Giáo án 3 cột - Lớp 1 - Tuần 23

Giáo án 3 cột - Lớp 1 - Tuần 23

Tiết1: Chào cờ

TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG

Tiết 2+3: Học vần

BÀI 95: OANH - OACH

I. MỤC TIÊU

 - Đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.

 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.

 - Giáo dục HS yêu tiếng việt, biết bảo vệ môi trường.

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 - GV: Tranh minh hoạ bài học

 - HS: Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU

Tiết 1

1.Ổn định

2. Kiểm tra bài cũ

- Cho HS đọc bài : 94

3. Bài mới

a) Giới thiệu bài

b) Dạy vần

* Vần oanh

- Phân tích cho cô vần oanh?

- So sánh oan và oanh

- Ghép cho cô vần oanh.

* Tiếng - từ khoá

- Thêm âm d+ vần oanh có tiếng gì?

- Phân tích cho cô tiếng doanh

- Ghép cho cô tiếng doanh

 

doc 16 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 688Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án 3 cột - Lớp 1 - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 23 Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010
Tiết1: Chào cờ
TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG
Tiết 2+3: Học vần
BÀI 95: OANH - OACH
I. MỤC TIÊU
	- Đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và câu ứng dụng.
	- Viết được oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
	- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
	- Giáo dục HS yêu tiếng việt, biết bảo vệ môi trường.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	- GV: Tranh minh hoạ bài học
	- HS: Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
Tiết 1
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
3’
1’
8’
8'
12’
3’
12’
7’
12'
3’
1’
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- Cho HS đọc bài : 94
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Dạy vần 
* Vần oanh
- Phân tích cho cô vần oanh?
- So sánh oan và oanh
- Ghép cho cô vần oanh.
* Tiếng - từ khoá
- Thêm âm d+ vần oanh có tiếng gì?
- Phân tích cho cô tiếng doanh
- Ghép cho cô tiếng doanh
* Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
- Tìm tiếng có chứa vần mới học
- Đọc vần, tiếng, từ khoá
* Vần oach: ( Quy trình tương tự )
* Đọc từ ứng dụng
- Ai đọc cho cô từ ứng dụng
- Tìm tiếng có chứa vần mới
+ Giải nghĩa: Khoanh tay - Mới toanh- Kế hoạch - Loạch xoạch
* Thi ghép tiếng ngoài bài có chứa vần mới.
Tiết 2
c) Luyện đọc
* Luyện đọc lại
- Cho HS đọc lại bài tiết trước
+ Đọc câu ứng dụng
- Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
- Tìm tiếng có chứa vần mới
* Luyện nói
- Nêu chủ đề luyện nói
+ Tranh vẽ gì ?
+ Em thấy cảnh gì ở tranh? 
+ Trong cảnh đó em thấy những gì?
+ Có ai ở trong cảnh? Họ đang làm gì?
* Luyện viết
- Cho HS đọc từ cần viết
- Nhận biết độ cao, cự li.
- Cho HS viết bảng con
- Yêu cầu HS viết vở TV.
+ Chấm bài , nhận xét.
4. Củng cố 
- Cho HS đọc lại bài
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò
- Học bài, chuẩn bị bài sau.
- HS hát
- HS đọc
- HS phân tích
- HS so sánh
- HS ghép
3 em, nhóm, lớp: oa - nh - oanh
-Doanh
- HS phân tích
- HS ghép: doanh
3 em, nhóm, lớp: doanh 
- Doanh trại
- 3 em đọc
- HS tìm: doanh
3 em, nhóm, lớp: doanh trại
 3 em, nhóm, lớp: oanh doanh doanh trại
* HS khởi động
- 3 em đọc
- HS tìm
- HS giải nghĩa
- 3 em, nhóm, lớp.
- HS ghép
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Vẽ các bạn đang
- HS tìm: hoạch
- 3 em, nhóm, lớp
- Nhà máy, cửa hàng
- Vẽ nhà máy, cửa hàng
- HS trả lời
* HS khởi động
- Lớp đọc 2 lần
- HS trả lời
- HS viết bảng con
- HS viết vở
- Lớp đọc toàn bài.
Tiết 4: Âm nhạc
Giáo viên chuyên trách
Thứ ba ngày 26 tháng 1 năm 2010
Tiết 1 + 2. Học vần
BÀI 96: OAT - OĂT 
I. MỤC TIÊU
	- Đọc được: oat, oăt, hoạt hình, choắt choắt; từ và các câu ứng dụng
	- Viết được: oat, oăt, hoạt hình, choắt choắt
	- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Phim hoạt hình .
	- Giáo dục HS yêu tiếng việt.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	- GV Tranh minh hoạ bài học
	- HS: Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
Tiết 1
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
3’
1’
8’
8'
12’
3’
12’
7’
12'
3’
1’
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- Cho HS đọc bài : 95
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Dạy vần 
* Vần oat
- Phân tích cho cô vần oat
- So sánh oach và oat
- Ghép cho cô vần oat.
* Tiếng - từ khoá
- Thêm âm h+ và dấu nặng có tiếng gì?
- Phân tích cho cô tiếng hoạt
- Ghép cho cô tiếng hoạt
* Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
- Tìm tiếng có chứa vần mới học
- Đọc vần, tiếng, từ khoá
* Vần oăt: ( Quy trình tương tự )
* Đọc từ ứng dụng
- Ai đọc cho cô từ ứng dụng
- Tìm tiếng có chứa vần mới
+ Giải nghĩa: Lưu loát - Đoạt giải- Chỗ ngoặt- Nhọn hoắt
* Thi ghép tiếng ngoài bài có chứa vần mới.
Tiết 2
c) Luyện đọc
* Luyện đọc lại
- Cho HS đọc lại bài tiết trước
+ Đọc câu ứng dụng
- Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
- Tìm tiếng có chứa vần mới
* Luyện nói
- Nêu chủ đề luyện nói
+ Em thấy cảnh gì đẹp ở trong tranh?
+ Trong cảnh đó em thấy những gì?
+ Có ai ở trong cảnh, họ đang làm gì?
* Luyện viết
- Cho HS đọc từ cần viết
- Nhận biết độ cao, cự li.
- Cho HS viết bảng con
- Yêu cầu HS viết vở TV.
+ Chấm bài , nhận xét.
4. Củng cố 
- Cho HS đọc lại bài
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò
- Học bài, chuẩn bị bài sau
- HS hát
- HS đọc
- HS phân tích
- HS so sánh
- HS ghép
3 em, nhóm, lớp: oa - t - oat
-Hoạt
- HS phân tích
- HS ghép: hoạt
3 em, nhóm, lớp: hoạt 
- hoạt hình
- 3 em đọc
- HS tìm: hoạt
3 em, nhóm, lớp: hoạt hình
 3 em, nhóm, lớp: oat hoạt
Hoạt hình
* HS khởi động
- 3 em đọc
- HS tìm
- HS giải nghĩa
- 3 em, nhóm, lớp.
- HS ghép
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Vẽ con sóc đang trèo ở trên cây
- HS tìm: thoắt, hoạt
- 3 em, nhóm, lớp
- Phim hoạt hình.
- HS trả lời
- HS trả lời
* HS khởi động
- Lớp đọc 2 lần
- HS trả lời
- HS viết bảng con
- HS viết vở
- Lớp đọc toàn bài.
Tiết 4. Toán
VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC
I. MỤC TIÊU
	- Bước đầu biết dùng thước có vạch chia thành từng cm để vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10 cm.
	- Đo chính xác, đúng độ dài đoạn thẳng
	- Giáo dục HS chăm chỉ học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	- GV: Thước kẻ
	- HS: Bộ đồ dùng học Toán 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
3’
1’
7’
18'
3’
1’
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- Cho HS lên bảng giải bài toán theo tóm tắt sau:
 Có : 10 cái bát
 Mua thêm: 6 cái bát
 Có tất cả :  cái bát?
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn HS thực hành
- GV vừa hướng dẫn vừa làm mẫu để HS tập vẽ như SGK.
c) Thực hành
Bài 1. Nêu yêu cầu bài toán
- Hướng dẫn HS kẻ các đoạn thẳng và đặt tên cho các đoạn thẳng.
Bài 2. Nêu yêu cầu bài toán
Hướng dẫn HS làm bài
Bài 3. Nêu yêu cầu bài toán
- Hướng dẫn HS vẽ
+ Chấm bài , nhận xét.
4. Củng cố 
- Cho HS chơi trò chơi " Thi vẽ đoạn thẳng".
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò
- Học bài, chuẩn bị bài sau.
- HS hát
- HS giải bài toán
- HS vẽ độ dài đoạn thẳng có độ dài
 AB = 4 cm.
* Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm, 
7 cm.
- HS vẽ vào vở
* Giải bài toán theo tóm tắt
 Bài giải
 Cả hai đoạn thẳng dài là:
 5 + 3 = 8 ( cm )
 Đáp số : 8 cm
* Vẽ các đoạn thẳng AB, BC có độ dài nêu trong bài tập 2.
- HS vẽ
- HS chơi trò chơi.
Thứ tư ngày 27 tháng 1 năm 2010
Tiết 1 + 2 . Học vần
BÀI 97: ÔN TẬP 
I. MỤC TIÊU
	- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 dến bài 97.
	- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 91 dến bài 97
	- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: " Chú gà trống khôn ngoan.
	- Giáo dục HS yêu tiếng việt.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	- GV:Tranh minh hoạ bài học; bảng ôn kẻ sẵn
	- HS: Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
Tiết 1
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
3’
1’
18
10'
5'
12’
7’
12'
3’
1’
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- Cho HS đọc bài : 96
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Ôn tập
- Cho HS đọc các âm trên bảng
- Nêu các vần lần lượt
- Ghép âm thánh vần
+ Trong các vần trên vần nào có nguyên âm đôi?
* Đọc từ ứng dụng
- Ai đọc cho cô từ ứng dụng
- Tìm tiếng có chứa vần mới
+ Giải nghĩa
- Khoa học 
- Ngoan ngoãn
- Khai hoang
* Thi ghép tiếng ngoài bài có chứa vần mới.
Tiết 2
c) Luyện đọc
* Luyện đọc lại
- Cho HS đọc lại bài tiết trước
+ Đọc câu ứng dụng
- Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
- Tìm tiếng có chứa vần mới
* Kể chuyện
- Nêu chủ đề câu chuyện
+ GV kể lần 1 chi tiết
+ GV kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ
* Luyện viết
- Cho HS đọc từ cần viết
- Nhận biết độ cao, cự li.
- Cho HS viết bảng con
- Yêu cầu HS viết vở TV.
+ Chấm bài , nhận xét.
4. Củng cố 
- Cho HS đọc lại bài
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò
- Học bài, chuẩn bị bài sau
- HS hát
- HS đọc
- HS đọc 
- HS trả lời
- HS ghép tiếp nối
- HS trả lời
- 3 em, nhóm, lớp
* HS khởi động
- 3 em đọc
- HS tìm
- HS giải nghĩa
- 3 em, nhóm, lớp.
- HS ghép
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Vẽ hoa đào, hoa mai
- HS tìm: 
- 3 em, nhóm, lớp
- Chú gà trống khôn ngoan
- HS theo dõi
+ 4 em kể mỗi em kể một tranh
+ 1 em kể toàn bộ câu chuyện
* HS khởi động
- Lớp đọc 2 lần
- HS trả lời
- HS viết bảng con
- HS viết vở
- Lớp đọc toàn bài.
Tiết 3. Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
	- Giúp HS củng cố về đọc, viết, đếm các số từ 0 đến 20; 
- Biết cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 20
	- Biết giải toán có lời văn
	- Giáo dục HS chăm chỉ học
II. Đồ dùng dạy học
	- GV: Bảng phụ
	- HS: Bộ đồ dùng học Toán 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
T
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
3’
1’
26’
3’
1’
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Thực hành
Bài 1. Nêu yêu cầu bài toán
Bài 2. Nêu yêu cầu bài toán
Bài 3. Cho HS đọc đầu bài toán
Bài 4. Nêu yêu cầu bài toán
+ Chấm bài , nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
5.Dặn dò
- Học bài, chuẩn bị bài sau.
- HS hát
- HS vẽ đoạn thẳng có độ dài 7 cm, 10 cm.
* Điền số từ 0 đến 20 vào ô trống
- HS làm bài
* Điền số thích hợp vào ô trống
- HS làm bài
* HS đọc bài toán
 Bài giải
 Có tất cả là:
 12 + 3 = 15 ( bút )
 Đáp số: 15 bút
* Điền số thích hợp vào ô trống
- HS làm bài
Thứ năm ngày 28 tháng 1 năm 2010
Tiết 1+2 . Học vần
BÀI 98: UÊ - UY 
I. MỤC TIÊU
	- Đọc được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu; từ và đoạn thơ ứng dụng
	- Viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu.
	- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.
	- Giáo dục HS yêu tiếng việt.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	- GV:Tranh minh hoạ bài học
	- HS: Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
Tiết 1
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
3’
1’
8’
8'
12’
3’
12’
7’
12'
3’
1’
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- Cho HS đọc bài : 97
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Dạy vần 
* Vần uê
- Phân tích cho cô vần uê
- So sánh up và uê
- Ghép cho cô vần uê.
* Tiếng - từ khoá
- Thêm âm h + dấu nặng có tiếng gì?
- Phân tích cho cô tiếng huệ
- Ghép cho cô tiếng huệ
* Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
- Tìm tiếng có chứa vần mới học
- Đọc vần, tiếng, từ khoá
* Vần uy
( Quy trình tương tự )
* Đọc từ ứng dụng
- Ai đọc cho cô từ ứng dụng
- Tìm tiếng có chứa vần mới
+ Giải nghĩa
- Cây vạn tuế
- Xum xuê
- Tàu thuỷ
- Khuy áo
* Thi ghép tiếng ngoài bài có chứa vần mới.
Tiết 2
c) Luyện đọc
* Luyện đọc lại
- Cho HS đọc lại bài tiết trước
+ Đọc câu ứng dụng
- Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
- Tìm tiếng có chứa vần mới
* Luyện nói
- Nêu chủ đề luyện nói
+ Em thấy gì trong tranh?
+ Trong tranh em còn thấy những gì?
+ Em đã được đi ô tô, đi tàu hoả, đi tàu thuỷ, đi máy bay chưa?
+ Em thích đi phương tiện nào nhất? 
* Luyện viết
- Cho HS đọc từ cần viết
- Nhận biết độ cao, cự li.
- Cho HS viết bảng con
- Yêu cầu HS viết vở TV.
+ Chấm bài , nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò
- Cho HS đọc lại bài
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò
- Học bài, chuẩn bị bài sau.
- HS hát
- HS đọc
- HS phân tích
- HS so sánh
- HS ghép
3 em, nhóm, lớp: u - ê - uê
-Huệ
- HS phân tích
- HS ghép: huệ
3 em, nhóm, lớp: huệ 
- Bông huệ
- 3 em đọc
- HS tìm: huệ
3 em, nhóm, lớp: Bông huệ
 3 em, nhóm, lớp: uê huệ Bông huệ
* HS khởi động
- 3 em đọc
- HS tìm
- HS giải nghĩa
- 3 em, nhóm, lớp.
- HS ghép
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS trả lời 
- HS tìm: xuê
- 3 em, nhóm, lớp
- Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.
- HS trả lời
* HS khởi động
- Lớp đọc 2 lần
- HS trả lời
- HS viết bảng con
- HS viết vở
- Lớp đọc toàn bài.
Tiết 3. Toán
LUYỆN TẬP CHUNG (Tr.125)
I. MỤC TIÊU
	- Củng cố kĩ năng cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
	- Giải toán có nội dung hình học.
 - Giáo dục HS chăm chỉ học
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	- GV:Bảng phụ 
	- HS: Bộ đồ dùng học Toán 1 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
3’
1’
25'
3’
1’
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Thực hành
Bài 1. Nêu yêu cầu bài toán
Bài 2. Nêu yêu cầu bài toán
Bài 3. Nêu yêu cầu bài toán
Bài 4. Nêu yêu cầu bài toán
+ Chấm bài , nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò.
- Học bài, chuẩn bị bài sau.
- HS hát
 12 + 3 = 15 16 -3= 13
 10 + 8 = 18 19 -7= 12
* Tính
a) 12+3=5 15+4=19 8+2=10
 15-3=12 19-4=15 10-2=8
b) 11+4 + 2= 17 19- 5-4= 10
* Khoanh vào số lớn nhất
- HS làm bài
* Khoanh vào số bé nhất
- HS làm bài
*Vẽ đoạn thẳng có độ dài
- HS vẽ
* HS đọc bài toán
 Bài giải
 Đoạn thẳng AC dài là:
 3 + 6 = 9 ( cm)
 Đáp số: 9 cm
Thứ sáu ngày 29 tháng 1 năm 2010
Tiết 1+2. Học vần
BÀI 99: UƠ - UYA 
I. MỤC TIÊU
	- Đọc được uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya; từ và đoạn thơ ứng dụng.
	- Viết được uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya
	- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề : Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
	- Giáo dục HS yêu tiếng việt.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	- GV: Tranh minh hoạ bài học
	- HS: Bộ đồ dùng học Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
Tiết 1
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
3’
1’
8’
8'
12’
3’
12’
7’
12'
3’ 
1’
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- Cho HS đọc bài : 98
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Dạy vần 
* Vần uơ
- Phân tích cho cô vần uơ
- So sánh uê và uơ
- Ghép cho cô vần uơ
* Tiếng - từ khoá
- Thêm âm h + vần uơ có tiếng gì?
- Phân tích cho cô tiếng huơ
- Ghép cho cô tiếng huơ
* Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
- Tìm tiếng có chứa vần mới học
- Đọc vần, tiếng, từ khoá
* Vần uya
( Quy trình tương tự )
* Đọc từ ứng dụng
- Ai đọc cho cô từ ứng dụng
- Tìm tiếng có chứa vần mới
+ Giải nghĩa: Thuở xưa - Huơ tay
- Giấy pơ - luya
- Phéc - mơ - tuya
* Thi ghép tiếng ngoài bài có chứa vần mới.
Tiết 2
c) Luyện đọc
* Luyện đọc lại
- Cho HS đọc lại bài tiết trước
+ Đọc câu ứng dụng
- Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
- Tìm tiếng có chứa vần mới
* Luyện nói
- Nêu chủ đề luyện nói
+ Cảnh trong tranh là cảnh của buổi nào trong ngày?
+ Trong tranh em thấy người hoặc vật đang làm gì?
+ Em tưởng tượng xem người ta còn làm gì nữa vào các buổi này?
 * Luyện viết
- Cho HS đọc từ cần viết
- Nhận biết độ cao, cự li.
- Cho HS viết bảng con
- Yêu cầu HS viết vở TV.
+ Chấm bài , nhận xét.
4. Củng cố 
- Cho HS đọc lại bài
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò
- Học bài, chuẩn bị bài sau.
- HS hát
- HS đọc
- HS phân tích
- HS so sánh
- HS ghép
3 em, nhóm, lớp: u - ơ - uơ
-Huơ
- HS phân tích
- HS ghép: huơ
3 em, nhóm, lớp: huơ 
- Huơ vòi
- 3 em đọc
- HS tìm: huơ
3 em, nhóm, lớp: Huơ vòi
 3 em, nhóm, lớp: uơ huơ Huơ vòi
* uya - khuya - đêm khuya
* HS khởi động
- 3 em đọc
- HS tìm
- HS giải nghĩa
- 3 em, nhóm, lớp.
- HS ghép
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS trả lời 
- HS tìm: khuya
- 3 em, nhóm, lớp
- Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
- HS trả lời
* HS khởi động
- Lớp đọc 2 lần
- HS trả lời
- HS viết bảng con
- HS viết vở
- Lớp đọc toàn bài.
Tiết 3. Toán
CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I. MỤC TIÊU
	- Nhận biết các số tròn chục.
- Biết đọc, viết so sánh các số tròn chục ( từ 10 đến 90).
 - Giáo dục HS chăm chỉ học
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	- GV: Que tính, bảng phụ
	- HS: Bộ đồ dùng học Toán 1 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
3’
1’
8'
18'
3’
1’
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Giới thiệu số tròn chục
- Có 1 chục que tính. Một chục còn gọi là bao nhiêu?
- GV viết số 10 lên bảng
- Có 2 chục que tính. Hai chục còn gọi là bao nhiêu?
- GV viết số 20 lên bảng
(Tương tự các số: 30,40,50,60,70,80,90).
* Các số tròn chục từ 10 đến 90 là những số có 2 chữ số. 
c) Thực hành
Bài 1. Nêu yêu cầu bài toán
Bài 2. Nêu yêu cầu bài toán
Bài 3. Nêu yêu cầu bài toán
+ Chấm bài , nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò
- Học bài, chuẩn bị bài sau.
- HS hát
 11+ 3 = 14 16 - 6= 10
 10 + 6 = 16 19 - 8= 11
- Mười
- Hai mươi
- HS đọc: 10 đến 90 và 90-> 10.
- HS nhắc lại
* Viết ( theo mẫu ) 
- HS làm bài 
* Số tròn chục? 
- HS làm bài
*Điền dấu >, <, = ?
- HS làm bài
20 > 10 40 < 80 30 < 40 
80 > 40 50 < 70 40 = 40
Tiết 4. Thủ công
Giáo viên bộ môn
Tiết 5. Sinh hoạt lớp
TUẦN 23
I. MỤC TIÊU
	- Nhận xét các mặt hoạt động trong tuần
	- Rèn kĩ năng nói, nhận xét
	- HS có tháI độ nghiêm túc biết sửa chữa khuyết điểm mắc phải.
II. NHẬN XÉT TUẦN 23
Nề nếp
Học tập
Đạo đức
Thể dục
Vệ sinh
III. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN SAU
Duy trì nề nếp, phát huy thành tích đã đạt được
Thi đua chào mừng ngày 8 - 3.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 23 lop 1(1).doc