.
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
HD quan sát tranhvẽ, giới thiệu câu
“ Những đàn ....Như nung qua lửa”
-Y/C đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học
- Đánh vần tiếng, đọc từ,đọc cả câu.
- GV sửa lỗi sai của hs.
c/HD đọc SGK:
- Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết.
d/ Luyện nói:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu chủ đề luyện nói:
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu.
- Tranh vẽ gì?
-Em thấy trong tranh có những gì?
-Xung quanh ruộng bậc thang có gì?
-GVgiới thiệu ruộng bậc thang là ruộng trồng lúa ở miền núi.
* GV nói mẫu:
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng cố:
- Tuyên dương khen ngợi
5/ Dặn dò: Dặn HS ôn bài
 -Làm bài ở vở BT.
 -Xem bài 78 Vần: uc – ưc
- Hs nêu lại vần, tiếng, từ vừa học.
- HS đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- HS đọc SGK( CN, nối tiếp)
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm
- Luyện đọc( cá nhân - đồng thanh)
- HS đọc SGk ( Cá nhân, tiếp sức)
- HS viết bài vào vở
- HS quan sát tranh vẽ
- HS đọc chủ đề luyện nói
- HS thảo luận nhóm đôi
- Luyện nói trong nhóm.
- HS trình bày câu luyện nói;
- Tranh vẽ ruộng bậc thang.
- Ruộng bậc thang trông rất đẹp, chỉ có ở vùng núi.
* HS yếu lặp lại câu luyện nói.
- HS nghe nói mẫu.
- HS nêu
- HS tham gia trò chơi.
- HS nghe dặn dò.
------------------------@&?-----------------------
MÔN: HỌC VẦN
BÀI : uc, ưc
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- HS viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất ?
- KNS : KÜ n¨ng hîp t¸c, kÜ n¨ng lắng nghe và phản hồi tích cực , kÜ n¨ng tư duy s¸ng t¹o.
B/CHUẢN BỊ:
- GV : Bộ chữ thực hành, tranh vẽ
- HS : bảng con
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 hs đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3 / Bài 77
 1 hs đọc toàn bài
 2 hs viết từ: mắc áo, quả gấc 
2/Bài mới: 
 TIẾT 1
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3/Dạy vần mới: uc - ưc
* Dạy vần : uc
-Ghi bảng vần: uc
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: uc
a/Nhận diện vần:
- GV Hỏi: Vần uc được cấu tạo bởi mấy âm?
b/HD đánh vần: Vần
- GV đánh vần mẫu: u - c - uc
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS 
- HD đọc trơn vần:
c/HD đánh vần: Tiếng
- GV hỏi: có vần uc muốn được tiếng trục ta làm thế nào?
- GV hỏi: Tiếng trục có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì?
- GV đánh vần mẫu:
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS
- HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ ứng dụng:
- Luyện đọc trơn từ 
* Dạy vần 
- GV đọc vần, HD phát âm vần: ưc
- Yêu cầu so sánh vần: uc - ưc
- Dạy các bước tương tự vần uc
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
đ/Giới thiệu từ ứng dụng:
- Yêu cầu hs đánh vần thầm các tiếng có vần: uc - ưc
- Luyện đọc từ
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần uc, ưc được viết bởi mấy con chữ?
- GV hỏi: Từ cần trục,lực sĩ được viết bởi mấy chữ?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS
- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trò chơi củng cố:
- GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện
- Tuyên dương, khen ngợi.
- Phát âm vần: uc ( cá nhân - đồng thanh)
- HS nhận diện vần: uc
- HS :vần uc được cấu tạo bởi 2 âm, âm u và âm c.
- Đánh vần: uc ( Nối tiếp cá nhân - đồng thanh)
- Đọc trơn vần: ( Nối tiếp cá nhân - đồng thanh)
- HS nêu: Có vần uc, muốn được tiếng trục ta thêm tr và dấu nặng
- HS nêu: Tiếng trục có âm tr đứng trước, vần uc đứng sau, dấu nặng dưới âm ă.
- Đánh vần: tiếng trục ( cá nhân - đồng thanh)
- HS đọc trơn: 
- HS đọc trơn từ ứng dụng
- HS đọc cả vần.
- Phát âm vần: ( cá nhân - đồng thanh)
- HS so sánh vần: uc - ưc
- HS đọc 2 vần
- HS đánh vần thầm tiếng 
- Đọc từ:( nối tiếp cá nhân - đồng thanh)
- HS đọc toàn bài.
- HS nêu cách viết vần
- HS nêu cách viết từ
- HS luyện viết bảng con vần, từ: ư, ưc, cần trục, lực sĩ
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự.
- HS tham gia trò chơi.
------------------------@&?-----------------------
MÔN: TOÁN
BÀI : MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI 
I. MỤC TIÊU: 
- Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai
- Biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11(12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị.
- KNS : KÜ n¨ng hîp t¸c, kÜ n¨ng lắng nghe và phản hồi tích cực .
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ, bộ số thực hành.
- Bó chục que tính và 1 que tính rời.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ : 
- 1 chục bằng mấy đơn vị ? 10 đơn vị còn gọi là gì ?
- 1 HS lên bảng hoàn thành tia số :
 0 10
- Nhận xét, tuyên dương.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu số 11 :
- GV yêu cầu HS cầm 1 chục que tính ở tay phải, cầm 1 que tính ở tay trái và hỏi : Mười que tính và 1 que tính là mấy que tính ?
- GV ghi bảng : 11(Đọc mười một)
- Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Cách viết : Số 11 có 2 chữ số 1 viết liền nhau.
2. Giới thiệu số 12 :
- GV yêu cầu HS cầm 1 chục que tính ở tay phải, cầm 2 que tính ở tay trái
- Mười que tính và 2 que tính là mấy que tính ?
- GV ghi bảng : 12 : Đọc mười hai
- Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Cách viết : Số 12 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau : 1 ở bên trái và 2 ở bên phải.
3. Thực hành:
* Bài 1 : GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 2 : Vẽ thêm chấm tròn
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3 : Tô màu vào 11 hình tam giác và 12 hình vuông.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 4 : 
+Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò :
- 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị ?
- 12 gồm mấy chục, mấy đơn vị ?
- Nhận xét tiết học. 
- Bài sau : Mười ba, mười bốn, mười lăm.
- HS chuẩn bị 1 bó có 10 que và 5 que rời
- 1 HS trả lời và viết bảng.
- 1 HS lên bảng.
- ... 11 que tính.
- 1 vài HS nhắc lại : 10 que tính thêm 1 que tính là 11 que tính.
- cá nhân - đồng thanh.
- ... 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 có 2 chữ số 1 viết liền nhau.
... 12 que tính.
- 1 vài HS nhắc lại : 10 que tính thêm 2 que tính là 12 que tính.
- cá nhân - đồng thanh.
- ... 1 chục và 2 đơn vị. 
- HS đọc : Điền số thích hợp vào ô trống.
- HS đếm số ngôi sao trong mỗi hình rồi điền số đó vào ô trống.
- HS vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô có ghi 1 đơn vị; vẽ 2 chấm tròn vào ô có ghi 2 đơn vị.
- HS đếm, làm dấu các hình  ... Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần: iêc, ươc
- Luyện đọc từ
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+ HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần iêc, ươc được viết bởi mấy con chữ?
- GV hỏi: Từ xem xiếc, rước đèn được viết bởi mấy chữ?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS
- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o
+ GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trò chơi củng cố:
- GV nêu tên trò chơi: đố bạn?
- HD cách thực hiện
- Tuyên dương, khen ngợi.
- Phát âm vần: ( cá nhân - đồng thanh)
- HS nêu: Vần iêc được cấu tạo bởi 2âm, âm iê đầu vần, âm c cuối vần.
- Đánh vần: Nối tiếp cá nhân - đồng thanh
- Đọc trơn vần: ( Cá nhân - đồng thanh)
- Có vần iêc muốn được tiếng xiếc ta thêm âm x và dấu sắc
- Tiếng xiếc có âm x đứng trước, vần iêc đứng sau, dấu sắc trên âm ê.
- Đánh vần:( cá nhân - đồng thanh)
- HS chọn ghép tiếng: xiếc
- HS đọc trơn xiếc
- HS đọc trơn từ ứng dụng
- HS đọc cả vần.
- HS phát âm vần: ( cá nhân - đồng thanh)
- HS so sánh vần: iêc, ươc
*Giống nhau ở âm cuối: âm c
*Khác nhau ở âm đầu vần: iê/ ươ
- HS đánh vần: ươc
- HS ghép vần: ươc
- HS đọc trơn vần: ươc
- HS đánh vần tiếng: rước
- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- HS đọc 2 vần
- HS đánh vần thầm tiếng 
- Đọc từ:( nối tiếp cá nhân - đồng thanh)
- HS đọc toàn bài.
- HS nêu cách viết vần
- HS nêu cách viết từ
- HS luyện viết bảng con vần, từ:
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự.
- HS tham gia trò chơi: Đố bạn?
- Bạn chọn băng từ đọc đúng từ có vần iêc, ươc
TIẾT 2
- GV :Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì?
3/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
-GV:Nêu yêu cầu tiết 2
- GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK
- HD cách cầm sách.
+Yêu cầu Hs đọc SGK.
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:
- “ Quê hương ........nước ven sông”
- Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học
- Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu:
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết.
d/ Luyện nói:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu chủ đề luyện nói: Xiếc, múa rối,ca nhạc.
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu.
- Tranh vẽ gì?
- em đã xem xiếc chưa? Có thích thú không?
- Em thích chương trình ca nhạc nào?
* GV nói mẫu:
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng cố: Hái quả?
- Tuyên dương khen ngợi
5/ Dặn dò:
Dặn HS ôn bài
Làm bài ở vở BT.
Tự tìm thêm từ mới có vần vừa học.
- HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học
- HS đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- HS đọc SGK( CN, nối tiếp)
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm
- Luyện đọc( cá nhân - đồng thanh)
- HS viết bài vào vở: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
- HS quan sát tranh vẽ
- HS đọc chủ đề luyện nói
- HS thảo luận nhóm đôi
- Luyện nói trong nhóm.
- Hs trình bày câu luyện nói;
- Tranh vẽ cảnh xiếc, múa rối, ca nhạc.
- Em thích xem xiếc khỉ.
- Em thích xem múa rối nước.
* Hs yếu lặp lại câu luyện nói.
- Hs nghe nói mẫu.
- Hs nêu
- Hs tham gia trò chơi: Hái quả?
- Học sinh thi nhau hái quả, thực hiện nội dung trong quả.
- Nghe dặn dò.
------------------------@&?-----------------------
MÔN: TOÁN 
BÀI : MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN
I. Mục tiêu 
- Giúp HS nhận biết được số 16,17,18, 19 gồm 1 chục và số đơn vị ( 6,7,8,9)
- Biết đọc và viết các số đó,điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16,17,18, 19 trên tia số
- KNS : KÜ n¨ng lắng nghe và phản hồi tích cực .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, bộ số thực hành
- Bó chục que tính và các que tính rời.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ : 
- Số ? 
10
13
14
11
- Nhận xét, tuyên dương.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu số 16 :
- GV yêu cầu HS cầm 1 chục que tính ở tay phải, cầm 6 que tính ở tay trái và hỏi : Mười que tính và 6 que tính là mấy que tính ?
- GV ghi bảng : 16: Đọc mười sáu
- Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Cách viết : Số 16 có 2 chữ số là 1 và 6 viết liền nhau, từ trái sang phải.
2. Giới thiệu số 17, 18, 19 :
- GV tiến hành tương tự như giới thiệu số 16.
3. Thực hành :
* Bài 1 (SGK/105): Viết số
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 2 (SGK/106): Điền số thích hợp vào mỗi ô trống.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3 (SGK/106): Nối mỗi tranh với số thích hợp.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 4 (SGK/106): Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Yêu cầu HS đọc.
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : Xếp hàng.
GV cho các đội đeo các thẻ số từ 10 đến 19. GV yêu cầu HS xếp thành hàng theo thứ tự các số mà GV đưa ra.
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : Hai mươi. Hai chục.
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết vào BC.
- Hs cùng làm thao tác trên que tính
- Có 16 que tính.
- 1 vài HS nhắc lại : 10 que tính thêm 6 que tính là 16 que tính.
- Cá nhân, ĐT.
- Số 16 có 1 chục và 6 đơn vị. 
- Hs nêu cách viết số 16
- HS đọc và viết các số: 16,17,18,19.
- Hs làm bảng con
- Câu a : Viết các số từ 11 đến 19.
 Câu b : Viết các số theo thứ tự tăng dần.
- HS đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống.
- HS đếm số con vật ở mỗi hình rồi nối với số thích hợp.
- HS làm bảng, cả lớp làm vở 
- HS đọc số trên tia số( CN, ĐT)
- HS tham gia trò chơi.
------------------------@&?-----------------------
 Ngày soạn: 28/12 /2011
 Ngày dạy:Thứ sáu, ngày 30 tháng 12 năm2011
MÔN: TẬP VIẾT
Bài : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc,giấc ngủ, máyxúc.
I.Mục tiêu: 
- Viết đúng các chữ : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết.
- KNS : KÜ n¨ng tư duy s¸ng t¹o.
II. Đồ dùng dạy học :
- Chữ mẫu : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.
- Vở Tập viết.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ : 
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : Hôm nay các em tập viết các từ : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.
2. Hướng dẫn viết :
- GV treo bài mẫu cho HS xem.
- GV lần lượt giới thiệu và hướng dẫn quy trình viết từng từ (vừa viết vừa hướng dẫn).
- GV yêu cầu HS viết bảng con.
3 . HS viết vở Tập viết :
- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết 
 - GV theo dõi, hướng dẫn HS yếu. 
- Thu vở chấm và nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò :
- Trò chơi : Thi viết chữ đẹp.
- Bài sau : Tập viết tuần 18.
- HS viết : công việc, thước kẻ.
- HS quan sát và 1 em đọc cả bài viết.
- HS nhìn bảng nghe GV hướng dẫn viết.
- HS viết bảng con.
- HS viết vào vở tập viết.
- Mỗi tổ cử đại diện thi viết chữ đẹp.
------------------------@&?-----------------------
MÔN: TẬP VIẾT
BÀI: con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch,vui thích, xe đạp
I.Mục tiêu: 
- Viết đúng các chữ : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết.
- KNS : KÜ n¨ng hîp t¸c, kÜ n¨ng lắng nghe và phản hồi tích cực .
II. Đồ dùng dạy học :
- Chữ mẫu : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp.
- Vở Tập viết.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ : 
- Kiểm tra vở tập viết.
- Nhận xét tiết tập viết trước.
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : 
- Hôm nay các em tập viết các từ : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp.
2. Hướng dẫn viết :
- GV treo bài mẫu cho HS xem.
- GV lần lượt giới thiệu và hướng dẫn quy trình viết từng từ (vừa viết vừa hướng dẫn).
- GV yêu cầu HS viết bảng con.
3 . HS viết vở Tập viết :
- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết :
 - GV theo dõi các em học yếu. 
- Thu vở chấm và nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò :
- Trò chơi : Thi viết chữ đẹp.
- Nhận xét tiết học.
- 5 HS.
- HS quan sát và 1 em đọc cả bài viết.
- HS nhìn bảng nghe GV hướng dẫn viết.
- HS viết bảng con.
- HS viết vào vở tập viết.
- Mỗi tổ cử đại diện thi viết chữ đẹp.
------------------------@&?-----------------------
MÔN: TOÁN 
BÀI : HAI MƯƠI. HAI CHỤC
I. Mục tiêu 
- Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục.
- Biết đọc, viết số 20, phân biệt số chục, số đơn vị.
- KNS : KÜ n¨ng hîp t¸c, kÜ n¨ng lắng nghe và phản hồi tích cực , kÜ n¨ng tư duy s¸ng t¹o.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, bộ số thực hành.
- Bó chục que tính.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ : 
- Số ?
12
18
19
10
- Nhận xét, tuyên dương.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu số 20 :
- GV yêu cầu HS lấy 1 chục que tính rồi lấy thêm 1 chục que tính nữa.
- GV hỏi : Có tất cả mấy que tính ?
- GV ghi bảng : 20
- Số 20 có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0. Chữ số 2 chỉ 2 chục và chữ số 0 chỉ 0 đơn vị.
- Vậy 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Hai mươi còn gọi là hai chục.
- Cách viết : Số 20 có 2 chữ số : 2 và 0; viết số 2 trước, viết số 0 bên phải số 2.
2. Thực hành :
* Bài 1 (SGK/107): GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 2 (SGK/107): Trả lời câu hỏi
- Yêu cầu 1 HS nêu câu hỏi, 1 HS trả lời.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3 (SGK/107): Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 4 (SGK/107): HS Khá, Giỏi
-Trả lời câu hỏi
- Yêu cầu 1 HS nêu câu hỏi, 1 HS trả lời.
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : Thi viết nhanh các số
+ GV đọc các số, HS viết nhanh vào BC.
- Nhận xét tiết học. 
- Bài sau : Phép cộng dạng 14 + 3.
- HS chuẩn bị 17 que tính
- 2 HS lên bảng viết số.
- Cá nhân, ĐT.
- HS cùng thực hành trên que tính
- Có 20 que tính
- Cá nhân, ĐT.
- HS nhắc lại.
- HS quan sát và nghe GV giới thiệu về tia số.
- Số 20 có 2 chục và o đơn vị
- HS nhắc lại.
- HS viết số vào bảng con.
- HS đọc 
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết vào BC.
- HS hỏi và trả lời :
+ Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
- 1 HS lên bảng, cả lớp điền vào phiếu bài tập.
* Bài 4: 
- HS hỏi và trả lời 
- HS tham gia chơi.
------------------------@&?-----------------------
SINH HOAÏT LÔÙP

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 19(9).doc