I. Mục tiêu:
- HS viết được uôi ,ơi, nải chuối , múi bưởi .
- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng : buổi tối chị Kha rủ bé ra chơi trò đố chữ .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chuối , bưởi , vú sữa.
- GD HS có thói quen học tập .
II. Phương pháp : Quan sát, đàm thoại, Thực hành.
III. Chuẩn bị :
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
Lũch Baựo Giaỷng Tuần 9 THệÙ MOÂN 2 18/10/2010 SHDC HV HV ĐĐ uụi , ươi. uụi , ươi. Lễ phộp với anh chi,nhường nhịn em nhỏ. 3 19/10/2010 HV HV TN-XH T ay - õ - õy. ay - õ - õy. Hoạt động nghỉ ngơi. Luyện tập. 4 20/10/2010 HV HV TD T ễn tập (bài 37). ễn tập (bài 37). Luyện tập chung. 5 21/10/2010 HV HV TC T eo - ao. eo - ao. Xộ , dỏn hỡnh cõy đơn giản. Kiểm tra định kỡ. 6 22/10/2010 HV HV T SHL Tập viết : tuần 7. Tập viết : tuần 8. Phộp trừ trong phạm vi 3. Thứ hai , ngày 18 tháng 10 năm 2010 Tiếng Việt (Bài 35: tiết 81-82) uôi - ươi (2t) I. Mục tiêu: - HS viết được uôi ,ơi, nải chuối , múi bưởi . - Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng : buổi tối chị Kha rủ bé ra chơi trò đố chữ . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chuối , bưởi , vú sữa. - GD HS có thói quen học tập . II. Phương pháp : Quan sát, đàm thoại, Thực hành. III. Chuẩn bị : 1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói 2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt IV.Tiến trình bài dạy: Điều chỉnh : Giảm nhẹ yêu cầu luyện nói Thầy Trò 2. Kiểm tra bài cũ (3-5’) 3. Giảng bài mới :(25-30’) * Tiết 1 : a. GT bài : - GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát b. Dạy vần + Nhận diện vần : uôi GV cho HS so sánh vần uôi với ôi . . Đánh vần : -HD đánh vần uôi = u - ô - i - uôi - HD đánh vần từ khoá và đọc trơn : - nhận xét cách đánh vần của HS c. Dạy viết : - viết mẫu : uôi ( lu ý nét nối ) - nải chuối ( lu ý dấu sắc ) - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS . + Nhận diện vần :(quy trình tương tự vần uôi, ươi) GV cho HS so sánh vần uôi với ơi *Hoạt động giữa giờ : +V HD HS đọc từ ngữ ứng dụng - giải thích từ ngữ - đọc mẫu . * Tiết 2 : (25-30’)Luyện tập . + Luyện đọc : - Đọc câu UD . chỉnh sửa cho HS . đọc cho HS nghe + Luyện viết . GV hướng dẫn + Luyện nói theo chủ đề : chuối , bưởi , vú sữa. - Tranh vẽ gì ? - Em thích nhất quả nào ? -Vườn nhà em trồng cây ăn quả gì ? - Chuối chín có màu gì ? -1 HS đọc câu UD - nhận xét . - quan sát tranh minh hoạ . - Vần uôi được tạo nên từ u ,ô và i * Giống nhau : kết thúc bằng i * Khác nhau : uôi bắt đầu bằng u - đánh vần cá nhân , nhóm , lớp - đánh vần - đọc trơn - viết bảng con : uôi – nải chuối * Giống nhau : kết thúc bằng i * Khác nhau : ươi bắt đầu = -Tập thể dục ,hát - đọc từ ngữ ƯD - đọc các vần ở tiết 1 - đọc theo nhóm , cá nhân , lớp - Nhận xét - đọc câu UD - viết vào vở tập viết - lần lượt trả lời - bày tỏ ý kiến của mình . - Màu vàng . 4 . Củng cố- Dặn dò:( 3-5’) GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần uôi , ươi vừa học. GV nhận xét giờ học về nhà ôn lại bài Thứ hai , ngày 18 tháng 10 năm 2010 Đạo đức (Tiết 9) Lễ phép với anh chị ,nhường nhịn em nhỏ(t1) I .Mục tiêu : 1.Học sinh hiểu :Đối với anh chị cần lễ phép ,đối với em nhỏ cần nhường nhịn .Có như vậy anh chi em mới hoà thuận ,cha mẹ mới vui lòng . 2.Học sinh biết cư xử lễ phép với anh chị ,nhường nhịn em nhỏ trong gia đình . 3. GD Hs biết lễ phép anh chị , nhường nhị em nhỏ. II. Phương pháp: Quan sát, đàm thoại, thực hành. III. Chuẩn bị: -Vở bài tập đạo đức 1 -Đồ dùng để chơi đóng vai -Các truyện ,tấm gương ,bài thơ ,bài hát ,ca dao,tục ngữ về chủ đề bài học IV. Tiến trình bài dạy :(25-30’) Hoạt động 1:BT1 -Học sinh xem tranh và nhận xét Việc làm của bạn . -GV nêu yêu cầu - Hoạt động theo nhóm đôi - Từng cặp trao đổi - Nhận xét về việc làm của bạn nhỏ trong tranh . -Cả lớp trao đổi ,bổ xung . GVchốt lại : KL: SGV Hoạt động 2:Thảo luận ,phân tích tình huống .(BT2) -HS xem tranh -Tranh vẽ gì ? -HS trả lời -Theo em,bạn Lan ở tranh 1có những cách giải quyết nào trong tình huống -HS nêu các cách giải quyết đó. đó? -Nếu em là Lan,em sẽ chọn cách giải quyết nào ? -HS thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trình bày GV KL:SGV Củng cố –dặn dò :(3-5’) VN học bài ,thực hành theo bài học . Thứ ba , ngày 19 tháng 10 năm 2010 Tiếng việt (Bài 36: tiết 83-84) ay - â - ây(2t) Mục tiêu: - HS viết được ay - ây , máy bay , nhảy dây . - Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng : Giờ ra chơi bé trai thi chạy , bé gái - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chạy , bay , đi bộ , . - GD HS có ý thức học tập . II. Phương pháp: Quan sát, đàm thoại, thực hành. III. Chuẩn bị: 1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói 2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt IV. Tiến trình bài dạy: Thầy Trò 2. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) 3. Giảng bài mới :(25-30’) * Tiết 1 : a. GT bài : - GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát b. Dạy vần + Nhận diện vần : ay GV cho HS so sánh vần ai với ay . . Đánh vần : HD đánh vần : a- y - ay HD đánh vần từ khoá và đọc trơn : bay đọc trơn : máy bay - nhận xét cách đánh vần của HS c. Dạy viết : - viết mẫu : ay ( lưu ý nét nối ) - máy bay ( lưu ý dấu sắc ) - nhận xét và chữa lỗi cho HS . + Nhận diện vần :ây GV cho HS so sánh vần ay với ây . Đánh vần - HD HS đánh vần ây : = â - y- ây -HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá: dây= d- ây - dây - HD HS đọc trơn : nhảy dây - dạy viết vần ây - viết mẫu vần ây(lưu ý nét nối ) dây ( lưu ý d / ây ) * Hoạt động giữa giờ : + GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng - giải thích từ ngữ - đọc mẫu . * Tiết 2 :(25-30’) Luyện tập . + Luyện đọc - Đọc câu UD . GV chỉnh sửa cho HS . GV đọc cho HS nghe + Luyện viết . GV hướng dẫn + Luyện nói theo chủ đề:chạy, bay - Tranh vẽ gì ? - Em gọi tên từng hoạt động trong tranh . - Hàng ngày em đi xe đạp hay đi bộ -1 HS đọc câu UD - HS nhận xét . - HS quan sát tranh minh hoạ . - Vần ay được tạo nên từ a và y * Giống nhau : bắt đầu bằng a * Khác nhau : ay kết thúc = y - đánh vần cá nhân , nhóm , lớp - đánh vần - đọc trơn - viết bảng con * Giống nhau : kết thúc bằng y * Khác nhau : ây bắt đầu = â - đánh vần: â - y - ây - đọc trơn : ây – nhảy dây - viết vào bảng con : ây – dây - Chơi trò chơi đọc từ ngữ ƯD - đọc các vần ở tiết 1 - đọc theo nhóm , cá nhân , lớp - Nhận xét - đọc câu UD - HS viết vào vở tập viết - HS lần lượt trả lời 4 . Củng cố – Dặn dò: (3-5’) GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần ay , ây vừa học . GV nhận xét giờ học Dặn dò : về nhà ôn lại bài . Thứ ba , ngày 19 tháng 10 năm 2010 Tự nhiên - xã hội (Tiết 9) Hoạt động và nghỉ ngơi I- Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kể về những hoạt động mà mình thích, thấy được sự cần thiết phải nghỉ ngơi. 2. Kĩ năng: Biết, đứng và ngồi học đúng tư thế. 3. Thái độ: Tự giác thực hiện theo điều được học. II. Phương pháp: Quan sát, đàm thoại, thực hành . III. Chuẩn bị: - Tranh trong bài 9. IV. Tiến trình bài dạy: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 5’) - Kể tên những thức ăn có lợi cho sức khoẻ ? 2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài ( 2’) - Nêu yêu cầu giờ học - HS nhắc lại 3. Hoạt động3: Khởi động (5’) MT: Gây hứngãthú họpc tập. Cách tiến hành: -Chơi trò chơi hướng dẫn giao thông. - chơi theo nhóm. 4 Hoạt động 4: Nhận biết các hoạt động, trò chơi có lợi cho sức khoẻ. ( 7’) MT: Nhận biết các hoạt động, trò chơi có lợi cho sức khoẻ. Cách tiến hành: - Hoạt động theo cặp - Nêu tên các hoạt động trò chơi hàng ngày ? - Học sinh nêu theo cặp - Các hoạt động đó có lợi gì, hại gì ? - Tự trả lời 5 Hoạt động 5: Quan sát SGKả(10’) MT: Hiểu nghỉ ngơi là rất cần thiết. Cách tiến hành: - Làm việc với SGK - Nêu tên các hoạt động ở SGK. - Đá cầu, nhảy dây... 6 Hoạt động 6: Quan sát SGK ( 8’) MT: Nhận biết tư thế đúng sai. Cách tiến hành: - Hoạt động theo nhóm. - Quan sát tranh vẽ hình 21 và nói bạn nào đI, đứng, ngồi đúng tư thế ? - Tự nêu 7. Hoạt động 7: Củng cố – dặn dò ( 4’) - Nhận xét giờ học - Về nhà thực hiện theo điều đã h$c. - Chuẩn bị giờ sau: Con người và sức khoẻ. Thứ ba , ngày 19 tháng 10 năm 2010 Toán (Tiết 33) Luyện tập I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về : phép cộng 1 số với 6 và bảng cộng trong phạm vi các số đã học . - Tính chất của phép cộng ( khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi ) - GD HS có ý thức học tập . II.Phương pháp: Quan sát, giảng giải, thực hành. III. Chuẩn bị : - GV : Bộ đồ dùng dạy học . - HS : Bộ TH toán . III. Tiến trình bài dạy : Điều chỉnh :Giảm bớt bảng 2 Thầy Trò 2. Kiểm tra bài cũ :(5’) - GV cho Hs làm BT 3 trong vở BT - GV nhận xét . 3. Bài mới : (25-27’) - cho HS quan sát bài 1 : - Gv cùng Hs chữa bài * Bài 2 : - HD nêu yêu cầu bài toán . - Gv cùng Hs chữa bài * Bài 3 - cho HS nêu yêu cầu bài toán . - Cho HS làm SGK . *Bài 4 - HS nêu yêu cầu bài toán . - GV HD HS cách làm . Gv chấm, chữa bài - thực hiện vào bảng con . - nhận xét bài của nhau . - 2Hs TB, Y lên bảng làm bài - Lớp làm bảng con. 3Hs khá , giỏi lên bảng làm Lớp làm bài vào SGK . - Nhận xét bài của nhau . - làm bài vào SGK . - Nêu kết quả - nhận xét . - nêu - làmvào vở . 4 . Củng cố – Dặn dò : (3-5’) GV cho HS chơi trò chơi thi làm toán giỏi theo đề bài. Về nhà học bài. Thứ tư , ngày 20 tháng 10 năm 2010 Tiếng Việt (Bài 37: tiết 85-86) ôn tập (2t) Mục tiêu: - HS ,đọc viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng ivà y. - Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Cây Khế - Giáo dục HS có ý thức học tập . II. Phương pháp: Quan sát, đàm thoại, thực hành . III. Chuẩn bị: 1. GV: Bảng ôn Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng . Tranh minh hoạ cho truyện kể Cây Khế 2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt IV.Tiến trình bài dạy: Thầy Trò 2. Kiểm tra bài cũ (5’) GV đọc 3. Giảng bài mới :(25- 30’) * Tiết 1 : a. GT bài : - Khai thác khung đầu bài :ai và ay GV gắn bảng ôn . b. Ôn vần a,Các vần vừa học . . - GV đọc b ,Ghép chữ thành vần * Hoạt động giữa giờ c.Đọc từ ngữ ứng dụng GV chỉnh sửa – Giải thích từ đ, Tập viết từ ứng dụng GV chỉnh sửa . * Tiết 2 : (25-30’)Luyện tập . + Luyện đọc GV chỉnh sửa Đọc đoạn thơ ứng ... cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Cho HS đổi bài và tự chấm cho nhau. - Chú ý viết các số thẳng cột với nhau. - chấm và chữa bài cho bạn. Bài2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. -2 Hs TB, yếu lên bảng làm - Theo dõi , quan sát giúp đỡ HS yếu. - Lớp làm vào SGK - Gọi HS đọc kết quả. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài3: Gọi HS nêu yêu cầu, sau đó nêu cách làm. - Quan sát giúp đỡ HS yếu. 2 + 3 = 5; 5 = 5 vậy 2 + 3 = 5. - làm và nêu kết quả. Bài 4: Gọi HS nhình tranh nêu đề toán. - nêu đề toán từ đó viết phép tính cho phù hợp. - Hỏi HS về đề toán khác của bạn. - nêu đề toán ngược lại với bạn. - Từ đó ta có phép tính gì khác? - tự nêu cho phù hợp đề toán. 4. Củng cố- dặn dò (5’) - Thi đọc nhanh bảng cộng 3;4;5. - Chuẩn bị giờ sau: Kiểm tra. Thứ năm , ngày 21 tháng 10 năm 2010 Tiếng Việt (Bài 38: tiết 87-88) eo- ao (2t) Mục tiêu: - HS viết được ao - eo , chú mèo , ngôi sao . - Đọc được từ ứng dụng, câu thơ trong bài phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Gió , mây ,mưa ,bão , lũ . GD HS có ý thức học tập . II. Phương pháp: Quan sát, đàm thoại , thực hành. III. Chuẩn bị: 1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói 2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt IV. Tiến trình bài dạy 1. Kiểm tra bài cũ (5’) 2. Giảng bài mới :(25-27’) * Tiết 1 : a. GT bài : - GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát b. Dạy vần + Nhận diện vần : eo GV cho HS so sánh vần eo với e . . Đánh vần : HD đánh vần : eo = e - o - eo HD đánh vần từ khoá và đọc trơn : mèo đọc trơn : chú mèo - nhận xét cách đánh vần của HS c. Dạy viết : - viết mẫu : eo ( lưu ý nét nối ) - chú mèo ( lưu ý dấu ) - nhận xét và chữa lỗi cho HS . + Nhận diện vần : ao HDHS so sánh vần ao với eo . Đánh vần GV HD HS đánh vần : ao = a - o - ao HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá: ngôi sao cho HS đọc trơn : ngôi sao dạy viết vần ao - GV viết mẫu vần ao (lưu ý nét nối ) sao ( lưu ý s / ao ) * Hoạt động giữa giờ + GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng - GV giải thích từ ngữ - GV đọc mẫu . * Tiết 2 : (25-30’)Luyện tập . + Luyện đọc - Đọc câu UD . chỉnh sửa cho HS . đọc cho HS nghe + Luyện viết . GV hướng dẫn + Luyện nói theo chủ đề: gió , mây ,mưa .. - Tranh vẽ gì ? - Trên đường đi học về gặp mưa em làm thế nào ? . Khi nào em thích có gió ?. -1 đọc câu UD - nhận xét . - quan sát tranh minh hoạ . - Vần eo được tạo nên từ e và o * Giống nhau : bắt đầu bằng e * Khác nhau : eo kết thúc = o - đánh vần cá nhân , nhóm , lớp - đánh vần - đọc trơn - viết bảng con : eo , chú mèo . * Giống nhau : kết thúc bằng o * Khác nhau : ao bắt đầu = a - đánh vần: a- o - ao - đọc trơn : ngôi sao -- viết vào bảng con : ao – ngôi sao -Hát ,tập thể dục - đọc từ ngữ ƯD - đọc các vần ở tiết 1 - đọc theo nhóm , cá nhân , lớp - Nhận xét - đọc câu UD - viết vào vở tập viết - lần lượt trả lời 4 . Củng cố- Dặn dò : (3-5’) a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần eo , ao vừa học b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt . Về nhà ôn lại bài . Thứ năm , ngày 21 tháng 10 năm 2010 Thủ công (Tiết 9) Xé, dán hình cây đơn giản(t2) I - Mục tiêu : - Biết xé, dán hình cây đơn giản - Xé được hình tán cây, thân cây và dán cân đối, phẳng - GD học sinh yêu thích môn học. II. Phương pháp : Quan sát, hỏi đáp, thực hành. III - Chuẩn bị : 1. Giáo viên : Bài mẫu 2. Học sinh : Giấy màu, hồ dán, vở thủ công. IV. Tiến trình bài dạy : * Điều chỉnh : Xé ,dán hình tán lá không dạy xé dán theo số ô Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức :(3-5’) - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra :(3-5’) Sự chuẩn bị của HS - HS mở sự chuẩn bị 3. Bài mới :(20-25’) GT a) Hoạt động 1 : Thực hành - GV cho HS lấy 1 tờ giấy màu xanh lá cây - Học sinh lấy giấy màu xanh - Cho HS thực hành để tạo thành tán cây, lá cây - HS thực hành xé dán hình cây đơn giản - GV lưu ý Xé hình tán lá không cần phải xé đều cả 4 góc - HS dán sản phẩm vào vở thủ công - Trình bày sản phẩm - Cho HS trình bày sản phẩm . - Bình chọn bài đẹp nhất . 4 – Củng cố – Dặn dò :(3-5’) GV nhận xét giờ GV cho HS thu dọn vệ sinh Chuẩn bị giấy màu, hồ dán. Thứ năm , ngày 21 tháng 10 năm 2010 Toán (Tiết 35) Kiểm tra định kỳ (Giữa học kỳ I) I. Mục tiêu : - Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học. Biết điền dấu ,viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn ,từ lớn đến bé - GD HS có ý thức học tập . II.Chuẩn bị: - GV : Đề toán - HS : Đồ dùng học tập III. Tiến trình bài dạy : ổn định tổ chức (5’) Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh . 3.HD học sinh làm vào giấy KT: 4. Học sinh làm bài(25-27’) Bài 1: Viết các số theo thứ tự từ 0 đến 10. Bài 2: a, Khoanh vào số lớn nhất . 3, 9, 7, 10 ,4. b, Khoanh vào số bé nhất . 5, 8, 1, 6, 2. Bài 3: Viết dấu (,=) thích hợp vào chỗ chấm. 01 79 88 64 108 22 Bài 4: Viết các số 8, 5, 2, 10, 6. a, Theo thứ tự từ bé đến lớn . b, Theo thứ tự từ lớn đến bé . Bài 5: a, Tính : 1+ 2= 3+ 2= b, Đặt tính rồi tính : 1 + 3 = 1 + 4 = 3 + 1 = 2 + 2 = GV đôn đốc , nhắc nhở các em làm bài . Cách đánh giá : Bài 1: Viết đúng các số : 1 điểm Bài 2: 2điểm Bài 3: 2điểm .Điền đúng 3dấu cho 1 điểm Bài 4: 2điểm Bài 5: 3điểm IV.Củng cố – Dặn dò : (3-5’) a. GV thu bài chấm b. GV nhận xét giờ . c.. Dặn dò : Về nhà học bài. Thứ sáu , ngày 22 tháng 10 năm 2010 Tiếng Việt (Tiết 89) Xưa kia , mùa dưa , đồ chơi, ngà voi I . Mục tiêu : - HS viết đúng cỡ chữ , mẫu chữ các từ : xưa kia , mùa dưa , đồ chơi , ngà voi . - Rèn luyện kỹ năng vết đẹp , tốc độ viết vừa phải . - GD HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. Phương pháp: Quan sát, thực hành. III. Chuẩn bị : GV : Chữ viết mẫu vào bảng phụ: xưa kia , mùa dưa , đồ chơi , ngà voi HS : Vở tập viết , bảng con . IV.Tiến trình bài dạy : Thầy Trò 1. Kiểm tra bài cũ :(5’) - GV cho HS viết vào bảng con : cử tạ , thợ xẻ , chữ số 2. Bài mới :(25-27’) a. Hoạt động 1 : nhận diện chữ viết . - treo bảng phụ . - hướng dẫn HS viết từng tiếng , từ . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con - cho HS đọc từ - nhận xét . - đọc cho HS viết vào bảng con . c. Hoạt động 3 : * Viết vào vở - cho HS mở vở tập viết . - cho HS viết vở - uốn nắn ,giúp đỡ em yếu . - chấm 1 số bài . - nhận xét của HS . 3 .Củng cố – Dặn dò : (3-5’) - GV cho HS thi viết đúng , nhanh , đẹp . - GV nhận xét giờ học . - Về nhà ôn lại bài - viết vào bảng con : cử tạ , thợ xẻ , chữ số - nhận xét bài của bạn . - quan sát - đọc thầm các từ ở bảng phụ . - viết bảng con : xưa kia , mùa dưa , đồ chơi , ngà voi. - viết bài tập viết vào vở tập viết . - chú ý khoảng cách giữa các con chữ . - thi viết - bình bầu bạn viết nhanh nhất . - Nhận xét bài của bạn . Thứ sáu , ngày 22 tháng 10 năm 2010 Tiếng Việt (Tiết 90) Đồ chơi, tươi cười, ngày hội . I . Mục tiêu : - HS viết đúng cỡ chữ , mẫu chữ các từ : đồ chơi , tươi cười ngày hội . - Rèn luyện kỹ năng vết đẹp , tốc độ viết vừa phải . - GD HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. Phương pháp: Quan sát, thực hành. III. Chuẩn bị : 1.GV : Chữ viết mẫu vào bảng phụ: đồ chơi ,tươi cười ngày hội 2. HS : Vở tập viết , bảng con . IV. Tiến trình bài dạy : Thầy Trò 1 Bài mới :(26-30’) a. Hoạt động 1 : nhận diện chữ viết . - treo bảng phụ . - hướng dẫn HS viết từng tiếng , từ . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con - cho HS đọc từ - nhận xét . - đọc cho HS viết vào bảng con . c. Hoạt động 3 : * Viết vào vở - cho HS mở vở tập viết . - cho HS viết vở - uốn nắn ,giúp đỡ em yếu . - chấm 1 số bài . - nhận xét của HS . 2. Củng cố – Dặn dò : (5’) - GV cho HS thi viết đúng , nhanh , đẹp . - GV nhận xét giờ học . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - quan sát - đọc thầm các từ ở bảng phụ . - viết bảng con : đồ chơi , tươi cười ngày hội . - viết bài tập viết vào vở tập viết . - chú ý khoảng cách giữa các con chữ . - thi viết - bình bầu bạn viết nhanh nhất . - Nhận xét bài của bạn . Thứ sáu , ngày 22 tháng 10 năm 2010 Toán (Tiết 36) Phép trừ trong phạm vi 3 I- Mục tiêu: 1. Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về phép trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 2. Kĩ năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. 3. Thái độ: Yêu thích môn Toán. II. Phương pháp: Quan sát, giảng giải, thực hành. III. Chuẩn bị: Học sinh: Đồ dùng dạy học toán 1. IV. Tiến trình bài dạy: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 5’) - Nhận xét bài làm kiểm tra của học sinh 2. Hoạt động 2: Phép trừ 2 – 1 (5’) - Treo tranh, nêu yêu cầu bài toán ? - 2 con ong đang đậu, 1 con bay đi hỏi còn mấy con ? - Trả lời câu hỏi của bài toán ? - còn lại một con - Hai bớt một còn mấy ? - hai bớt một còn một - Cho học sinh làm trên đồ dùng hình tròn - Vừa thực hiện vừa nêu: 2 bớt 1 còn 1. - Ta ghi lại phép tính trên như sau: - đọc 2 trừ 1 bằng 1 2 - 1 = 1, dấu - đọc là trừ 3.Hoạt động 3: Phép trừ: 3 - 1 = 2, 3 - 2 = 1 tiến hành tương tự. ( 5’) - hoạt động cá nhân 4.Hoạt động 4: Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. (5’) - hoạt động cá nhân - Treo sơ đồ chấm tròn - Quan sát - 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được mấy chấm tròn, ta có phép tính gì ? và ngược lại ? - 2 + 1 = 3 - 1 + 2 = 3 - 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn ? Ta có phép tính gì ? (bớt 2 chấm tròn còn ?) - 3 - 1 = 2 - 3 - 2 = 1 5.Hoạt động 5: Luyện tập ( 15’) Bài 1: Ghi các phép tính, nêu cách làm ? - Tính trừ - Cho HS làm và chữa bài, em nào yếu GV hướng dẫn dựa vào kết quả phép cộng. - HS làm và chữa bài Bài 2: Làm tính theo cột dọc - Tính và ghi kết quả thẳng cột với các số trên Bài 3: Treo tranh - Nêu bài toán, làm vào SGK 6. Củng cố- dặn dò ( 4’) - Thi tính nhanh: - Nhận xét giờ học - Xem trước bài: Luyện tập Hoạt động tập thể: Sơ kết tháng 10 I. Mục tiêu: - Nhận xét được ưu khuyết điểm về các mặt hoạt động trong tháng tới. - Rèn cho học sinh ý thức tham gia các hoạt động chung của lớp, trường. - Hướng phấn đấu tuần tới. II. Cách tiến hành: B.GIÁM HIỆU DUYỆT TỔ TRƯỞNG
Tài liệu đính kèm: