Giáo án 3 cột - Lớp 1 - Tuần 26

Giáo án 3 cột - Lớp 1 - Tuần 26

Tập đọc: BÀN TAY MẸ

1. Mục tiêu:

- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng,

- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.

- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)

-Giáo dục học sinh yêu quý mẹ.

2. Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

-Tranh vẽ SGK, SGK.

2. Học sinh:

-SGK.

3. Hoạt động dạy và học:

1.Ổn định:

2.Bài cũ: 5’

Cái nhãn vở.

- Đọc bài: Cái nhãn vở.

- Viết bàn tay, hằng ngày, yêu nhất, làm việc.

- Nhận xét.

3.Bài mới:

a/ Giới thiệu: Tranh vẽ gì?

Học bài: Bàn tay mẹ.

b/ Phát triển:

HĐ 1: Hướng dẫn luyện đọc.Pp: luyện tập, trực quan.:15’

- Giáo viên đọc mẫu.(giọng chậm rãi, nhẹ nhàng)

- Giáo viên gạch chân các từ cần luyện đọc: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương

Giải nghĩa từ khó.

 

doc 21 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 612Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án 3 cột - Lớp 1 - Tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 THỨ 
MÔN
TÊN BÀI DẠY
2
01/03
TĐ
TĐ
ĐĐ
 Bàn tay mẹ
 Bàn tay mẹ
 Cảm ơn – xin lỗi
3
02/03
TV
CT
T
TNXH
 Tô chữ hoa : C,D,Đ
 Bàn tay mẹ
 Các số có hai chữ số
 Con gà
 4
 03/03
TĐ
TĐ
T
 Cái Bống 
 Cái Bống 
 Các số có hai chữ số(tt)
5
04/03
CT
T
TC
KC
 Cái Bống 
 Các số có hai chữ số(tt)
 Cắt, dán hình vuông (T1)
 Ơn tập
6
05/03
TĐ
TĐ
T
SH
 KTĐK- GK2
 KTĐK- GK2
 So sánh số có hai chữ số (tt)
 Sinh hoạt lớp
 Lịch Báo Giảng tuần 26
Thứ hai ngày 01 tháng 03 năm 2010 .
Tập đọc: BÀN TAY MẸ 
Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng,
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
-Giáo dục học sinh yêu quý mẹ.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
-Tranh vẽ SGK, SGK.
Học sinh:
-SGK.
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
Ổn định:
Bài cũ: 5’
Cái nhãn vở.
- Đọc bài: Cái nhãn vở.
- Viết bàn tay, hằng ngày, yêu nhất, làm việc.
- Nhận xét.
Bài mới:
a/ Giới thiệu: Tranh vẽ gì?
Học bài: Bàn tay mẹ.
b/ Phát triển:
HĐ 1: Hướng dẫn luyện đọc.Pp: luyện tập, trực quan.:15’
- Giáo viên đọc mẫu.(giọng chậm rãi, nhẹ nhàng)
- Giáo viên gạch chân các từ cần luyện đọc: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương
Giải nghĩa từ khó.
 Nghỉ giữa tiết
HĐ 2: Ôn vần an – at.Pp: trực quan, động não, đàm thoại.10’
- Tìm trong bài tiếng có vần an.
- Phân tích các tiếng đó.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần an – at.
- Đọc lại các tiếng, từ vừa tìm.
Giáo viên nhận xét, tuyên dương học sinh .
* Hát múa chuyển tiết 2
 Tiết 2
Bài mới:Giới thiệu: Học sang tiết 2.
HĐ 1: Tìm hiểu bài đọc.Pp: trực quan, đàm thoại:20’
- Giáo viên đọc mẫu.
- Đọc đoạn 1.
- Đọc đoạn 2.
- Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình?
- Đọc đoạn 3.
- Bàn tay mẹ Bình như thế nào?
Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
HS đọc cả bài
HĐ 2: Luyện nói.Pp: trực quan, đàm thoại.10’
- Quan sát tranh thứ 1, đọc câu mẫu.
- Ở nhà ai giặt quần áo cho con?
- Con thương yêu ai nhất nhà? Vì sao?
3/Củng cố:5’
- Đọc lại toàn bài.
- Vì sao bàn tay mẹ lại trở nên gầy gầy, xương xương.
- Tại sao Bình lại yêu nhất đôi bàn tay mẹ?
Dặn dò:1’
- Về nhà đọc lại bài.
-Chuẩn bị: Học tập viết chữ C,D,Đ.
- Hát.
- HS đọc
- Học sinh viết bảng
- Mẹ đang vuốt má em.
 Hoạt động lớp.
- HS nghe
- Học sinh luyện đọc cá nhân.
- Luyện đọc câu.
- Luyện đọc bài.
- Phân tích tiếng .
 Hoạt động lớp.
- HS nêu
 Hoạt động lớp.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh luyện đọc.
- Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé.
- Bàn tay mẹ rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương.
HS đọc
 Hoạt động lớp.
- 1HS đọc
- Ai nấu cơm cho bạn ăn?
Mẹ nấu cơm cho em ăn.
- Học sinh thi đọc trơn cả bài.
- Học sinh nêu.
HSY
HS Y
TB
HS TB, K,G
Đạo đức:	CẢM ƠN – XIN LỖI (t1)
Mục tiêu:
Giúp HS :
- Nêu được khi nào cần nĩi cảm ơn, xin lỗi.
 - Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
 - GD Học sinh có thái độ tôn trọng những người xung quanh.
Chuẩn bị:
Giáo viên: -Hai tranh bài tập 1.
Học sinh: -Vở bài tập.
Hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
Bài cũ:
- Nếu đi ở đường không có vỉa hè thì con đi thế nào?
- Nêu các loại đèn giao thông.
Bài mới:
- Giới thiệu: Học bài: Cảm ơn và xin lỗi.
HĐ1: Làm bài tập 1.Pp: quan sát, đàm thoại.
Mục tiêu: Nhìn và nêu được hoạt động trong tranh.
Cách tiến hành: Cho học sinh quan sát tranh ở bài tập 1.
+ Trong từng tranh có những ai? Họ đang làm gì?
+ Họ đang nói gì? Vì sao?
Kết luận: Khi được người khác quan tâm, giúp đỡ thì nói lời cảm ơn, khi có lỗi, làm phiền người khác thì phải xin lỗi.
HĐ2: Thảo luận bài tập 2.Pp: thảo luận.
Mục tiêu: Nêu được hoạt động trong từng tình huống.
Cách tiến hành:Cho học thảo luận theo cặp quan sát các tranh ở bài tập 2 và cho biết.
+ Trong từng tranh có những ai?
+ Họ đang làm gì?
Kết luận: Tùy theo từng tình huống khác nhau mà ta nói lời cảm ơn hoặc xin lỗi.
HĐ3: Liên hệ.Pùp: đàm thoại.
Mục tiêu: Biết nói lời cảm ơn hoặc xin lỗi.
Cách tiến hành:-Giáo viên yêu cầu học sinh tự liên hệ về bạn của mình hoặc bản thân đã biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
- Em (hay bạn) đã cảm ơn hay xin lỗi ai?
- Em đã nói gì để cảm ơn hay xin lỗi?
- Vì sao lại nói như vậy?Kết quả là gì?
KL: Khen 1 số em đã biết nói lời cảm ơn, xin lỗi đúng.
Củng cố:Dặn dò:
+ 1 bạn làm rơi bút, nhờ bạn khác nhặt lên.
+ 1 bạn đi vô ý làm trúng bạn khác.
- Thực hiện điều đã được học.
- Học sinh nêu.
 Hoạt động lớp.
 HS quan sát tranh.
- HS lần lượt trả lời các câu hỏi.
 HS nghe, nhớ
Hoạt động nhóm.
-2 em ngồi cùng bàn thảo luận với nhau.
- bạn Lan, bạn Hưng, bạn Vân, bạn Tuấn, .
- HS trình bày kết quả bổ sung ý kiến.
 Hoạt động lớp.
- Học sinh nêu.
 Học sinh nghe.
Học sinh thực hiện và nói lời xin lỗi bạn.
	Thứ ba ngày 02 tháng 03 năm 2010 
Tập viết: Tô chữ hoaC,D,Đ
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh tô được các chữ hoa C,D,Đ
Viết đúng các vần an,at,anh,ach; từ bàn tay,hạt thóc,gánh đỡ,sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa đúng mẫu chữ và đều nét.
Chuẩn bị:
Giáo viên: Chữ hoa C,D,Đ, 
Học sinh: Vở tập viết, bảng con.
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
Ổn định:
Bài mới:
a.Mở bài giới thiệu: Tô chữ hoa và tập viết các vần, các từ ngữ ứng dụng.
b.Phát triển:
HĐ 1: Tô chữ hoa.Pp: trực quan, giảng giải.
- Chữ C hoa gồm những nét nào?
- Viết mẫu và nêu quy trình viết.
- Chữ hoa D, Đ thực hiện tương tự
HĐ2: Viết vần.Phương pháp: trực quan, luyện tập.
- Giáo viên treo bảng phụ.
- Giáo viên nhắc lại cách nối nét các chữ.
 Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 3: Viết vở. Phương pháp: luyện tập.
Nhắc tư thế ngồi viết.
Giáo viên viết mẫu từng dòng.
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh.
Thu chấm.
Nhận xét.
Củng cố:
Trò chơi: Ai nhanh hơn?
Thi đua mỗi tổ tìm 1 tiếng có vần an,at, anh,ach viết vào bảng con.
Nhận xét.
Dặn dò:
Về nhà viết vở tập viết phần B
Xem trước chữ hoa E,Ê ,G
Nhận xét giờ học
Hát.
- HS nhắc 
 Hoạt động lớp, cá nhân.
- gồm nét cong trên và nét cong trái nối liền nhau
Học sinh viết bảng con.
 Hoạt động cá nhân.
HS đọc các vần và từ ngữ.
 Học sinh viết bảng con.
 Hoạt động cá nhân.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh viết theo hướng dẫn.
Học sinh cả tổ thi đua. Tổ nào có nhiều bạn ghi đúng và đẹp nhất sẽ thắng.
Chính tả: BÀN TAY MẸ
Mục tiêu:
Kiến thức:
 -Học sinh nhìn sách chép lại đúng đoạn:``Bình yêu  chậu tã lót đầy’’ trong khoảng 15 – 17 phút.
 -Điền đúng vần an hay at, chữ g hay gh.
 - Làm được BT 2, 3 SGK
Chuẩn bị:
Giáo viên: -Bảng phụ có ghi bài viết.
Học sinh -Vở viết, bảng con.
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
Bài cũ:
-GV đọc từ: ngôi nhà, thân thiết
Nhận xét.
Bài mới:
- Giới thiệu: Viết chính tả bài: Bàn tay mẹ.
HĐ 1: Hướng dẫn.Pp: trực quan, đàm thoại.20’
-Giáo viên treo bảng phụ.
-Tìm tiếng khó viết.
-Phân tích tiếng khó.
-Viết vào bảng con.
-Viết bài vào vở theo hướng dẫn.
 Nghỉ giữa tiết
HĐ 2: Làm bài tập.Pp: thực hành, động não.7’
-Tranh vẽ gì?
-Cho học sinh làm bài.
-Bài 3: Tương tự.
nhà ga
cái ghế
Củng cố:
-Khen các em viết đẹp, có tiến bộ.
-Khi nào viết bằng g hay gh.
Dặn dò:
-Các em viết còn sai nhiều lỗi về nhà viết lại bài.
-Xem trước bài. Cái Bống
-Nhận xét giò học.
Hát.
- HS viết bảng
 Hoạt động cá nhân.
- HS đọc đoạn cần chép.
-  hằng ngày, bao nhiêu, nấu cơm.
- Học sinh viết vào vở.
- HS đổi vở để sửa lỗi sai.
 Hoạt động lớp.
-  đánh đàn.
 tát nước.
- 2 HS làm bảng lớp.
- Lớp làm vào vở, điền vần an – at vào SGK.
Toán : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết về số lượng ;biết đọc, viết , đếm các số từ 20 đến 50.
 - Nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50.
 - Làm được BT 1, 3, 4 SGK
Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng gài, que tính, các số từ 20 đến 50.
Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
Bài cũ:5’ Gọi 2 em làm bảng lớp.
50 + 30 = 50 + 10 = 
80 – 50 = 60 – 50 =
Bài mới:
a.Giới thiệu: Học bài các số có 2 chữ số.
HĐ1: Giới thiệu các số từ 20 đến 30.Pp: thực hành, trực quan, đàm thoại.10’
- Gắn 2 chục que lên bảng -> đính số 20.
- Lấy thêm 1 que -> gắn 1 que nữa.
- Bây giờ có bao nhiêu que tính? -> gắn số 21.
- Đọc là hai mươi mốt.21 gồm mấy chục,và mấy đơn vị?
- Tương tự cho đền số 30.
- Cho học sinh làm bài tập 1.
+ Phần a cho biết gì?
+ Phần b yêu cầu gì?
Lưu ý mỗi vạch chỉ viết 1 số.
 Nghỉ giữa tiết
HĐ 2: Giới thiệu các số từ 30 đến 40.Pp: thực hành, trực quan, đàm thoại.10’
- Hướng dẫn HS nhận biết về số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 30 đến 40 như các số từ 20 đến 30.
- Cho học sinh làm bài tập 2.
HĐ 3: Giới thiệu các số từ 40 đến 50. PP Thực hành 10’
-Thực hiện tương tự.Cho học sinh làm bài tập 3.
HĐ 4: Luyện tập.Pp: luyện tập, động não ... á rồi, mình sẽ viết số.
Bài 2: Yêu cầu gì?
+ Viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
HĐ2:Giới thiệu các số từ 80 đến 90.Tiến hành tương tự.
- Nêu yêu cầu bài 2a.
- Lưu ý ghi từ bé đến lớn.
HĐ3: Giới thiệu các số từ 90 đến 99.
- Thực hiện tương tự.
- Cho học sinh làm bài tập 2b.
HĐ 4: Luyện tập.Pp: thực hành, luyện tập, giảng giải.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
- Gọi 1 học sinh đọc mẫu.
- GV sửa bài
Bài 4: Nêu yêu cầu bài.
 Số 96 gồm 9 chục và 6 đơn vị đúng hay sai? Ghi chữ gì?
3 Củng cố:Dặn dò:
-Cho học sinh viết và phân tích các số từ 70 đến 99.
-Đố cả lớp: Tìm1số lớn hơn 9 và bé hơn 100 gồm mấy 
- HS nhắc đầu bài
 Hoạt động lớp, cá nhân.
- Học sinh lấy 7 bó que tính.
- 7 chục que tính.
- HS lấy thêm 1 que.- bảy mươi mốt.
- HS ø nêu: 72, 73, 74, 75, .
- Viết số.
- HS viết số.Sửa bài ở bảng lớp.
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- HS làm bài.Sửa bài miệng:70,71, .
 Học sinh nêu: Viết số thích hợp.
- HS làm bài, sửa bài miệng: 80, 81, 82, 83, .
 Học sinh làm bài.
Sửa bài miệng: 90, 91, 92, 93, .
 Hoạt động lớp, cá nhân.
 Viết theo mẫu.
-  số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị.
- Học sinh làm bài.
-  đúng ghi Đ, sai ghi S.
-  đúng.
-  Đ.
- HS làm bài. Sửa bài miệng.HS viết, đọc, phân tích.
HSY
HSTB
HSTB,
HSTB
HSTB
 Thủ công: Cắt dán hình vuông(t1)
I/Mục tiêu:
Giúp HS :
Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuơng.
Kẻ, cắt dán được hình vuơng . Cĩ thể kẻ, cắt được hình vuơng theo cách đơn giản . Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
II/Chuẩn bị:
1/GV: Hình vuông mẫu,quy trình cắt dán HV, giấy màu,hồ dán
2/HS: Giấy màu, hồ dán, kéo, vở thủ công
III/Hoạt động dạy học:
HĐ Dạy
HĐ Học
HTĐB
1/Oån định:
2/KT:1’
- KT sự chẩn bị của HS
3/Bài mới:
a.Mở bài:GV giới thiệu,ghi đầu bài
b.Phát triển:
HĐ1/Quan sát mẫu:pp trực quan, động não:5’
- Giới thiệu hình vuông mẫu
+ HV có mấy cạnh?
+ Các cạnh như thế nào với nhau?
- Những vật gì là hình vuông?
HĐ2/Hướng dẫn mẫu:pp trực quan:12’
- Lấy tờ giấy màu có kẻ ô.Lật mặt sau.Đánh dấu diểm A,đếm sang phải khoảng 7 đến 10 ô đánh dấu điểm B.Đếm đúng số ô vuù¨ đếm xuống dưới đánh dấu điểm C.Đếm ngang qua cũng bằng số ô đó đánh dấu điểm D.
- Dùng thước và bút nối các điểm với nhau ta được HV.
- Dùng kéo cắt rời HV 
- Lật mặt sau bôi hồ dán ccân đối vào vở TC.
HĐ3/HS thực hành:pp luyện tập:15’
- Giúp đỡ HS, nhắc nhở ,hướng đẫn thêm.
- GV nhận xét,đánh giá
4/Dặn dò:2’
- Chuẩn bị giâùy màu, kéo, hồ dán giờ sau thực hành.
- Nhận xét giờ học.
- HS chuẩn bị
- HS nhắc đầu bài
- HS quan sát
- HS theo dõi
- HS thực hành
- Trưng bày sản phẩm
Kể chuyện : Ôn tập
I/Mục tiêu:
Giúp HS:
-Nắm được một số kiến thức đã học
-Đọc trôi chảy các tiếng, từ đã học
-Nắm được cách viết chính tả đã học, làm được các bài tập điền từ
II/Hoạt dộng dạy học:
HĐ Dạy
HĐ Học
HTĐB
1/Mở bài:Gv ghi đầu bài
2/Phát triển:
HĐ1/Oân vần:pp luyện tập:12’
- Gv đọc vần 
- Gọi HS đọc lại
- GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS
HĐ2/Oân các bài tập đọc:pp luyện tập:13’
- Gọi HS đọc các bài tập đọc đã học.
- GV nhận xét nhắc nhở HS
HĐ3/Oân bài tập chính tả:pp trực quan:12’
- GV ghi BT lên bảng
 Gà m ..’. m..’. ảnh
 á vàng thước ẻ
 Lá ọ quyển vơ
 Cho xôi tô chim
 Kéo đ t. nước
 Nhà a cái ế
 Hộp b..’.. túi s..’.. tay
 .à voi chú é
3/Dặn dò:1’
- Chuẩn bị giấy giờ sau KTĐK-GK2
- HS nhắc đầu bài
- HS viết vào vở
-
- HS đọc 
HS lên bảng điền
HS nghe
HSY
HSY,TB,K,G
Thứ sáu ngày 05 tháng 03 năm 2010
 Tập đọc:	KTĐK- GKII
	 (Đề của tổ khối)
 * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *
Toán : 	 SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Mục tiêu:
- Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số cĩ hai chữ số 
- Nhận ra số lớn nhất , số bé nhất trong nhĩm cĩ 3số
- Làm được BT 1, 2, 3,4 SGK
 -Giáo dục tính cẩn thận khi làm bài.
Chuẩn bị:
Giáo viên: -Que tính, bảng gài, thanh thẻ.
Học sinh: -Bộ đồ dùng học toán.
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
Bài cũ:5’
-Gọi 3 HS lên viết các số từ 70 đến 79, 80 đến 89, 90 đến 99.
Bài mới:
A Giới thiệu: Học bài: So sánh các số có hai chữ số
HĐ1: Giới thiệu 62 < 65.Pp: trực quan, đàm thoại.8’’
- Giáo viên treo bảng phụ có gắn sẵn que tính.
- Hàng trên có bao nhiêu que tính?
- Hàng dưới có bao nhiêu que tính?
- So sánh số hàng chục của 2 số này.
- So sánh số ở hàng đơn vị.Vậy số nào bé hơn?Số nào lớn hơn?
- Khi so sánh 2 chữ số mà có chữ số hàng chục giống nhau thì làm thế nào?
- So sánh các số 34 và 38, 54 và 52.
HĐ2: Giới thiệu 63 > 58.Pp: trực quan, đàm thoại, động não.8’( Giáo viên thực hiện tương tự)
- Khi so sánh 2 chữ số, số nào có hàng chực lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- So sánh các số 48 và 31, 79 và 84.
HĐ3: Luyện tập.Pp: luyện tập, giảng giải.15’
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
- So sánh 44 và 48 làm sao? So sánh 85 và 79.
Bài 2: Nêu yêu cầu bài.
- Phải so sánh mấy số với nhau?
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
- Tương tự như bài 2 nhưng khoanh vào số bé nhất.
Bài 4: Nêu yêu cầu bài.
- Từ 3 số đã cho con hãy viết theo yêu cầu.
Củng cố:Dặn dò:
- Đưa ra 1 số phép so sánh yêu cầu học sinh giải thích đúng, sai. 62 > 26 đúng hay sai?(59 59)
- Về nhà tập so sánh các số có hai chữ số.
- Chuẩn bị: Luyện tập.
- Nhận xét giờ học
HS lên bảng viết.
HS nhắc
 Hoạt động lớp.
-  62, 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị.
-  65, 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị.
-  bằng nhau.
-  2 bé hơn 5. 62 bé hơn 65.
-  65 lớn hơn 62.
-  so sánh chữ số hàng đơn vị.
 Hoạt động lớp.
- Học sinh theo dõi và cùng thao tác với giáo viên.
 Hoạt động lớp, cá nhân.
- nêu: điền dấu >, <, = 
- HS làm bài, 3 em lên sửa bài.
- Khoanh vào số lớn nhất.
- Học sinh làm bài.thi đua sửa.
- Khoanh vào số bé nhất.
- HS làm bài.Thi sửa nhanh, đúng.
- Viết theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
-  đúng vì số hàng chục 6 lớn hơn 2.
 Sinh hoạt lớp	 
I/ Mục tiêu:
HS thực hiện tốt nề nếp lớp học
Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.
Thực hiện tốt 4 không 3 sạch
II/ Nội dung hoạt động:
 A.HĐ2:Tổng kết tuần 26
 1.Những việc đã thực hiện:
Nhắc HS đi học đều, đúng giờ 
Vệ sinh trường, lớp
Thi giữ vở sạch viết chữ đẹp
Ôn 3 bài hát, múa đội
 2.Những tồn tại:
 - Một số em đi học vẫn chưa mặc đồng phục
 - Vẫn còn HS vắng, đi học muộn (HS nêu bạn vắng)
 - Trong lớp vẫn còn nói chuyện (HS nêu bạn hay nói chuyện)
 - Vẫn còn HS chưa thuộc bài khi đến lớp( HS nêu tên bạn)
 - Còn một số quên vở ( HS nêu tên bạn)
 B.HĐ3:Kế hoạch tuần 27
 - Tiếp tục phụ đạo HS yếu 
 - Vệ sinh trường lớp
 - Nhắc HS đi học đều và đúng giờ
 C.Nhận xét :
 - Tuyên dương các HS học tốt trong tuần
 - Nhắc nhở HS chưa tốt
Chủ điểûm tháng 3: “Lập công dâng Đoàn”
 HỌC TẬP LÀM THEO 5 ĐIỀU BÁC HỒ DẠY
I/Mục tiêu:
Học tập theo 5 điều Bác Hồ dạy
Oân các bài hát múa tập thể
II/Nội dung hoạt động:
 - 
HĐ GV
HĐ HS
Ổ n định:
Nội dung hoạt động
HĐ1/HS nắm được 5 điều Bác Hồ dạy
- GV phổ biến bừng điều cho HS nắm nội dung
- Các em đã thực hiện được điều nào rồi?
- Yêu Tổ Quốc các em phải làm gì?
- Vệ sinh trường lớp sạch sẽ là đã góp phần lao động tốt đó
- Vệ sinh cá nhân tốt chưa, phải làm gì để tốt?
- Khen các em có vệ sinh cá nhân sạch sẽ, nhắc nhở HS chưa sạch
HĐ2/ Cho HS ôn 5 điều bác dạy
 + Bác mong các em làm gì?
+ Các em đã vâng lời Bác chưa?
+ Để vâng lời Bác các em phả học tập chăm chỉ, siêng năng
+ Các em đã học thật nhiều điểm 10 để tặng mẹ và cô.
+ Bạn nào được nhiều điểm 10 nhất?
+ GV khen; động viên các em còn lại
HĐ3/ Oân các bài hát múa đã học
GV bắt nhịp 
Nhắc HS những chỗ chưa đúng
3.Củng cố-dặn dò
 Ôn các bài hát múa các bài đã tập
Thực hiện tốt 5 điều Bác dạy
HS nghe
HS nêu
HS trả lời
HS nghe
HS trả lời
HS nghe
- HS nghe
HS trả lời
HS nghe
HS trả lời
HS nghe
Cả lớp hát
Hát lại
HS nghe
Thứ tư ngày 11 tháng 3 năm 2009 .
Thể dục	Bài thể dục- Đội hình đội ngũ
	I/Mục tiêu:
Ô n bài thể dục.Yêu cầu thưc hiện được động tác ở mức tương đối đúng.
Làm quen với trò chơi tâng cầu.Yêu cầu thưc hiện được động tác ở mức cơ bản đúng.
II/ Địa điểm, phương tiện:
Trên sân trường vệ sinh nơi tập.
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp:
GV
HS
Thời lượng
1.Phần mở đầu
- Gv nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học
- Cho HS đứng tại chỗ hát, vỗ tay
- ãmoay các khớp tay chân 
- Chạy nhẹ trên sân trường
2.Phần cơ bản
1.Ôn bài thể dục đã học: pp thực hành
 - GV hô 
 – HS thực hiện
1.hàng ngang
Cv hô, kết hợp làm mẫu
Lớp trưởng điều khiển
Ô n tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái
Tâng cầu : GV hướng dẫn mẫu, chỉ cho HS cách tâng cầu
Thi ai tâng được nhiều lần nhất
3Phần kết thúc:
Đứng tại chỗ, vỗ tay,hát
Hệ thống bài học
Nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà
 X x x x x
 x x x x
 x x x x
 X
 x x x x x x 
 x x x x x x 
 x x x x x x 
 X
 x x x
 x x x 
 x x x 
6’
1 lần
23’
2 lần
2-3 lần
4-5’
6’

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 26 Lop 1(1).doc