Giáo án 3 cột - Tuần 19 - Lớp Một

Giáo án 3 cột - Tuần 19 - Lớp Một

ĐẠO ĐỨC ( tiết 19 )

LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO

CÔ GIÁO (Tiết1 )

I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

_ Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

_ Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo , cô giáo.

_ Thực hiện lễ phép với thầy giáo , cô giáo .

_ HS K- G biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo,cô giáo .

* KNS : kỹ năng giao tiếp / ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo .

II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:

- Vở bài tập Đạo đức 1.

- Bút chì màu.

- Tranh bài tập 2 phóng to (nếu có thể ).

- Điều 12 Công ước quốc tế quyền trẻ em.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 33 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 401Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án 3 cột - Tuần 19 - Lớp Một", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19
Thứ hai, ngày 2 tháng 1 năm 2012
SINH HOẠT ĐẦU TUẦN 
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐẠO ĐỨC ( tiết 19 )
LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO
CÔ GIÁO (Tiết1 )
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
_ Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
_ Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo , cô giáo.
_ Thực hiện lễ phép với thầy giáo , cô giáo .
_ HS K- G biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo,cô giáo .
* KNS : kỹ năng giao tiếp / ứng xử lễ phép với thầy giáo, cơ giáo .
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
- Vở bài tập Đạo đức 1.
- Bút chì màu.
- Tranh bài tập 2 phóng to (nếu có thể ).
- Điều 12 Công ước quốc tế quyền trẻ em.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
14’
14’
2’
* Hoạt động 1: Đóng vai (bài tập 1)
_GV chia nhóm 
_Yêu cầu mỗi nhóm học sinh đóng vai theo 1 tình huống của bài tập 1.
_Qua việc đóng vai của các nhóm, em thấy:
+ Nhóm nào thể hiện được lễ phép và vâng lời thấy giáo, cô giáo?
+ Cần là gì khi gặp thầy giáo, cô giáo?
+ Cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy giáo, cô giáo?
GV kết luận:
_Khi gặp thầy giáo, cô giáo cần chào hỏi lễ phép.
_Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy giáo, cô giáo cần đưa bằng hai tay.
Lời nói khi đưa: Thưa cô đây ạ!
Lời nói khi nhận lại: Em cám ơn cô!
* Hoạt động 2: HS làm bài tập 2.
GV kết luận:
 Thầy giáo, cô giáo đã không quản khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy giáo, cô giáo, các em cần lễ phép, lắng nghe và làm theo lời thầy giáo, cô giáo dạy bảo.
_Hoạt động nối tiếp:
*Nhận xét- dặn dò:
_Nhận xét tiết học .
_Các nhóm chuẩn bị đóng vai.
_Một số nhóm lên đóng vai trước lớp.
_Cả lớp thảo luận, nhận xét:
+ Cần chào hỏi lễ phép
+ Khi đưa: Thưa cô đây ạ! Khi nhận : Em cám ơn cô!
_HS làm bài tập 2.
_HS tô màu tranh.
_HS trình bày, giải thích lí do vì sao lại tô màu vào quần áo bạn đó?
_Cả lớp trao đổi, nhận xét.
_HS chuẩn bị kể về một bạn biết lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo.
=============
HỌC VẦN ( 199 – 200 )
op - ap
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
_ Đọc được : op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng .
_ Viết được : op, ap, họp nhóm, múa sạp .
_ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông .
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Tranh minh hoạ: họp nhóm, múa sạp
_Mô hình: con cọp, xe đạp
_Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
( TIẾT 1 )
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
2’
22’
11’
11’
25’
5’
10’
10’
3’
2’
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết: GV đọc cho HS viết từ ứng dụng 
* BÀI MỚI :
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần op, ap. GV viết lên bảng op- ap
_ Đọc mẫu: op ,ap
2.Dạy vần: 
op
_GV giới thiệu vần: op
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết bảng
_Cho HS viết thêm vào vần op chữ h và dấu nặng để tạo thành tiếng họp
_Phân tích tiếng họp?
_Cho HS đánh vần tiếng: họp
_GV viết bảng: họp
_Ở lớp em có những hình thức họp nào?
_GV viết bảng từ khoá
_Cho HS đọc trơn: 
 op, họp, họp nhóm
ap
 Tiến hành tương tự vần op
* So sánh ap và op?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 con cọp giấy nháp
 đóng góp xe đạp
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_ GV giải thích từ ngữ ứng dụng .
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Đọc SGK
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới có trong đoạn thơ
_Cho HS luyện đọc
b) Luyện viết:
_Viết mẫu bảng lớp: op, ap
Lưu ý nét nối từ o sang p, từ a sang p
_Hướng dẫn viết từ: họp nhóm, múa sạp
 Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ
GV nhận xét chữa lỗi
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông
_GV cho HS xem tranh và hỏi:
+Hãy chỉ trong hình ảnh đâu là chóp núi, ngọn cây, tháp chuông?
+Chóp núi là nơi như thế nào của so với núi?
+Ngọn cây là nơi như thế nào của so với cây?
+Tháp chuông là nơi như thế nào của so với chuông?
_Cho HS trả lời và gợi ý để HS có nhiều cách diễn đạt khác nhau?
* Chơi trò chơi: 
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Khen ngợi HS, tổng kết tiết học
+HSY đọc từ khoá và từ ứng dụng
+HSK- G đọc câu ứng dụng
_ HS viết bảng con ( HSY viết từ khoá )
_ HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: o-p-op
 Đọc trơn: op
_Viết: op
_Đánh vần: h-op-hop-nặng-họp
_Viết: họp
_họp nhóm, họp tổ, họp lớp
_Đọc: họp nhóm
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng p
+Khác: ap mở đầu bằng a
* Đọc trơn:
ap, sạp, múa sạp
op: cọp, góp
ap: nháp, đạp
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: đạp
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
+Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: op, ap
_Tập viết: họp nhóm, múa sạp
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát, thảo luận nhóm về nội dung bức tranh rồi lên trước lớp giới thiệu
_ HS chơi ghép tiếng có vần vừa học .
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
============
BUỔI CHIỀU
LUYỆN ĐỌC : OP - AP
HS luyện đọc lại trong SGK
HS luyện đọc lại một số câu , đoạn văn ứng dụng đã học .
GV giúp những HS chưa thuộc bài đọc lại bài và kết hợp phụ đạo HS yếu đọc.
* HS làm bài tập trong VBT:
Bài 1: nối từ ngữ với từ giữa hai cột
GV giúp HS luyện đọc các từ ngữ 
HS tự đọc và nối trong SGK 
1 HS sửa bài trên bảng
HS đổi tập nhau kiểm tra.
Bài 2: Điền op hay ap ?
HS tự làm bài trong VBT
 HS lên sửa trên bảng lớp.
HS đọc lại các : dây cáp, họp tổ, thác nước
Bài 3: viết
HS luyện viết trên dòng kẻ các từ : đóng góp, xe đạp
=====================
LUYỆN VIẾT : op - ap
GV Đọc cho HS viết bảng con : op, ap,họp nhĩm,múa sạp, con cọp, đĩng gĩp, giấy nháp, xe đạp.
GV đọc cho HS rèn viét chính tả vào vở: op, ap,họp nhĩm,múa sạp, con cọp, đĩng gĩp, giấy nháp, xe đạp.
GV đọc tiếp cho HS nghe – viết câu ứng dụng ( HS yếu nhìn sách viết ):
Lá thu kêu xào xạc
Con nay vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khơ.
========================
 LUYỆN TOÁN 
ÔN TẬP 
HS tập đếm từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 về 0 .
GV ôn tập cho HS thực hiện một số phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 mà các em đã học .
GV ôn cho HS so sánh các số trong phạm vi 10 ( viết dấu > , < , = ; sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé ; khoanh vào số bé nhất, khoanh vào số lớn nhất ) .
Dựa vào tóm tắt HS nêu và giải bài toán ..
GV ôn cho HS về điểm, đoạn thẳng đã học, giúp HS nhận biết lại các hình đã học.
=========================================================
Thứ ba, ngày 3 tháng 1 năm 2012
 HỌC VẦN ( 201 – 202 )
ĂP –ÂP 
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
_ Đọc được : ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng .
_ Viết được : ắp, âp, cải bắp, cá mập .
_ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Trong cặp sách của em .
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Tranh minh hoạ: cải bắp, cá mập
_Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
( TIẾT 1 )
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
2’
22’
11’
11’
25’
5’
15’
5’
3’
2’
* Kiểm tra bài cũ: bài 84
_ Đọc 
_Viết: GV đọc cho HS viết lại các từ ứng dụng, từ khoá
* BÀI MỚI :
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần ăp, âp. GV viết lên bảng ăp- âp
_ Đọc mẫu: ăp ,âp
2.Dạy vần: 
ăp
_GV giới thiệu vần: ăp
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết bảng
_Cho HS viết thêm vào vần ăp chữ b và dấu sắc để tạo thành tiếng bắp
_Phân tích tiếng bắp?
_Cho HS đánh vần tiếng: bắp
_GV viết bảng: bắp
_Em hãy kể tên một số rau cải mà em biết?
_GV viết bảng:
_Cho HS đọc trơn: 
 ăp, bắp, cải bắp
âp
 Tiến hành tương tự vần ăp
* So sánh âp và ăp?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 gặp gỡ tập múa
 ngăn nắp bập bênh
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_ GV giải thích từ ngữ ứng dụng cho hS nắm 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đo ... øi gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
8’
20’
2’
1.Giới thiệu số 20:
_GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính, rồi lấy thêm 1 chục que tính nữa, và hỏi:
+Được tất cả bao nhiêu que tính?
_Hai mươi còn gọi là hai chục
_GV ghi bảng: 20
 Đọc là: Hai mươi
_Cho HS viết- GV hướng dẫn: viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 ở bên phải 2
_Cho HS phân tích số 20
_GV nêu: Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Số 20 có hai chữ số là chữ số 2 và chữ số 0 
* Luyện viết: 
_GV viết mẫu: 20
3.Thực hành:
Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20; từ 20 đến 10
Bài 2: HS viết theo mẫu: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
_ GV hướng dẫn bài mẫu
Bài 3: Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số 
4.Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học 
_HS lấy 1 chục que tính rồi lấy thêm 1 chục que tính nữa
+1 chục que tính và1 chục que tính là 2 chục que tính
_HS đọc cá nhân- đồng thanh
_Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
_HS viết bảng
_HS thực hành làm bài tập theo hướng dẫn của GV vào SGK.
_ Nhiều HS đọc lại các số đã viết .
_ HS hỏi và trả lời nhau trong nhóm hai 2m .
_ Từng cặp đứng trước lớp hỏi, đáp lại .
_ Lớp nhận xét, bổ sung .
_ HS làm bài cá nhân 
_ 1 em lên viết lại trên bảng 
_ lớp đọc lại các số trên tia số 
=============
SINH HOẠT LỚP ( tuần 19 )
CHỦ ĐIỂM :-----------------------------------------------------------------------------------------------
SƠ KẾT TUẦN QUA: 
_ Chuyên cần: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
_ Học tập :-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
_ Đồng phục :-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
_Vệ sinh :------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 _ Công việc phổ biến dưới cờ : ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
_ Tuyên dương :----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
_ Phê bình :----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Kế hoạch tuần sau: 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CHIỀU 
TẬP VIẾT ( 19 )
CON ỐC, ĐÔI GUỐC, CÁ DIẾT, CÔNG VIỆC, 
CÁI LƯỢC, THƯỚC KẺ 
YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
_ Viết được các chữ : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp .
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
 _Chữ viết mẫu các chữ: con ốc, đôi guốc, cá diết, công việc, cái lược, thước kẻ
 _Bảng lớp được kẻ sẵe3
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
2’
10’
10’
1’
1’
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: con ốc, đôi guốc, cá diết, công việc, cái lược, thước kẻ
 GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ con ốc:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “con ốc”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “con ốc” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng con điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng ốc, điểm kết thúc ở đường kẻ 1
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ đôi guốc:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “đôi guốc”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “đôi guốc” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng đôi điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng guốc, điểm kết thúc trên đường kẻ 1
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ cá diết:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “cá diết ”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “cá diết” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng cá điểm kết thúc trên đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng diết, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ công việc:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “công việc”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “ công việc” ta đặt bút ở đường kẻ thứ 3 viết tiếng công điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở dưới đường kẻ 3 viết tiếng việc, điểm kết thúc ở đường kẻ 1
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ cái lược:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “cái lược”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “cái lược” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng cái điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng lược, điểm kết thúc ở đường kẻ 1
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ thước kẻ:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “thước kẻ”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “thước kẻ” ta đặt bút dưới đường kẻ 2 viết tiếng thước điểm kết thúc trên đường kẻ 1 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng kẻ, điểm kết thúc ở trên đường kẻ 1
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết vào bảng con . 
_Viết bảng con : tuốt lúa
-con ốc 
-Tiếng con và tiếng ốc cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-đôi guốc 
-tiếng đôi cao 2 đơn vị; tiếng guốc cao 2 đơn vị rưỡi 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- cá diết
-tiếng cá cao 1 đơn vị, tiếng diết cao 2 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- công việc
- công cao 2 đơn vị rưỡi, tiếng việc cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-cái lược 
-tiếng cái cao 1 đơn vị; tiếng lược cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- thước kẻ
-tiếng thước cao 2 đơn vị rưỡi, tiếng kẻ cao 2 đơn vị rưỡi .
-Khoảng cách 1 con chữ 0
-Viết bảng:
_ HS luyện viết trong vở Tập viết .
===============
HD LUYỆN TẬP 
 IP - UP
HS luyện viết vở số 1 đoạn thơ :
 Tiếng dừa làm dịu nắng trưa 
 Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo 
 Trời trong đầy tiếng rì rào 
 Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra . 
GV giúp HS tự đọc thuộc bài học tại lớp 
HS làm bài tập trong VBT 
Bài 1: Nối từ ngữ giữa hai cột 
GV giúp HS đọc chính xác các từ ngữ của hai cột 
HS tự nối trong VBT .
GV viết lên bảng và gọi HS lên sửa trên bảng lớp .
Lớp đọc lại các từ sau khi đã nối .
Bài 2: ip hay up ?
HS xem tranh và tự làm bài trong VBT .
3 HS lên sửa trên bảng lớp .
HS đọc lại các từ đã hoàn thành :
Kính lúp ; túp lều ; chim bìm bịp
Bài 3 : viết 
HS viết bảng con : nhân dịp, giúp đỡ 
HS viết trong VBT : nhân dịp , giúp đỡ 
***********************************
Duyệt :------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 1 tuan 19 20112012.doc