Toán:
Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Giúp HS củng cố về : phép cộng 1 số với 6 và bảng cộng trong phạm vi các số đã học .
- Tính chất của phép cộng ( khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi )
- GD HS có ý thức học tập .
II. Đồ dùng dạy học :
- GV : Bộ đồ dùng dạy học .
- HS : Bộ TH toán .
* Hình thức tổ chức: cá nhân ,nhóm ,cả lớp .
Tuần 9: Thứ hai ngày 3 tháng 11 năm 2008 Toán: Luyện tập I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về : phép cộng 1 số với 6 và bảng cộng trong phạm vi các số đã học . - Tính chất của phép cộng ( khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi ) - GD HS có ý thức học tập . II. Đồ dùng dạy học : - GV : Bộ đồ dùng dạy học . - HS : Bộ TH toán . * Hình thức tổ chức: cá nhân ,nhóm ,cả lớp . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Điều chỉnh :Giảm bớt bảng 2 Thầy Trò 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS thực hiện 0 + 3 = 0 + 1 = 4 + 0 = 0 + 2 = 5 + 0 = 0 + 4 = - GV nhận xét . 3. Bài mới : - cho HS quan sát bài 1 : - nêu yêu cầu bài toán . - cho HS thực hiện . * Bài 2 : - HD nêu yêu cầu bài toán . - Cho HS làm SGK . * Bài 3 - SGK - cho HS nêu yêu cầu bài toán . - Cho HS làm SGK . *Bài 4 - SGK - HS nêu yêu cầu bài toán . - GV HD HS cách làm . - HS hát 1 bài . - thực hiện vào bảng con . - Nêu kết quả : 3, 4, 5, , 1, 2, 4 - nhận xét bài của nhau . - thực hiện - làm bài vào SGK . - Nhận xét bài của nhau . - làm bài vào SGK . - Nêu kết quả - nhận xét . - nêu - làm SGK . - thực hiện . 4 . Các HĐ nối tiếp : a. GV cho HS chơi trò chơi thi làm toán giỏi theo đề bài. b. Dặn dò : Về nhà học bài Tiếng Việt : Bài 35 : uôi – ươi(2t) I. Mục tiêu: - HS viết đ]ợc uôi ,ơi, nải chuối , múi bởi . - Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng : buổi tối chị Kha rủ bé ra chơi trò đố chữ . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chuối , bưởi , vú sữa. - GD HS có thói quen học tập . II. Thiết bị dạy học: 1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói 2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt * Hình thức tổ chức: cá nhân ,nhóm ,cả lớp . III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Điều chỉnh : Giảm nhẹ yêu cầu luyện nói Thầy Trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Giảng bài mới : * Tiết 1 : a. GT bài : - GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát b. Dạy vần + Nhận diện vần : uôi GV cho HS so sánh vần uôi với ôi . . Đánh vần : -HD đánh vần uôi = u - ô - i - uôi - HD đánh vần từ khoá và đọc trơn : chuối = chờ- uôi - chuôi - sắc - chuối đọc trơn : nải chuối - nhận xét cách đánh vần của HS c. Dạy viết : - viết mẫu : uôi ( lu ý nét nối ) - nải chuối ( lu ý dấu sắc ) - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS . + Nhận diện vần :ươi GV cho HS so sánh vần uôi với ơi . Đánh vần - HD HS đánh vần ươi : = ư- ơ- i - ]ươi - HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá: mờ - ui - mui - sắc - múi GV cho HS đọc trơn : múi bưởi . dạy viết vần ươi - viết mẫu vần ơi(lu ý nét nối ) bưởi ( lưu ý b / ươi ) *Hoạt động giữa giờ : +V HD HS đọc từ ngữ ứng dụng - giải thích từ ngữ - đọc mẫu . * Tiết 2 : Luyện tập . + Luyện đọc : - Đọc câu UD . chỉnh sửa cho HS . đọc cho HS nghe + Luyện viết . GV hướng dẫn + Luyện nói theo chủ đề : chuối , bưởi , vú sữa. - Tranh vẽ gì ? - Em thích nhất quả nào ? -Vườn nhà em trồng cây ăn quả gì ? - Chuối chín có màu gì ? - Bởi thường có nhiều vào mùa nào - HS hát 1 bài -1 HS đọc câu UD - nhận xét . - quan sát tranh minh hoạ . - Vần uôi được tạo nên từ u ,ô và i * Giống nhau : kết thúc bằng i * Khác nhau : uôi bắt đầu bằng u - đánh vần cá nhân , nhóm , lớp - đánh vần - đọc trơn - viết bảng con : uôi – nải chuối * Giống nhau : kết thúc bằng i * Khác nhau : ươi bắt đầu = - đánh vần: ư- ơ - i- ơi - đọc trơn : múi , múi bưởi . - viết vào bảng con : ươi , bưởi -Tập thể dục ,hát - đọc từ ngữ ƯD - đọc các vần ở tiết 1 - đọc theo nhóm , cá nhân , lớp - Nhận xét - đọc câu UD - viết vào vở tập viết - lần lượt trả lời - bày tỏ ý kiến của mình . - Màu vàng . 4 . Các hoạt động nối tiếp : a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần uôi , ươi vừa học. b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt . c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .. Đạo đức : Lễ phép với anh chị ,nhường nhịn em nhỏ(t1) I .Mục tiêu : 1.Học sinh hiểu :Đối với anh chị cần lễ phép ,đối với em nhỏ cần nhường nhịn .Có như vậy anh chi em mới hoà thuận ,cha mẹ mới vui lòng . 2.Học sinh biết cư xử lễ phép với anh chị ,nhường nhịn em nhỏ trong gia đình . II. Tài liệu và phương tiện -Vở bài tập đạo đức 1 -Đồ dùng để chơi đóng vai -Các truyện ,tấm gương ,bài thơ ,bài hát ,ca dao,tục ngữ về chủ đề bài học . * Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm ,cả lớp . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động 1:BT1 -Học sinh xem tranh và nhận xét Việc làm của bạn . -GV nêu yêu cầu - Hoạt động theo nhóm đôi - Từng cặp trao đổi - Nhận xét về việc làm của bạn nhỏ trong tranh . -Cả lớp trao đổi ,bổ xung . GVchốt lại : Tranh 1: Anh đưa cam cho em ăn , em nói lời cảm ơn . Tranh 2: Hai chị em đang cùng chơi đồ hàng ,chị giúp em mặc áo cho búp bê. KL:Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau . Hoạt động 2:Thảo luận ,phân tích tình huống .(BT2) -HS xem tranh -Tranh vẽ gì ? -HS trả lời -Tranh 1: Bạn Lan đang chơi với em thì được cô cho quà -Tranh 2: Bạn Hùng có một chiếc ô tô đồ chơi nhưng em bénhìn thấy và đòi mượn chơi . -Theo em,bạn Lan ở tranh 1có những cách giải quyết nào trong tình huống -HS nêu các cách giải quyết đó. đó? -Nếu em là Lan,em sẽ chọn cách giải quyết nào ? -HS thảo luận nhóm Đại diện nhóm trình bày GV KL:SGV Củng cố –dặn dò : VN học bài ,thực hành theo bài học . Thứ ba ngày 4 tháng 11 năm 2008 . Thể dục: Đội hình đội ngũ – Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản. I. Mục tiêu: - Ôn 1 số kỹ năng về đội hình đội ngũ đã học . - Ôn tư thế cơ bản và đứng đưa 2 tay về trước . - Giáo dục học sinh yêu thích môn học II. Thiết bị dạy và học: - Địa điểm: sân bãi vệ sinh sạch sẽ - Phương tiện: còi *Hình thức tổ chức: cá nhân ,cả lớp III.Các hoạt động dạy và học: Điều chỉnh : Bỏ ôn tập quay phải ,quay trái . Nội dung Định lượng HĐ.Thầy HĐ. Trò 1.Phần mở đầu - Nhận lớp phổ biến yêu cầu giờ học - Khởi động: đứng tại chỗ vỗ tay và hát - Trò chơi : diệt con vật có hại 2. Phần cơ bản - Ôn tư thế cơ bản - Ôn tư thế đứng đưa hai tay ra trước . - Học động tác đứng đưa 2 tay dang ngang . - Tập phối hợp hai động tác đưa tay ra trước và dang ngang. *Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng , đứng nghiêm nghỉ. 3.Phần kết thúc - Đứng tại chỗ vỗ tay, hát - Hệ thống bài . - Giao bài về nhà 5’ 25’ 5’ - Nêu yêu cầu nội dung giờ học . - Hướng dẫn học sinh thực hiện - GV chia nhóm cho HS thực hiện ôn tư thế cơ bản , đưa 2 tay ra trước . - Quan sát học sinh thực hiện - Nhận xét * Nêu động tác , giải thích cách làm : đứng tư thế cơ bản đồng thời đưa 2 tay dang ngang 2 lòng bàn tay úp xuống đất. - Làm mẫu – hướng dẫn cách làm . - Chia nhóm thực hiện - Hướng dẫn thực hiện theo nhóm - HS tập cả lớp - Quan sát nhận xét * Nhận xét giờ - Hệ thống bài - Cho 2 HS trình diễn ĐT hai tay dang ngang. - Lắng nghe - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát 1 bài - Đứng tại chỗ vỗ tay đếm theo nhịp - Thực hiện theo tổ dưới sự điều khiển của lớp trưởng . - Làm theo hướng dẫn của cô giáo . - Thực hiện theo tổ ôn phối hợp hai động tác . - Cả lớp thực hiện . - Thể hiện động tác - Về nhà ôn lại bài .. Tiếng việt : Bài 36 : ay - â - ây(2t) Mục tiêu: - HS viết được ay - ây , máy bay , nhảy dây . - Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng : Giờ ra chơi bé trai thi chạy , bé gái - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chạy , bay , đi bộ , . - GD HS có ý thức học tập II. Thiết bị dạy học: 1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói 2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt * Hình thức tổ chức: cá nhân ,nhóm ,cả lớp . III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thầy Trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới : * Tiết 1 : a. GT bài : - GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát b. Dạy vần + Nhận diện vần : ay GV cho HS so sánh vần ai với ay . . Đánh vần : HD đánh vần : a- y - ay HD đánh vần từ khoá và đọc trơn : bay đọc trơn : máy bay - nhận xét cách đánh vần của HS c. Dạy viết : - viết mẫu : ay ( lưu ý nét nối ) - máy bay ( lưu ý dấu sắc ) - nhận xét và chữa lỗi cho HS . + Nhận diện vần :ây GV cho HS so sánh vần ay với ây . Đánh vần - HD HS đánh vần ây : = â - y- ây -HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá: dây= d- ây - dây - HD HS đọc trơn : nhảy dây - dạy viết vần ây - viết mẫu vần ây(lưu ý nét nối ) dây ( lưu ý d / ây ) * Hoạt động giữa giờ : + GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng - giải thích từ ngữ - đọc mẫu . * Tiết 2 : Luyện tập . + Luyện đọc - Đọc câu UD . GV chỉnh sửa cho HS . GV đọc cho HS nghe + Luyện viết . GV hướng dẫn + Luyện nói theo chủ đề:chạy, bay - Tranh vẽ gì ? - Em gọi tên từng hoạt động trong tranh . - Hàng ngày em đi xe đạp hay đi bộ - HS hát 1 bài -1 HS đọc câu UD - HS nhận xét . - HS quan sát tranh minh hoạ . - Vần ay được tạo nên từ a và y * Giống nhau : bắt đầu bằng a * Khác nhau : ay kết thúc = y - đánh vần cá nhân , nhóm , lớp - đánh vần - đọc trơn - viết bảng con * Giống nhau : kết thúc bằng y * Khác nhau : ây bắt đầu = â - đánh vần: â - y - ây - đọc trơn : ây – nhảy dây - viết vào bảng con : ây – dây - Chơi trò chơi đọc từ ngữ ƯD - đọc các vần ở tiết 1 - đọc theo nhóm , cá nhân , lớp - Nhận xét - đọc câu UD - HS viết vào vở tập viết - HS lần lượt trả lời 4 . Các hoạt động nối tiếp : a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần ay , ây vừa học . b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt . c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . Toán: Luyện tập chung . I. Mục tiêu : - Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học . Và phép cộng 1 số với 0 . - GD HS có ý thức học tập . II. Đồ dùng dạy học: - GV : Bộ đồ dùng dạy toán - HS : Bộ TH toán . * Hình thức tổ chức : cá nhân ,nhóm ,cả lớp . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS làm b ... n : eo = e - o - eo HD đánh vần từ khoá và đọc trơn : mèo đọc trơn : chú mèo - nhận xét cách đánh vần của HS c. Dạy viết : - viết mẫu : eo ( lưu ý nét nối ) - chú mèo ( lưu ý dấu ) - nhận xét và chữa lỗi cho HS . + Nhận diện vần : ao HDHS so sánh vần ao với eo . Đánh vần GV HD HS đánh vần : ao = a - o - ao HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá: ngôi sao cho HS đọc trơn : ngôi sao dạy viết vần ao - GV viết mẫu vần ao (lưu ý nét nối ) sao ( lưu ý s / ao ) * Hoạt động giữa giờ + GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng - GV giải thích từ ngữ - GV đọc mẫu . * Tiết 2 : Luyện tập . + Luyện đọc - Đọc câu UD . chỉnh sửa cho HS . đọc cho HS nghe + Luyện viết . GV hướng dẫn + Luyện nói theo chủ đề: gió , mây ,mưa .. - Tranh vẽ gì ? - Trên đường đi học về gặp mưa em làm thế nào ? . Khi nào em thích có gió ?. - HS hát 1 bài -1 đọc câu UD - nhận xét . - quan sát tranh minh hoạ . - Vần eo được tạo nên từ e và o * Giống nhau : bắt đầu bằng e * Khác nhau : eo kết thúc = o - đánh vần cá nhân , nhóm , lớp - đánh vần - đọc trơn - viết bảng con : eo , chú mèo . * Giống nhau : kết thúc bằng o * Khác nhau : ao bắt đầu = a - đánh vần: a- o - ao - đọc trơn : ngôi sao -- viết vào bảng con : ao – ngôi sao -Hát ,tập thể dục - đọc từ ngữ ƯD - đọc các vần ở tiết 1 - đọc theo nhóm , cá nhân , lớp - Nhận xét - đọc câu UD - viết vào vở tập viết - lần lượt trả lời 4 . Các hoạt động nối tiếp : a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần eo , ao vừa học b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt . c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . ........................................................................................ Tự nhiên và xã hội Hoạt động và nghỉ ngơi I - Mục tiêu : Học sinh biết - Kể về những hoạt động mà em thích - Nói về sự cần thiết phải nghỉ ngơi, giải trí - Biết đi đứng và ngồi học đúng tư thế. - Có ý thức thực hiện điều đã học vào cuộc sống. II - Đồ dùng dạy học : Hình 9 (SGK) - SGK SGK – VBTTN- XH * Hình thức tổ chức :cá nhân ,nhóm ,cả lớp III - Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - HS hát 2. Kiểm tra : Nêu tác dụng của việc ăn uống hàng ngày - HS nêu - Nhận xét 3. Bài mới : (GT) ghi bảng a) Hoạt động 1 : Thảo luận - GV cho HS thảo luận theo cặp - HS nói với nhau về những hoạt động hoặc trò chơi của mình diễn ra hàng ngày - Nêu hoạt động có lợi hoặc có hại cho sức khoẻ? - Nhiều em nêu - GV nhận xét. -> KL SGV (43) b) Hoạt động 2 : Làm việc với SGK - mở sách giáo khoa . Mục tiêu :Hiếu được nghỉ ngơi là rất cần thiết cho cơ thể - quan sát hình SGK -> KL SGV (44) c) Hoạt động 3 : Quan sát theo nhóm nhỏ Mục tiêu : Nhận biết các tư thế thế đúng và sai trong hoạt động hàng ngày? - Cho HS QS các tư thế đi, đứng ngồi trong các hình trang 21-SGK - chỉ xem bạn nào đi, đứng ngồi đúng tư thế. -> KL SGV - 41 - Đại diện nhóm phát biểu 4 - Các hoạt động nối tiếp : a GV nhận xét giờ b Dặn dò : Về nhà đi, đứng, nghỉ ngơi có giờ giấc và đúng quy định. .. Toán Phép trừ trong phạm vi 3 I. Mục tiêu : - Giúp học sinh củng cố về bảng trừ và mối quan hệ giữa tính cộng và tính trừ trong phạm vi 3. - GD HS có ý thức học tập . II. Đồ dùng dạy học: - GV : Bộ đồ dùng dạy toán - HS : Bộ TH toán . * Hình thức tổ chức : cá nhân, nhóm ,cả lớp . III.Các hoạt động dạy học : a. Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ và bảng trừ trong phạm vi 3 GV cho HS quan sát 2 bông hoa (1 bông bên trái và 1 bông bên phải ) - cho HS nêu yêu cầu bài toán - nêu : 2 bông hoa bớt 1 bông hoa còn 1 bông hoa. 2 bớt 1 còn 1 ta viết như sau 2 - 1 = 1(dấu - đọc là trừ) - GV gọi HS đọc * Tương tự GV cho HS quan sát , nêu yêu cầu bài toán , trả lời để có phép trừ 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 Cho HS quan sát sơ đồ . GV nêu câu hỏi để HS thực hiện được 2 phép cộng : 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 * Từ phép cộng 1 + 2 = 3 GV HD HS để viết thành phép trừ : 3 - 2 = 1 Và từ phép cộng 2 + 1 = 3 ta viết được phép trừ 3 - 1 = 2 ( Phép trừ là ngược lại của phép cộng ) b. Hoạt động 2:thực hành : - Bài 1 , 2, 3 GV cho HS làm vào vở GV chấm một số bài -nhận xét - quan sát . - nêu yêu cầu và trả lời . - nêu : còn 1 bông hoa 2 - 1 = 1 - đọc : trừ - nêu : 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 - thực hiện : 1 + 2= 3 2 + 1 = 3 - nêu - nhận xét - thực hiện :1 + 2 = 3 3 - 1= 2 3- 2 = 1 - HS nêu - nhận xét - Học sinh làm bài vào vở Củng cố -dặn dò : VN học thuộc bảng trừ trong phạm vi 3 Làm bài tập ở VBT ..................................................................................... Thứ sáu ngày 7 tháng 11 năm 2008. Tập viết: Tiết 7 Xưa kia , mùa dưa , đồ chơi, ngà voi I . Mục tiêu : - HS viết đúng cỡ chữ , mẫu chữ các từ : xưa kia , mùa dưa , đồ chơi , ngà voi . - Rèn luyện kỹ năng vết đẹp , tốc độ viết vừa phải . - GD HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. Thiết bị dạy học : GV : Chữ viết mẫu vào bảng phụ: xưa kia , mùa dưa , đồ chơi , ngà voi HS : Vở tập viết , bảng con . * Hình thức tổ chức: cá nhân ,cả lớp III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS viết vào bảng con : cử tạ , thợ xẻ , chữ số 3. Bài mới : a. Hoạt động 1 : nhận diện chữ viết . - treo bảng phụ . - hướng dẫn HS viết từng tiếng , từ . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con - cho HS đọc từ - nhận xét . - đọc cho HS viết vào bảng con . c. Hoạt động 3 : * Viết vào vở - cho HS mở vở tập viết . - cho HS viết vở - uốn nắn ,giúp đỡ em yếu . - chấm 1 số bài . - nhận xét của HS . 4 . Các hoạt động nối tiếp : - GV cho HS thi viết đúng , nhanh , đẹp . - GV nhận xét giờ học . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - viết vào bảng con : cử tạ , thợ xẻ , chữ số - nhận xét bài của bạn . - quan sát - đọc thầm các từ ở bảng phụ . - viết bảng con : xưa kia , mùa dưa , đồ chơi , ngà voi. - viết bài tập viết vào vở tập viết . - chú ý khoảng cách giữa các con chữ . - thi viết - bình bầu bạn viết nhanh nhất . - Nhận xét bài của bạn . .. Tập viết:Tiết 8 Đồ chơi, tươi cười, ngày hội . I . Mục tiêu : - HS viết đúng cỡ chữ , mẫu chữ các từ : đồ chơi , tươi cười ngày hội . - Rèn luyện kỹ năng vết đẹp , tốc độ viết vừa phải . - GD HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. Thiết bị dạy học : 1.GV : Chữ viết mẫu vào bảng phụ: đồ chơi ,tươi cười ngày hội 2. HS : Vở tập viết , bảng con . * Hình thức tổ chức: cá nhân,cả lớp . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. ổn định tổ chức : 3. Bài mới : a. Hoạt động 1 : nhận diện chữ viết . - treo bảng phụ . - hướng dẫn HS viết từng tiếng , từ . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con - cho HS đọc từ - nhận xét . - đọc cho HS viết vào bảng con . c. Hoạt động 3 : * Viết vào vở - cho HS mở vở tập viết . - cho HS viết vở - uốn nắn ,giúp đỡ em yếu . - chấm 1 số bài . - nhận xét của HS . 4 . Các hoạt động nối tiếp : - GV cho HS thi viết đúng , nhanh , đẹp . - GV nhận xét giờ học . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - quan sát - đọc thầm các từ ở bảng phụ . - viết bảng con : đồ chơi , tươi cười ngày hội . - viết bài tập viết vào vở tập viết . - chú ý khoảng cách giữa các con chữ . - thi viết - bình bầu bạn viết nhanh nhất . - Nhận xét bài của bạn . . An toàn giao thông Bài 4 : Trèo qua dải phân cách là rất nguy hiểm I . Mục tiêu : - HS nhận biết được sự nguy hiểm khi chơi gần ở dải phân cách II.Nội dung : - HS biết dải phân cách là nơi ngăn 2 dòng xe trên đường giao thông . - HS biết : chơi gần dải phân cách , trèo qua dải phân cách là nguy hiểm dễ bị tai nạn giao thông . III. Chuẩn bị : - GV : đĩa “Pokemon cùng em học ATGT”, Đầu TV. - HS : Sách Pokemon. IV. Phương pháp : - Quan sát , thảo luận , - Đàm thoại ,thực hành theo nhóm. V. Gợi ý các hoạt động : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò . 1. ổn định tổ chức : 2. Bài mới : a. Hoạt động 1: GT bài học . Bước 1: GV hỏi học sinh - Nếu ở ven đường quốc lộ có dải phân cách , em có nên chơi trò trèo qua dải phân cách không ? Hành động đó là đúng hay sai ? Bước 2 : HS trả lời . Bước 3 : GV nhận xét , đưa ra kết luận rồi giới thiệu tên bài học . b. Hoạt động 2: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi . Bước 1 : Chia lớp làm 4 nhóm , GV giao nhiệm vụ cho các nhóm - Nhóm 1 , 2 , 3 quan sát và nêu nội dung của mỗi bức tranh theo thứ tự 1 , 2, 3. -Nhóm 4 nêu nội dung của bức tranh thứ 4( ghi nhớ ) Bước 2: Các nhóm HS thảo luận về nội dung các bức tranh rồi cử đại diện trình bày ý kiến của nhóm . Bước 3 : GV hỏi .Việc các bạn trong câu chuyện chọn cách vui chơi là trèo qua dải phân cách trên đường giao thông có nguy hiểm không ? Nguy hiểm như thế nào ? . Các em có chọn chỗ vui chơi đó không ? Bước 4: HS phát biểu trả lời . Bước 5 : GV kết luận . c. Hoạt động 3: Thực hành theo nhóm Bước 1: HD trả lời câu hỏi : * Tình huống 1và tình huống 2 SGV Bước 2: cử đại diện nhóm trình bày ý kiến . . Bước 3: GV nhận xét , khen ngợi HS có câu trả lời đúng - Ghi nhớ ( sách Pokemon ) **Kể lại câu chuyện bài 4 - HS hát 1 bài - HS mở sách Pokemon. - HS lắng nghe - HS trả lời : không nên vì rất nguy hiểm tới tính mạng . - HS quan sát tranh - HS nhận nhiệm vụ - HS nêu nội dung của từng bức tranh - HS nêu ghi nhớ - HS trình bày . - HS nêu – nhận xét . - HS nêu : không - Nhận xét. - HS nêu ở tình huống 1: Có dải phân cách : em sẽ đi trên hè phố và không trèo qua dải phân cách tới chỗ rẽ em mới sang đường . - ở tình huống 2: em sẽ không ra xem dải phân cách và cũng không trèo qua dải phân cách vì thế sẽ gây nguy hiểm tới chính mình . - Đại diện nóm trình bày - Đọc lại ghi nhớ - Kể lại câu chuyện bài 4 Thời gian biểu: Lê Đại Dương : Lớp 3c Buổi Giờ Công việc/ hoạt động Sáng 6 giờ - Ngủ dậy, đánh răng, rửa mặt - Ăn sáng, đi học Trưa 11giờ - Đi học về, ăn cơm, ngủ trưa Chiều 14 giờ - Ngủ dậy, học bài, tắm rửa Tối 18 giờ -Ăn cơm, học bài,sắp xếp sách vở Đêm 21giờ - Ngủ
Tài liệu đính kèm: