Giáo án dạy và học Tuần 13 - Khối 1

Giáo án dạy và học Tuần 13 - Khối 1

 Tiết 1 Chào cờ

 Tiết 3 + 4: Học vần

Bài 51: ôn tập

A. Mục tiêu:

Sau bài học, học sinh có thể:

- Đọc và viết chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng n

- Nhận ra các vần có kết thúc bằng ngời vừa học.

- Đọc đúng các từ và câu ứng dụng, đọc đợc các từ, câu chứa vần đã học.

- Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên 1 số tình tiết quan trọng trong câu chuyện : Chia phần.

- Củng cố cấu tạo các vần đã học trong tuần.

B. Đồ dùng - Dạy học:

- Sách tiếng việt 1, tập 1

- Bảng ôn

- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và truyện kể

C. Các hoạt động dạy - Học:

I Kiểm tra bài cũ

_ Cho hs đọc bài 50 nối tiếp

 Nhận xét

II- Dạy - học bài mới

1- Giới thiệu bài

- Cho HS nêu các âm đã học trong tuần

- Gắn bảng ôn cho HS KT

2- Ôn tập:

a- Các âm vừa học

- Cho HS chỉ bảng ôn và đọc các âm vừa học trong tuần.

- GV chỉ trong bảng ôn không theo TT cho HS đọc.

- GV đọc âm.

 

doc 24 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 393Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy và học Tuần 13 - Khối 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUầN 13 : Thứ hai, ngày 2 tháng 11 năm 2009
 Tiết 1 Chào cờ
 Tiết 3 + 4: Học vần 
Bài 51: ôn tập
A. Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể:
- Đọc và viết chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng n
- Nhận ra các vần có kết thúc bằng người vừa học.
- Đọc đúng các từ và câu ứng dụng, đọc được các từ, câu chứa vần đã học.
- Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên 1 số tình tiết quan trọng trong câu chuyện : Chia phần.
- Củng cố cấu tạo các vần đã học trong tuần.
B. Đồ dùng - Dạy học:
- Sách tiếng việt 1, tập 1
- Bảng ôn
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và truyện kể
C. Các hoạt động dạy - Học:
hoạt động dạy
hoạt động học
I Kiểm tra bài cũ
_ Cho hs đọc bài 50 nối tiếp
 Nhận xét
II- Dạy - học bài mới
1- Giới thiệu bài
- Cho HS nêu các âm đã học trong tuần
- Gắn bảng ôn cho HS KT
2- Ôn tập:
a- Các âm vừa học
- Cho HS chỉ bảng ôn và đọc các âm vừa học trong tuần.
- GV chỉ trong bảng ôn không theo TT cho HS đọc.
- GV đọc âm.
b- Ghép chữ và đánh vần tiếng 
- Hdẫn hs đọc các tiếng ghép ở cột dọc ghép với ở dòng ngang 
- GV ghi bảng và cho HS đọc
+ Tương tự cho HS ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang rồi cho HS đọc.
- GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS.
C- Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho HS nhìn bảng đọc các từ ứng dụng kết hợp phân tích một số từ- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Giúp HS giải nghĩa một số từ 
d- Tập viết từ ứng dụng:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
- Cho HS viết bảng con
- GV theo dõi và uốn nắn.
d- Củng cố:
- Cho HS đọc lại bài 1 lần.
 Trò chơi
 Tiết 2
3, Luyện tập
a- Luyện đọc
- Cho hs đọc lại bài tiết 1
-* Đọc câu ứng dụng
- Hdẫn hs luyện đọc câu ứng dụng
b- Luyện viết vở
- Cho xem bài viết mẫu
- Hdẫn hs viết bài
- Chấm bài nhận xét
c- Kể chuyện: chia quà
- GV kể chuyện kết hợp tranh minh hoạ
- Ycầu hs tập kể trong nhóm
- Gọi đại diện nhóm thi kể nối tiếp
- Gọi hs thi kể cả câu chuyện không nhìn tranh
- Bình chọn bạn kể hay
IV. Củng cố dặn dò
Cho hs đọc lại bài
Dặn dò hs
- 3 HS đọc
- HS nêu 
- HS KT xem đã đủ chưa.
- 2 HS đọc.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- HS lên chỉ chữ.
- HS chỉ chữ
- HS đọc
- HS đọc ĐT- CN
- HS đọc (CN, nhóm, lớp).
- viết bảng con
- Đọc bài trên bảng, trong SGK
.
- HS luyện đọc bài tiết 1
 ĐT- CN tổ ptích cấu tạo
- HS đọc câu ứng dụng ĐT- CN ptích cấu tạo
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
- Viết bài
- HS lắng nghe và xem tranh
- HS tập kể trong nhóm
- Thi kể.
Tiết 5: Toán 
Tiết 48: Phép cộng trong phạm vi 7 
A. Mục tiêu:
Học sinh được:
- Tiếp tục củng cố khắc sâu khái niệm phép cộng.
- Tự lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.
- Thực hành tính cộng đúng trong phạm vi 7.
B. Đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị 7 hình tam giác, 7 hình tròn, 7 hình vuông bằng bìa.
C. Các hoạt động dạy học:
hoạt động dạy
hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho 3 tổ viết bảng con 
2 + 2 = , 3 + 3 = , 5 + 1 =
- Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6.
- Nêu NX sau KT.
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài 
2. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 7.
a. Giới thiệu phép cộng: 6 + 1 =7
* Giới thiệu mô hình quả cam
? Có mấy quả cam? (6 quả cam)
 Thêm mấy quả cam nữa? ( 1 quả cam nữa)
GV hướng dẫn hs nêu bài toán: Có 6 quả cam thêm một quả cam nữa. Hỏi tất cả có mấy quả cam?
Gọi hs nêu bài toán
? Vậy 6 quả cam thêm một quả cam nữa được mấy quả cam
? 6 thêm 1 được mấy? ( 7 )
GV 6 thêm 1 được 7 ta viết như sau:
GV ghi bảng: 6 + 1 = 7 
GV cất quả cam đi
* Giới thiệu mô hình bông hoa: đẻ rút ra phép cộng
 - Ghi bảng: 1 + 6 = 7
 5 + 2 = 7
 2 + 5 = 7
 4 + 3 = 7
 3 + 4 = 7
- GV cho hs đọc các phép tính ĐT – CN nối tiếp
- GV che bất kì kquả cho hs đọc
- GV xoá bảng kquả cho hs đọc
* GV cô vừa cùng các con hình thành bảng cộng trong phạm vi 7
- Cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 7
3. Hdẫn hs thực hành
Bài 1- Ycầu hs lên bảng làm
- GV hdẫn hs cách làm
- Ycầu hs làm bảng con
- GV nhận xét
Bài 2 Ycầu hs nêu cách làm
- Cho hs chơi trò chơi đố bạn 
- GV nhận xét
Bài 3
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi
- GV nhận xét khen ngợi
Bài 4
- Cho hs xem tranh rồi nêu bài toán
- GV gọi hs lên bảng viết phép tính, lớp viết bảng con
- Chữa bài nhận xét
4. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò hs
- Viết bảng con
- 1 vài em.
- HS trả lời
- 2 hs nêu lại bài toán
- HS trả lời ( 6 quả cam thêm 17 quả cam)
- HS trả lời
- HS đọc ĐT- CN nối tiếp
- HS đọc ĐT – CN nối tiếp
- HS đọc
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 7
- HS làm bảng con, 3 hs lên bảng làm
- HS chơi trò chơi
- HS chơi trò chơi tiếp sức
- HS nêu bài toán
- 1 hs lên bảng 
- Lớp viết bảng con
Tiết 5: Luyện Tiếng việt
Bài: Luyện đọc - viết bài: ôn tập
I. Mục tiêu:
- Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo bài ôn tập
- Viết đúng cỡ và mẫu chữ.
- Rèn ý thức giữ gìn vở sạch , chữ đẹp
- Kể được câu chuyện: Sói và cừu
II. Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ viết bài đọc
Vở chữ mẫu.
II. III – Các hoạt động dạy học
hoạt động dạy
hoạt động học
1. Luỵên đọc :
HD HS đọc bài 
Tổ chức cho hs thi đọc nhóm.
HD HS thi đọc bài
GV chỉnh sửa phát âm cho hs 
2. Luyện viết:
- GV hướng dẫn viết chữ vào vở ô li
- Cho hs viết bảng con
- GV nhận xét
- Ycầu hs viết vào vở
- GV qsát uốn nắn
- Chấm điểm một số bài nhận xét
3 Luyện kể chuyện
- Gọi hs đọc tên câu chuyện
- Cho hs thảo luận trong nhóm 4
- Gọi 2 nhóm lên kể 
- Nhận xét tuyên dương
4. Dặn dò
 - Cho hs đọc lại cả bài trong SGK
 - Dặn dò hs
 - Nhận xét tiết học
- HS đọc bài ĐT
- Tổ – N- CN thi đọc bài
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở
Kể trong nhóm
Kể trước lớp
Tiết 8 Luyện Toán
Bài: Củng cố về phép cộng trong phạm vi 7
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về phép cộng trong phạm vi 7
- HS làm được phép cộng trong phạm vi 7, biết cách đặt tính rồi tính kết quả
III. Đồ dùng dạy học
 - Các bài tập viết bảng phụ và bảng lớp
III. Các hoạt động dạy học 
hoạt động dạy
hoạt động học
1.Giới thiệu bài
2.Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1 Cho hs làm bảng gài
 GV nhận xét
Bài 2 Ycầu hs làm bảng con
GV nhận xét, chỉnh sửa cách đặt tính cho hs
 Bài 3 Ycầu hs so sánh điền dấu
Tổ chức cho hs thi
GV nhận xét
 Bài 4 Cho hs lên bảng nối phép tính với số thích hợp
 - GV nhận xét dặn dò
- HS làm bảng gài
- HS làm bảng con theo tổ
- HS lên bảng điền dấu > , < , =
- 3 đội lên thi tiếp sức
- HS lên bảng 
 Thứ ba, ngày 3 tháng 11 năm 2009
Tiết 1 + 2 : Học vần
 Bài 52: ong - ông
A- Mục đích yêu cầu:
- HS đọc và viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông
- Đọc được từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề "đá bóng"
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy – học
hoạt động dạy
hoạt động học
1.KTBC
- Cho hs đọc bài 51 
2.Dạy học bài mới
a, Dạy vần ong ông
* Vần ong
- Cho hs xem tranh trong SGK
- Rút từ: cái võng
? Tiếng võng có âm và dấu gì đã học
- Rút vần ong - Ghi bảng
- Hdẫn hs đọc
- Hdẫn ghép tiếng võng
- Cho HS đọc bài theo sơ đồ vần
* Vần ông( Tương tự)
- Cho hs đọc ĐT bài CN- nối tiếp
- Cho hs so sánh : ong - ông
b, Hdẫn hs viết
- GV viết mẫu- hdẫn hs viết
- Ycầu hs viết bảng con
- GV nhận xét
- Cho hs đọc lại bài
c, Luyện đọc từ ứng dụng
- Hdẫn hs đọc bài
- GV nhận xét
- Gọi hs đọc bài CN nối tiếp
* Hdẫn hs đọc lại bài trong SGK
- Cho hs đọc bài trên bảng lớp
 Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
- Hdẫn hs luyện đọc bài ở tiết 1
* Luyện đọc câu ứng dụng
- Hdẫn hs luyện đọc bài
b. Hdẫn hs luyện viết vở
- Cho hs xem bài viết mẫu
- Hdẫn hs viết vào vở tập viết
- GV hdẫn, uốn nắn
- Chấm điểm – nhận xét
c. Luyện nói
- Cho hs xem tranh và trả lời câu hỏi
- Cho hs đọc tên chủ đề bài luyện nói
- Hdẫn hs trả lời câu hỏi
- Ycầu luyện nói trong cặp
- GV gọi các nhóm lên thực hành
- GV nhận xét – Khen ngợi
* Tổ chức cho hs thi tìm từ có vần vừa học
- Cho hs đọc bài trên bảng- trong SGK
IV. Củng cố – Dặn dò
Nhận xét tiết học
Dặn dò hs
- 3,4 HS đọc nối tiếp bài trong SGK
- HS trả lời
- HS đọc ĐT – CN nối tiếp
- HS ghép vần ong
- HS ghép võng- Đọc
- Phân tích tiếng CN - ĐT
- HS đọc ĐT- CN nối tiếp
- HS đọc CN nối tiếp 6 hs
- HS đọc bài CN + ptích
- HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần
- HS viết bảng con lần lượt
- HS đọc bài ĐT 1 lần
- HS luyện đọc bài ĐT- CN + phân tích
- HS đọc nối tiếp nhau
- Đọc bài trong SGK
- Đọc bài trên bảng lớp ĐT – CN 2 HS
- HS luyện đọc bài ở tiết 1 ĐT – CN – Tổ + ptích
- HS đọc ĐT- CN + ptích
- Đọc bài trong SGK
- HS viết vở
- HS xem tranh và trả lời câu hỏi
- Đọc tên bài bài luyện nói
- HS trả lời câu hỏi
- HS luyện trong cặp
- Từng cặp lên thực hành
- Gài bảng - đọc, đọc nối tiếp vần ông
 Tiết 4: Toán 
Tiết 50: Phép trừ trong phạm vi 7
A- Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7
- Thực hành làm tính trừ trong phạm vi 7
B- Đồ dùng dạy - học:
- Sử dụng bộ đồ dùng học toán 1.
- 7 Hình ờ, 7 hình vuông, 7 hình tròn bằng bìa
C- Các hoạt động dạy - học:
hoạt động dạy
hoạt động học
1.KTBC
- Gọi hs đọc phép trừ trong phạm vi 6
- Cho hs làm bảng con: 6-1=5
 2. Dạy học bài mới
a. Giới thiệu phép trừ: 7 – 1 = 6
- Giới thiệu mô hình quả cam
? Có mấy quả cam ( 7 quả cam)
? Bớt mấy quả cam ( 1 quả cam)
- GV nêu bài toán
- Gọi hs nêu bài toán
- GV: bớt đi, ăn đi ta làm phép tính gì?
7 bớt 1 còn mấy?
7 bớt 1còn 6 cô viết như sau: 7-1=6
b. Phép tính: 7- 6 = 1 ( tương tự)
c. Phép tính: 7- 3 = 4
 7- 4 = 3
 7- 5 = 2
 7- 2 = 5
( Cho hs thao tác bằng que tính)
* GV: các phép tính trừ chính là nội dung bài
- GV xoá dần kết quả cho hs đọc
- GV gọi hs nêu lại kết quả của phép tính gv ghi kết quả
3. Thực hành
Bài 1 Gọi hs nêu ycầu của bài
Cho hs làm bảng con
Bài 2 
- Cho hs chơi trò chơi đố bạn
Bài 3 
Hdẫn hs làm bài
Bài 4
Gọi hs nêu bài toán
Hdẫn hs làm bài
4. Củng cố dặn dò
- 2 hs đọc
- Làm bảng con
- HS trả lời
- HS trả lời
- 2,3 hs nêu bài toán
- HS trả lời
- HS: 7 bớt 1 còn 6
- Đọc ĐT – CN nối tiếp
- Nêu phép tính, Đọc nối tiếp
- Làm bảng con
- Chơi trò chơi đố bạn
- 3 hs ... ết mẫu hdẫn hs cách viết
- Ycầu hs viết bảng con
- GV nhận xét
3 – Hướng dẫn viết bài
- Cho hs xem bài viết mẫu
- Hdẫn hs viết bài
- GV qsát, uốn nắn
- Chấm điểm nhận xét
4 - Củng cố – Dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò hs
- HS viết bảng con
- Cho hs đọc bài ĐT- CN
- HS trả lời
- HS viết bảng con
- Xem bài viết mẫu
- Viết bài vào vở
Tiết 5 Luyện Tiếng việt
 Bài: Luyện đọc - viết bài: ăng - âng
I. Mục tiêu:
- Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo bài ăng - âng
- Viết đúng cỡ và mẫu chữ.
- Rèn ý thức giữ gìn vở sạch , chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy học: 
Vở chữ mẫu.
II. III – Các hoạt động dạy học
hoạt động dạy
hoạt động học
1/ Luỵên đọc :
- HD HS đọc bài 
- Tổ chức cho hs thi đọc nhóm.
- HD HS thi đọc bài
- GV chỉnh sửa phát âm cho hs 
- Cho hs bình chọn những CN, N đọc bài tốt
2/ Luyện viết:
- Cho hs thi tìm từ có vần ăng - âng
- Hdẫn hs viết một số từ có vần hs nêu
- GV viết mẫu- hdẫn
- Cho hs viết bảng con
- GV nhận xét
- Ycầu hs viết vào vở
- GV qsát uốn nắn
- Chấm điểm một số bài nhận xét
3. Dặn dò
 - Dặn dò hs
 - Nhận xét tiết học
 - Chuẩn bị bài sau
- HS đọc bài ĐT
- Tổ – N- CN thi đọc bài
- HS nêu nối tiếp vần ăng
- Vần âng gài bảng gài
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở
 Tiết 6: Luyện Toán
 Bài: Củng cố về phép trừ trong phạm vi 7
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 7
- HS làm được phép trừ trong phạm vi 7
- biết cách đặt tính rồi tính kết quả
III. Đồ dùng dạy học
 - Các bài tập viết bảng phụ và bảng lớp
III. Các hoạt động dạy học 
hoạt động dạy
hoạt động học
1.Giới thiệu bài
2.Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1 Cho hs làm bảng gài theo tổ
 - GV nhận xét
Bài 2 Tổ chức cho hs chơi trò chơi đố bạn 
 GV nhận xét
Bài 3 Ycầu hs làm bảng con đặt tính rồi tính kết quả
- GV nhận xét, chỉnh sửa cách đặt tính cho hs
 Bài 4 Ycầu hs so sánh điền dấu
Cho hs làm bài vào vở
GV chấm bài nhận xét
Bài 5 GV gắn tranh gọi hs nêu bài toán
 - Ycầu hs làm bài vào vở – 1 hs lên bảng
* Củng cố dặn dò
- GV nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau
- HS làm bảng gài theo tổ
- HS chơi trò chơi đố bạn
- 3 hs lên bảng làm
- HS dưới lớp làm bảng con theo tổ
- HS làm bài vào vở
- 2, 3 hs nêu bài toán
 Thứ năm, ngày 5 tháng 11 năm 2009
 Tiết 1+ 2: Học vần 
 Bài 53: 	 ung – ưng
a.Mục tiêu:
- HS nắm được cấu tạo vần ung, ưng.
- Đọc và viết được: ung, ưng, bông sung, sừng hươu.
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Rừng, thung lũng, núi đèo.
B. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu đố và phần luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
hoạt động dạy
hoạt động học
1.KTBC
- Cho hs đọc bài 52 
2.Dạy học bài mới
a, Dạy vần ung – ưng
* Vần ung
- Cho hs xem tranh trong SGK
- Rút từ: bông súng
? Tiếng súng có âm và dấu gì đã học
- Rút vần ung - Ghi bảng
- Hdẫn hs đọc
- Hdẫn ghép tiếng súng
- Cho HS đọc bài theo sơ đồ vần
* Vần ưng( Tương tự)
- Cho hs đọc ĐT bài CN- nối tiếp
- Cho hs so sánh : ung - ưng
b, Hdẫn hs viết
- GV viết mẫu- hdẫn hs viết
- Ycầu hs viết bảng con
- GV nhận xét
- Cho hs đọc lại bài
c, Luyện đọc từ ứng dụng
- Hdẫn hs đọc bài
- GV nhận xét
- Gọi hs đọc bài CN nối tiếp
* Hdẫn hs đọc lại bài trong SGK
- Cho hs đọc bài trên bảng lớp
 Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
- Hdẫn hs luyện đọc bài ở tiết 1
* Luyện đọc câu ứng dụng
- Hdẫn hs luyện đọc bài
b. Hdẫn hs luyện viết vở
- Cho hs xem bài viết mẫu
- Hdẫn hs viết vào vở tập viết
- GV hdẫn, uốn nắn
- Chấm điểm – nhận xét
c. Luyện nói
- Cho hs xem tranh và trả lời câu hỏi
- Cho hs đọc tên chủ đề bài luyện nói
- Hdẫn hs trả lời câu hỏi
- Ycầu luyện nói trong cặp
- GV gọi các nhóm lên thực hành
- GV nhận xét – Khen ngợi
* Tổ chức cho hs thi tìm từ có vần vừa học
- Cho hs đọc bài trên bảng- trong SGK
IV. Củng cố – Dặn dò
Nhận xét tiết học
Dặn dò hs
- 3,4 HS đọc nối tiếp bài trong SGK
- HS trả lời
- HS đọc ĐT – CN nối tiếp
- HS ghép vần ung
- HS ghép súng- Đọc
- Phân tích tiếng CN - ĐT
- HS đọc ĐT- CN nối tiếp
- HS đọc CN nối tiếp 6 hs
- HS đọc bài CN + ptích
- HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần
- HS viết bảng con lần lượt
- HS đọc bài ĐT 1 lần
- HS luyện đọc bài ĐT- CN + phân tích
- HS đọc nối tiếp nhau
- Đọc bài trong SGK
- Đọc bài trên bảng lớp ĐT – CN 2 HS
- HS luyện đọc bài ở tiết 1 ĐT – CN – Tổ + ptích
- HS đọc ĐT- CN + ptích
- Đọc bài trong SGK
- HS viết vở
- HS xem tranh và trả lời câu hỏi
- Đọc tên bài bài luyện nói
- HS trả lời câu hỏi
- HS luyện trong cặp
- Từng cặp lên thực hành
- Gài bảng vần ung - đọc, đọc nối tiếp vần ưng
Thứ sáu, ngày 6 tháng 11 năm 2009
Tiết 1 : Toán 
 Tiết 52: Phép cộng trong phạm vi 8
A- Mục tiêu: 
Học sinh biết: 
 - Tự thành lập và ghi nhớ trong phạm vi 8
 - Nhớ được bảng cộng và biết làm tính cộng trong phạm vi 8 
B - Đồ dùng dạy học: 
- Chuẩn bị 8 mảnh bìa hình vuông và hình tam giác 
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
C - Các hoạt động dạy học:
hoạt động dạy
hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho 3 tổ viết bảng con 
 5 + 2 = , 4 + 3 = , 5 + 1 =
- Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7.
- Nêu NX sau KT.
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài 
2. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 8.
a. Giới thiệu phép cộng: 7 + 1 =8
* Giới thiệu mô hình quả cam
? Có mấy quả cam? (7quả cam)
 Thêm mấy quả cam nữa? ( 1 quả cam nữa)
GV hướng dẫn hs nêu bài toán: Có 7 quả cam thêm một quả cam nữa. Hỏi tất cả có mấy quả cam?
- Gọi hs nêu bài toán
? Vậy 7 quả cam thêm một quả cam nữa được mấy quả cam
? 7 thêm 1 được mấy? ( 8 )
GV 7 thêm 1 được 8 ta viết như sau:
GV ghi bảng: 7 + 1 = 8 
GV cất quả cam đi
* Giới thiệu mô hình bông hoa: đẻ rút ra phép cộng
 - Ghi bảng: 1 + 7 = 8
 ( tương tự với các phép tính còn lại) 
 6 + 2 = 8
 2 + 6 = 8
 4 + 4 = 8
- GV cho hs đọc các phép tính ĐT – CN nối tiếp
- GV che bất kì kquả cho hs đọc
- GV xoá bảng kquả cho hs đọc
* GV cô vừa cùng các con hình thành bảng cộng trong phạm vi 8
- Cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 8
3. Hdẫn hs thực hành
Bài 1- Ycầu hs lên bảng làm
- GV hdẫn hs cách làm
- Ycầu hs làm bảng con
- GV nhận xét
Bài 2 Ycầu hs nêu cách làm
- Cho hs chơi trò chơi đố bạn 
- GV nhận xét
Bài 3
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi
- GV nhận xét khen ngợi
Bài 4
- Cho hs xem tranh rồi nêu bài toán
- GV gọi hs lên bảng viết phép tính, lớp viết bảng con
- Chữa bài nhận xét
4. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò hs
- Viết bảng con
- 1 vài em.
- HS trả lời
- 2 hs nêu lại bài toán
- HS trả lời ( 7 quả cam thêm 18 quả cam)
- HS trả lời
- HS đọc ĐT- CN nối tiếp
- HS đọc ĐT – CN nối tiếp
- HS đọc
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 7
- HS làm bảng con, 3 hs lên bảng làm
- HS chơi trò chơi
- HS chơi trò chơi tiếp sức
- HS nêu bài toán
- 1 hs lên bảng 
- Lớp viết bảng con
 Tiết 3: Thủ công 
 Bài 13: Các quy ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình.
A. Mục tiêu: 
	- HS ký hiệu quy ước về gấp giấy.
	- Biết gấp hình theo ký hiệu quy ước.
- Biết dùng các ký hiệu theo quy ước về gấp giấy.
B. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: Mẫu vẽ các ký hiệu quy ước về gâp hình.
2. Học sinh: Gấp nháp, bút trì, vở thủ công.
C. Các hoạt động dạy học.
1. KT sự chuẩn bị của học sinh cho tiết học
2. Dạy - học bài mới.
 a Hoạt động1: Giới thiệu bài.
 - Cho HS qan sát từng mẫu ký hiệu về đường gấp và nhận xét.
Hoạt động 2. Hướng dẫn mẫu.
- Ký hiệu đường giữa hình.
- Đường giữa hình là đường có nét gạch ngang chấm. ( - - - - - - ) (H1)
 - HD HS vẽ ký hiệu trên đường kẻ ngang và kẻ dọc ở vở thủ công.
 - HS thực hành theo HD.
- GV theo dõi sửa sai.
+ Ký hiệu đường gấp.
- Đường gấp là đường có nét đứt. (H2)
- Cho HS vẽ đường dấu gấp vào vở.
+ Ký hiệu đường dấu gấp vào.
+ Trên hình vẽ có mũi tên chỉ hướng gấp vào
- HD và vẽ mẫu.
 - Cho HS thực hành vẽ ký hiệu đường dấu gấp vào.
 + Ký hiệu đường gấp ngược ra phía sau là mũi tên cong (H4)
- Cho HS thực hành theo HD.
3.Củng cố dặn dò.
Nhận xét về thái độ, mức độ hiểu và kết quả học tập của học sinh.
- Chuẩn bị giấy kẻ ô và giấy màu cho tiết sau.
Tiết 4: Tập viết
 Bài: con ong, cây thông, 
A- Mục tiêu:
- Nắm được quy trình và cách viết các từ : con ong, cây thông, 
- Biết viết đúng cỡ, liền nét & chia đều k/c.
- Biết viết đúng & đẹp các từ trên.
- Rèn thói quen cầm bút, ngồi viết đúng quy định.
- Có ý thức giữ vở sạch đẹp & viết chữ đúng đẹp.
B- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn các chữ của bài viết.
C- Các hoạt động dạy học:
hoạt động dạy
hoạt động học
1-KTBC
- Cho HS viết bảng con theo tổ
 GV nhận xét
2 – Dạy bài mới
* Giới thiệu bài- Ghi bảng
- Cho hs đọc bài viết
- Giải nghĩa một số từ khó
- * Hdẫn hs viết chữ khó
? Chữ nào có độ cao 5 li
? Chữ nào có độ cao 3 li
? Các chữ còn lại cao mấy li
- GV viết mẫu hdẫn hs cách viết
- Ycầu hs viết bảng con
- GV nhận xét
3 – Hướng dẫn viết bài
- Cho hs xem bài viết mẫu
- Hdẫn hs viết bài
- GV qsát, uốn nắn
- Chấm điểm nhận xét
4 - Củng cố – Dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò hs
- HS viết bảng con
- Cho hs đọc bài ĐT- CN
- HS trả lời
- HS viết bảng con
- Xem bài viết mẫu
- Viết bài vào vở
Tiết 5 Luyện Tiếng việt
 Bài: Luyện đọc - viết bài: ung – ưng
I. Mục tiêu:
- Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo bài ung – ưng
- Viết đúng cỡ và mẫu chữ.
- Rèn ý thức giữ gìn vở sạch , chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy học: 
Vở chữ mẫu.
II. III – Các hoạt động dạy học
hoạt động dạy
hoạt động học
1/ Luỵên đọc :
- HD HS đọc bài 
- Tổ chức cho hs thi đọc nhóm.
- HD HS thi đọc bài
- GV chỉnh sửa phát âm cho hs 
- Cho hs bình chọn những CN, N đọc bài tốt
2/ Luyện viết:
- Cho hs thi tìm từ có vần ăng - âng
- Hdẫn hs viết một số từ có vần hs nêu
- GV viết mẫu- hdẫn
- Cho hs viết bảng con
- GV nhận xét
- Ycầu hs viết vào vở
- GV qsát uốn nắn
- Chấm điểm một số bài nhận xét
3. Dặn dò
 - Dặn dò hs
 - Nhận xét tiết học
 - Chuẩn bị bài sau
- HS đọc bài ĐT
- Tổ – N- CN thi đọc bài
- HS nêu nối tiếp vần ưng
- Vần ung gài bảng gài
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở
 Tiết6 : sinh hoạt lớp
'&

Tài liệu đính kèm:

  • docCopy of TUAN 13.doc