I.MơC TI£U:
- §ọc và viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; t vµ câu ứng dụng.
- Viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
II.§ DNG D¹Y HC:
-Tranh minh hoạ từ khóa.
-Tranh minh hoa câu ứng dụng : Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Chuối, bưởi, vú sữa.
III.C¸C HO¹T §NG D¹Y HC :
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 9 THỨ MÔN HỌC TÊN BÀI HAI /10 Chµo cê §Çu tuÇn Học vÇn Uôi - ươi Học vÇn Uôi - ươi Đạo đức Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. BA /10 Mỹ thuật Xem tranh phong cảnh. LuyƯn viÕt Bµi tuÇn 8 To¸n Luyện tập LuyƯn to¸n LuyƯn tËp Học vÇn Ay –â- ây Học vÇn Ay –â- ây LuyƯn to¸n Thể dục ĐHĐN – Rèn tư thế cơ bản. TƯ /10 Học vÇn Oân tập Học vÇn Oân tập Toán Luyện tập chung LuyƯn to¸n NĂM /10 Học vÇn Eo - ao Học vÇn Eo - ao Toán Kiểm tra định kì. LuyƯn T.ViƯt SÁU /10 Tập viết Xưa kia – mùa dưa – ngà voi Tập viết Đồ chơi – tươi cười – ngày hội Toán Phép trừ trong phạm vi 3 Aâm nhạc Học hát : Lý cây xanh (tt) TUÇN 9: Thø 2 ngµy th¸ng 10 n¨m 2010 TiÕt 1: chµo cê ®Çu tuÇn TiÕt 2,3: Häc vÇn : BÀI : UÔI - ƯƠI I.MơC TI£U: - §ọc và viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; tõ vµ câu ứng dụng. - Viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - LuyƯn nãi tõ 2-3 c©u theo chđ ®Ị: chuèi, bëi, vị s÷a. II.§å DïNG D¹Y HäC: -Tranh minh hoạ từ khóa. -Tranh minh hoa câu ứng dụng : Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.ù -Tranh minh hoạ luyện nói: Chuối, bưởi, vú sữa. III.C¸C HO¹T §éNG D¹Y HäC : TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 5’ 30’ 5’ 35’ 5’ 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần uôi, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần uôi HD đánh vần 1 lần. Có uôi, muốn có tiếng chuối ta làm thế nào? Cài tiếng chuối. GV nhận xét và ghi bảng tiếng chuối. Gọi phân tích tiếng chuối. GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. Dùng tranh giới thiệu từ “nải chuối”. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học. Gọi đánh vần tiếng chuối, đọc trơn từ nải chuối.. Vần 2 : vần ươi (dạy tương tự ) So sánh 2 vần. Đọc lại 2 cột vần. GV nhận xét và sửa sai. Dạy từ ứng dụng. Tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó. Gọi đọc toàn bảng 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ GV nhận xét và sửa sai. -HD viÕt b¶ng con Luyện viết vở TV GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết . Luyện nói :Chủ đề “Chuối, bưởi, vú sữa”. GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Tìm tiếng mới mang vần mới học. Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. Nêu tên bài trước. HS 6 -> 8 em. N1 : gửi quà . N2 : cái túi. HS phân tích, cá nhân 1 em. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm ch đứng trước vần uôi và thanh sắc trên đầu vần uôi. Toàn lớp. CN 1 em CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Tiếng chuối. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em. Giống nhau : i cuối vần. Khác nhau : uô và ươ đầu vần. 3 em. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN tuổi, buổi, lưới, tươi cười. CN 2 em, đồng thanh. 1 em. . CN 2 em. Đại diện 2 nhóm. CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh. HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu “buổi”, 4 em đánh vần tiếng buổi, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. -HS viªt b¶ng con Toàn lớp. Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp CN 1 em. Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung. TiÕt 4: §¹o ®øc : LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ - NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ. I. MơC TI£U: - BiÕt: ®èi víi anh chÞ cÇn lƠ phÐp, ®èi víi em nhá cÇn nhêng nhÞn. - Yªu quý anh, chÞ ,em trong gia ®×nh. - BiÕt c xư lƠ phÐp víi anh, chÞ, nhêng nhÞn em nhá trong cuéc sèng h»ng ngµy. II.§å DïNG D¹Y HäC: -Tranh minh hoạ phóng to theo nôïi dung bài. III. C¸C HO¹T §éNG D¹Y HäC : TL Hoạt động GV Hoạt động học sinh 5’ 25’ 5’ 1.KTBC : Hỏi bài trước : Gia đình em. GV nêu câu hỏi : Bức tranh vẽ những gì? Ở tranh bạn nào sống với gia đình? Bạn nào sống xa cha mẹ? GV nhận xét KTBC. 2.Bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động 1 : Xem tranh ở bài tập 1. Thảo luận theo cặp nhóm 2 em. Tranh 1: Hỏi học sinh về nội dung tranh? Tranh 2: Hỏi học sinh về nội dung tranh? Tóm ý: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau. Hoạt động 2 : Xem tranh ở bài tập 2. GV treo tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì? Theo em bạn Lan phải giải quyết như thế nào? Bạn Hùng có 1 chiếc ô tô nhưng em nhìn thấy và đòi chơi Nếu em là Hùng em chọn cách giải quyết nào? Kết luận : Cách ứng xử trong tình huống là đáng khen thể hiện anh nhường em nhỏ. Liên hệ thực tế: Ở nhà các em thường nhường nhịn em nhỏ như thế nào? Gọi Học sinh nêu. 3.Củng cố : Hỏi tên bài. Gọi nêu nội dung bài. Trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. -Dặn dò :Học bài, xem bài mới. HS nêu tên bài học. Học sinh nêu. Vài học sinh nhắc lại. Học sinh thảo luận trả lời câu hỏi. Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cám ơn anh. Anh quan tâm đến em, em lễ phép với anh. Hai chị em cùng nhau chơi đồ chơi, chị giúp em mặc áo cho búp bê.Hai chị em chơi với nhau rất hoà thuận, chị biết giúp đỡ em trong khi chơi. Lắng nghe. Bạn Lan đang chơi với em thì được cô cho quà. Lan chia em quả to, quả bé phần mình. . Cho em mượn và hướng dẫn em cách chơi. Nhắc lại. Nhường đồ chơi, nhường quà bánh cho em. Học sinh nêu. Đại diện các nhóm chơi. Thực hiện ở nhà. Thø 3 ngµy th¸ng 10 n¨m 2010 TiÕt 1: MÜ THUËT : XEM TRANH PHONG CẢNH I MơC TI£U: - HS biÕt ®ỵc tranh phong c¶nh, yªu thÝch tranh phong c¶nh. - M« t¶ ®ỵc nh÷ng h×nh vÏ vµ mµu s¾c chÝnh trong tranh. II.§å DïNG D¹Y HäC: -Tranh vẽ cảnh biển, đồng ruộng, phố phường, làng quê. III C¸C HO¹T §éNG D¹Y HäC : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 20’ 5’ 1.KTBC : Hỏi tên bài cũ. Nêu cách vẽ hình vuông, hình chữ nhật? Gọi học sinh lên bảng vẽ hình vuông, hình chữ nhật. Kiểm tra đồ dùng học tập của các em. 2.Bài mới : Qua tranh giới thiệu bài Hướng dẫn học sinh xem tranh 1 : GV nêu câu hỏi : Tranh vẽ những gì? Màu sắc cuả tranh như thế nào? Tóm ý: Tranh đêm hội là một tranh đẹp, màu sắc vui tươi đúng là một đêm hội. Hướng dẫn học sinh xem tranh 2 : Tranh vẽ ban ngày hay ban đêm? Tranh vẽ cảnh ở đâu? Màu sắc của tranh như thế nào? Tóm ý: Tranh chiều về là một bức tranh đẹp, có những hình ảnh quen thuộc, màu sắc rực rỡ. GV kết luận: Tranh phong cảnh là tranh vẽ về cảnh, có nhiều cảnh khác nhau như: nông thôn, thành phố, sông núi . 5.Củng cố : Hỏi tên bài. GV hệ thống lại nội dung bài học. Nhận xét -Tuyên dương. Dặn dò: Bài thực hành ở nhà. Vẽ hình vuông, hình chữ nhật Học sinh nêu. 2 em, 1 em vẽ hình vuông, 1 em vẽ hình chữ nhật. Vở tập vẽ, tẩy, chì, Học sinh xem tranh đêm hội. Nhà cao, cây, chùm pháo hoa. Tươi sáng và đẹp. Học sinh lắng nghe. Xem tranh chiều về. Ban ngày. Cảnh nông thôn. Màu sắc tranh tươi vui. Học sinh lắng nghe. Học sinh nêu lại ý cô vừa nêu. Xem tranh phong cảnh. Sưu tầm tranh ảnh ở nhà. TiÕt 2: LuyƯn viÕt Bµi tuÇn 8 Híng dÉn HS viÕt bµi cua tuÇn 8 TiÕt 3: TO¸N : LUYỆN TẬP I.MơC TI£U: BiÕt phÐp céng víi sè 0, thuéc b¶ng céng vµ biÕt céng trong ph¹m vi c¸c sè ®· häc. II - C¸C HO¹T §éNG D¹Y HäC : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 35’ 5’ 1/ Hdẫn HS làm bài tập trong sách Bài 1 : đây là bảng cộng trong phạm vi 5 Cho Hs biết cách làm Gọi HS đọc bài Bài 2 : Tính Hdẫn HS nhận xét Kết quả bài kèm ở một số cột nào đó 1+2=3 và 2+1=3 1+2 cũng bằng 2+1 đều bằng 3 - Như vậy khi biết 1+2=3 thì tìm ngay được kết quả 2+1=3 Gọi HS đọc bài làm Bài 3 : Cho HS nêu cách làm Bài 4 :Hdẫn HS cách làm Lấy 1 số ở cột đầu cộng với 1 số hàng đầu trong bảng đã cho rồi viết kết quả vào ô vuông thích hợp đó Củng cố dặn dò Xem trước bài : luyện tập chung Làm bài 0+1=1 0+2=2 1+1=2 1+2=3 Làm bài 2+3=5 3+2=5 Làm bài + 1 2 3 4 1 2 3 4 5 2 3 4 5 3 4 5 4 5 TiÕt 4: ATGT BÀI 4 :ĐI BỘ AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG MỤC TIÊU : Kiến thức :Biết những quy định về an toàn khi đi bộ trên đường phố. Đi bộ trên vỉa hè hoạt sát mép đường , không chơi đùa dưới lòng đường. Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn. Kĩ năng : Xác định được những nơi an toàn để chơi và đi bộ (trên đường phố gần nhà ,gần trường) Biết chọn cách đi an toàn khi gặp cản trở đơn giản trên đường đi. Thái độ :Chấp hành quy định về an toàn khi đi bộ trên đường phố. CHUẨN BÞ :Bộ sa bàn về nút GT có các phương tiện (ôtô, xe đạp, xe máy) và người đi bộ . CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH Hoạt động 1: Trò chơi đi trên sa bàn Mục tiêu :- HS biết rằng khi đi bộ trên đường phố, đi trên vỉa hè, nắm tay người lớn là an toàn. HS nhận biết vạch đi bộ trên đường . Cách tiến hành : GV giới thiệu :Để đảm bảo an toàn, phòng tránh các TNGT, khi đi bộ trên đường phố mọi người cần phải tuân theo những quy định sau : Đi bộ trên vỉa hè hoạt đi sát mép đường. Không đi , hoạc chơi đùa dưới lòng đường. Đi trên đường phố cần phải đi cùng người lớn, ... àn tiếng mèo, đọc trơn từ con mèo. Vần 2 : vần ao (dạy tương tự ) So sánh 2 vần eo và ao? Đọc lại 2 cột vần GV nhận xét và sửa sai. Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: Cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó. Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. Suối chảy rì rào Gió cuốn lao xao Bé ngồi thổi sáo. GV đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng. GV nhận xét và sửa sai. Hướng dẫn viết bảng con: eo, con mèo, ao, chào cờ. Luyện viết vở TV GV thu vở Tổ 1và 2 để chấm. Nhận xét cách viết. Luyện nói : Chủ đề “Gió mây, mưa, bão, lũ.” GV dựa vào tranh gợi ý hệ thống câu hỏi, giúp học sinh trả lời các câu hỏi hoàn thành chủ đề luyện nói của mình. Đọc sách GV đọc mẫu 1 lần. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Tìm tiếng mới mang vần mới học. -.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. HS nêu :Ôn tập. HS 6 -> 8 em N1 : mây bay. N2 : đôi đũa. 3 em. HS phân tích, cá nhân 1 em. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm m và thanh huyền trên đầu âm e. Toàn lớp CN 1 em CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Tiếng mèo. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Giống nhau : o cuối vần. Khác nhau : e và a đầu vần. 3 em HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em. kéo, leo trèo, đào, chào CN 2 em. CN 2 em, đồng thanh. 1 em. Vần eo, eo. CN 2 em Đại diện 2 nhóm. CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu. 4 em đánh vần tiếng có chứa vần eo và ao, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Toàn lớp viết. Toàn lớp. HS luyện nói. HS đọc nối tiếp CN 2 em. Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung. Thực hiện ở nhà. TiÕt 3: TO¸N KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (GIỮA HỌC KÌ I) mơc tiªu: TËp trung vµo ®Ênh gi¸; §äc, viÕt, so s¸nh c¸c sè trong ph¹m vi 10, biÕt céng c¸c sè trong ph¹m vi 5; nhËn biÕt c¸c h×nh ®· häc. ( §Ị do nhµ trêng ra) TiÕt 4: LuyƯn t.viƯt Ơn: eo – ao i. mơc tiªu: - Củng cố cách đọc và viết các vần: eo, ao - Tìm đúng tên những đồ vật cĩ chứa vần: eo, ao. Làm tốt vở bài tập tiếng việt ii. c¸c ho¹t ®éng TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 15’ 15’ 5’ 1. Hoạt động 1: a. Đọc bài trong SGK - Gọi học sinh nhắc lại tên bài đã học - GV cho học sinh mở SGK b. Viết bảng con - Cho HS lấy bảng con. GV đọc: eo, ao, chú mèo, ngơi sao, trái đào, leo trèo. - Cho HS viết vào bảng con. c. Tìm tiếng chứa vần mới: - GV ghi bảng : c ái kéo, trái đào chào cờ, leo trèo, chào mào, chèo bẻo, ... Cho học sinh tìm tiếng cĩ chứa vần eo,ao. - Nhận xét tuyên dương. 2. Hoạt động 2 : - Hướng dẫn làm vở bài tập trang 39 Bài 1 : Nối từ - Goi HS đ ọc y/c ầu bài tập 1. - Yêu cầu HS quan sát và nối ở VBT - Nhận xét Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn học sinh n ối từ - GV theo dõi giúp đỡ những HS cịn yếu Bài 3 : viết - Leo trèo, chào cờ: Mỗi từ 1 dịng - Chấm bài -nhận xét. * Chơi trị chơi: - Thi tìm các tiếng chứa vần mới học. - HS nêu một số tiếng chứa vần eo, ao như: cá heo, kéo pháo, báo cáo, kéo cày, áo mới, ngơi sao,... - y/cầu hs lấy bảng con gv đọc một số từ cho hs viết. - Kiểm tra nhận xét tuyên dương - Nhận xét tuyên dương.3 3.Dặn dị: - Đọc viết bài vừa học - Xem trước bài 39: au, âu. eo. ao - HS mở SGK -Đọc cá nhân, nhĩm đơi, tổ, lớp. - HS viết bảng con. - Học sinh xung phong lên bảng tìm gạch chân dưới vần vừa học. - Nối từ với tranh -nối từ tạo từ mới: mẹ may – áo mới chú khỉ - trèo cây chị hà – khéo tay HS viÕt bµi HS tham gia chơi Thø 6 ngµy th¸ng 10 n¨m 2010 TiÕt 1: TËP VIÕT : XƯA KIA, MÙA DƯA, NGÀ VOI, GÀ MÁI I. MơC TI£U ViÕt ®ĩng c¸c ch÷: xa kia, mïa da, ngµ voi, gµ m¸i... kiĨu ch÷ viÕt thêng, cì võa theo vë TËp viÐt 1, tËp mét. II.§å DïNG D¹Y HäC: -Mẫu viết bài 7, vở viết, bảng . III. C¸C HO¹T §éNG D¹Y HäC : TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 5’ 10’ 20’ 5’ 1.KTBC: Hỏi tên bài cũ. Gọi 4 HS lên bảng viết. Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu trên bảng: Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ xưa kia Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ mùa dưa. Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ ngà voi Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ gà mái. 3.Thực hành : Cho học sinh viết bài vào vë GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4.Củng cố : Hỏi lại tên bài viết. Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. -.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới. 1HS nêu tên bài viết tuần trước, 4 HS lên bảng viết: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê. HS nêu HS theo dõi ở bảng lớp. xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. HS phân tích. xưa kia HS viết bảng con. HS phân tích. mùa dưa. HS viết bảng co HS phân tích. ngà voi. HS viết bảng con. HS phân tích gà mái. HS viết bảng con. Thực hành bài viết. HS nêu : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. Thực hiện ở nhà. TiÕt 2: TËP VIÕT : ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, VUI VỴ I. MơC TI£U ViÕt ®ĩng c¸c ch÷: ®å ch¬i, t¬i cêi, ngµy héi, vui vỴ... kiĨu ch÷ viÕt thêng, cì võa theo vë TËp viÐt 1, tËp mét. II.§å DïNG D¹Y HäC: -Mẫu viết bài 7, vở viết, bảng . III. C¸C HO¹T §éNG D¹Y HäC : TL Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 5’ 30’ 5’ 1.KTBC: Hỏi tên bài cũ. Gọi 4 HS lên bảng viết. Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu trên bảng lớp: Gọi HS đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ đồ chơi. Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ tươi cười . Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ ngày hội. Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ vui vẽ -.Thực hành : Cho HS viết bài vào vë GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4.Củng cố : Hỏi lại tên bài viết Gọi HS đọc lại nội dung bài viết . Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. -Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới. 1HS nêu tên bài viết tuần trước. 4 HS lên bảng viết: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. Chấm bài tổ 3. HS nêu HS theo dõi ở bảng lớp. đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẽ. HS phân tích đồ chơi. . HS viết bảng con. HS phân tích tươi cười. . HS viết bảng con. HS phân tích ngày hội HS viết bảng con. HS phân tích vui vẽ HS viết bảng con. HS thực hành bài viết HS nêu: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẽ. Thực hiện ở nhà. TiÕt 3: TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 I MơC TI£U BiÕt lµm tÝnh trõ trong ph¹m vi 3; biÕt mèi quan hƯ gi÷a phÐp céng vµ phÐp trõ. II C¸C HO¹T §éNG D¹Y HäC : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 4’ 30’ 5’ 1 . Oån định lớp : 2 .Kiễm tra bài cũ 2 HS lên bảng làm , lớp thực hiện vào bảng con 1+2= 2+2 = 2+1 = 3 . Bài mới : Giới thiệu bài ,tựa bài Nội dung : 2 -1 =1 Hdẫn HS xem tranh tự nêu bài toán Hai bớt một còn mấy Đính lên bảng 3 con chim Trên cành có 3 con chim Một con bay đi hỏi còn mấy con Làm phép tính gì để biết còn 2 con chim Mấy trừ mấy Ghi bảng : 3 – 1 = 2 Đính lên bảng 3 bông hoa hái đi 2 còn mây bông hoa Em thực hiện phép tính gỉ Ghi bảng : 3-2 =1 Luyện tập : Bài 1 : Gọi HS nêu cách làm Bài 2 : Giới thiệu cách làm tính trừ bằng cách đặt tính theo cột Bài 3 : Hdẫn HS quan sát tranh nêu Bài toán Cũng cố dặn dò : xoá bảng phấn kết quả Học thuộc công thức trừ trong phạm vi 3 Hát -HS thùc hiƯn -Lúc đầu có 2 con ong , sau đó một con bay đi hỏi còn mấy con ? Hai con ong đậu một con bay còn một con Còn lại 2 con chim Tính trừ 3-1 =2 HS đọc Tính trừ Thực hiện phép tính Làm bài đọc kết quả 2-1 =1 3-2 =1 Làm bài : -Có ba con chim bay đi 2 hỏi còn mấy con 3-2 =1 TiÕt 4: ¢M nh¹c : ÔN LÝ CÂY XANH I. MơC TI£U -BiÕt h¸t theo giai ®iƯu vµ ®ĩng lêi ca. - BiÕt h¸t kÕt hỵp vËn ®éng phơ ho¹ ®¬n gi¶n. II.§å DïNG D¹Y HäC: -Nhạc cụ, tranh, trống, nhỏ -GV thuộc bài hát, ảnh phong cảnh Nam Bộ. III. C¸C HO¹T §éNG D¹Y HäC : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 25’ 5’ 1.Kiểm tra : Hỏi tên bài cũ. Gọi HS hát trước lớp. Gọi HS nhận xét. GV nhận xét phần KTBC. 2.Bài mới : GT bài Hoạt động 1 : *Ôn bài hát “Lý cây xanh” Gọi từng tổ Học sinh hát, nhóm hát. GV chú ý để sửa sai. Gọi HS hát kết hợp phụ hoạ. Gọi HS hát kết hợp vỗ tay. Gọi HS hát và gõ theo tiết tấu. Hoạt động 2 : Tập nói thơ: Gọi học sinh đọc thơ và gõ tiết tấu. 4.Củng cố : Hỏi tên bài hát, tên tác giả. HS hát lại bài hát. Nhận xét, tuyên dương. -Dặn dò: Tập hát ở nhà và biểu diễn cho bố mẹ cùng xem. HS nêu. 4 em lần lượt hát trước lớp. HS khác nhận xét bạn hát. Vài HS nhắc lại. CN nhiều em hát. Hát thi giữa các tổ. Lớp hát kết hợp múa. Lớp hát kết hợp vỗ tay. Lớp hát và gõ phách. Học sinh nói theo hướng dẫn của GV. Học sinh nêu. Hát tập thể. Thực hiện ở nhà.
Tài liệu đính kèm: