Giáo án 4 cột - Lớp 1 - Tuần 7

Giáo án 4 cột - Lớp 1 - Tuần 7

HỌC VẦN

BÀI 27 : ÔN TẬP

I/ MỤC TIÊU:

1.Kiến thức : - Đọc được : p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y , tr ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến 27

2.Kĩ năng : - Viết được: p , ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr: các từ ngữ ứng dụng

 - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: tre ngà.

 * HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.

II/ CHUẨN BỊ:

1.GV: Bộ đồ dùng tiếng việt

2.SGK, bảng, phấn, vở TV

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

docx 25 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 431Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án 4 cột - Lớp 1 - Tuần 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌC VẦN
BÀI 27 : ÔN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : - Đọc được : p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y , tr ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến 27
2.Kĩ năng : - Viết được: p , ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr: các từ ngữ ứng dụng
	 - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: tre ngà.
 	 * HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
II/ CHUẨN BỊ:
1.GV: Bộ đồ dùng tiếng việt
2.SGK, bảng, phấn, vở TV
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1p
2p
5p
20p
5p
5p
10p
20p
3p
3p
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Ôn các chữ và âm
HĐ2: Ghép chữ thành tiếng
HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng
HĐ4: Tập viết
HĐ1: Luyện đọc
HĐ2: Luyện viết
HĐ3: Kể chuyện
4. Củng cố- dặn dò
- Cho HS hát
- Gọi HS đọc: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ.
- Gọi HS đọc câu: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
- Cho HS viết: y tá, tre ngà
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Ôn tập
- Gọi HS nhắc lại các âm và chữ đã học từ bài 22 đến bài 27 – ghi lên bảng
- Đính bảng ôn 1 lên bảng
- Gọi HS đọc các âm và chữ ở Bảng ôn 1
- Cho HS ghép lần lượt từng chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang
- Gọi HS đọc các tiếng ghép được trên bảng ôn.
- Đính bảng ôn lên bảng
- Cho HS ghép các tiếng ở cột dọc với các dấu thanh ở dòng ngang trong Bảng ôn 2.
- Gọi HS đọc các tiếng ghép được trong Bảng ôn 2
- Đính lên bảng các từ ứng dụng: nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ.
- Gọi HS đọc các từ ứng dụng 
- Giải thích từ: tre già, ý nghĩ
- Hướng dẫn HS viết: tre già, ý nghĩ
Tiết 2
- Gọi HS đọc các tiếng trong Bảng ôn và các từ ứng dụng 
- Cho HS xem tranh minh họa câu ứng dụng và hỏi: Trong tranh vẽ gì?
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- Cho HS viết tre già, quả nho
- Giới thiệu câu chuyện: tre ngà.
- Kể toàn bộ câu chuyện
- Kể lại câu chuyện kèm theo tranh minh họa
- Cho HS kể lại từng đoạn truyện theo tranh
- Cho HS kể lần lượt 2 đoạn truyện theo tranh
- Cho HS kể lại toàn câu chuyện
- Nêu ý nghĩa câu chuyện: Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nướn Nam
- Gọi HS đọc lại toàn bài
- Nhận xét tiết học ; Dặn HS về nhà học lại bài
- Cả lớp hát
- 2 HS đọc
- 2 HS đọc
- Viết vào bảng con
- p , ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y ,tr
- Lần lượt đọc
- Lần lượt ghép: ph, nh, gi, tr, g, ng, gh, ngh, qu với: o , ô , a, e, ê
- Lần lượt đọc từng dòng
- Lần lượt ghép I với các dấu / \ ~ ∙ 
 Ghép y với / 
- Lần lượt đọc từng dòng
- Theo dõi
- Lần lượt đọc
- Lắng nghe
- Viết vào bảng con
- Cá nhân, từng tổ đọc
- Tranh vẽ hai người thợ đang xẻ gỗ và một người giã giò.
- Đọc: quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé ngà có nghề giã giò.
- Viết trong vở TV
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Quan sát, lắng nghe
- Nhìn tranh kể lại truyện
* HS khá giỏi nhìn tranh kể lại truyện
* 1 HS kể
- Lắng nghe
- 3 HS lần lượt đọc
- Lắng nghe
HỌC VẦN
ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : - Đọc, viết một cách chắc chắn các âm và chữ ghi âm đã học.
2.Kĩ năng : - Đọc được các tiếng có một phụ âm ghép với một nguyên âm và dấu 
Thanh
3.Thái độ : - Yêu thích môn học
II/ CHUẨN BỊ:
1.GV: Bảng các âm và chữ ghi âm
2.HS: Bảng, phấn, bút, vở
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1p
2p
15p
20p
15p
20p
3p
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Ôn các và chữ ghi âm đã học
HĐ2: Viết chữ ghi âm
HĐ1: Luyện đọc
HĐ2: Luyện viết
4. Củng cố- dặn dò
- Gv cho lớp hát
- Cho HS viết và đọc: nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ.
- Gọi HS đọc câu: quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò.
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Ôn tập âm và chữ ghi âm
- Gọi HS nêu tên các âm và chữ ghi âm đã học ghi lên bảng.
- Gọi HS đọc các âm trên bảng
- H: Các âm nào ghi bằng một con chữ
 + Các âm nào ghi bằng hai con chữ
 + Âm nào ghi bằng ba con chữ?
- Đọc cho HS viết: a, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư, c, m, n, y, r, s, t, v, x.
Tiết 2
- Gọi HS đọc lại các âm ở T1
- Cho HS tìm và đọc một số tiếng có âm đã học
- Đọc cho HS viết: b, d, đ, g, h, k, l, th, ch, kh, nh, qu, gi, ng, ngh, tr, ph, gh
- Gọi HS đọc lại bài ở trên bảng 
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà đọc, viết các âm và chữ ghi âm đã học, xem trước bài : Chữ thường chữ hoa
- Lớp hát 
- Viết vào bảng con
- 2 HS đọc
- Lắng nghe
- Lắng nghe, bổ sung
- Lần lượt đọc
- a, b, c, d, đ, e, ê, g, h, i, k, l, m, n, ,o ,ô, ơ, u, ư, v, x, y, t, r, s.
- th, ch, kh, nh, ph, gh, qu, gi, ng, tr
- ngh
- Viết vào bảng con
- Lần lượt đọc
- Cả lớp thực hiện
- Viết vào bảng con
- 3 HS đọc
- Lắng nghe
TOÁN
KIỂM TRA
I/ MỤC TIÊU
	- Kiểm tra kết quả học tập của HS về
	- Viết các số từ 0 đến 10
	- Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10
	- So sánh các số trong phạm vi 10
II/ ĐỂ KIỂM TRA:
	1. Số?
	2. Khoanh vào số lớn nhất:
	 8 , 10 , 9 , 6 
	3. Khoanh vào sồ bé nhất:
	 9 , 5 , 3 , 2
	4. > , < = ?
	0.1 	 7.7	 	 10..6
	8.5	 3.9	 48
	5/ Số?
III/ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ:
Bài 1 ( 2 đ ) : Viết đúng mỗi số ở ô trống cho 0,5đ
Bài 2 ( 1 đ ) : Khoanh vào số 10
Bài 3 ( 1 đ ) : Khoanh vào số 2
Bài 4 ( 3 đ ) : Điền đúng mỗi dấu cho 0,5 đ
Bài 5 ( 3 đ ) : Điền đúng mỗi số 0 ; 10 ; 7 cho 1 đ
TỰ NHIÊN XÃ HỘI 
THỰC HÀNH : ĐÁNH RĂNG VÀ RỬA MẶT
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : - Biết đánh răng đúng cách
2.Kĩ năng : - Biết rửa mặt đúng cách
3.Thái độ : - Yêu thích môn học
II/ CHUẨN BỊ:
1.GV: Tranh
2.HS: Bàn chải
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1p
2p
15p
15p
3p
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Thực hành đánh răng
HĐ2: Thực hành rửa mặt
4. Củng cố- dặn dò
- Cho HS hát
- H: + Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào là tốt nhất?
 + Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt?
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Thực hành: Đánh răng và rửa mặt
- Cho HS xem mô hình hàm răng và chỉ:
 + Mặt trong của hàm răng
 + Mặt ngoài của răng
 + Mật nhai của răng
- Gọi HS lên bảng làm động tác chải răng trên mô hình hàm răng.
- Làm mẫu động tác đánh răng với mô hình hàm răng theo các bước:
 + Chuẩn bị ca và nước sạch
 + Lấy kem đánh răng và bàn chải
 + Chải răng theo hướng đưa bàn chải từ trên xuống từ dưới lên.
 + Lần lượt chải mặt ngoài, mặt trong và mặt nhai của răng.
 + Súc miệng kĩ rồi nhổ ra vài lần
 + Rửa sạch và cất bàn chải vào đúng chỗ sau khi đánh răng ( cắm ngược bàn chải )
- H: Rửa mặt như thế nào là đúng cách và hợp vệ sinh nhất?
- Hướng dẫn cách rửa mặt hợp vệ sinh theo thứ tự:
 + Chuẩn bị khăn sạch, nước sạch.
 + Rửa tay sạch bằng xà phòng dưới vòi nước trước khi rửa mặt.
 + Dùng hai bàn tay đã sạch, hứng nước sạch để rửa mặt, xoa kĩ vùng xung quanh mắt, trán, hai má, miệng và cằm.
 + Sau đó dùng khăn sạch lau khô vùng mắt trước rồi mới lau các nơi khác.
 + Vò sạch khăn và vắt khô, dùng khăn lau vành tai và cổ
 + Cuối cùng giặt khăn mặt bằng xà phòng và phơi ra nắng hoặc chỗ khô ráo thoáng.
- Gọi HS lên bảng thực hành đánh răng.
- Nhận xét tiết học 
 Dặn HS về nhà thực hiện đánh răng, rửa mặt đúng cách
- Cả lớp hát
- Vào buổi tối trước khi đi ngủ và vào buổi sáng sau khi ngủ dậy
- Vì bánh kẹo, đồ ngọt dễ làm ta bị sâu răng
- Quan sát, lắng nghe
- 1 HS lên thực hiện cả lớp quan sát, nhận xét
- Quan sát, lắng nghe
- Rửa mặt bằng nước sạch, khăn sạch
- Quan sát, lắng nghe
- Lắng nghe
- HS thực hành, cả lớp quan sát, nhận xét.
- Lắng nghe
HỌC VẦN 
BÀI 28 : CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : - Bước đầu nhận diện được chữ in hoa
2.Kĩ năng : - Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng
	 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Ba Vì.
3.Thái độ : - Yêu thích môn học
II/ CHUẨN BỊ:
1. GV: Bảng Chữ thường - Chữ thường
2.. HS: SGK, bảng, phấn
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg
Nội dung
Hoạt động học
Hoạt động dạy
1p
2p
32p
22p
10p
3p
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Nhận diện chữ chữ hoa
HĐ1: Luyện đọc
HĐ2: Luyện nói
4. Củng cố- dặn dò
-Gv cho lớp hát
- Gọi HS đọc: nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩa.
- Gọi HS đọc câu: quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò.
- Cho HS viết: tre già, ý nghĩ.
- Giới thiệu bàum ghi tựa: Chữ thường - chữ hoa
- Đính lên bảng Bảng Chữ thường - Chữ hoa
- H: Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường, nhưng kích thước lơn hơn?
 + Chữ in hoa nào không giống chữ in thường?
- Gọi HS đọc các chữ in hoa trên bảng.
Tiết 2
- Gọi HS đọc lại các chữ in hoa.
- Cho HS xem tranh và hỏi: Biết tranh vẽ cảnh gì?
- Chỉ nhữnh chữ in hoa có trong câu: Bố, Kha, Sa Pa và nêu:
 + Bố: chữ đứng ở đầu câu.
 + Kha, Sa Pa: tên riêng
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- Giải thích: Sa Pa
- Gọi HS đọc tên bài luyện nói.
- Giới thiệu địa danh “ Ba Vì”
- Gọi HS đọc lại bài
- Nhận xét tiết học 
 Dặn HS về nhà học lại bài, xem trước bài: ia
- Lớp hát
- 2 HS đọc
- 2 HS đọc
- Viết vào bảng con
- Theo dõi
- C, E, Ê, I, K, L, O , Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y
- A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R
- Lần lượt đọc
- Cá nhân, từng tổ
- Tranh vẽ cảnh ở Sa Pa và hai chị em Kha
- Quan sát, lắng nghe
- Đọc: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa
- Ba Vì
- 3 HS
- Lắng nghe
TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3
2.Kĩ năng : - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3
3.Thái độ : - Yêu thích môn học
II/ CHUẨN BỊ:
1.GV: Bộ đồ dùng dạy Toán
2.HS: Que tính, hình tròn, SGK, bảng, phấn
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1p
2p
10p
10p
10p
3p
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3
HĐ2: Thực hành bài tập
Bài tập 2
Bài tập 3
4. Củng cố- dặn dò
- Cho HS hát
- Đọc cho HS viết các số từ 0 – 10 
- Gọi HS đếm số từ 0 đến 10. đọc số từ 10 về 0
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Phép cộng trong phạm vi 3
* Hướng dẫn HS học phép cộng 1 + 1 = 2
- Yêu cầu HS lấy 1 que tính, lấy thêm 1 que tính nữa.
- H: Có tất cả mấy que tính?
- Nêu: Một que tính thêm một que tính được 2 que tính. Một thêm một bằng hai
- H: Một thêm một bằng mấy?
- Viết lên bảng 1 + 1 = 2. Nêu dấu + gọi là “ cộng”, đọc là: một cộng một bằng hai.
- Gọi HS đọc: 1 + 1 = 2
- Cho HS viết : 1 + 1  ... - Lắng nghe
HỌC VẦN
BÀI 29 : IA
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : - Đọc được: ia, lá tía tô ; từ và câu ứng dụng.
2.Kĩ năng : - Viết được: ia, lá tía tô
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chia quà
3.Thái độ : - Yêu thích môn học
II/CHUẨN BỊ:
1. GV: Bộ đồ dùng tiếng việt
2. HS: SGK, bảng, phấn, vở TV, Bộ ghép chữ
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1p
2p
13p
10p
10p
10p
10p
13p
3p
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Nhận diện vần, đánh vần
HĐ2: Đọc từ ứng dụng
HĐ3: Tập viết
HĐ1: Luyện đọc
HĐ2: Luyện nói
HĐ3: Luyện viết
4. Củng cố- dặn dò
- Gv cho lớp hát
- Gọi HS đọc câu: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa
- Giới thiệu bài: ia
- Viết lên bảng: ia
- Nêu: vần ia do âm i và âm a ghép lại
- Cho HS ghép vần ia
- Gọi HS đánh vần: ia
- H: Có vần ia muốn có tiếng tía, ta làm sao?
- Cho HS ghép tiếng : tía
- Gọi HS phân tích tiếng: tía
- Viết lên bảng: tía
- Gọi HS đánh vần tiếng : tía
- Cho HS xem lá tía tô và hỏi: Đây là lá gì?
- Viết lên bảng: lá tía tô, gọi HS đọc
- Gọi HS đánh vần, đọc: ia, tía, lá tía tô.
- Đính lên bảng lần lượt từng từ ứng dụng: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá
- Cho HS tìm tiếng có chứa vần ia.
- Gọi HS đọc từ ứng dụng
- Giải thích:
 + Tờ bìa: cho HS xem tờ bìa.
 + Lá mía: cho xem tranh lá mía
 + Vỉa hè: Nơi dành cho người đi bộ trên đường phố
 + Tỉa lá: ngắt, hái bớt lá trên cây.
- Hướng dẫn HS viết: ia, lá, tía tô.
Tiết 2
- Gọi HS đọc bài ở T1
- Cho HS xem tranh và hỏi: Bức tranh vẽ gì?
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- Cho HS tìm tiếng có chứa vần mới học.
- Nêu: Khi đọc câu có dấu phẩy ta phải ngắt hơi.
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Gọi HS đọc tên bài luyện nói
- Cho HS xem tranh và hỏi:
 + Trong tranh vẽ gì?
 + Ai đang chia quà cho các bạn nhỏ trong tranh?
 + Bà chia những gì?
 + Các bạn nhỏ trong tranh vui hay buồn? Chúng có tranh nhau hay không?
 + Bà vui hay buồn?
 + Ở nhà em, ai hay chia quà cho em?
 + Khi nhận được quà, em sẽ nói gì khi đó?
- Cho HS viết: ia, lá tía tô
- Gọi HS đọc lại bài
- Cho HS tìm tiếng mới có chứa vần ia
- Nhận xét tiết học ; Dặn HS về nhà học lại bài. Xem trước bài 30: ua - ưa
- Lớp hát
- 2 HS đọc
- Theo dõi
- Lắng nghe
- Ghép i với a
- i – a – ia
- Thêm âm t và dấu sắc
- Ghép tiếng: tía
- Âm t ghép vần ia, dấu sắc trên a.
- tờ – ia – tia – sắc – tía
- lá tía tô
- Đọc trơn: lá tía tô
- Lần lượt đọc
- Theo dõi
- bìa, mía, vỉa, tỉa
- Đọc trơn.
- Quan sát.
- Quan sát
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Viết vào bảng con
- Cá nhân, từng tổ
- Tranh vẽ một bạn nhỏ đang nhổ cỏ, một chị đang tỉa lá
- Đọc: Bé Hà nhổ cỏ chị Kha tỉa lá.
- tỉa.
- Lắng nghe
- Theo dõi
- Đọc: Chia quà
- Tranh vẽ bà, các bạn
- Bà đang chia quà
- Chuối, táo
- Các bạn vui, không tranh nhau
- Bà vui
- Nói cảm ơn
- Viết trong vở TV
- 3 HS lần lượt đọc
- Thi đua
- Lắng nghe
TOÁN 
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3
2.Kĩ năng : - tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
3.Thái độ : - Yêu thích môn học
II/ CHUẨN BỊ:
1.GV: Bảng phụ
2.HS: SGK, bảng, phấn, bút chì.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1p
2p
8p
7p
8p
7p
3p
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3 cột 1
Bài tập 5/a
4. Củng cố- dặn dò
- Cho HS hát
- Tính: 
 1 + 1 = 1 + 2 = 2 + 1 = 
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Luyện tập
- Cho HS mở SGK/45
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn Hs: nhìn tranh vẽ rồi viết hai phép tính cộng ứng với tình huống trong tranh.
- Gọi HS nêu từng phép tính.
- Gọi HS nêu yêu cầu
- H: Khi thực hiện tính theo cột dọc, ta phải chú ý điều gì?
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Hướng dẫn HS nêu cách làm bài
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Hướng dẫn HS nêu cách làm bài
- Hướng dẫn HS viết dấu + vào ô trống.
- Gọi HS đọc: 1 + 1 = 2
- H: Một cộng một bằng mấy?
+ Ba bằng mấy cộng mấy?
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà xem lại bài, xem trước bài: Phép cộng trong phạm vi 4.
- Cả lớp hát
- Làm vào bảng con
- Lắng nghe
- Đọc: Số
- Viết: 2 + 1 = 3
 1 + 2 = 3
- 1 em nêu 1 phép tính
- Tính theo cột dọc
- Viết số cho thẳng cột
- Cả lớp làm vào SGK, 3 HS làm vào bảng phụ
- Viết số thíchhợp vào ô trống
- Làm bài vào SGK
- Đọc kết quả
- Nhìn tranh rồi viết phép tính
 1 + 1 = 2
- Một cộng một bằng hai
- Một cộng một bằng hai
Ba bằng một cộng hai 
- Lắng nghe
TẬP VIẾT
CỬ TẠ , THỢ XẺ , CHỮ SỐ , CÁ RÔ , PHÁ CỖ
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : - Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa.
2.Kĩ năng : - Viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết
II/ CHUẨN BỊ:
1.GV: Bộ đồ dùng tiếng việt
2.HS: Bảng, phấn, vở TV
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1p
2p
10p
20p
3p
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Hướng dẫn HS tận viết
HĐ2: Luyện viết
4. Củng cố- dặn dò
- Cho HS hát
- Cho HS viết: ta, thơ
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ
- Đính lên bảng chữ: cử tạ
- Gọi HS đọc: cử tạ
- H: + Khỏang cách của chữ cử và chữ tạ bằng bao nhiêu?
 + Các con chữ: c, ư, a, cao mấy ô li?
 + Các chữ t cao mấy ô li?
 + Điểm đặt bút của con chữ c, t ngay đường kẻ nào?
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ: cử tạ
- Cho HS viết chữ: cử tạ
- Tương tự hướng dẫn HS tập viết các chữ: thợ xe, chữ số, cá rô, phá cỗ.
- Hướng dẫn HS cách viết bài vào vở.
- Cho HS viết bài vào vở TV
- Nhận xét bài viết
- Cho HS viết lại chữ các em viết chưa đúng
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà luyện viết lại các chữ vừa học
- Cả lớp hát
- Viết vào bảng con
- Lắng nghe
- Theo dõi
- 2 HS đọc
- Khỏang cách bằng 1 con chữ 0
- 2 ô li
- 3 ô li
- Con chữ c đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 một chút, con chữ t đặt bút ngay đường kẻ thứ hai.
- Quan sát, lắng nghe
- Viết vào bảng con
- Quan sát, lắng nghe
- Cả lớp thực hiện
- Viết vào bảng con
- Lắng nghe
TẬP VIẾT
NHO KHÔ , NGHÉ Ọ , CHÚ Ý , CÁ TRÊ , LÁ MÍA
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : - Viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá teê, lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết.
2.Kĩ năng : - HS viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết.
3.Thái độ : - Yêu thích môn học
II/ CHUẨN BỊ:
1.GV: Chữ mẫu
2.HS: Bảng, phấn, vở TV
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1p
2p
10p
20p
3p
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Hướng dẫn HS tận viết
HĐ2: Luyện viết
4. Củng cố- dặn dò
- Gv cho lớp hát
- ChoHS viết: thợ xẻ, phá cỗ.
- Giới thiệu bài, ghi tựa: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía.
- Đính lên bảng chữ: nho khô
- Gọi HS đọc: nho khô
- H: + Khoảng cách của chữ nho và chữ khô bằng bao nhiêu?
 + Các con chữ: n, o , ô cao mấy ô li?
 + Các con chữ : h, k cao mấy ô li?
 + Điểm đặt bút của n, k ngay đường kẻ nào?
- Viết mẫu và hướng dẫn HS viết chữ: nho khô.
- Cho HS viết: nho khô
- Tương tự hướng dẫn HS viết các chữ: nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía.
- Hướng dẫn HS cách viết bài vào vở.
- Cho HS viết bài vào vở
- Nhận xét bài viết
- Cho HS viết lại từ các em viết chưa đúng
- Nhận xét tiết học. 
 Dặn HS về nhà luyện viết các chữ vừa học 
- Lớp hát
- Viết vào bảng con
- Lắng nghe
- Theo dõi
- 2 HS đọc
- Khỏang cách bằng một con chữ o
- 2 ô li
- 5 ô li
- Điểm đặt bút của chữ n trên đường kẻ thứ hai một chút, điểm đặt bút của con chữ k ngay đường kẻ thứ hai.
- Quan sát, lắng nghe
- Viết vào bảng con
- Quan sát, lắng nghe
- Cả lớp viết bài
- Viết vào bảng con
- Lắng nghe
TOÁN 
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : - Thuộc bảng cộng trong phạm vi
2.Kĩ năng : - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4
3.Thái độ : - Yêu thích môn học
II/ CHUẨN BỊ:
1.GV: Bộ đồ dùng dạy học Toán
2.HS: que tính, hình tròn, SGK, bảng, phấn
III/ CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1p
2p
10p
4p
5p
8p
4p
3p
1.Ổn định
2.KTBC
3.Bài mới
HĐ1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4
HĐ2: Thực hành Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3 cột 1
Bài tập 4
4. Củng cố- dặn dò
- Cho HS hát
- Tính : 1 + 1 = 1 + 2 =
 2 + 1 = 
- Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm:
 1 + 1 ..1 + 2 1 + 2..2 + 1 
- Giới thiệu bài, ghi tựa: Phép cộng trong phạm vi 4
* Hướng dẫn HS học phép cộng 3 + 1 = 4
- Yêu cầu HS lấy 3 que tính, lấy thêm 1 que tính.
- H: Có tất cả mấy que tính?
- Nêu: 3 que tính thêm 1 que tính được 4 que tính. Ba thêm một được bốn.
- Gọi HS nhắc lại
- Giới thiệu và ghi lên bảng: 3 + 1 = 4
- Gọi HS đọc: 3 + 1 = 4
- Cho HS viết: 3 + 1 = 4
* Hướng dẫn HS cho phép cộng 2 + 2 = 4 ; 1 + 3 = 4, quy trình tương tự như 3 + 1 = 4.
- Cho HS học thuộc bảng cộng 
- Cho HS xem hình vẽ chấm tròn.
 + Gọi HS nêu hai phép tính.
 + H: Kết qủa của hai phép tính như thế nào?
 Vị trí củacác số như thế nào?
 + Nêu: Vậy phép tính 3 + 1 cũng bằng 1 + 3 
- Cho HS mở SGK/47, làm bt
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài
- Chữa bài: gọi HS đọc kết quả
- Gọi HS nêu yêu cầu
- H: Khi thực hiện tính theo cột dọc, ta chú ý điều gì?
- Cho HS làm bài
- Chữa bài: gọi HS đọc kết quả
- Gọi HS nêu yêu cầu
- H: Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
- Cho HS làm bài
- Chữa bài
- Hướng dẫn HS nhìn tranh, nêu phép tính và viết phép tính vào các ô vuông
- Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 4
- Nhận xét tiết học
 Dặn HS về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4, xem trước bài: Luyện tập
- Cả lớp hát
- Làm vào bảng con
- 2 HS làm trên bảng lớp
- Lắng nghe
- Lấy que tính theo yêu cầu
- Có tất cả 4 que tính 
- Lắng nghe
- 3 que tính thêm 1 que tính được 4 que tính, ba thêm một được bốn
- Lắng nghe
- Ba cộng một bằng bốn
- Viết vào bảng con
- Cá nhân, từng tổ
- Quan sát
- 3 + 1 = 4 ; 1 + 3 = 4
- Bằng nhau
- Vị trí thay đổi
- Lắng nghe
- Tính
- Cả lớp làm vào sách
- 1 em đọc 1 cột
- Tính theo cột dọc
- Viết số thẳng cột
- Cả lớp làm vào sách
- Lần lượt đọc
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
- phải thực hiện phép tính trước
- Cả lớp làm vào sách, 1 em làm vào bảng phụ
- Nhận xét
- Thi đua
- Lắng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docxhoc_van_tuan_7.docx