CHÀO CỜ
(Lớp trực tuần nhận xét)
THỂ DỤC
Bài 12 : Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản – Trò chơi
HỌC VẦN
Bài 46: ôn – ơn
I- MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU:
- HS đọc và viết được vần ôn, ơn, con chồn, sơn ca
- Đọc được câu ứng dụng: Sau cơn mưa
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa SGK.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Tuần 12 Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2000 Chào cờ (Lớp trực tuần nhận xét) Thể dục Bài 12 : Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản – Trò chơi Học vần Bài 46: ôn – ơn I- Mục đích-Yêu cầu: - HS đọc và viết được vần ôn, ơn, con chồn, sơn ca - Đọc được câu ứng dụng: Sau cơn mưa -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn. II- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa SGK. III- Các hoạt động dạy - học: HĐ1: ổn định T/C - KT Bài cũ – GT bài: - GV đọc: cái cân, con trăn Đọc SGK - GT bài ghi bảng: ôn, ơn HĐ2: Dạy vần: Việc 1: Dạy vần: ôn B1. Nhận diện - Vần ôn được tạo nên từ âm ô và âm n - So sánh ôn với on? B2. Đánh vần - đọc trơn: - GV đánh vần mẫu: ô-n-ôn - Đọc trơn: ôn - Cho HS cài ôn - Muốn có tiếng chồn thêm âm gì? dấu gì? cài ở vị trí nào? Hãy cài tiếng chồn - Vừa cài được tiếng gì? - GV ghi bảng chồn - Phân tích tiếng chồn - GV đánh vần, đọc trơn mẫu Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì? - GV ghi bảng, giải nghĩa : con chồn - Cho HS đọc trơn - GV chỉ cho HS đánh vần - đọc trơn từ trên xuống và chỉ không theo thứ tự B3. Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu và nêu quy trình: ôn – con chồn - GV nhận xét chữa lỗi Việc 2: Dạy vần ơn (Hướng dẫn tương tự) - Cấu tạo của vần ơn gồm ơ và n - So sánh: ơn với ôn HĐ3: Đọc từ ứng dụng. - GV viết từ ứng dụng lên bảng – lớp đọc thầm - Tìm và gạch chân tiếng có vần? - Đọc tiếng có vần vừa học? - GV giải nghĩa từ - Đọc mẫu câu ứng dụng - Cho HS luyện đọc - GV chỉnh sửa cho HS khi đọc. HĐ4. HĐ nối tiếp: - Vừa học những vần nào? - Tìm tiếng có chứa vần vừa học? Tiết 2 HĐ1: KT bài T1: - Vừa học mấy vần ? Là những vần nào ? HĐ2: Luyện đọc: Việc 1: Cho HS đọc bài T1. Việc 2: Đọc câu ứng dụng. - GV viết câu ứng dụng lên bảng - GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi cho HS khi đọc. HĐ3: Luyện viết - GV viết mẫu và hướng dẫn viết. - GV uốn nắn cho HS khi ngồi viết HĐ4: Luyện nói: - Nêu tên chủ đề? - HS quan sát tranh: - Tranh vẽ gì? - Mai sau lớn lên em thích làm gì? - Tại sao em thích nghề đó? - Muốn đạt được ước mơ bây giờ em phải làm gì? HĐ5: Củng cố - dặn dò: - Đọc lại bài trong SGK - Tìm từ mới có vần vừa học? 2 HS lên bảng đọc – viết Nhiều em đọc tiếp sức - HS đọc ĐT - HS nêu cấu tạo - Giống: Kết thúc bằng n - Khác: ôn bắt đầu bằng ô on bắt đầu bằng o - HS đ/ vần CN + ĐT - HS đọc trơn CN + ĐT - HS cài ôn - HS nêu và cài chồn - HS nêu tiếng chồn - Âm ch đứng trước, vần ôn đứng sau, dấu huyền trên ô - HS đánh vần - CN + ĐT - HS đọc trơn CN + ĐT - HS nêu - CN + ĐT - HS đọc CN + ĐT đánh vần đọc trơn ôn - chồn – con chồn - HS viết trong k2 + bảng con - HS nêu - Đều kết thúc bằng n - ơn bắt đầu bằng ơ - 1 HS đọc to - HS lên gạch chân tiếng có vần vừa học - CN đọc tiếng - HS theo dõi - HS luyện đọc - CN nêu miệng, viết vào bảng con - HS thi tìm - HS nêu - Luyện đọc toàn bài tiết 1 - HS quan sát tranh - nhận xét - HS luyện đọc bài - HS viết bài. - 3 HS nêu - HS quan sát tranh - HS nêu - HS nêu - Chăm chỉ học thật giỏi toán $ 45: Luyện tập chung I- Mục tiêu: - Củng cố phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học. Phép cộng phép trừ với số 0 - Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. II- Các hoạt động dạy – học: HĐ 1. KT bài cũ: 5 – 4 = 5 – 3 = 5 – 1 = 5 – 2 = HĐ 2. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Tính. - GV hướng dẫn làm bài. - CN lên bảng lớp. - HS làm bảng con. Bài 2: Tính. - Củng cố cách thực hiện dãy tính. - CN lên bảng - Lớp làm vào vở. Bài 3: Số - GV hướng dẫn làm. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. CN lên bảng Lớp lập phép tính vào bảng con HĐ 2. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học - Về em lại bài - chuẩn bị bài sau. - 4 HS lên bảng – CN nhận xét chữa bài. - HS làm và chữa bài. 4 + 1 = 5 5 – 2 = 3 2 + 3 = 5 5 – 3 = 2 2 + 0 = 2 1 – 1 = 0 4 – 2 = 2 4 – 1 = 3 - HS nêu Y/c - làm và chữa bài. 3 + 1 + 1 = 5 2 + 2 + 0 = 4 5 – 2 – 2 = 1 4 – 1 – 2 = 1 5 – 2 – 1 = 2 5 – 3 – 2 = 0 - HS nêu Y/c và làm bài tập - HS chữa bài - đổi chéo kiểm tra 3 + 2 = 5 4 – 3 = 1 3 – 3 = 0 5 – 1 = 4 2 + 0 = 2 0 + 2 = 2 - HS nêu yêu cầu HS đặt đề toán và 2 + 2 = 4 4 – 1 = 3 Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009 âm nhạc Học hát bài: Đàn gà con (tiếp) I - Mục tiêu: - HS HS hát đúng giai điệu và thuộc 2 lời bài hát. - Tập biểu diễn bài hát. - Thực hịên được một bài động tác phụ họa II - Chuẩn bị: GV chuẩn bị một vài động tác phụ họa. III - Các hoạt độnh dạy học chủ yếu: HĐ1: Ôn tập 2 lời bài hát. - GV bắt nhịp từng câu một cho học sinh hát. - Cho học sinh hát cả bài. - Cho HS vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca. - Cho thi giữa các tổ. GV bắt nhịp cho từng tổ hát. HĐ2: Hướng dẫn vận động phụ họa. GV làm mẫu một lần - GV vừa hát vừa vận động phụ họa theo lời ca. - HS vừa hát vừa tập các động tác phụ họa theo hướng dẫn của giáo viên. HĐ3: Tổ chức cho học sinh biểu diễn trước lớp. - Các tổ cử đại diện lên biểu diễn trước lớp HĐ4: Củng cố : - Cho HS hát lại toàn bộ bài hát, vừa hát vừa gõ đệm theo phách với các nhạc cụ gõ hoặc nhún theo nhịp. - Nhận xét tiết học - HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. - HS theo dõi - HS hát cả bài - HS tập theo nhóm - HS thực hiện - Cả lớp hát học vần Bài 46: en – ên I- Mục đích-Yêu cầu: - HS đọc và viết được vần en, ên, lá sen, con nhện - Đọc được câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bên trái bên phải. II- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa SGK. III- Các hoạt động dạy - học: HĐ1: ổn định T/C - KT Bài cũ – GT bài: - GV đọc: ôn bài, khôn lớn Cơn mưa, mơn mởn Đọc SGK - GT bài ghi bảng: en – ên HĐ2: Dạy vần: Việc 1: Dạy vần: en B1. Nhận diện - Vần en được tạo nên từ âm e và âm n - So sánh en với on? B2. Đánh vần - đọc trơn: - GV đánh vần mẫu: e-n-en - Đọc trơn: en - Cho HS cài en - Muốn có tiếng sen thêm âm gì? - Vừa cài được tiếng gì? GV ghi bảng sen - Phân tích tiếng sen - GV đánh vần, đọc trơn Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì? - GV ghi bảng : lá sen - Cho HS đọc trơn - GV chỉ không theo tứ tự cho HS đọc xuôi, đọc ngược, đọc từ trên xuống, từ dưới lên B3. Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu và nêu quy trình: en – lá sen - GV nhận xét chữa lỗi Việc 1: Dạy vần: ên (Hướng dẫn tương tự) Lưu ý: - Cấu tạo của vần ên - So sánh: ên với en HĐ3: Đọc từ ứng dụng. - GV viết từ ứng dụng lên bảng - Đọc tiếng có vần vừa học - GV đọc mẫu câu ứng dụng + giải nghĩa từ. - GV chỉnh sửa cho HS khi đọc. HĐ4. HĐ nối tiếp: - Vừa học mấy vần? Là những vần nào? - Chơi trò chơi: Tìm nhanh tiếng có vần vừa học Tiết 2 HĐ1: KT bài T1: - Vừa học mấy vần ? Là những vần nào ? HĐ2: Luyện đọc: Việc 1: Cho HS đọc bài T1. Việc 2: Đọc câu ứng dụng. - GV viết câu ứng dụng lên bảng - GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi cho HS khi đọc. HĐ3: Luyện viết - GV viết mẫu và hướng dẫn viết. - GV uốn nắn cho HS khi ngồi viết HĐ4: Luyện nói: - Nêu tên chủ đề? - HS quan sát tranh: - Tranh vẽ gì? - Trong lớp bên phải em là bạn nào? - Ra xếp hàng đứng trước và đứng sau em là những bạn nào? - Ra xếp hàng bên trái tổ em là tổ nào? - Em viết bằng tay phải hay tay trái? - Tự tìm lấy vị trí các vật em yêu thích ở xung quanh em? HĐ5: Củng cố - dặn dò: - Học mấy vần, là những vần nào? - Tìm tiếng có vần vừa học? HS lên bảng – lớp viết bảng con Nhiều em đọc - HS nhắc lại - Giống: Kết thúc bằng n - Khác: en bắt đầu bằng e on bắt đầu bằng e - HS đ/ vần CN + ĐT - HS đọc trơn CN + ĐT - HS cài en - Thêm âm s – HS cài sen - HS nêu tiếng sen - Âm s đứng trước, vần en đứng sau. - HS đánh vần – CN + ĐT - HS đọc trơn CN + ĐT - HS nêu - CN + ĐT - HS đọc CN + ĐT en – sen – lá sen - HS viết trong k2 + bảng con - HS nêu - HS nêu - HS lên gạch chân tiếng có vần vừa học - CN đọc tiếng + từ - 3 HS đọc lại - HS luyện đọc - CN nêu miệng - HS thi đua - HS nêu - HS luyện đọc toàn bài tiết 1 - 3 HS đọc lại - HS viết bài. - 3 HS nêu - HS quan sát tranh - HS nêu - HS nêu - HS nêu - HS tìm Chen, ven, lên, phên, kền kền Toán $ 46: Phép cộng trong phạm vi 6 I- Mục đích – yêu cầu: - Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 6 và rèn kĩ năng làm tính cộng. II- đồ dùng dạy – học: - Bộ đồ dùng học toán 1 - Các mô hình phù hợp với nội dung bài như: que tính, mô hình các con vật, hình tam giác.... III- Các hoạt động dạy – học: HĐ1. Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4: Việc 1. Thành lập công thức: 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 B1. HD học sinh quan sát hình vẽ hoặc (mô hình trên bảng) - GV đưa: Nhóm trái có 5 hình r Nhóm phải có 1 hình r Hỏi tất cả có mấy hình r B2. HD học sinh đếm số hình r của cả 2 nhóm. Hãy trả lời bài toán? 5 và 1 là mấy? - GV viết công thức: 5 + 1 = 6 B3. HS quan sát hình vẽ (mô hình trên bảng) - 5 hình tam giác và 1 hình tam giác so với 1 hình tam giác và 5 hình tam giác thì NTN? - Vậy 5 + 1 và 1 + 5 NTN? - Cho HS tự điền phép tính: - GV viết : 5 + 1 = 6 - Cho HS đọc lại 2 công thức. Việc 2. Thành lập công thức: 4 + 2 ; 2 + 4 (Tương tự các bước). Có thể cho HS tìm kết quả ngay. Việc 2. HD ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6: - Cho HS đọc bảng cộng - GV có thể che KQ cho học sinh đọc. - 4 + 2 bằng mấy? 3 + 3 bằng mấy?... HĐ2. Thực hành: Bài 1: Tính - Viết các số phải như thế nào? - CN lên bảng – Lớp điền vào SGK (bảng con) Bài 2: Tính CN lên bảng Lớp làm vào SGK. Nhận xét cặp phép tính? Một số vộng với 0 KQ bằng mấy Bài 3: Tính - GV hướng dẫn làm bài. - Nêu cách tính? - CN lên bảng - Lớp làm vào SGK Bài 4: Viết phép tính - GV nêu yêu cầu - Hãy đặt đề toán? - Trả lời bài toán? (Có thể nêu bài toán ở dạng khác) HĐ3. Củng cố: - Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6 - Về đọc thuộc bài- chuẩn bị bài sau - HS nêu bài toán. - CN nêu. 3- 4 em trả lời 5 và 1 là 6 HS tự viết vào SGK CN + ĐT đọc Như nhau Bằng nhau 1 + 5 = 6 - HS đọc CN + ĐT CN + ĐT CN + DT HS nêu yêu cầu 5 2 3 1 ... cùng nâng lá cờ tổ quốc. Tự hào về đất nước con người - HS quan sát tranh - đàm thoại - Đang chào cờ. - Bạn nam, bạn nữ cuối hàng - HS nêu học vần Bài 49: iên – yên I- Mục đích-Yêu cầu: - HS đọc và viết được: iên, yên, đèn điện, con yến. - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Biển cả II- Đồ dùng: - Mẫu vật, tranh minh họa. III- Các hoạt động dạy - học: Tiết 1 HĐ1. ổn định- Bài cũ- GT bài - Viết : xin lỗi , con giun - Đọc: SGK - GT bài – ghi bảng: : iên – yên HĐ2. Dạy vần iên – yên Việc1 . Dạy vần: iên B1. Nhận diện: GV viết iên và nêu cấu tạo - So sánh: iên với ên? B2. Phát âm đánh vần: - GV phát âm đánh vần mẫu: i-ê-n - iên => Đọc trơn: iên. - Có vần iên muốn có tiếng “điện” cài thêm âm gì? dấu thanh gì? - Vừa cài được tiếng gì? GV viết bảng điện - Phân tích: tiếng điện - GV Đánh vần-đọc trơn. - GV đọc mẫu - HS quan sát tranh - Tranh vẽ gì? - GV viết bảng: đèn điện - GV đọc mẫu - GV chỉ không theo thứ tự cho HS đọc từ trên xuống, từ dưới lên, đọc xuôi, đọc ngược - GV chỉnh sửa cho HS khi đọc B3. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu và nêu quy trình: iên – đèn điện - - GV nhận xét - chữa lỗi. Việc2 . Dạy vần yên ( Quy trình tương tự ) - Cấu tạo: - So sánh iên với yên HĐ3. Đọc từ ngữ ứng dung: - GV viết từ ứng dụng lên bảng. - GV đọc mẫu - giải nghĩa từ HĐ4. HĐ tiếp nối - Vừa học những vần nào - Tìm tiếng có vần vừa học? Tiết 2 HĐ1. KT bài T1 - Vừa học những vần nào? HĐ2. Luyện đọc: Việc 1: Cho HS đọc bài T1. Việc 2: Đọc câu ứng dụng. - Đọc câu ứng dụng. - GV viết câu ứng dụng lên bảng - GV đọc mẫu + hướng dẫn cách đọc. - GV uốn nắn nhắc nhở khi HS đọc HĐ3. Luyện viết: - GV viết mẫu nêu quy trình - HD - Uốn nắn nhắc nhở khi HS viết bài - Nhận xét bài viết HĐ4. Luyện nói: - Hãy nêu tên chủ đề luyện nói? - Tranh vẽ gì? - Em thường thấy biển có gì? - Nước biển ngọt hay mặn? - Người ta dùng nước làm gì? - Những người nào thường sinh sống ở biển? - Em có thích biển không? Em đã được đi biển lần nào chưa? HĐ5. Củng cố - dặn dò: - Đọc bài sách giáo khoa. - Tìm tiếng có vần vừa học. - 2 em lên bảng - Lớp viết bảng con. - Nhiều HS đọc - HS nêu lại - Giống: Đều kết thúc bằng n - Khác: iên có thêm i đứng trước. - HS đánh vần, đọc trơn CN + ĐT - HS cài iên - Âm đ, Dấu nặng. HS cài điện - HS nêu: điện - HS phân tích - HS đánh vần CN + ĐT - 3 HS đọc lại - HS nêu - HS đọc CN + ĐT - HS đọc lại vần, tiếng, từ Đọc xuôi - đọc ngược iên – đèn điện - HS viết trong k2 + bảng con. - HS nêu - Giống: đều kết thúc bằng ên - Khác: yên có y đứng trước iên có i đứng trước - Đọc tiếng có vần vừa học. CN + ĐT - 3 HS đọc lại + ĐT - HS nêu - HS thi đua tìm - HS nêu - HS luyện đọc bài tiết 1 CN + ĐT - Học sinh quan sát tranh và N.xét - HS luyện đọc CN + ĐT - 3 HS đọc lại - HS viết vào vở. - HS nêu - 3 HS nêu - Có thuyền đánh cá, tôm - Nước biển mặn - Làm muối. - Người chuyên đánh bắt cá. - HS nêu - HS tìm Toán $ 48: Luyện tập I- Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6 - Thực hiện các phép tính một cách thành thạo. II- Các hoạt động dạy – học: HĐ1. KT bài cũ- GT bài mới 6 - 1 = 4 - 4 = 6 - * = 3 - GT bài ghi bảng HĐ2. Luyện tập. Bài 1: Tính. - Khi đặt tính viết các số NTN? Bài 2: Tính. - Nêu cách tính? - Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả NTN? Bài 3: Điền dấu > , < , =. - Nêu các bước thực hiện? Bài 4: Số ? - Số 0 cộng với 1 thì bằng mấy? - 1 số cộng với 0 thì bằng mấy? Bài 5: Viết phép tính - Viết phép tính vào ô trống HĐ3. Củng cố - dặn dò: - Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6 - Về Học thuộc bài - xem lại các bài tập. - 3 HS lên bảng – lớp làm bảng con. HS nêu yêu cầu và làm vào bảng con 5 6 4 6 0 + - + - + 1 3 2 2 6 6 3 6 4 6 - HS nêu yêu cầu và làm vào SGK - Chữa bài 1 + 3 + 2 = 6 6 - 3 – 1 = 2 3 + 1 + 2 = 6 6 – 3 – 2 = 1 - Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm và đổi chéo kiểm tra 2 + 3 5 2 + 4 = 6 3 + 2 < 6 4 - 2 < 5 HS nêu yêu cầu HS làm và chữa bài 3 + 2 = 5 3 + 3 = 6 0 + 5 = 5 1 + 5 = 6 3 + 1 = 4 6 + 0 = 6 HS quan sát tranh vẽ HS đặt đề toán và trả lời HS nêu phép tính. Đặt phép tính CN lên bảng – Lớp làm vào vở 6 - 2 = 4 Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009 học vần Bài 50: uôn – ươn I- Mục đích-Yêu cầu: - HS đọc và viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề II- Đồ dùng: - Tranh minh họa SGK. III- Các hoạt động dạy - học: Tiết 1 HĐ1. ổn định- Bài cũ- GT bài - Viết : đèn điện , con yến - Đọc bài SGK - GT bài – ghi bảng: : uôn – ươn HĐ2. Dạy vần uôn Việc1 . Dạy vần: uôn B1. Nhận diện: GV viết uôn và nêu cấu tạo - Phân tích: uôn - So sánh: uôn với iên? B2. Phát âm đánh vần: - GV phát âm đánh vần mẫu: u-ô-n-uôn => Đọc trơn: uôn. - Muốn có tiếng “chuồn” cài thêm âm gì? dấu thanh gì? - Vừa cài được tiếng gì? GV viết bảng chuồn - Phân tích: tiếng điện - GV Đánh vần-đọc trơn. - GV đọc mẫu - HS quan sát tranh - Tranh vẽ gì? - GV viết bảng: chuồn chuồn - GV đọc mẫu - GV chỉ không theo thứ tự cho HS đọc từ trên xuống, từ dưới lên, đọc xuôi, đọc ngược - GV chỉnh sửa cho HS khi đọc. B3. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu và nêu quy trình: uôn – chuồn chuồn - GV nhận xét - chữa lỗi. Việc 2: Dạy vần ươn ( Quy trình tương tự ) - Cấu tạo: - So sánh uôn với ôn HĐ3. Đọc từ ngữ ứng dung: - GV viết từ ứng dụng lên bảng. - GV đọc mẫu - giải nghĩa từ HĐ4. HĐ tiếp nối - Vừa học những vần nào - Tìm tiếng có vần vừa học? Tiết 2 HĐ1. KT bài T1 - Vừa học những vần nào? HĐ2. Luyện đọc: Việc 1: Cho HS đọc bài T1. Việc 2: Đọc câu ứng dụng. - GV viết câu ứng dụng lên bảng - Tìm tiếng có vần vừa học - GV đọc mẫu + hướng dẫn cách đọc. - GV uốn nắn nhắc nhở khi HS đọc HĐ3. Luyện viết: - GV viết mẫu nêu quy trình - HD - Uốn nắn nhắc nhở khi HS viết bài - Nhận xét bài viết HĐ4. Luyện nói: - Hãy nêu tên chủ đề luyện nói? - Tranh vẽ gì? - Em biết những loại chuồn chuồn nào? - Bắt chuồn chuồn NTN? - Giữa trưa nắng đi bắt chuồn chuồn có tốt không? Vì sao? - Em đã trông thấy cào cào, châu chấu bao giờ chưa? - Châu chấu, cào cào là những con vật có lợi hay có hại. HĐ5. Củng cố - dặn dò: - Đọc bài sách giáo khoa. - Tìm tiếng – từ có vần vừa học. - 2 em lên bảng - Lớp viết bảng con. - Nhiều HS đọc - HS nêu lại - Có uô đứng trước, n đứng sau - HS nêu. - HS đánh vần, đọc trơn CN + ĐT - HS cài uôn - Âm ch, Dấu huyền. HS cài điện - HS nêu: chuồn - HS phân tích - HS đánh vần CN + ĐT - 3 HS đọc lại - HS nêu - HS đọc CN + ĐT - HS đọc lại vần, tiếng, từ Đọc xuôi - đọc ngược uôn – chuồn - HS viết trong k2 + bảng con. - HS nêu - HS so sánh - Đọc tiếng có vần vừa học. CN + ĐT - 3 HS đọc lại + ĐT - HS nêu - HS tìm - HS nêu - HS luyện đọc bài tiết 1 CN + ĐT - Học sinh quan sát tranh - HS luyện đọc CN - HS nêu - 3 HS đọc lại + ĐT - HS viết vào vở. - HS nêu - 3 HS nêu - Chuồn chuồn ớt chuồn chuông kim - Không tốt vì dễ bị cảm nắng - Là những con côn trùng có hại - CN + ĐT - HS thi tìm Tự nhiên - xã hội $ 12: Nhà ở I- Mục tiêu: 1. KT: - Biết nhà ở là nơi sống của mọi gia đình. - Nhà ở có nhiều loại khác nhau và đều có địa chỉ cụ thể - Biết đại chỉ nhà của mình 2. KN: Kể về ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà của em với các bạn trong lớp. 3. GD: Yêu quý ngôi nhà và đồ dùng trong nhà mình. II- đồ dùng: - Tranh ảnh về các ngôi nhà ở các vùng - Tìm hiểu 1 số nhà ở xung quanh. III. Các hoạt động dạy và học: HĐ 1. KT bài cũ – GTbài mới. - Mọi người sống chung trong một mái nhà gọi là gì? - Gia đình em có những ai? - GT bài ghi bảng HĐ 2. Dạy bài mới: Việc 1. Quan sát tranh trong SGK - Mục tiêu: Nhận biết các loại nhà khác nhau ở các vùng miền khác nhau - Tiến hành: GV treo ảnh phóng to - Những ngôi nhà này ở đâu? - Em thích ngôi nhà nào? Vì sao? - GV cho HS quan sát tiếp một số ngôi nhà ở khác - Tại sao phải làm nhà ở? - Nhà ở là nơi sống và làm việc của ai? Việc 2. Quan sát tranh. Mục tiêu: Kể tên các đồ dùng trong nhà. Tiến hành: - Quan sát và gọi tên các đồ dùng có trong hình vẽ. - Ngoài những đồ dùng này, trong gia đình em còn có đồ dùng nào khác? - Tại sao mỗi gia đình lại có đồ dùng trong nhà? - Đồ dùng trong mỗi gia đình giống hay khác nhau? => KL: GV nêu: Trong mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần thiết để phục vụ cuộc sống sinh hoạt hàng ngày. Việc 3. Vẽ tranh (nếu còn thời gian) - Mục tiêu: Biết vẽ ngôi nhà của mình và giới thiệu với bạn trong lớp - Tiến hành: HĐ cá nhân. HĐ 3. KL: Mỗi người đều mơ ước có một ngôi nhà tốt đẹp. Nhà ở của mỗi bạn khác nhau. - Phải biết yêu quý và giữ gìn ngôi nhà của mình. - Gọi là gia đình - HS nêu HĐ nhóm 2 HS quan sát và thảo luận. - Nông thôn, thành phố, miền núi, nhà ở tập thể - HS nêu - Để có chỗ tránh mưa, tránh nắng. - Của mọi gia đình HĐ nhóm 4 - Bàn ghế, ti vi, tủ - HS kể - Để phục vụ cho sinh hoạt hàng ngày. - Không hoàn toàn giống nhau - HS vẽ và giới thiệu ngôi nhà của mình cho bạn. Sinh hoạt lớp Nhận xét cuối tuần Ưu điểm - Duy trì mọi nề nếp - Ra vào lớp đúng giờ, xếp hàng vào lớp, ra về nghiêm túc - Đi học tương đối đều, nghỉ học có xin phép - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài - Trong các giờ học nghiêm túc. Hiểu bài tại lớp - Chuẩn bị đồ dùng sách vở đầy đủ 2. Nhược điểm - Còn đi học muộn - Còn quên sách vở, bút ( Quân, H Thành, Nam ) - Còn nói chuyện và làm việc riêng và cha chú ý vào bài giảng ( Yến,Tuấn , Hậu) 3. Tuyên dương H Anh, Huyền, Mai, Khánh, Thảo Phê bình, Nhắc nhở: Nam, Hậu, Trung, 4. Phương hướng - Duy trì mọi nề nếp - Khắc phục những tồn tại trong tuần vừa qua - Chú ý luyện đọc, luyện viết . - Mặc đồng phục đầy đủ, đi học đều và đúng giờ. - Thi đua chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam. - Tập luyện văn nghệ vào các buổi chiều.
Tài liệu đính kèm: