Học vần
Bài: 30: Vần : ua - ưa
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc được: ua, ưa , cua bể, ngựa gỗ, từ và câu ứng dụng
- Viết được: ua, ưa cua bể, ngựa gỗ
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: giữa trưa.
2. Kỹ năng:
- Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ
- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II. CHUẨN BỊ:
THỨ NGÀY MÔN TIẾT PPCT TÊN BÀI DẠY ĐIỀU CHỈNH Hai 4/10 CHÀO CỜ HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN 8 65 66 29 Sinh hoạt dưới cờ ua - ưa ua - ưa Luyện tập Bài 2:Làm dòng 1 ( D.2 HS khá giỏi) Ba 5/10 HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN THỂ DỤC HÁT NHẠC 67 68 30 8 8 Ôn tập Ôn tập Phép cộng trong phạm vi 5 ĐHĐN, TD rèn luyện TTCB Học hát: Lý cây xanh (dân ca nam bộ) Làm B:1,2, bài 4: (Câu a) Tư 6/10 HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN MĨ THUẬT 69 70 31 8 oi – ia oi – ia Luyện tập Vẽ hình vuông , hình chữ nhật Làm Bài1, 2, 3 ( dòng 1), bài 5 Năm 7/10 TOÁN HỌC VẦN HỌC VẦN THỦ CÔNG TN & XH 32 71 72 8 8 Số 0 trong phép cộng Ôi – ơi Ôi – ơi Xé dán hình cây đơn giản Ăn uống hàng ngày Làm bài: 1, 2, 3 Không dạy xé dán theo ô Sáu 8/10 HỌC VẦN HỌC VẦN ĐẠO ĐỨC SHNK SINH HOẠT 73 74 8 8 8 Ui – ưi Ui – ưi gia đình em (tiết 2) Đọc thơ, hoặc trò chơi Sinh hoạt lớp Thứ hai, ngày tháng ..năm 20 Học vần Bài: 30: Vần : ua - ưa MỤC TIÊU: Kiến thức: - Học sinh đọc được: ua, ưa , cua bể, ngựa gỗ, từ và câu ứng dụng - Viết được: ua, ưa cua bể, ngựa gỗâ - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: giữa trưa. Kỹ năng: - Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ - Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Thái độ: - Thấy được sự phong phú của tiếng việt CHUẨN BỊ: Giáo viên: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng dạy học, Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt , vở tập viết HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG Hoạt động Giáo viên Hoạt động học sinh 5, Ổn định: Bài cũ: ia - HS viết ia, lá tía tô - HS đọc từ, câu ứng dụng - Nhận xét - Hát - Cả lớp viết bảng con - 2 HS đọc 1, Bài mới: Giới thiệu : à Hôm nay chúng ta học vần ua , ưa ® ghi tựa HS nhắc lại tựa bài 6, 6, 3, Hoạt động1: Nhận diện vần ua - So sánh ua với ia - Ghép vần ua - Vần ua có mấy âm ghép lại? - Ghi bảng: đánh vần: u – a – ua - Có vần ua muốn có tiếng cua ta làm sao? Ghép tiếng cua Phận tích tiếng cua Ghi bảng: Đánh vần: cờ – ua – cua Yêu cầu HS quan sát tranh: Giới thiệu từ : cua bể – Ghi bảng – giải thích từ: Ú Tổng hợp vần – tiếng –từ. b. Hoạt động 2: Nhận diện vần ưa - So sánh ưa, ua - Thực hiện tương tự vần ua Ú Tổng hợp vần – tiếng –từ. Ú Tổng hợp 2 vần – tiếng –từ. - Nhận xét - Đọc lại toàn bài ở bảng lớp - Nhận xét sửa sai Nghỉ giữa tiết +giống nhau: đều có âm a + khác nhau : I,u đứng trước - Thực hiện bảng cài - Nêu cấu tạo vần. - HS đánh vần cá nhân - Thêm c trước vần ua sau - -- - Thực hiện bảng cài - HS phân tích - HS đọc cá nhân, - 4 HS đọc cá nhân - 3 – 4 HS đọc Ưa – ngựa – ngựa gỗ 5, c. Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng - Ghi bảng. cà chua , nô đùa, tre nứa, xưa kia - Đọc mẫu – giải thích từ ( nếu cần) - HS đọc cá nhân tiếng , từ 9, d. Hoạt động 4 : Hướng dẫn viết - Giáo viên viết mẫu: ua, ưa - Khi viết chữ u lia bút nối nét viết chữ a - Cua: viết chữ c lia bút viết chữ ua - Cua bể: viết chữ cua cách 1 con chữ o viết chữ bể - ưa , ngựa gỗ ( tương tự) - Giáo viên sửa sai - Giáo viên nhận xét tiết học - HS viết bảng con Tiết 2 12, Hoạt động 1: Luyện đọc - Đọc bảng lớp: Nội dung tiết 1 - Hướng dẫn HS đọc SGK/ 63 - Cho HS xem tranh vẽ gì? - Ghi câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé - Đọc mẫu - HS đọc cá nhân - HS nêu nội dung tranh - 3 -4 HS đọc tiếng, từ, câu - HS đọc SGK 8, Hoạt động 2: Luyện viết - Nhắc lại tư thế ngồi viết - Giáo viên hướng dẫn viết ua: viết chữ u lia bút viết chữ a cua: viết chữ c, lia bút viết chữ ua, cua bể: viết cua cách thân chữ o viết bể ưa, ngựa gỗ ( tương tự) Ú lưu ý cách 1 con chữ o viết tiếng khác - Theo dỏi , sửa sai - HS viết vở tập viết. 7, Hoạt động 3: Luyên nói - Nêu chủ đề: giữa trưa - Giáo viên treo tranh SGK trang 63 + Tranh vẽ gì ? + Giữa trưa là lúc mấy giờ? + Buổi trưa mọi người làm gì ở đâu ? + Em có nên ra nắng vào buổi trưa không? Tại sao? + Nếu bạn em thường đi ra ngoài nắng vào buổi trưa thì em sẽ nói gì với bạn ? - Gọi đại diện nhóm trình bày? - Nhận xét tuyên dương - HS quan sát tranh thảo luận theo cặp - Đại diện nhóm trình bày - HS khá giỏi nói được từ 2 – 3 câu 5, 1, Củng cố: - Tổ chức thi đua tìm tiếng có vần vừa học ( nếu còn thời gian) - HS đọc lại bài - Nhận xét Dặn dò: - Về nhà đọc lại bài - Xem trước bài vần ôn tập /64 - 2 nhóm thi đua - Cả lớp đồng thanh Thứ ba, ngày........ tháng năm 20. Học vần Bài 31: ÔN TẬP MỤC TIÊU: Kiến thức: - HS đọc được ia, ua, ưa các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31. - Viết được ia, ua, ưa các từ ngữ, câu ứng dụng . - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và rùa Kỹ năng: - Biết ghép các âm để tạo tiếng mới - Viết đúng độä cao, khoảng cách Thái độ: - Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt CHUẨN BỊ: Giáo viên: - Bảng ôn, tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: SGK, bảng con, vở tập viết HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 5, Ổn định : Bài cũ: vần ua , ưa - Kiểm viết : cua bể, ngựa gỗ, nô đùa - Đọc bài từ , câu ứng dụng - Nhận xét – ghi điểm - Hát - Học sinh viết bảng con - 3 Học sinh đọc 2, Bài mới: Giới thiệu: - Y/C HS quan sát SGK / 64 - Tranh vẽ gì? à Tiếng mía , múa có âm , vần gì ? Ngoài vần ia , ua còn có âm, vần nào nữa. ? HS kể - Giáo viên ghi vào bảng ôn..... - Hôm nay ôn lại kiến thức đã học qua bài ôn tập – Ghi bảng -Vẽ mía, múa - HS trả lời, - HS kể: ua, ưa, ia - 1 Học sinh đọc nhắc lại 4, Hoạt động 1: Ôn âm, vần - Chỉ bảng ôn Y/C HS đọc âm, vần không theo thứ tự. - Giáo viên sửa sai - Học sinh đọc cá nhân, lớp 10, Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng - Lấy chữ tr ở cột dọc ghép với chữ u ở cột ngang, ta có tiếng tru - ghi bảng. - Nếu ghép tr với vần ua có tiếng gì? - Cho HS ghép tương tự lần lượt các tiếng còn lại : ghi bảng ôn. u ua ư ưa i ia tr ng ngh - Giáo viên chỉ bảng ôn Y/C HS đọc - Nhận xét – sửa sai - Học sinh quan sát - Học sinh : trua - Học sinh ghép - Học sinh đọc cá nhân, lớp 3, Nghỉ giữa tiết 5, Hoạt động3: Đọc từ ứng dụng - Ghi từ lên bảng: Mua mía , mùa dưa , ngựa tía, trỉa đỗ - Đọc mẫu – giải thích từ: ( nếu cần ) + mùa dưa: + ngựa tía: + trỉa đỗ:gieo hạt đậu xuống đất nẩy mầm lên thành cây. - Nhận xét – sửa sai - Học sinh đọc cá nhân, lớp 6, Hoạt động 4: Hướng dẫn viết - Giáo viên viết mẫu + Từ mùa dưa : đặt bút ở đường kẻ 3 viết m lia bút viết u lia bút viết a nhấc bút lên viết dấu huyền trên u , cách 1 con chữ o viết tiếng dưa . đặt bút dưới đường kẻ 3 viết d lia bút viết ưa. + Từ ngựa tía : Hướng dẫn viết tương tự - Giáo viên theo dõi ,sửa sai cho học sinh - Y/C học sinh đọc lại bài - Nhận xét tiết 1 - Học sinh viết bảng con Tiết 2 10, Hoạt động 1: Luyện đọc + Đọc bảng lớp: Nội dung tiết 1 + Đọc sách giáo khoa - Y/C HS xem tranh vẽ gì? GV nêu nội dung tranh ghi bảng: Gió lùa kẽ lá Lá khẽ đu đưa Gió qua cửa sổ Bé vừa ngủ trưa - Giáo viên đọc mẫu: - Nhận xét - 4-5 học sinh đọc - Học sinh trả lời - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. 8, Hoạt động 2: Luyện viết vở - Nhắc lại tư thế ngồi viết - Viết mẫu - GV theo dõi các em viết chậm - Thu bài chấm - nhận xét - Học sinh viết vở 10, Hoạt động 3: Kể chuyện : Khỉ và rùa - Giới thiệu câu chuyện nói về: khỉ và rùa Ghi bảng: + Kể lần 1: Toàn câu chuyện + Kể lần 2: kết hợp tranh + GV hỏi câu chuyện có mấy nhân vật? Là những nhân vật nào? Câu chuyện xảy ra ở đâu? - Giáo viên chia 4 nhóm và kể trong nhóm . Tổ chức thi kể trước lớp, nhóm nào kể đầy đủ nhất sẻ thắng. Câu chuyện khuyên ta điều gì ? Ý nghĩa: Ba hoa là một đức tính xấu rất có Hại. Khỉ cẩu thả vì bảo bạn ngậm vào đuôi mình. Rùa ba hoa nên đã chuốc vạ vào thân. - Chú ý nghe - Mỗi nhóm 1 tranh + Tranh 1: Rùa và khỉ là đôi bạn thân. Khỉ báo cho Rùa biết Là nhà mình có tin mừng: Vợ Khỉ vừa sinh con. Rùa liền vội vàng theo khỉ tới thăm nhà Khỉ. + Tranh 2: Đến nơi Rùa băn khoăn không biết làm cách nào lên thăm vợ Khỉ được vì nhà khỉ ở trên chạc cao. Khỉ bảo Rùa ngậm chặt đuôi của mình để lên nhà. + Tranh 3: Vừa tới cổng vợ Khỉ ra chào. Rùa quên cả việc ngậm đuôi khỉ , liền mở miệng đáp lễ. Thế là bịch một cái. Rùa rơi xuống đất. + Tranh 4:Rùa rơi xuống đất nên mai bị rạn nứt. Thế là từ đótrên mai Rùa đều có vết rạn nứt. 5, 2, Củng cố: - Y/C học sinh đọc lại bài - Nhận xét Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về nhà đọc lại bài - Xem trước bài 32 - 2 Học sinh thi đọc - Tuyên dương Thứ tư, ngày........ tháng năm 20. BÀI 32: Vần: OI, AI (Tiết 1) MỤC TIÊU: Kiến thức: - Học sinh đọc được : oi, ai, nhà ngói, bé gái. Từ câu ứng dụng: Chú Bói Cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa trưa. - Học sinh viết được : oi, ai, nhà ngói, bé gái Kỹ năng: - Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ - Viết đúng mẫu, đều ne ... ng dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa Phương pháp: Luyện tập , trực quan Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Cho học sinh đọc câu ứng dụng: cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả à Giáo viên ghi câu ứng dụng à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ Phương pháp : Trực quan , giảng giải , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: iu , êu, lưỡi rìu, cái phễu Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: ai chịu khó Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi bảng chủ đề: ai chịu khó Con gà bị con chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? Vì sao? Người nông dân và con trâu, ai chịu khó? Em đi học có chịu khó không? Chịu khó để làm gì? Củng cố: Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần iu , êu Phương pháp: trò chơi ai nhanh ai đúng Giáo viên gắn từ có mang vần iu, êu lên bảng Nhận xét Dặn dò: Tìm tiếng có mang vần vừ học ở sách báo Đọc lại bài , chuẩn bị bài iêu – yêu Học sinh luyện đọc Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh viết vở từng dòng theo hướng dẫn Học sinh nêu Học sinh cử mỗi tổ 3 em lên thi đua đọc nhanh đúng Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Học vần ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I Mục tiêu: Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức đã học từ tuần 1 đến tuần 7 Củng cố lại các kiến thức đã học về âm Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng nhận biết, đọc trơn , nhanh các âm vần đã học 1 cách trôi chảy Viết đúng các từ , tiếng, viết đúng độ cao, liền mạch, đúng khoảng cách từ tiếng Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài mới: Hoạt động1: Oân các âm các vần đã học Mục tiêu: Hệ thống hóa lại các âm, vần đã học Phương pháp: Luyện tập, thực hành Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bảng ôn tập Cho học sinh nêu các âm vần đã được học Giáo viên ghi bảng Hoạt động 2: Luyện đọc các từ, câu Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ có mang âm vần đã học Phương pháp: Luyện tập, thực hành Hình thức học: Cá nhân, lớp Giáo viên ghi bảng, học sinh đọc Tiếng: mẹ nghe nghỉ gia trả xe Từ: y sĩ giã giò nghĩ ngợi nghé ngọ dìu dịu nấu bữa Câu: Xe bò chở cá về thị xã Mẹ đi chợ mua quà cho bé Dì Na ở xa vừa gởi thư về cả nhà vui qúa Chú ve sầu kêu ve ve cả mùa hè Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh d) Hoạt động 3: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh nghe và viết được bài Phương pháp: Luyện tập Hình thức học: Cá nhân Giáo viên cho học sinh nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên đọc cho học sinh viết: Bé hái lá cho thỏ Chú voi có cái vòi dài à Lưu ý học sinh độ cao con chữ, khoảng cách từ, tiếng Giáo viên thu vở chấm điểm và nhận xét Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân, dãy, bàn Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp Học sinh nêu Học sinh viết vở lớp Tiếng Việt KIỂM TRA ĐỊNH KỲ: ĐỌC VÀ VIẾT ( Đề chung do sở ra) Học vần Vần : iêu - yêu (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : iêu, yêu, sáo diều, yêu quý Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với các vần iêu, yêu để tạo thành tiếng mới Viết đúng vần, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần iu – êu Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho học sinh viết bảng con: kêu gọi, chịu khó Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được vần iêu - yêu từ tiếng khoá Phương pháp: trực quan, đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Tiếng nào có mang vần đã học à Hôm nay chúng ta học bài vần iêu – yêu ® ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần iêu Mục tiêu: Nhận diện được chữ iêu , biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần iêu Phương pháp: Trực quan , đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ iêu Vần iêu được ghép từ những con chữ nào? Chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau? Lấy và ghép vần iêu ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: i – ê – u – iêu Giáo viên đọc trơn iêu Đánh vần: dờ-iêu-huyề-diều Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu . Viết iêu: viết chữ i lia bút nối với chữ ê, lia bút nối vơí chữ u Hoạt động 2: Dạy vần yêu Mục tiêu: Nhận diện được chữ “yêu”, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần “yêu” Quy trình tương tự như vần “iêu” d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có iêu – yêu và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần luyện đọc Giáo viên ghi bảng Buổi chiều yêu cầu Hiểu bài già yếu Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu: Diều sáo, yêu quý Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Được ghép từ con chữ i , chữ ê và chữ u Học sinh nêu Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Học vần Vần : iêu – yêu (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng : Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về Luyện nói được thành câu theo chù đề: bé tự giới thiệu Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bé tự giới thiệu Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người. Tự tin trong giao tiếp. Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa. Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa Phương pháp: Giảng giải , luyện tập , trực quan Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu Nêu cách viết: iêu – yêu – sáo diều – yêu qúy Giáo viên viết mẫu từng dòng Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: bé tự giới thiệu Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Cho học sinh nêu chủ đề luyện nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu? Em năm nay lên lớp mấy? Em đang học lớp nào?cô giáo nào đang dạy em? Nhà em ở đâu , có mây anh em? Em có thích hát và vẽ không? Củng cố: Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần iêu - yêu Phương pháp: trò chơi Thi đua ai nhanh ai đúng Điền iêu hay yêu Buổi chiều Già yếu Nhận xét Dặn dò: Về nhà xem lại các vần đã học Tìm các vần đã học ở sách báo Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc câu ứng dụng Học sinh quan sát Học sinh nêu cách viết Học sinh viết vở Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương
Tài liệu đính kèm: