Giáo án bài dạy các môn khối 1 - Tuần 9 năm 2008

Giáo án bài dạy các môn khối 1 - Tuần 9 năm 2008

 Toán:

 Luyện tập

I. Mục tiêu :

- Giúp HS củng cố về : phép cộng 1 số với 6 và bảng cộng trong phạm vi các số đã học .

- Tính chất của phép cộng ( khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi )

- GD HS có ý thức học tập .

II. Đồ dùng dạy học :

 - GV : Bộ đồ dùng dạy học .

 - HS : Bộ TH toán .

 * Hình thức tổ chức: cá nhân ,nhóm ,cả lớp .

 

doc 21 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 718Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án bài dạy các môn khối 1 - Tuần 9 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 9:
Thứ hai ngày 3 tháng 11 năm 2008
 Toán:
 Luyện tập
I. Mục tiêu : 
- Giúp HS củng cố về : phép cộng 1 số với 6 và bảng cộng trong phạm vi các số đã học .
- Tính chất của phép cộng ( khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi )
- GD HS có ý thức học tập .
II. Đồ dùng dạy học : 
	- GV : Bộ đồ dùng dạy học .
	- HS : Bộ TH toán .
 * Hình thức tổ chức: cá nhân ,nhóm ,cả lớp .
III. Các HĐ dạy học chủ yếu : 
 Điều chỉnh :Giảm bớt bảng 2
 Thầy 
 Trò 
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- GV cho HS thực hiện 
0 + 3 =  0 + 1 = 
4 + 0 = 0 + 2 = 
5 + 0 =  0 + 4 = 
- GV nhận xét .
3. Bài mới : 
- cho HS quan sát bài 1 : 
- nêu yêu cầu bài toán .
- cho HS thực hiện .
* Bài 2 : 
- HD nêu yêu cầu bài toán .
- Cho HS làm SGK .
* Bài 3 - SGK 
- cho HS nêu yêu cầu bài toán .
- Cho HS làm SGK .
*Bài 4 - SGK 
- HS nêu yêu cầu bài toán .
- GV HD HS cách làm .
- HS hát 1 bài .
- thực hiện vào bảng con .
- Nêu kết quả : 3, 4, 5, , 1, 2, 4
- nhận xét bài của nhau .
- thực hiện 
- làm bài vào SGK .
- Nhận xét bài của nhau .
- làm bài vào SGK .
- Nêu kết quả - nhận xét .
- nêu 
- làm SGK .
- thực hiện .
4 . Các HĐ nối tiếp : 
	a. GV cho HS chơi trò chơi thi làm toán giỏi theo đề bài.
	b. Dặn dò : Về nhà học bài
Tiếng Việt :
Bài 35 : uôi – ươi(2t)
I. Mục tiêu: 
- HS viết đ]ợc uôi ,ơi, nải chuối , múi bởi .
- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng : buổi tối chị Kha rủ bé ra chơi trò đố chữ .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chuối , bưởi , vú sữa.
- GD HS có thói quen học tập .
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
 * Hình thức tổ chức: cá nhân ,nhóm ,cả lớp .
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
 Điều chỉnh : Giảm nhẹ yêu cầu luyện nói 
 Thầy 
 Trò
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Giảng bài mới :
 * Tiết 1 : a. GT bài :
- GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát 
 b. Dạy vần 
+ Nhận diện vần : uôi
GV cho HS so sánh vần uôi với ôi .
. Đánh vần :
 -HD đánh vần uôi = u - ô - i - uôi
 - HD đánh vần từ khoá và đọc trơn : chuối = chờ- uôi - chuôi - sắc - chuối 
 đọc trơn : nải chuối 
- nhận xét cách đánh vần của HS
 c. Dạy viết :
- viết mẫu : uôi ( lu ý nét nối )
 - nải chuối ( lu ý dấu sắc )
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS .
+ Nhận diện vần :ươi 
 GV cho HS so sánh vần uôi với ơi
. Đánh vần 
- HD HS đánh vần ươi : =  ư- ơ- i - ]ươi 
- HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá: mờ - ui - mui - sắc - múi 
GV cho HS đọc trơn : múi bưởi 
. dạy viết vần ươi 
- viết mẫu vần ơi(lu ý nét nối )
 bưởi ( lưu ý b / ươi )
 *Hoạt động giữa giờ : 
+V HD HS đọc từ ngữ ứng dụng 
 - giải thích từ ngữ
 - đọc mẫu .
* Tiết 2 : Luyện tập .
+ Luyện đọc :
- Đọc câu UD
 . chỉnh sửa cho HS 
 . đọc cho HS nghe 
+ Luyện viết 
 . GV hướng dẫn 
+ Luyện nói theo chủ đề : chuối , bưởi , vú sữa. 
- Tranh vẽ gì ?
- Em thích nhất quả nào ? 
-Vườn nhà em trồng cây ăn quả gì ?
- Chuối chín có màu gì ?
- Bởi thường có nhiều vào mùa nào 
- HS hát 1 bài 
-1 HS đọc câu UD 
- nhận xét .
- quan sát tranh minh hoạ .
- Vần uôi được tạo nên từ u ,ô và i
* Giống nhau : kết thúc bằng i
* Khác nhau : uôi bắt đầu bằng u
- đánh vần cá nhân , nhóm , lớp 
- đánh vần - đọc trơn 
- viết bảng con : uôi – nải chuối 
* Giống nhau : kết thúc bằng i
* Khác nhau : ươi bắt đầu = 
- đánh vần:  ư- ơ - i- ơi
- đọc trơn : múi , múi bưởi .
- viết vào bảng con : ươi , bưởi
-Tập thể dục ,hát 
- đọc từ ngữ ƯD
- đọc các vần ở tiết 1 
- đọc theo nhóm , cá nhân , lớp 
- Nhận xét 
- đọc câu UD
- viết vào vở tập viết 
- lần lượt trả lời 
- bày tỏ ý kiến của mình .
- Màu vàng .
4 . Các hoạt động nối tiếp : 
	a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần uôi , ươi vừa học. 
	b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt .
	c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài 
	..
Đạo đức :
Lễ phép với anh chị ,nhường nhịn em nhỏ(t1)
I .Mục tiêu :
 1.Học sinh hiểu :Đối với anh chị cần lễ phép ,đối với em nhỏ cần nhường nhịn .Có như vậy anh chi em mới hoà thuận ,cha mẹ mới vui lòng .
 2.Học sinh biết cư xử lễ phép với anh chị ,nhường nhịn em nhỏ trong gia đình .
 II. Tài liệu và phương tiện 
 -Vở bài tập đạo đức 1
 -Đồ dùng để chơi đóng vai 
 -Các truyện ,tấm gương ,bài thơ ,bài hát ,ca dao,tục ngữ về chủ đề bài học .
 * Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm ,cả lớp .
III. Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động 1:BT1 -Học sinh xem tranh và nhận xét
 Việc làm của bạn .
 -GV nêu yêu cầu - Hoạt động theo nhóm đôi 
 - Từng cặp trao đổi 
 - Nhận xét về việc làm của bạn nhỏ 
 trong tranh .
 -Cả lớp trao đổi ,bổ xung .
 GVchốt lại :
 Tranh 1: Anh đưa cam cho em ăn , em nói lời cảm ơn .
 Tranh 2: Hai chị em đang cùng chơi đồ hàng ,chị giúp em mặc áo cho búp bê.
 KL:Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau .
 Hoạt động 2:Thảo luận ,phân tích tình huống .(BT2)
 -HS xem tranh 
 -Tranh vẽ gì ? -HS trả lời 
 -Tranh 1: Bạn Lan đang chơi với em 
 thì được cô cho quà 
 -Tranh 2: Bạn Hùng có một chiếc ô tô đồ chơi
 nhưng em bénhìn thấy và đòi mượn chơi .
 -Theo em,bạn Lan ở tranh 1có những 
 cách giải quyết nào trong tình huống -HS nêu các cách giải quyết đó.
 đó?
 -Nếu em là Lan,em sẽ chọn cách giải 
quyết nào ? -HS thảo luận nhóm 
Đại diện nhóm trình bày 
 GV KL:SGV
 Củng cố –dặn dò :
 VN học bài ,thực hành theo bài học . 
Thứ ba ngày 4 tháng 11 năm 2008 .
 Thể dục: 
 Đội hình đội ngũ – Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.
I. Mục tiêu: 
- Ôn 1 số kỹ năng về đội hình đội ngũ đã học . 
	- Ôn tư thế cơ bản và đứng đưa 2 tay về trước .
 	- Giáo dục học sinh yêu thích môn học 
II. Thiết bị dạy và học:
 	- Địa điểm: sân bãi vệ sinh sạch sẽ
 	- Phương tiện: còi
 *Hình thức tổ chức: cá nhân ,cả lớp 
III.Các hoạt động dạy và học:
 Điều chỉnh : Bỏ ôn tập quay phải ,quay trái .
Nội dung
Định lượng
HĐ.Thầy
HĐ. Trò
1.Phần mở đầu
- Nhận lớp phổ biến yêu cầu giờ học 
- Khởi động: đứng tại chỗ vỗ tay và hát 
- Trò chơi : diệt con vật có hại 
2. Phần cơ bản 
- Ôn tư thế cơ bản 
- Ôn tư thế đứng đưa hai tay ra trước .
- Học động tác đứng đưa 2 tay dang ngang .
- Tập phối hợp hai động tác đưa tay ra trước và dang ngang.
*Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng , đứng nghiêm nghỉ.
3.Phần kết thúc
- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát
- Hệ thống bài .
- Giao bài về nhà
5’
25’
5’
- Nêu yêu cầu nội dung giờ học .
- Hướng dẫn học sinh thực hiện 
- GV chia nhóm cho HS thực hiện ôn tư thế cơ bản , đưa 2 tay ra trước .
- Quan sát học sinh thực hiện 
- Nhận xét 
* Nêu động tác , giải thích cách làm : đứng tư thế cơ bản đồng thời đưa 2 tay dang ngang 2 lòng bàn tay úp xuống đất.
- Làm mẫu – hướng dẫn cách làm .
- Chia nhóm thực hiện 
- Hướng dẫn thực hiện theo nhóm 
- HS tập cả lớp 
- Quan sát nhận xét
* Nhận xét giờ
- Hệ thống bài 
- Cho 2 HS trình diễn ĐT hai tay dang ngang.
- Lắng nghe
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát 1 bài 
- Đứng tại chỗ vỗ tay đếm theo nhịp 
- Thực hiện theo tổ dưới sự điều khiển của lớp trưởng .
- Làm theo hướng dẫn của cô giáo .
- Thực hiện theo tổ ôn phối hợp hai động tác .
- Cả lớp thực hiện .
- Thể hiện động tác 
- Về nhà ôn lại bài 
	..
Tiếng việt :
Bài 36 : ay - â - ây(2t)
 Mục tiêu: 
- HS viết được ay - ây , máy bay , nhảy dây .
- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng : Giờ ra chơi bé trai thi chạy , bé gái 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chạy , bay , đi bộ , .
- GD HS có ý thức học tập 
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
* Hình thức tổ chức: cá nhân ,nhóm ,cả lớp .
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
 Thầy 
 Trò
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Giảng bài mới :
 * Tiết 1 : a. GT bài :
- GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát 
 b. Dạy vần 
+ Nhận diện vần : ay
GV cho HS so sánh vần ai với ay .
. Đánh vần :
 HD đánh vần : a- y - ay
 HD đánh vần từ khoá và đọc trơn : bay 
 đọc trơn : máy bay 
- nhận xét cách đánh vần của HS
 c. Dạy viết :
- viết mẫu : ay ( lưu ý nét nối )
 - máy bay ( lưu ý dấu sắc )
- nhận xét và chữa lỗi cho HS .
+ Nhận diện vần :ây 
 GV cho HS so sánh vần ay với ây
 . Đánh vần 
- HD HS đánh vần ây : = â - y- ây 
-HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá: dây= d- ây - dây 
- HD HS đọc trơn : nhảy dây
- dạy viết vần ây 
- viết mẫu vần ây(lưu ý nét nối )
 dây ( lưu ý d / ây ) 
 * Hoạt động giữa giờ :
+ GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng 
 - giải thích từ ngữ
 - đọc mẫu .
* Tiết 2 : Luyện tập .
+ Luyện đọc 
- Đọc câu UD
 . GV chỉnh sửa cho HS 
 . GV đọc cho HS nghe 
+ Luyện viết 
 . GV hướng dẫn 
+ Luyện nói theo chủ đề:chạy, bay 
- Tranh vẽ gì ?
- Em gọi tên từng hoạt động trong tranh .
- Hàng ngày em đi xe đạp hay đi bộ
- HS hát 1 bài 
-1 HS đọc câu UD 
- HS nhận xét .
- HS quan sát tranh minh hoạ .
- Vần ay được tạo nên từ a và y
* Giống nhau : bắt đầu bằng a
* Khác nhau : ay kết thúc = y
- đánh vần cá nhân , nhóm , lớp 
- đánh vần - đọc trơn 
- viết bảng con 
* Giống nhau : kết thúc bằng y
* Khác nhau : ây bắt đầu = â
- đánh vần: â - y - ây
- đọc trơn : ây – nhảy dây
- viết vào bảng con : ây – dây
- Chơi trò chơi
đọc từ ngữ ƯD
- đọc các vần ở tiết 1 
- đọc theo nhóm , cá nhân , lớp 
- Nhận xét 
- đọc câu UD
- HS viết vào vở tập viết 
- HS lần lượt trả lời 
4 . Các hoạt động nối tiếp : 
	a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần ay , ây vừa học .
	b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt .
	c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
Toán:
Luyện tập chung .
I. Mục tiêu : 
	- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học . Và phép cộng 1 số với 0 .
	- GD HS có ý thức học tập .
II. Đồ dùng dạy học: 
	- GV : Bộ đồ dùng dạy toán 
	- HS : Bộ TH toán .
 * Hình thức tổ chức : cá nhân ,nhóm ,cả lớp .
III. Các HĐ dạy học chủ yếu : 
 Thầy 
 Trò 
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- GV cho HS làm b ... n : eo = e - o - eo
 HD đánh vần từ khoá và đọc trơn : mèo 
 đọc trơn : chú mèo 
- nhận xét cách đánh vần của HS
 c. Dạy viết :
- viết mẫu : eo ( lưu ý nét nối )
 - chú mèo ( lưu ý dấu )
- nhận xét và chữa lỗi cho HS .
+ Nhận diện vần : ao 
 HDHS so sánh vần ao với eo
 . Đánh vần 
GV HD HS đánh vần : ao = a - o - ao
 HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá: ngôi sao 
 cho HS đọc trơn : ngôi sao 
 dạy viết vần ao 
- GV viết mẫu vần ao (lưu ý nét nối )
 sao ( lưu ý s / ao ) 
 * Hoạt động giữa giờ 
+ GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng 
 - GV giải thích từ ngữ
 - GV đọc mẫu .
* Tiết 2 : Luyện tập .
+ Luyện đọc 
- Đọc câu UD
 . chỉnh sửa cho HS 
 . đọc cho HS nghe 
+ Luyện viết 
 . GV hướng dẫn 
+ Luyện nói theo chủ đề: gió , mây ,mưa ..
- Tranh vẽ gì ?
- Trên đường đi học về gặp mưa em làm thế nào ?
. Khi nào em thích có gió ?.
- HS hát 1 bài 
-1 đọc câu UD 
- nhận xét .
- quan sát tranh minh hoạ .
- Vần eo được tạo nên từ e và o
* Giống nhau : bắt đầu bằng e
* Khác nhau : eo kết thúc = o
- đánh vần cá nhân , nhóm , lớp 
- đánh vần - đọc trơn 
- viết bảng con : eo , chú mèo .
* Giống nhau : kết thúc bằng o
* Khác nhau : ao bắt đầu = a
- đánh vần: a- o - ao
- đọc trơn : ngôi sao 
-- viết vào bảng con : ao – ngôi sao
-Hát ,tập thể dục
- đọc từ ngữ ƯD
- đọc các vần ở tiết 1 
- đọc theo nhóm , cá nhân , lớp 
- Nhận xét 
- đọc câu UD
- viết vào vở tập viết 
- lần lượt trả lời 
4 . Các hoạt động nối tiếp : 
	a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần eo , ao vừa học 
	b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt .
	c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
 ........................................................................................
Tự nhiên và xã hội
 Hoạt động và nghỉ ngơi
I - Mục tiêu : Học sinh biết
- Kể về những hoạt động mà em thích
- Nói về sự cần thiết phải nghỉ ngơi, giải trí
- Biết đi đứng và ngồi học đúng tư thế.
- Có ý thức thực hiện điều đã học vào cuộc sống.
II - Đồ dùng dạy học : Hình 9 (SGK) - SGK
	 SGK – VBTTN- XH
 * Hình thức tổ chức :cá nhân ,nhóm ,cả lớp 
III - Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
- HS hát 
2. Kiểm tra : Nêu tác dụng của việc ăn uống hàng ngày
- HS nêu - Nhận xét
3. Bài mới : (GT) ghi bảng
a) Hoạt động 1 : Thảo luận
- GV cho HS thảo luận theo cặp
- HS nói với nhau về những hoạt động hoặc trò chơi của mình diễn ra hàng ngày
- Nêu hoạt động có lợi hoặc có hại cho sức khoẻ?
- Nhiều em nêu
- GV nhận xét.
-> KL SGV (43)
b) Hoạt động 2 : Làm việc với SGK
- mở sách giáo khoa .
Mục tiêu :Hiếu được nghỉ ngơi là rất cần thiết cho cơ thể
- quan sát hình SGK
-> KL SGV (44)
c) Hoạt động 3 : Quan sát theo nhóm nhỏ
Mục tiêu : Nhận biết các tư thế thế đúng và sai trong hoạt động hàng ngày?
- Cho HS QS các tư thế đi, đứng ngồi trong các hình trang 21-SGK
- chỉ xem bạn nào đi, đứng ngồi đúng tư thế.
-> KL SGV - 41
- Đại diện nhóm phát biểu
4 - Các hoạt động nối tiếp :
a GV nhận xét giờ
b Dặn dò : Về nhà đi, đứng, nghỉ ngơi có giờ giấc và đúng quy định.
..
Toán
 Phép trừ trong phạm vi 3
I. Mục tiêu : 
	- Giúp học sinh củng cố về bảng trừ và mối quan hệ giữa tính cộng và tính trừ trong phạm vi 3.
	- GD HS có ý thức học tập .
II. Đồ dùng dạy học: - GV : Bộ đồ dùng dạy toán 
	- HS : Bộ TH toán .
 * Hình thức tổ chức : cá nhân, nhóm ,cả lớp .
 III.Các hoạt động dạy học :
a. Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ và bảng trừ trong phạm vi 3
GV cho HS quan sát 2 bông hoa (1 bông bên trái và 1 bông bên phải )
- cho HS nêu yêu cầu bài toán 
- nêu : 2 bông hoa bớt 1 bông hoa còn 1 bông hoa. 
2 bớt 1 còn 1 ta viết như sau 
2 - 1 = 1(dấu - đọc là trừ)
- GV gọi HS đọc 
* Tương tự GV cho HS quan sát , nêu yêu cầu bài toán , trả lời để có phép trừ 
3 - 1 = 2 3 - 2 = 1
Cho HS quan sát sơ đồ . GV nêu câu hỏi để HS thực hiện được 2 phép cộng : 
1 + 2 = 3 2 + 1 = 3
* Từ phép cộng 1 + 2 = 3 GV HD HS để viết thành phép trừ : 
3 - 2 = 1 
Và từ phép cộng 2 + 1 = 3 ta viết được phép trừ 3 - 1 = 2
( Phép trừ là ngược lại của phép cộng ) 
b. Hoạt động 2:thực hành :
- Bài 1 , 2, 3 GV cho HS làm vào vở
 GV chấm một số bài -nhận xét 
- quan sát .
- nêu yêu cầu và trả lời .
- nêu : còn 1 bông hoa 
2 - 1 = 1
- đọc : trừ 
- nêu : 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1
- thực hiện : 1 + 2= 3 2 + 1 = 3
- nêu - nhận xét 
- thực hiện :1 + 2 = 3 3 - 1= 2
 3- 2 = 1
- HS nêu - nhận xét 
- Học sinh làm bài vào vở 
 Củng cố -dặn dò :
 VN học thuộc bảng trừ trong phạm vi 3
 Làm bài tập ở VBT
 .....................................................................................
Thứ sáu ngày 7 tháng 11 năm 2008.
Tập viết: Tiết 7
Xưa kia , mùa dưa , đồ chơi, ngà voi 
I . Mục tiêu : 
	- HS viết đúng cỡ chữ , mẫu chữ các từ : xưa kia , mùa dưa , đồ chơi , ngà voi .
- Rèn luyện kỹ năng vết đẹp , tốc độ viết vừa phải .
- GD HS có ý thức rèn chữ giữ vở.
II. Thiết bị dạy học :
GV : Chữ viết mẫu vào bảng phụ: xưa kia , mùa dưa , đồ chơi ,
 ngà voi 
HS : Vở tập viết , bảng con .
 * Hình thức tổ chức: cá nhân ,cả lớp 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 Thầy 
 Trò 
1. ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
- GV cho HS viết vào bảng con : cử tạ , thợ xẻ , chữ số 
3. Bài mới :
a. Hoạt động 1 : nhận diện chữ viết .
- treo bảng phụ .
- hướng dẫn HS viết từng tiếng , từ .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con 
- cho HS đọc từ - nhận xét .
- đọc cho HS viết vào bảng con .
c. Hoạt động 3 : 
* Viết vào vở
- cho HS mở vở tập viết .
- cho HS viết vở 
- uốn nắn ,giúp đỡ em yếu .
- chấm 1 số bài .
- nhận xét của HS .
4 . Các hoạt động nối tiếp : 
- GV cho HS thi viết đúng , nhanh , đẹp .
- GV nhận xét giờ học .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- HS hát 1 bài 
- viết vào bảng con : cử tạ , thợ xẻ , chữ số 
- nhận xét bài của bạn .
- quan sát 
- đọc thầm các từ ở bảng phụ .
- viết bảng con : xưa kia , mùa dưa , đồ chơi , ngà voi.
- viết bài tập viết vào vở tập viết .
- chú ý khoảng cách giữa các con chữ .
- thi viết - bình bầu bạn viết nhanh nhất .
- Nhận xét bài của bạn .
	..
 Tập viết:Tiết 8
Đồ chơi, tươi cười, ngày hội .
I . Mục tiêu : 
	- HS viết đúng cỡ chữ , mẫu chữ các từ : đồ chơi , tươi cười ngày hội .
- Rèn luyện kỹ năng vết đẹp , tốc độ viết vừa phải .
- GD HS có ý thức rèn chữ giữ vở.
II. Thiết bị dạy học :
1.GV : Chữ viết mẫu vào bảng phụ: đồ chơi ,tươi cười 
 ngày hội 
	2. HS : Vở tập viết , bảng con .
 * Hình thức tổ chức: cá nhân,cả lớp . 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 Thầy 
 Trò 
1. ổn định tổ chức : 
3. Bài mới :
a. Hoạt động 1 : nhận diện chữ viết .
- treo bảng phụ .
- hướng dẫn HS viết từng tiếng , từ .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con 
- cho HS đọc từ - nhận xét .
- đọc cho HS viết vào bảng con .
c. Hoạt động 3 : 
* Viết vào vở
- cho HS mở vở tập viết .
- cho HS viết vở 
- uốn nắn ,giúp đỡ em yếu .
- chấm 1 số bài .
- nhận xét của HS .
4 . Các hoạt động nối tiếp : 
- GV cho HS thi viết đúng , nhanh , đẹp .
- GV nhận xét giờ học .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- HS hát 1 bài 
- quan sát 
- đọc thầm các từ ở bảng phụ .
- viết bảng con : đồ chơi , tươi cười ngày hội .
- viết bài tập viết vào vở tập viết .
- chú ý khoảng cách giữa các con chữ .
- thi viết - bình bầu bạn viết nhanh nhất .
- Nhận xét bài của bạn .
	.
An toàn giao thông 
Bài 4 : Trèo qua dải phân cách là rất nguy hiểm 
I . Mục tiêu : 
- HS nhận biết được sự nguy hiểm khi chơi gần ở dải phân cách 
II.Nội dung : 
- HS biết dải phân cách là nơi ngăn 2 dòng xe trên đường giao thông .
- HS biết : chơi gần dải phân cách , trèo qua dải phân cách là nguy hiểm dễ bị tai nạn giao thông .
III. Chuẩn bị : 
- GV : đĩa “Pokemon cùng em học ATGT”, Đầu TV.
- HS : Sách Pokemon.
IV. Phương pháp :
- Quan sát , thảo luận , 
- Đàm thoại ,thực hành theo nhóm.
V. Gợi ý các hoạt động : 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò .
1. ổn định tổ chức : 
2. Bài mới :
a. Hoạt động 1: GT bài học .
Bước 1: GV hỏi học sinh 
- Nếu ở ven đường quốc lộ có dải phân cách , em có nên chơi trò trèo qua dải phân cách không ? Hành động đó là đúng hay sai ?
Bước 2 : HS trả lời .
Bước 3 : GV nhận xét , đưa ra kết luận rồi giới thiệu tên bài học .
b. Hoạt động 2: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi . 
Bước 1 : Chia lớp làm 4 nhóm , GV giao nhiệm vụ cho các nhóm 
- Nhóm 1 , 2 , 3 quan sát và nêu nội dung của mỗi bức tranh theo thứ tự 1 , 2, 3.
-Nhóm 4 nêu nội dung của bức tranh thứ 4( ghi nhớ )
Bước 2: Các nhóm HS thảo luận về nội dung các bức tranh rồi cử đại diện trình bày ý kiến của nhóm .
Bước 3 : GV hỏi 
.Việc các bạn trong câu chuyện chọn cách vui chơi là trèo qua dải phân cách trên đường giao thông có nguy hiểm không ? Nguy hiểm như thế nào ? 
. Các em có chọn chỗ vui chơi đó không ?
Bước 4: HS phát biểu trả lời .
Bước 5 : GV kết luận .
c. Hoạt động 3: Thực hành theo nhóm 
Bước 1: HD trả lời câu hỏi :
* Tình huống 1và tình huống 2 SGV 
Bước 2: cử đại diện nhóm trình bày ý kiến . .
Bước 3: GV nhận xét , khen ngợi HS có câu trả lời đúng 
- Ghi nhớ ( sách Pokemon )
**Kể lại câu chuyện bài 4
- HS hát 1 bài 
- HS mở sách Pokemon.
- HS lắng nghe 
- HS trả lời : không nên vì rất nguy hiểm tới tính mạng .
- HS quan sát tranh 
- HS nhận nhiệm vụ 
- HS nêu nội dung của từng bức tranh
- HS nêu ghi nhớ 
- HS trình bày .
- HS nêu – nhận xét .
- HS nêu : không 
- Nhận xét.
- HS nêu ở tình huống 1: Có dải phân cách : em sẽ đi trên hè phố và không trèo qua dải phân cách tới chỗ rẽ em mới sang đường . 
- ở tình huống 2: em sẽ không ra xem dải phân cách và cũng không trèo qua dải phân cách vì thế sẽ gây nguy hiểm tới chính mình .
- Đại diện nóm trình bày 
- Đọc lại ghi nhớ
- Kể lại câu chuyện bài 4
 Thời gian biểu:
 Lê Đại Dương :
 Lớp 3c 
 Buổi
 Giờ
 Công việc/ hoạt động
 Sáng
 6 giờ
 - Ngủ dậy, đánh răng, rửa mặt
 - Ăn sáng, đi học
 Trưa
 11giờ
 - Đi học về, ăn cơm, ngủ trưa
 Chiều
 14 giờ
 - Ngủ dậy, học bài, tắm rửa
 Tối 
 18 giờ
 -Ăn cơm, học bài,sắp xếp sách vở
 Đêm
 21giờ
 - Ngủ

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 1 Tuan 9 CKTKN.doc