Thiết kế bài dạy môn học lớp 1 - Tuần 18

Thiết kế bài dạy môn học lớp 1 - Tuần 18

TẬP ĐỌC : ÔN TẬP

 KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG(Tiết 1).

I . Mục tiêu:

 Kiểm tra đọc (lấy điểm).

 Nội dung: Các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 17.

 Kĩ năng đọc thành tiếng: Phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 70 chữ /1 phút, biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.

 Kĩ năng đọc hiểu: trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.

 Rèn luyện kĩ năng viết chính tả qua bài: Rừng cây trong nắng.

II . Đồ dùng dạy – học:

 Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc.

 Bảng phụ ghi sẵn bài tập.

III . Các hoạt động dạy - học chủ yếu:

 

doc 36 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 474Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học lớp 1 - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TẬP ĐỌC : ÔN TẬP
 KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG(Tiết 1). 
I . Mục tiêu:
Kiểm tra đọc (lấy điểm).
Nội dung: Các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 17.
Kĩ năng đọc thành tiếng: Phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 70 chữ /1 phút, biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
Kĩ năng đọc hiểu: trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
Rèn luyện kĩ năng viết chính tả qua bài: Rừng cây trong nắng.
II . Đồ dùng dạy – học:
Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc.
Bảng phụ ghi sẵn bài tập.
III . Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1/ KTBC: 
2 / Bài mới: 
a.Giới thiệu bài:.
b. Kiểm tra tập đọc: (KT khoảng 1/3 lớp)
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. 
- Gọi HS nhận xét bạn đọc và trả lời câu hỏi.
- Cho điểm trực tiếp từng HS.
c. Viết chính tả:
- GV đọc đoạn văn một lượt.
- GV giải nghĩa các từ khó.
+ Uy nghi : dáng vẻ tôn nghiêm, gợi sự tôn kính.
+ Tráng lệ : vẻ đẹp lộng lẫy.
- Hỏi: Đoạn văn tả cảnh gì?
- Rừng cây trong nắng có gì đẹp?
- Đoạn văn có mấy câu?
- Trong đoạn văn những chữ nào được viết hoa?
- Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả.
- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được.
- GV đọc thong thả đoạn văn cho HS chép bài.
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi.
- Thu, chấm bài.
 - Nhận xét một số bài đã chấm. 
4. Củng cố, dặn dò:
- Dặn HS về nhà tập đọc và trả lời các câu hỏi trong các bài tập đọc và chuẩn bị bài 
- Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về chỗ chuẩn bị.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
-Theo dõi và nhận xét. 
- Theo dõi GV đọc sau đó 2 HS đọc lại. 
- Đoạn văn tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng.
- Đoạn văn có 4 câu.
- Những chữ đầu câu.
- Các từ: uy nghi, tráng lệ, vươn thẳng, mùi hương, vọng mãi, xanh thẳm,...
- 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào vở nháp.
- Nghe GV đọc và chép bài.
- Đổi vở cho nhau, dùng bút chì để soát lỗi, chữa bài.
TẬP ĐỌC –KỂ CHUYỆN
ÔN TẬP KIỂM TRA TẬP ĐỌC -Ø HỌC THUỘC LÒNG(Tiết 2).
I. Mục tiêu:
Kiểm tra đọc (Yêu cầu như tiết 1).
Ôn luyện cách so sánh.
Ôn luyện về mở rộng vốn từ.
II. Đồ dùng dạy – học:
Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc.
Bảng ghi sẵn bài tập 2 và 3.
III. Các hoạt động dạy -học
1 / KTBC: 
2 / Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b. Kiểm tra tập đọc:
- Tiến hành tương tự như tiết 1. (KT 1/3 lớp).
c. Ôn luyện về so sánh:
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS đọc 2 câu văn ở bài tập 2.
- Hỏi: Nến dùng để làm gì?
- Giải thích: Nến là vật để thắp sáng, làm bằng mỡ hay sáp, ở giữa có bấc, có nơi còn gọi là sáp hay đèn cầy.
- Cây (cái) dù giống như cái ô: cái ô dùng để làm gì?
- Giải thích: 
- Yêu cầu HS tự làm.
- Gọi HS chữa bài. GV gạch một gạch dưới các hình ảnh so sánh, gạch hai gạch dưới từ so sánh:
d. Mở rộng vốn từ:
Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS đọc câu văn.
- Gọi HS nêu ý nghĩa của từ biển.
- Chốt lại và giải thích: Từ biển trong biển lá xanh rờn không có nghĩa là vùng nước mặn mênh mông trên bề mặt trái đất mà chuyển thành nghĩa một tập hợp rất nhiều sự vật: lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích rộng khiến ta tưởng như đang đứng trước một biển lá.
- Gọi HS nhắc lại lời GV vừa nói.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. 
4. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS đặt câu có hình ảnh so sánh.
- Nhận xét câu HS đặt. - Dặn HS về nhà ghi 
- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- 2 HS đọc.
- Nến dùng để thắp sáng.
- Dùng để che nắng, che mưa.
.
- HS tự làm vào nháp.
- 2 HS chữa bài.
- HS làm bài vào vở.
Những thân cấy tràm vươn thẳng lên trời.
như
những cấy nến khổng lồ
Đước mọc san sát thẳng đuột.
như
hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi.
- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- 2 HS đọc câu văn trong SGK.
- 5 HS nói theo ý hiểu của mình.
- 3 HS nhắc lại.
- HS tự viết vào vở.
- 5 HS đặt câu.
Nhớ nghĩa của từ biêntrong biển lá xanh rờn.
TUẦN 18: Thứ hai ngày tháng 12 năm 2008
TOÁN
CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT
I.Mục tiêu: Giúp HS:
Xây dựng và ghi nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật.
Vận dụng qui tắc tính chu vi hình chữ nhật để giải các bài toán có liên quan.
Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II.Đồ dùng dạy học:
Thước thẳng, phấn màu.
III.Lên lớp:
1 . KTBC:
-Kiểm tra về nhận, diện các hình đã học. Đặc Điểm của hình vuông,hình chữ nhật.
-Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
2 . BÀI MỚI:
1.Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn xây dựng công thức tính chu vi hình chữ nhật:
*Ôn tập về chu vi các hình:
-GV vẽ lên bảng hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là 6cm, 7cm, 8cm, 9cm và yêu cầu HS tính chu vi của hình này.
-Vậy muốn tính chu vi của một hình ta làm như thế nào?
.Tính chu vi hình chữ nhật:
-Vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3cm.
-Yêu cầu hs tính chu vi của hình chữ nhật ABCD.
-Yêu cầu hs tính tổng của 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng ( ví dụ: cạnh AB và cạnh BC).
-Hỏi:14 cm gấp mấy lần 7cm?
-Vậy chu vi của hình chữ nhật ABCD gấp mấy lần tổng của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh chiều dài?
-Vậy khi muốn tính chu vi của hình chữ nhật ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng, sau đó nhân với 2. Ta viết là (4+3) x 2 = 14.
-HS cả lớp đọc quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.
-Lưu ý: HS là số đo chiều dài và chiều rộng phải được tính theo cùng một đơn vị đo.
3. Luyện tập – thực hành 
Bài 1:
-Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu HS làm bài.
-Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi hình chữ nhật.
-Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2:
-Gọi 1 HS đọc đề bài.
-Bài toán cho biết những gì?
-Bài toán hỏi gì?
-HD: Chu ví mảnh đất là chu vi HCN có chiều dài 35m, chiều rộng 20m.
-YC HS làm bài.
-Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3:
-HDHS tính chu vi của hai hình chữ nhật, sau đó SS hai chu vi với nhau và chọn câu trả lời đúng.
IV. Củng cố- dặn dò:
-YC HS về nhà luyện tập thêm về tính chu vi HCN.
-Nhận xét tiết học
-3HS làm bài trên bảng.
-Nghe giới thiệu.
-HS thực hiện yêu cầu của GV.chu vi hình tứ giác MNPQ là:
6cm + 7cm + 8cm + 9cm = 30cm.
-Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình đó.
-Quan sát hình vẽ.
-Chu vi của hình chữ nhật ABCD là: 
4cm + 3cm + 4cm + 3cm = 14cm
-Tổng của 1 cạnh chiều dài với 1 cạnh chiều rộng là: 
 4cm + 3cm = 7cm.
-14cm gấp 2 lần 7cm.
- Chu vi của hình chữ nhật ABCD gấy 2 lần tổng độ dài của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh chiều dài.
- HS tính lại chu vi hình chữ nhật ABCD theo công thức.
-HS đọc qui tắc SGK.
-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
a. Chu vi hình chữ nhật là:
(10+ 5) x2 = 30 (cm)
b. Chu vi hình chữ nhật là:
(27+13) x 2 = 80 (cm).
-Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 35cm, chiều rộng 20cm. Tính chu vi mảnh đất đó .
-Mảnh đất hình chữ nhật. Chiều dài 35 m, chiều rộng 20m.
- Chu vi của mảnh đất.
Bài giải:
Chu vi của mảnh đất đó là:
 (35+ 20) x2 =110 (m)
 Đáp số :110m.
-Chu vi HCN ABCD là:
(63 + 31) x 2 = 188 (m)
-Chu vi HCN MNPQ là:
(54 + 40) x 2 = 188 (m)
-Vậy chu vi hình CN ABCD bằng chu vi HCN MNPQ.
THỂ DỤC: Bài 35:
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ VÀ BÀI RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN.
I/. Yêu cầu:
Kiểm tra các nội dung: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay trái, quay phải, đi chuyển hướng phải, trái; đi vượt chướng ngại vật thấp.
YC HS thực hiện được các động tác ở mức tương đối chính xác.
II/. Chuẩn bị:
Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ,
Phương tiện: Còi, dụng cụ, bàn ghế,
III/. Lên lớp:
1.Phần mở đầu:
-GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học: 1 phút.
-Chạy chậm theo một hàng dọc xung quanh sân tập: 1 phút.
-Trò chơi “Có chúng em”: 1-2 phút .
-YC HS tập bài TD PTC.
2.Phần cơ bản:
-Kiểm tra tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay phải, quay trái, đi chuyển hướng phải, trái, đi vượt chướng ngại vật thấp.
-Phương pháp: Kiểm tra theo tổ dưới sự điều khiển của GV.
-Lần lượt từng tổ tập hợp hàng ngang, dóng hàng ngang, quay phải, quay trái rồi chuyển sang đi cguyển hướng phải, trái: mỗi động tác 2 lần. Sau đó đi vượt chướng ngại vật thấp, mỗi em đi cách nhau từ 2 – 2,5m: 1 lần. 
-Cách đánh giá: Đánh giá theo mức độ thực hiện động tác của từng học sinh theo hai mức: Hoàn thành (HTT và HT), chưa hoàn thành.
-Đối vơi các em xếp loại chưa hoàn thành, GV cần cho tập luyện thêm để đạt được mức độ hoàn thành.
-Trò chơi “Mèo đuổi chuột”.
3.Phần kết thúc:
-HS hát và vỗ tay.
-GV cùng HS hệ thống lại bài học.
-Nhận xét và công bố kết quả kiểm tra.
-Về nhà ôn các nội dung ĐHĐN và RLTTCB đã học, nhắc những HS chưa hoàn thành phải ôn tập.
-Giáo viên nhận xét chung giờ học.
-Lớp tập hợp 4 hàng dọc, điểm số báo cáo.
-Khởi động: Các động tác cá nhân; xoay các khớp cổ tay, cổ chân,
-Tham gia trò chơi “Có chúng em” một cách tích cực.
-HS tập bài TD PTC 1 lần 4 x 8 nhịp.
-HS chú ý theo dõi chú ý và cùng ôn luyện để kiểm tra.
P P P P P
P P P P P
P P P P P
P P P P P
J
-HS lắng nghe GV HD sau đó tiến hành kiểm tra.
-Các ... ..
-HS dựa theo câu hỏi trả lời, sau mỗi câu hỏi đều có nhận xét. 
-HS trả lời theo ý riêng của mình.
-Là làm đúng những điều mình đã hứa với mọi người.
-Tự trả lời.
- Quét nhà, nấu cơm ,
-Vui sương vì đã biết giúp bố mẹ,
-Giúp đỡ ông bà những việc nhỏ như rót nước cho ông bà, 
-Tự trả lời.
-Lao động vệ sinh trường lớp, 
-Tự trả lời.
-Thương binh, liệt sĩ là những người đã hi sinh xương máu vì Tổ quốc. Chúng ta cần ghi nhớ và đền đáp công lao to lớn đó bằng những việc làm thiết thực của mình.
-HS đọc thật kĩ đề bài.
-HS khoanh tròn ý đúng ( hoặc đánh dấu chéo vào ô trống ) trong giấy kiểm tra để trả lời câu hỏi. 
-HS tiến hành trả lời các câu hỏi trắc nghiệm trong bài.
ĐỀ BÀI.
MÔN: ĐẠO ĐỨC. Thời gian: 35 phút
Câu 1: Hãy viết vào ô £ chữ Đ trước những hành vi biết giữ lời hứa, chữ S trước những hành vi không biết giữ lời hứa.
£ Vân xin phép mẹ sang nhà bạn chơi đến 9 giờ sẽ về. Đến giờ hẹn, Vân vội tạm biệt bạn ra về, mặc dù đang chơi vui.
£ Giờ sinh hoạt lớp tuần trước, Cường bị phê bình vì hay làm mất trật tự trong giờ học. Cường tỏ ra rất hối hận, hứa với cô giáo và cả lớp sẽ sửa chữa. Nhưng chỉ được vài hôm, cậu ta lại nói chuyện riêng và đùa nghịch trong giờ học.
£ Huy hứa với em bé sau khi học xong sẽ cùng chơi đồ hàng với em. Nhưng khi Huy học xong thì trên ti vicó phim hoạt hình. Thế là Huy ngồi xem phim, bỏ mặc em bé chơi một mình.
£ Nam hứa sẽ làm một chiếc diều cho bé Lan, con chú hàng xóm.Em đã dành cả buổi sang chủ nhật để hoàn thành chiếc diều. Đến chiều, Nam mang diều sang cho bé Lan. Bé mừng rỡ cảm ơn anh Nam.
Câu 2: Hãy viết vào ô £ chữ Đ trước các việc làm đúng, chữ S trước các việc làm sai đối với bạn bé.
£ Hỏi thăm, an ủikhi bạn có chuyện buồn.
£ Động viên, giúp đỡ khi bạn bị điểm kém.
£ Chúc mừng khi bạn được điểm 10.
£ Vui vẻ nhận khi được phân công giúp đỡ bạn học kém.
£ Tham gia cùng các bạn quyên góp sách vở, quần áo cũ đễ giúp đỡ các bạn nghèo trong lớp.
£ Thờ ơ cười nói khi bạn đang có chuyện buồn.
£ Kết bạn với các bạn bị khuyết tật, các bạn nhà nghèo.
£ Ghen tức khi thấy bạn học giỏi hơn mình.
SINH HOẠT LỚP
KIỂM ĐIỂM TUẦN 18
 I/ Giáo viên nêu yêu cầu tiết sinh hoạt cuối tuần. 
Các tổ trưởng nhận xét chung về tình hình thực hiện trong tuần qua. 
Tổ 1; Tổ 2; Tổ 3 
Giáo viên nhận xét chung lớp. 
Về nề nếp: 
Về học tập: 
Về vệ sinh: 
 II/ Biện pháp khắc phục: 
Giao bài và nhắc nhở thường xuyên theo từng ngày học cụ thể. 
Hướng tuần tới chú ý một số các học sinh còn yếu hai môn Toán và Tiếng Việt, có kế hoạch kiểm tra và bồi dưỡng kịp thời. 
______________________________________________
LUYỆN TẬP TOÁN
LUYỆN TẬP VỀ CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT HÌNH VUÔNG
I/ Mục tiêu:
 - Sau bài học, HS biết
 - Biết tính thành thạo chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông
 - Các em có sự say mê sáng tạo trong học toán
II/ Đồ dùng dạy học
 - GV nôïi dung bài 
 - HS bút ,vở 
III/ Hoạt động dạy học
 1. Kiểm tra
 2. Bài mới :
 - GT bài 
 Bài 1 : viết vào ô trống theo mẫu
Cạnh hình vuông
Chu vi hình chữ nhật
 5cm
5 x 4 = 20cm
 16cm
 8cm
 30cm
 - 3 em lên bảng làm
 Bài 2 . Người ta uốn một cuộn dây đồng vừa đủ thành
 Một hình vuông cạnh 15 cm. Tính độ dài đoạn dây đồng đó.
 - Lớp làm nháp 
 - 1 em chữa bảng
 - GV chữac bài 
 Bài 3. mỗi viên gạch hoa có cạnh 20 cm 
 a)Tính chu vi hình vuông ghép bởi 4 viên gạch vuông.
 b) Tính chuhình chữ nhật bởi 4 viên gạch hoa?
 - Lớp làm bài vở
 - Thu bài chấm
3 .Củng cố : Nhận xét giờ học 
 Dặn dò : Về nhà ôn bài
LUYỆN TẬP TOÁN
LUYỆN VỀ TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
I/ Mục tiêu:
 - Sau bài học, HS biết
 - Tính giá trị biểu thức thành thạo 
 - Biét vận dụng vào giải toán
 - Rèn tính chính xác khoa học trong cách trình bày bài
II/ Đồ dùng dạy học
 - GV nôïi dung bài 
 - HS bút ,vở 
 III/ Hoạt động dạy học
 1. Kiểm tra
 2. Bài mới :
 GT bài 
 Bài 1. Tính giá trị biểu thức
 a) 90 – ( 30 -20 ) = b) 100 -( 60 + 10 ) =
 90 – 30 - 20 = 100 - 60 + 10 =
 c) 135 - ( 30 + 5 ) = d) 70 + ( 40 + 10 ) =
 - 4 em lên làm bảng
 - Lớp làm nháp
. Bài 2 tính giá trị biẻu thức:
 a) ( 370 + 12 ) : 2 = b) ( 231 – 100) x 2 =
 370 + 12 : 2 = 231 - 10 x 2 =
c) 14 x 6 : 2 = d) 900 - 200 - 100 =
 14 x ( 6 : 2 ) = 900 - ( 200 - 100 ) =
 - 2 em mỗi em làm 2 phép tính
 - lớp làm nháp 
 - Chữa bài
 Bài 3 . Có 88 bạn được chia điều thành 2 đội , mỗi đội xếp thành 4 hàng.
 Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ?
 - HS giải bài vở
 - Thu bài chấm . chữa bài
3 . Củng cố : Nhận xét giờ học 
 Dặn dò : Về nhà ôn bài
LUYỆN TẬP TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
 I/ Mục tiêu:
 - Sau bài học, HS biết
 - Tính được giá trị biểu thức theo qui tắc 
 - Vận dụng vào giải toán
 - Có kỹ năng tính toán, và trình bày khoa học.
II/ Đồ dùng dạy học
 - GV nôïi dung bài 
 - HS bút ,vở 
III/ Hoạt động dạy học
 1. Kiểm tra : Nêu qui tắc tính giá trị biểu thức
 - Một vài em nêu lại qui tắc
 2. Bài mới :
 Bài 1 Đặt tính rồi tính 
 639 : 3 359 : 7 759 : 5 
 251 x 6 179 x 8 409 x 2
 - 3 em làm bảng
 - Lớp làm nháp 
 Bài 2. tính giá trị biẻu thức
 a) 655 - 30 + 25 = b) 876 + 23 - 300 = 
 c) 112 x 4 : 2 = d) 884 : 2 : 2 =
 - 4 em làm bảng 
 - lớp nháp
 - Chữa bài
 Bài 3. Nối theo mẫu 
 87 - ( 36 - 4 ) 180
 150 : (3 + 2 ) 417
 12 + 7 : 2 900
 60 + 30 x 4 55
 (320 – 20 0 x 3 30
 - Tổ chức trò chơi , thi nối tiếp sức
 Bài 4 . Người ta xếp 48 quả cam vào các hộp , mỗi hộp 4 quả . Sau đó
 Xếp các hộp vào thùng , mỗi thùng 2 hộp . Hỏi có bao nhiêu thùng cam?
 - HS làm bài vào vở
 - Thu bài chấm, 
 3 . Củng cố : Chữa bài 4 nhận xét giờ học
 Dặn dò : về nhà làm thêm bài tập
LUYỆN TẬP TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
 I/ Mục tiêu:
 - Sau bài học, HS biết
 - Nhân, chia các số có ba chữ số với số có một chữ số
 - Biết tính giá trị biểu thức
 - Biết vận dụng vào giải toán
 - Có sự say mêm học toán
II/ Đồ dùng dạy học
 - GV nôïi dung bài 
 - HS bút ,vở 
III/ Hoạt động dạy học
 1. Kiểm tra : 
 -Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật 
 - Nêu cách tính chu vi hình vuông
 2. Bài mới :
 Bài 1. Tính 
 314 x 2 = 307 x 3 =
 236 x 4 = 463 x 2 =
 - 4 em làm bảng lớp bảng con
 Bài 2 . Tính 
 630 7 354 5 489 5
 - 3 em lên bảng làm 
 - Lớp làm bảng con
 Bài 3 .Tính giá trị biểu thức
 132 + 274 - 293 = 180 + 126 : 6 =
 35 x 3 : 5 = 167 + 34 x 5 =
 263 - 43 x 3= 45 : 5 :3 = 
 - HS làm vở
 Bài 3.
 Buổi sáng bác Hai thu hoạch được 35 quả trứng vịt,số trứng gà thu được gấp
 4 lần số trứng vịt. Hỏi buổi sáng bác Hai thu hoạch được bao nhiêu quả trứng
 vừa gà và vịt?
 ? bài toán cho biết gì 
 ? Bài toán hỏi gì? 
 Bài toán giả bằng mấy phép tính?
 - HS trả lời phân tích dầu bài
 - HS làm bài vào vở
 3. Củng cố : Thu bài chấm , chữa bài
 - Nhận xét giờ học
 Dặn dò : Về ôn bài
LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT
 RÈN ĐỌC : QUÊ HƯƠNG , CHÕ BÁNH KHÚC
 CỦA DÌ TÔI
I/ Mục tiêu: 
 -Sau bài học HS biết
 -Đọc đúng,rõ ràng,biết ngắt nghỉ sau mỗi dấu câu của bài Quê hương và bài chõ 
 Bánh khúc của dì tôi.
 - Hiểu nội dung bài tạp đọc
II / Đồ dùng dạy học
 - GV nội dung bài
 - HS SGK TV 3
III/ Hoạt động dạy học
1 .Kiểm tra 
 - HS đọc các bài tập đọc đã học
 2.Bài mới:
 GT bài 
Luyện đọc
- Gọi đọc 1 trong 2 bài tập đọc
- Thi đọc theo nhóm , cá nhân 
 3 . Củng cố : Nhận xét tuyên dương 1 số em đọc tốt
 Dặn dò: Về đọc lại tất cả các bài tập đọc đã học trong SGK
- HS bốc thăm đọc
- Một em khá đọc cả bài 
- HS đọc nối tiếp câu, đoạn
- Cá nhân thi đọc
- Bình chọn bạn đọc hay 
Gi¸o dơc ngoµi giê lªn líp
Tỉ chøc héi vui häc tËp
I / Mơc tiªu :
- Qua viƯc tỉ chøc héi vui häc tËp c¸c em cã thªm hiĨu biÕt cuéc sèng. TÝch lịy thªm kiÕn thøc.
- Häc sinh høng thĩ khi vui ch¬i
II/ §å dïng d¹y häc
GV néi dung 
III/ Ho¹t ®éng d¹y häc
1 . KiĨm tra :
 2. Bµi míi :
a) Giíi thiƯu 
b) Tỉ chøc ch¬i 
 - Chia líp lµm 2 nhãm díi lµm träng tµi
 - ra 1sè c©u hái to¸n , tiÕng viƯt , TNVXH 
 - 2 ®éi th¶o luËn vµ tr¶ lêi
 VD: To¸n 
 1 +19 x 2 =
 30 : 3 + 100 =
 - 2 nhãm th¶o luËn vµ ®a ra kÕt qu¶ nhãm nhanh nhÊt lµ th¾ng
 VD : TiÕng viƯt t×m tiÕng cã ©m ch ®øng ®Çu
2 nhãm thi t×m vµ nªu
Träng tµi ®¸nh gi¸ nhËn xÐt
 VD : TNVXH
 Khi tham gia giao th«ng em ph¶I lµm g×?
Th¶o luËn ®a ra c©u tr¶ lêi ®ĩng
Träng tµi nhËn xÐt ,bỉ sung
3 . Cđng cè :NhËn xÐt giê häc 
 DỈn dß : vỊ nhµ «n tËp bµit×m hiĨu thªm vỊ luËt giao th«ng
Gi¸o dơc ngoµi giê lªn líp
T×m hiĨu vỊ truyỊn thèng v¨n ho¸ quª h­¬ng
I/ Mơc tiªu :
Sau giê häc HS cÇn 
BiÕt ®ỵc truyỊn thèng v¨n ho¸ quª h­¬ng
Cã t×nh cÈm yªu quª h­¬ng
II / §å dïng d¹y häc
1 sè tµi liƯu vỊ v¨n ho¸ quª h­¬ng
II/ Ho¹t ®éng d¹y häc
KiĨm tra 
Bµi míi :
 a)Giíi thiƯu 
 b) T×m hiĨu vỊ truyỊn thèng v¨n ho¸ quª h­¬ng
- Híng dÉn HS tù nªu vỊ truyỊn thèng v¨n ho¸ quª h­¬ng
- HS kh¸c nhËn xÐt bỉ sung
- GV nªu thªm lƠ héi CÇu Vång, lƠ héi ®Ịn H¶, LƠ héi Yªn ThÕ..
- LƠ héi Yªn ThÕ «n l¹i lÞch sư ®¸nh giỈc Ph¸p cđa nh©n d©n ta vµ ngêi anh hïng ¸o v¶i
 Hoµng Hoa Th¸m
LƠ héi cßn tỉ chøc trß ch¬i , thi dÊu vâ ,thĨ thao ..
Tỉ chøc thi mĩa ,h¸t , 
Cđng cè : NhËn xÐt giê häc 
DỈn dß : vỊ nhµ «n bµi

Tài liệu đính kèm:

  • doc(sua)Tuan 18.doc