Giáo án bài dạy các môn khối 1 - Tuần 8 - Trường TH Nguyễn Chí Thanh

Giáo án bài dạy các môn khối 1 - Tuần 8 - Trường TH Nguyễn Chí Thanh

Tiếng Việt:

Bài 30: UA – ƯA ( 2 tiết )

I. Mục tiêu: Đọc đợc: ua, a, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng. Viết đợc: ua, a, cua bể, ngựa gỗ. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Giữa tra.

II. Đồ dùng: Sử dụng bộ chữ học vần 1. Sử dụng tranh minh hoạ và tranh trong SGK

III. Hoạt động dạy học:

 

doc 34 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 681Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án bài dạy các môn khối 1 - Tuần 8 - Trường TH Nguyễn Chí Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Buổi sỏng 
Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010
Tiếng Việt: 
Bài 30: UA – ƯA ( 2 tiết )
I. Mục tiêu: Đọc đợc: ua, a, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng. Viết đợc: ua, a, cua bể, ngựa gỗ. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Giữa tra.
II. Đồ dùng: Sử dụng bộ chữ học vần 1. Sử dụng tranh minh hoạ và tranh trong SGK
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc: Mùa da, tờ bìa, lá mía.
Nhận xét ghi điểm.
II. Bài mới: Giới thiệu bài...
HĐ1: Dạy vần: ua
- Ghi bảng ua. Phát âm mẫu: ua
- Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần. Lệnh: Ghép vần ua. Đánh vần mẫu: u – a – ua 
- Đọc mẫu ua. Lệnh :Lấy âm c đặt trớc vần ua
- Ghi bảng: cua. Đánh vần mẫu: Cờ – ua – cua 
- Giới thiệu từ khoá: Cua bể. Giải thích từ : Cua bể.
Dạy vần a ( Tiến hành tơng tự dạy vần ua )
HĐ2: Dạy từ ứng dụng
- Gắn từ ứng dụng lên bảng: cà chua, nô đùa, tre nứa, xa kia.
-Y/cầu HS tìm tiếng trong từ chứa vần vừa học
- Gạch tiếng chứa vần mới. Giải nghĩa từ.
HĐ3: Hớng dẫn viết
 Viết mẫu và nêu quy trình viết.
Quan sát uốn nắn HS viết.
Giải lao chuyển tiết 
Tiết 2: Luyện tập
1. Luyện đọc: 
- Giới thiệu câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. Giới thiệu tranh SGK
2. Luyện viết:
- Hớng dẫn viết vào VTV
Lu ý: nét nối giữa các con chữ. T thế ngồi viết.
3. Luyện nói: Theo chủ đề
-Yêu cầu HS quan sát tranh hỏi đáp theo cặp.
- Nhận xét chốt lại ý chính.
III. Củng cố bài: Nhận xét giờ học. Dặn dò về nhà. Xem trớc bài 31: Ôn tập
Viết mỗi tổ 1 từ vào bảng con
-Đọc các từ trên và đọc bài trong SGK.
Quan sát. Phát âm
- Phân tích vần. Ghép vần ua
- Đánh vần ua. Đọc ua
- Ghép cua
Đánh vần ( cá nhân, tổ, lớp )
-Quan sát
- Đọc nhẩm
- Thi tìm tiếng chứa vần mới
- Đọc tiếng - đọc từ
- Quan sát
- Viết vào bảng con.
- Múa hát
- Đọc bài trên bảng
- Đọc câu.
- Quan sát và đọc bài trong SGK
- Viết bài vào VTV
- Quan sát tranh làm việc theo cặp.
-Một số cặp lên trình bày trớc lớp.
Đạo đức: 
GIA ĐèNH EM ( Tiết 2 )
I. Mục tiêu: Bớc đầu biết đợc trẻ em có quyền đợc cha mẹ yêu thơng, chăm sóc. nêu đợc những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
Kỹ năng: KN giới thiệu về ngời thân trong gia đình, KN giao tiếp, ứng xử với những ngời trong gia đình, KN ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà, cha mẹ.
II. Đồ dùng: Tranh trong vở bài tập, các điều công ớc quốc tế, vở bài tập Đạo Đức
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kieồm tra:
II. Baứi mụựi: Giụựi thieọu baứi ...
Hẹ1: Troứ chụi 
* KN: ệÙng xửỷ vụựi ngửụứi thaõn trong gia ủỡnh. 
- GV hửụựng daón HS troứ chụi “ẹoồi nhaứ”.
Chia lụựp theo nhoựm 3: 2 em laứm maựi nhaứ, 1 em 
ủửựng giửừa ( tửụùng trửng cho gia ủỡnh ).
Khi quaỷn troứ hoõ “ẹoồi nhaứ” thỡ ngửụứi ủửựng giửừa phaỷi chaùy ủi tỡm nhaứ khaực. Luực ủoự ngửụứi quaỷn troứ seừ chaùy vaứo moọt nhaứ naứo ủoự. Em naứo chaọm chaõn seừ bũ maỏt nha, phaỷi laứm ngửụứi quaỷn troứ hoõ tieỏp.
GV: Em caỷm thaỏy nhử theỏ naứo khi luoõn coự moọt maựi nhaứ? Em seừ ra sao khi khoõng coự moọt maựi nhaứ?
KL: Gia ủỡnh laứ nụi em ủửụùc cha meù ....
Hẹ2: Tieồu phaồm “Chuyeọn cuỷa Baùn Long”
* KN: Ra quyeỏt ủũnh vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà
- GV neõu tỡnh huoỏng: Meù Long ủang chuaồn bũ ủi laứm, daởn Long ụỷ nhaứ hoùc baứi vaứ troõng nhaứ. Long ủang hoùc baứi thỡ caực baùn ủeỏn ruỷ ủi ủaự boựng, Long lửụừng lửù moọt laựt roài ủoàng yự ủi chụi vụựi baùn.
- Cho hoùc sinh thaỷo luaọn sau khi xem tieồu phaồm.
GV: Em coự nhaọn xeựt gỡ veà vieọc laứm cuỷa Long? 
ẹieàu gỡ seừ xaỷy ra khi baùn Long khoõng vaõng lụứi meù daởn? 
KL: Hoùc sinh phaỷi bieỏt vaõng lụứi cha meù.
Hẹ3: Hoùc sinh tửù lieõn heọ 
- GV ủaởt caõu hoỷi: Soỏng trong gia ủỡnh em ủửụùc cha meù quan taõm nhử theỏ naứo? Em ủaừ laứm gỡ ủeồ cha meù vui loứng?
GV khen nhửừng em ủaừ bieỏt leó pheựp vaõng lụứi cha meù vaứ nhaộc nhụỷ caỷ lụựp hoùc taọp caực baùn. 
GV keỏt luaọn chung:
III. Cuỷng coỏ, daởn doứ: Thửùc hieọn nhửừng ủieàu ủaừ hoùc, xem trửụực baứi tieỏp theo.
Cho hoùc sinh chụi 3 laàn.
- Sung sửụựng, haùnh phuực 
- Sụù, bụ vụ, laùnh leừo, buoàn.
- HS phaõn vai: Long, meù Long, caực baùn Long.
- HS leõn ủoựng vai trửụực lụựp 
Khoõng vaõng lụứi meù daởn. Baứi vụỷ chửa hoùc xong, ngaứy mai leõn lụựp seừ bũ ủieồm keựm. Boỷ nhaứ ủi chụi coự theồ nhaứ bũ troọm, hoaởc baỷn thaõn bũ tai naùn treõn ủửụứng ủi chụi .
Hoùc sinh tửù suy ngú traỷ lụứi.
Thuỷ coõng:
XEÙ, DAÙN HèNH CAÂY ẹễN GIAÛN
I. Muùc tieõu: Giuựp HS: Bieỏt daựn hỡnh caõy ủụn giaỷn. Xeự ủửụùc hỡnh taựn laự, thaõn caõy. ẹửụứng xeự coự theồ bũ raờng cửa. Hỡnh daựn tửụng ủoỏi phaỳng vaứ daựn caõn ủoỏi. (HS kheựo tay hỡnh xeự ớt raờng cửa, daựn caõn ủoỏi, phaỳng, coự theồ xeự theõm hỡnh caõy khaực)
- Giaựo duùc hoùc sinh yeõu thớch moõn hoùc.
II. ẹoà duứng: Baứi maóu, giaỏy maứu, hoà daựn, vụỷ.
III. Hoaùt ủoọng daùy hoùc:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
I. Kieồm tra: 
II. Baứi mụựi: Giụựi thieọu baứi ...
Hẹ1: Hdaón HS quan saựt vaứ nhaọn xeựt.
- Cho hoùc sinh xem baứi maóu.
- ẹaõy laứ hỡnh gỡ? Caõy coự nhửừng boọ phaọn gỡ? Thaõn caõy, taựn caõy coự maứu gỡ? Em naứo coứn bieỏt theõm veà maứu saộc cuỷa caõy maứ em ủaừ nhỡn thaỏy?
-Vaọy khi xeự, daựn em choùn maứu maứ em bieỏt, em thớch.
Hẹ2: Hửụựng daón caực thao taực thửùc hieọn.
a. Xeự hỡnh taựn laự caõy:
- Xeự taựn laự caõy troứn: Xeự hỡnh vuoõng caùnh 6 oõ, xeự 4 goực thaứnh hỡnh taựn caõy (Maứu xanh laự caõy).
- Xeự taựn caõy daứi: Xeự hỡnh chửừ nhaọt caùnh 8 oõ, 5oõ, xeự 4 goực chổnh sửỷa cho gioỏng hỡnh laự caõy daứi (Maứu xanh ủaọm).
b. Xeự hỡnh thaõn caõy:
-Giaỏy maứu naõu xeự caùnh 1 oõ, daứi 6 oõ, 1 oõ vaứ 4 oõ.
c. Hửụựng daón daựn hỡnh:
-Daựn taựn laự vaứ thaõn caõy. Daựn thaõn ngaộn vụựi taựn troứn. Daựn thaõn daứi vụựi taựn daứi.
HĐ3: Hửụựng daón hoùc sinh thửùc haứnh.
-Yeõu caàu hoùc sinh laỏy 1 tụứ giaỏy oõ ly. Yeõu caàu HS ủeỏm oõ, ủaựnh daỏu.Yeõu caàu hoùc sinh xeự thaõn caõy.
- GV uoỏn naộn thao taực cuỷa HS. Hdaón daựn caõy.
-Thu chaỏm, nhaọn xeựt. ẹaựnh giaự saỷn phaồm.
III. Củng cố, dặn doứ:
-Daởn hoùc sinh chuaồn bũ baứi sau.
-Hỡnh caựi caõy.
ẹoùc ủeà baứi.
-Thaõn caõy, taựn caõy.
-Thaõn caõy maứu naõu, taựn caõy maứu xanh.
-Maứu xanh ủaọm, maứu xanh nhaùt.
Quan saựt.
-Quan saựt 2 caõy vửứa daựn.
-Laỏy giaỏy .
-HS ủaựnh daỏu, veừ, xeự hỡnh vuoõng caùnh 5oõ, hỡnh chửừ nhaọt caùnh 8oõ, 5oõ. ---Xeự 4 goực taùo taựn laự troứn vaứ daứi.
-Laỏy giaỏy xeự 2 thaõn: daứi 6oõ, daứi 4oõ, roọng 1oõ.
-Caàn xeỏp caõn ủoỏi trửụực khi daựn, boõi hoà ủeàu, daựn cho phaỳng.
Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010
Buổi Chiều
Luyện toỏn: 
LUYỆN TẬP PHẫP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
I. Mục tiờu: Giỳp HS khắc sõu và làm thành thạo dạng toỏn “ Phộp cộng trong phạm
 vi 4”. Áp dụng làm tốt vở bài tập 
 II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Gọi HS nhắc lại tờn bài học? 
- GV ghi lờn bảng : 
 + + + + + 
Y/cầu HS làm vào bảng con. Kiểm tra nhận xột.
II. Bài ụn: Giới thiệu bài ... 
HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài 1: Tớnh. Gọi HS đọc y/cầu bài tập 
1 + 1 = 2 + 2 = 2 = 1 + ...
2 + 1 = 3 + 1 = 3 = 2 + ...
- Yờucầu HS làm vào bảng con
Bài 2: Viết số. GV ghi bảng bài tập 2 
Gọi HS lờn bảng thực hiện điền số vào ụ trống 
j +2 Ê l +1 Ê k +2 Ê
Bài 3: Tớnh. Hướng dẫn HS cỏch tớnh (HS khỏ, giỏi) 
 1 + 1 + 2 = 2 + 1 + 1 =
 1 + 1 + 1 = 2 + 0 + 1 =
Bài 4: Nối. 
 1 + 1 1 + 2 2 + 1
 k l m
Chấm chữa bài
III. Củng cố, dặn dũ: Nhận xột chung giờ học
Xem bài sau: Luyện tập phộp cộng trong phạm vi 4 
- Luyện tập. 
- Lớp làm trờn bảng con 
- Nhận xột 
- Lớp làm vào bảng con 
- 2 HS làm bảng lớp 
- Lớp làm vào vở 
HS khỏ làm vào vở 
- HS khỏ lờn nối 
- HS chữa bài
Luyện Tiếng Việt:
ễn bài 30: Ua – Ưa
I. Mục tiờu: Củng cố cỏch đọc và viết: ua, ưa. Tỡm đỳng tờn những đồ vật cú chứa vần: ua, ưa. Làm tốt vở bài tập 
II. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. Bài ụn: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Hướng dẫn đọc ụn bài
a. Đọc bài SGK 
- Gọi HS nhắc lại tờn bài học? Cho HS mở sỏch đọc 
b. Hướng dẫn viết bảng con 
- GV cho HS lấy bảng con, GV đọc: ua, ưa, cà chua, tre nứa. Cho HS viết bảng con 
- Tỡm vần: ua, ưa, trong cỏc tiếng sau: nhà vua, cửa sổ, ca mỳa, sữa bũ, vua chỳa, vữa lỳa, quả dưa, mua khế,lỳa mựa, ngựa tớa,.... Nhận xột 
HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập (trang 31)
Bài 1: Nối từ. Gọi HS đọc y/cầu bài tập 1
- Yờu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xột 
Bài 2: Điền vần ua hay ưa?
Gọi HS đọc y/cầu bài tập 2. Yờu cầu HS làm vào vở. Ca mỳa, bũ sữa, cửa sổ
Bài 3: Viết: Cà chua, tre nứa: Mỗi từ một dũng. 
Trũ chơi: Đọc nhanh những từ cú chứa vần: ua, ưa 
Cỏch chơi: GV cầm trờn tay một số từ như: Ca mỳa, bú tre, con rựa, ...... GV giơ lờn bất kỳ chữ nào, yờu cầu HS đọc to chữ đú. Bạn nào đọc đỳng, nhanh, bạn đú sẽ thắng. 
- Nhận xột – Tuyờn dương 
III. Củng cố dặn dũ: Nhận xột chung giờ học
- Xem trước bài 31: ễn tập
ễn tập
- Đọc cỏ nhõn- đồng thanh 
- HS viết bảng con 
- HS tỡm – gạch chõn 
- Lớp làm vào vở 
Mẹ mua – dưa, quả khế – chua, bộ chưa – ngủ 
HS viết vào vở ụ ly 
HS tham gia trũ chơi 
Luyện đạo đức:
ễn: Gia đỡnh em
I. Mục tiờu: Giỳp HS biết kẻ tờn cỏc thành viờn trong gia đỡnh, và nghề nghiệp của mỗi người trong gia đỡnh. HS cú thỏi độ yờu quớ những người trong gia đỡnh
II. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. Bài ụn: giới thiệu bài ...
- Gọi HS nhắc lại tờn bài đó học? 
- GV: Nờu một số cõu hỏi – Gọi HS trả lời 
- Gia đỡnh em gồm cú những ai? Hóy kẻ tờn và núi về từng người? Bố mẹ em tờn là gỡ? Làm nghề gỡ? 
- Em cú yờu quớ gia đỡnh mỡnh khụng? Tại sao? Em cú cảm thấy sung sướng và hạnh phỳc với gia đỡnh mỡnh cú đầy đủ cả bố và mẹ khụng? 
- Em cú đồng cảm với một số bạn khi phải sống xa gia đỡnh khụng? Tại sao? Vậy em cần phải đối xử với cỏc bạn đú như thế nào? Chỳng ta phải đối xử với ụng, bà, cha,  ... ọi HS đọc y/cầu bài tập 1
- Yờu cầu HS quan sỏt tranh trong vở bài tập và nối 
Kiểm tra. Nhận xột 
Bài 2: Nối từ tạo từ mới. Gọi HS đọc y/cầu bài tập.
- Yờu cầu hS lờn bảng nối 
Bài 3: Viết. Cỏi chổi, ngúi mới: Mỗi từ một dũng.
- Chấm chữa bài và nhận xột.
Trũ chơi: Tỡm những từ cú chứa vần: ụi, ơi 
Cỏch chơi: Cỏc nhúm cử đại diện tham gia
- GV y/cầu HS nờu từ như: Bơi lội, ngúi mới, cỏ dơi, thổi xụi, đưa nụi, ...... 
- HS nào nờu từ nào cú quyền được mời bạn nờu kế tiếp. HS nờu từ nào GV ghi từ đú lờn bảng. 
- Nhúm nào nờu đỳng, nhanh, nhúm đú sẽ thắng . 
- Nhận xột - Tuyờn dương 
III. Dặn dũ: Nhận xột giờ học. 
- ễn tập và tập viết bài vừa ụn
- Xem trước bài tiếp theo: ui, ưi
- ụi, ơi 
Đọc cỏ nhõn- đồng thanh 
- HS viết bảng con 
- HS tỡm và gạch chõn 
 - Lớp làm vào vở 
- HS nối: Bà nội – thổi xụi, bộ – chơi bi, bố gỗ – trụi đi
- HS viết vào vở 
- HS tham gia trũ chơi 
 Buổi sỏng 
 Thứ sỏu ngày 15 thỏng 10 năm 2010
Tiếng Việt:
Bài 34: Ui – Ưi (2 tiết)
I. Mục tiờu: Đọc được: ui, ưi, đồi nỳi, gửi thư; từ và cõu ứng dụng. Viết được: ui, ưi, đồi nỳi, gửi thư. Luyện núi từ 2 – 3 cõu theo chủ đề: Đồi nỳi.
II. Đồ dựng: Sử dụng bộ chữ học vần, tranh minh hoạ bài học, tranh trong SGK, SGK
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc, viết: trái ổi, bơi lội. Nhận xét.
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Dạy vần: ui
Ghi bảng ui. Phát âm mẫu: ui
- Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần
- Lệnh: Ghép vần ui. Đánh vần mẫu u – i – ui.
- Đọc mẫu ui.
- Lệnh: Lấy âm n đặt trớc vần ui, dấu sắc đặt trên đầu âm u. Ghi bảng: núi.
- Đánh vần mẫu: nờ - ui – nui – sắc – núi.
- Đọc trơn núi
- Giới thiệu từ khoá: Đồi núi(Tranh vẽ trong SGK)
- Giải thích từ: Đồi núi.
*Dạy vần i( cách tiến hành tơng tự dạy vần ui )
HĐ2: Dạy từ ứng dụng:
- Gắn từ ứng dụng lên bảng: Cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi. Yêu cầu HS tìm tiếng trong từ chứa vần vừa học. Gạch tiếng chứa vần mới. Giải nghĩa từ.
HĐ3: Hớng dẫn viết:
Viết mẫu và nêu quy trình viết. Quan sát uốn nắn HS viết.
Giải lao chuyển tiết 
Tiết 2:
 Luyện tập
1. Luyện đọc: Giới thiệu câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi th về. Cả nhà vui quá. Giới thiệu tranh SGK
2. Luyện viết:
- Hớng dẫn viết vào VTV
 Lu ý: nét nối giữa các con chữ, thế ngồi viết.
3. Luyện nói: Theo chủ đề
-Yêu cầu HS quan sát tranh hỏi đáp theo cặp.
- Nhận xét chốt lại ý chính.
III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học. 
- Xem trớc bài 35: uôi, ơi. 
-Viết mỗi tổ 1 từ vào bảng con. Đọc các từ trên và đọc bài trong SGK.
- Quan sát
- Phát âm (cá nhân, lớp, tổ)
- Phân tích vần. Ghép vần ui
- Đánh vần ui. Đọc ui
- Ghép núi
 Đánh vần ( cá nhân, tổ, lớp)
Đọc núi.
- Quan sát
- Đọc nhẩm
- Thi tìm tiếng chứa vần mới
- Đọc tiếng, đọc từ.
- Quan sát
-Viết vào bảng con.
-Múa hát
- Đọc bài trên bảng
- Đọc câu. Quan sát và đọc bài trong SGK
- Viết bài vào VTV
Quan sát tranh làm việc theo cặp. Một số cặp lên trình bày trớc lớp.
Đọc lại toàn bài 1 lần.
Toỏn: 
SỐ 0 TRONG PHẫP CỘNG
I. Mục tiờu: Biết kết quả phộp cộng một số với số 0, biết số nào cộng với 0 cũng bằng chớnh nú; biết biểu thị tỡnh huống trong hỡnh vẽ bằng phộp tớnh thớch hợp.
II. Đồ dựng: Bộ đồ dựng dạy toỏn, bảng con, SGK, VBT
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: 
 -2 em đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
 -HS nhận xột, GV nhận xột ghi điểm .
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
 HĐ1: Giới thiệu 1 số phộp cộng với 0
B1: Gthiệu cỏc phộp cộng :3 + 0 = 3 ,0 + 3 = 3
GV hdẫn HS quan sỏt tranh SGK. GV nờu bài toỏn: Lồng một cú 2 con chim, lồng 2 khụng cú con chim nào. Hỏi cả hai lồng cú mấy con chim?
- 3 con chim thờm 0 con chim là mấy con chim?
Ta làm phộp tớnh gỡ? Lấy mấy cộng với mấy? 
- 3 cộng 0 bằng mấy? Ghi bảng: 3 + 0 = 3
 B2: Giới thiệu phộp cộng: 0 + 3 = 3
- GV đưa ra cỏi đĩa và hỏi: trong đĩa cú mấy quả tỏo? GV đưa ra đĩa cú 3 quả tỏo và hỏi: cú mấy quả tỏo? Muốn biết cả hai đĩa cú mấy quả tỏo ta làm phộp tớnh gỡ? Gọi HS nờu phộp tớnh: 0 + 3 = 3 GV ghi bảng, HS đọc lại 
 B3: Cho HS lấy vớ dụ tương tự:
 4 + 0 = 4; 0+ 4 = 4. Vậy: 4 + 0 = 0 + 4
Em cú Nxột gỡ về 1 số cộng với 0? HS nhắc lại 
HĐ2: Luyện tập 
Bài 1: Gọi HS đọc đề toỏn. HS làm bài, chữa bài 
Bài 2: HS nờu y/cầu bài toỏn. 2 em lờn bảng làm 
 5 3 0 0 + + + +
 0 0 2 4 
Bài 3: HS đọc đề, cho HS làm vào vở.
III. Củng cố, dặn dũ: HS nhắc lại kết luận.
- Nhận xột giờ học.
- 3 con chim thờm 0 con chim là 3 con chim
- Tớnh cộng. 3 + 0 = 3
- Bằng 3
- HS đọc lại
-Trong đĩa khụng cú quả tỏo nào. Cú 3 quả tỏo
- Tớnh cộng
- HS đọc lại
-Một số cộng với 0 bằng chớnh số đú 
- HS quan sỏt tranh nờu đề toỏn 
- HS làm bài vào vở, đổi vở cho nhau kiểm tra.
Tự nhiên xã hội:
Tiết 8: ăn uống hàng ngày
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Biết được ăn uống phải đầy đủhằng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh
-Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước.
2. Kỹ năng:
 - Nói được cần phải ăn uống NTN để có sức khỏe tốt.
 - Kể được tên những thức ăn cần thiết trong ngày để mau lớn và 
 khoẻ mạnh.
3. Thái độ:
 - Có ý thức tự giác trong việc ăn uống của cá nhân ăn đủ no, uống đủ no, uống đủ nước.
II- Chuẩn bị:
 - Phóng to các hình trong SGK.
III- Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Giờ trước học bài gì ?
- Nêu cách đánh răng đúng ?
- GV NX, sửa sai.
- 1 vài em nêu.
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài (linh hoạt):
2. Hoạt động 1: Kể tên những thức ăn, đồ uống hàng ngày.
+ Mục đích: HS nhận biết và kể tên những thức ăn, đồ uống thường dùng hàng ngày.
+ Cách làm:
Bước 1: 
- Hãy kể tên những thức ăn, đồ uống nhà em thường dùng hàng ngày ?
- GV ghi lên bảng.
Bước 2:
- Cho HS quan sát ở hình 18.
- GV nói: Em bé trong hình rất vui.
- Em thích loại thức ăn nào trong đó ?
- Loại thức ăn nào em chưa được ăn và không thích ăn ?
GV: Muốn mau lớn khoẻ mạnh các em cần ăn những loại thức ăn như cơm, thịt, cá, trứngrau, hoa quả để có đủ chất đường, đạm béo, chất khoáng, vi ta min co cơ thể.
- HS suy nghĩ trả lời.
- Nhiều HS nhắc lại.
- HS quan sát theo yêu cầu.
- HS quan sát, suy nghĩ, trả lời
- HS trả lời.
- HS chú ý lắng nghe.
3. Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
+ Mục đích: HS biết được vì sao phải ăn uống hàng ngày ?
+ Cách làm:
- GV chia nhóm 4.
- HD HS quan sát hình ở trang 19 & trả lời câu hỏi.
- Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể ?
- Hình nào cho biết các bạn học tập tốt ?
- Hình nào thể hiện các bạn có sức khoẻ tốt ?
+ GV: Để có thể mau lớn, có sức khoẻ và học tập tốt chúng ta phải làm gì ?
- HS quan sát tranh & trả lời câu hỏi của GV.
- ăn uống đủ chất hnàg ngày ?.
- Nghỉ giải lao giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
4. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp.
+ Mục đích: HS biết được hàng ngày phải ăn uống NTN để có sức khoẻ tốt ?
+ Cách làm:
- GV viết câu hỏi lên bảng để học sinh thảo luận .
? Chúng ta phải ăn uống NTN ? cho đầy đủ ?
? Hàng ngày con ăn mấy bữa vào lúc nào ?
? Tại sao không nên ăn bánh, kẹo trước bữa chính ?
? Theo em ăn uống NTN là Hợp vệ sinh ?
- Gọi HS trả lời từng câu hỏi.
- GV ghi ý chính lên bảng.
+ Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát.
+ Cần ăn những loại thức ăn có đủ chất.
+ Hàng ngày ăn ít nhất vào buổi sáng, buổi trưa.
+ Cần ăn đủ chất & đúng, bữa.
- HS suy nghĩ và thảo luận từng câu.
- 1 vài HS nhắc lại
5. Củng cố - dặn dò:
? muốn cơ thể mau lớn và khoẻ mạnh chúng ta cần ăn uống NTN ?
- Nhắc nhở các em vận dụng vào bữa ăn hàng ngày của gđ.
- 1 vài HS nhắc lại.
Buổi chiều
Thứ sỏu ngày 15 thỏng 10 năm 2010
Luyện Tiếng Việt:
Tiếng Việt
I. Mục tiêu: Hớng dẫn HS đọc viết thành thạo các chữ vần đã học.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. Bài ôn: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Hớng dẫn ôn tập
- Yêu cầu HS nhắc lại các chữ ghi vần đã học. Ghi bảng. Yêu cầu HS phát âm 
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS 
Lu ý: Đối với HS khá giỏi yêu cầu đọc trơn vần. Còn HS yếu cho đánh vần rồi yêu cầu đọc trơn vần.
Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ chứa vần mới vừa ôn tập.
- Ghi một số tiếng lên bảng: Yêu cầu HS đọc ( kết hợp phân tích một số tiếng )
Lu ý: đối với HS còn yếu cho đánh vần để củng cố âm vần rồi yêu cầu đọc trơn. Còn đối với HS khá giỏi đẩy nhanh tốc độ đọc.
HĐ2: Hớng dẫn viết
- Viết mẫu lên bảng: các vần trên và một số từ 
- Hớng dẫn viết vào vở ô li mỗi chữ 1 dòng.
Lu ý: Đối với HS yếu yêu cầu viết mỗi vần 2 dòng. Còn HS khá giỏi viết thên một số từ.
- Thu vở chấm. Nhận xét sửa lỗi cho HS .
III. Dặn dò: Nhận xét chung giờ học
Ôn tập và xem trớc bài tiếp theo.
- Nhắc lại các âm đã học : ia, ua, a, oi, ai.
- Phát âm ( cá nhân, tổ, lớp ).
Nêu miệng: Lá mía, chia quà, thìa, bìa, búa, đua, chua, thua, dứa, chứa, chị gái,
- Đọc phân tích một số tiếng.
- Theo dõi .
- Viết vào vở ô li.
HS thực hiện theo yờu cầu
Luyện mụn toỏn
I. Mục tiờu: Cũng cố, rốn luyện kĩ năng cộng trong phạm vi đó học. 
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. Bài ụn: Giới thiệu bài ...
HĐ1: ễn kiến thức vừa học
- GV ghi đề toỏn lờn bảng. HS làm miệng
 1 + 0 =	5 + 0 =	0 + 6 = 	
 9 + 0 = 	0 + 0 = 4 + 0 =
- Em cú nhận xột gỡ về 0 cộng với một số, một số cộng với 0?
HĐ2: Thực hành vở BT toỏn
Bài 1: HS nờu yờu cầu bài. (Tớnh)
 0 + 1 =	0 + 2 = 	0 + 3 = 	 0 + 4 = 
 1 + 1 =	1 + 2 = 	1 + 3 = 	 1 + 4 =
 2 + 3 = 4 + 1 = 	3 + 2 = 0 + 5 =
- Cho HS làm bảng con
Bài 2: HS nờu yờu cầu bài. (Tớnh)
-Yờu cầu HS làm bài. Gọi 4 em lờn bảng làm
3 + 2 = 	1 + 4 = 	1 + 2 = 	0 + 5 = 
2 + 3 = 	4 + 1 = 	2 + 1 = 	5 + 0 =
- Hdẫn làm mẫu 1 trường hợp, cho làm vào vở 
- Em cú nhận xột gỡ về từng cặp phộp tớnh trờn?
Bài 3: HS nờu yờu cầu bài. Điền dấu
 - Yờu cầu HS làm bài. 3 em lờn bảng làm
 3 + 2 > 4	 5 + 0 = 5	 3 + 1 < 4 + 1
 2 + 1 > 2	 0 + 4 > 3	 2 + 0 = 0 + 2
 - GV nhận xột ghi điểm
III. Củng cố dặn dũ: Nhận xột giờ học.
- HS lờn bảng làm
- HS làm bài, 4 em lờn bảng làm
- Đổi chỗ cỏc số kết quả bằng nhau
- HS làm bài vào vở
- Cả lớp nhận xột ghi điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docGA LOP 1 TUAN 8 MAN.doc