Tập đọc:
CÂY BÀNG
A- Mục tiêu:
1- HS đọc bài cây bàng, luyện đọc các TN, sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Biết ngắt hơi sau dấy phẩy.
2- Ôn các vần oang, oac:
- Tìm tiếng trong bài có vần oang
- Tìm tiếng ngoài bài có vần oang, oac
3- Hiểu nội dung bài:
- Cây bàng thân thiết với các trường học.
- Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm: Mùa đông (cành trơ trụi, khẳng khiu); Mùa xuân (lộc non xanh mơn mởn); Mùa hè (tán lá xanh um); Mùa thu (quả chín vàng).
B- Đồ dùng dạy - học:
- Phóng to tranh minh hoạ trong SGK
Tuần 33: Thứ 2 ngày 26 tháng 4 năm 2010 Tập đọc: Cây bàng A- Mục tiêu: 1- HS đọc bài cây bàng, luyện đọc các TN, sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Biết ngắt hơi sau dấy phẩy. 2- Ôn các vần oang, oac: - Tìm tiếng trong bài có vần oang - Tìm tiếng ngoài bài có vần oang, oac 3- Hiểu nội dung bài: - Cây bàng thân thiết với các trường học. - Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm: Mùa đông (cành trơ trụi, khẳng khiu); Mùa xuân (lộc non xanh mơn mởn); Mùa hè (tán lá xanh um); Mùa thu (quả chín vàng). B- Đồ dùng dạy - học: - Phóng to tranh minh hoạ trong SGK C- Các hoạt động dạy - học: Tiết 1: GV HS I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng viết: Râm bụt, nhởn nhơ - Gọi HS đọc lại "Sau cơn mưa" - 2 HS lên bảng viết - 1 vài em đọc. - GV nhận xét, cho điểm. II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Hướng dẫn HS luyện đọc. + Luyện đọc tiếng, từ. - 1HS khá đọc, lớp đọc thầm H: Hãy tìm những từ có tiếng chứa âm s, kh, l, tr, ch. - HS tìm và đọc Cn, nhóm - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS + Cho HS ghép: khẳng khiu, trụi lá. - HS sử dụng bộ đồ dùng + Luyện đọc câu: H: Bài có mấy câu ? - Bài gồm 4 câu H: Khi gặp dấu phẩy trong câu em cần làm gì ? - Ngắt hơi - GV HD và giao việc - HS đọc nối tiếp CN, (mỗi câu hai em đọc) - GV theo dõi và cho HS đọc lại những chỗ yếu + Luyện đọc đoạn bài: H: Bài có mấy đoạn ? - 2 đoạn H: Khi đọc gặp dấu chấm, dấu phẩy em phải làm gì ? - Ngắt hơi sau dấu phẩy và nghỉ hơi sau dấu chấm - HS đọc nối tiếp theo bàn tổ - GV HD và giao việc - Cho HS đọc lại những chỗ yếu + GV đọc mẫu lần 1. - HS đọc cả bài: CN, ĐT Nghỉ giữa tiết Lớp trưởng đk' 3- Ôn vần oang, oac: H: Tìm tiếng trong bài có vần oang ? H: Tìm từ có tiếng chứa vần oang, oan ở ngoài bài ? - HS tìm: khoảng sân oang: Khai hoang, mở toang oac: khoác lác, vỡ toác H: Hãy nói câu có tiếng chứa vàn oang, oac ? - Mẹ mở toang cửa sổ - Cho Hs đọc lại bài - Tia chớp xé toạc bầu trời - Cả lớp đọc lại bài một lần. - NX chung giờ học. Tiết 2: Giáo viên Học sinh 4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói a- Luyện đọc kết hợp với tìm hiểu bài: + Y/c HS đọc đoạn 1, đoạn 2. H: Vào mùa đông cây bàng thay đổi NTN ? - 3, 4 HS đọc - Cây bàng khẳng khiu, trụi lá H: Mùa xuân cây bàng ra sao ? - Cành trên, cành dưới chi chít lộc non H: Mùa hè cây bàng có đ2 gì ? - Tán lá xanh um, che mát H: Mùa thu cây bàng NTN ? - Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá. + GV đọc mẫu lần 2 - Cho HS đọc lại cả bài. - HS chú ý nghe - 2, 3 HS đọc - Nghỉ giữa tiết - Lớp trưởng điều khiển b- Luyện nói: H: Nêu yêu cầu bài luyện nói ? - Kể tên những cây được trồng ở trường em. - GV chia nhóm và giao việc - HS trao đổi nhóm 2, kể tên những cây được trồng ở sân trường - GV chia nhóm và giao việc - GV theo dõi, chỉnh sửa - Cử đại diện nhóm nêu trước lớp 5- Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Thi viết từ có tiếng chứa vần oang, oac - HS chơi theo nhóm - Nhận xét chung giờ học ờ: Đọc lại bài Đọc trước bài "Đi học" - HS nghe và ghi nhớ Đạo đức: Thực hành: Cảm ơn - Xin lỗi A- Mục tiêu: - Rèn cho HS thói quen nói lời "Cảm ơn", "Xin lỗi" đúng lúc, đúng chỗ. - Có thói quen nói lời "cảm ơn", "xin lỗi" trong các tình huống giao tiếp hằng ngày. - Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi. B- Chuẩn bị: - GV chuẩn bị một số tình huống để HS đóng vai. C- Các hoạt động dạy - học: GV HS 1- Hoạt động 1: Đóng vai. - GV Lần lượt đưa ra từng tình huống mà GV đã chuẩn bị. - GV HD và giao việc. - HS thực hành đóng vai theo tình huống của GV + Được bạn tặng quà. + Đi học muộn + Làm dây mực ra áo bạn + Bạn cho mượn bút + Bị ngã được bạn đỡ dậy - Gọi đại diện một số nhóm lên đóng vai trước lớp. 2- Hoạt động 2: - Cả lớp NX, bổ sung H: Em có nhận xét gì về cách đóng vai của các nhóm. - HS nhận xét H: Em cảm thấy NTN khi được bạn nói lời cảm ơn ? - Thoải mái, dễ chịu H: Em cảm thấy NTN khi nhận được lời xin lỗi ? KL: - Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ. - HS trả lời - Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác. - 1 vài HS nhắc lại Nghỉ giữa tiết Lớp trưởng đk' 3- Hoạt động 3: Làm phiền BT - GV phát phiếu BT cho HS - HS và giao việc - HS làm việc CN theo phiếu Y/c Đánh dấu + vào trước ý phải nói lời xin lỗi và đánh dấu x vào trước ý phải nói lời cảm ơn . - GV thu phiếu chấm điểm và NX - Em bị ngã bạn đỡ em dậy x - Em làm dây mực ra vở bạn + - Em làm vỡ lọ hoa + - Em trực nhật muộn + - Bạn cho em mượn bút x 4- Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học ờ: Thực hiện nói lời cảm ơn xin lỗi phù hợp - HS nghe và ghi nhớ. Thứ 3ngày 27 tháng 4 năm 2010 Toán: Ôn tập các số đến 10 A- Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về: - Học bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 10 - Tìm 1 thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, bảng trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Vẽ hình vuông, hình ờ bằng cách nối các điểm cho sẵn. B- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Viết các số: 10, 7, 5, 9 theo thứ tự từ lớn - bé, từ bé đến lớn - GV nhận xét và cho điểm - 10, 9,7, 5 - 5, 7, 9, 10 II- Luyện tập: Bài 1: Sách - Hướng dẫn và giao việc - HS tính, ghi kết quả và nêu miệng. - HS đọc thuộc bảng công trong phạm vi 10 Bài 2: Tương tự bài 1 - HS làm và nêu miệng kết quả - Yêu cầu nhận xét các phép tính trong phân a để nắm vững hơn về tính chất giao hoán của phép cộng. 2 + 6 = 8 6 + 2 = 8 - HS nêu Bài 3: Sách - Khi đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. - Nêu yêu của bài - GV hướng dẫn và giao việc - Điền số thích hợp vào chỗ chấm - HS làm sách, 1 HS lên bảng 3 + 4 = 7 5 + 5 = 10 8 + 1 = 9... Bài 4: H: Bày bài yêu cầu gì ? - Dùng thước kẻ và nêu các điểm để có hình vuông, hình H: Hình vuông có mấy cạnh ? H: Hình ờ có mấy cạnh ? - Cho HS nối trong sách rồi gọi 1 HS lên bảng - 4 cạnh - 3 cạnh a) - Gọi HS khác nêu nhận xét - GV KT bài dưới lớp của mình b) III- Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Viết phép tính tích hợp có kết quả = 2 - Nhận xét chung giờ học ờ: Làm BT (VB) - HS chơi thi giữa các nhóm - HS nghe và ghi nhớ Tập viết: Tiết 40: Tô chữ hoa: u, ư,v A- Mục tiêu: - HS tập viết chữ hoa: u, ư,v - Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét, các vần oang, oac,ăn,ăng. Các TN: Khoảng trời, áo khoác,khăn đỏ, măng non.kiểu chữ viết thường theo vở tập viết B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra và chấm 3, 4 bài viết ở nhà của HS - Gọi HS viết: Tiếng chim, xanh tốt - GV nhận xét sau KT - 2 HS lên bảng II- Dạy bài mới: - Treo mẫu chữ lên bảng H: Chữ U gồm mấy nét, cao mấy ô li - HS quan sát chữ mẫu - Chữ U gồm 2 nét (nét móc 2 đầu, nét móc ngược) cao 5 li Hướng dẫn viết chữ v H: Chữ vgồm mấy nét ? cao rộng máy ô li ? - Chữ Ư viết như chữ U nhưng thêm dấu phụ. Chữ v hoa gồm 3 nét, cao 5 ô li - GV hướng dẫn và viết mẫu - HS theo dõi - GV giao việc - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con - Nghỉ giữa tiết - Lớp trưởng điều khiển 3- Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng: - GV treo chữ mẫu - 1, 2 HS đọc - Yêu cầu HS nhận xét về độ cao, khoảng cách cách nối nét ? - HS nhận xét theo yêu cầu - GV hướng dẫn và viết mẫu - HS theo dõi và luyện viết trên bảng con - GV theo dõi, chỉnh sửa 4- Hướng dẫn HS tô, tập viết: H: Khi ngồi viết em cần chú ý điều gì ? - Ngồi ngay ngắn... - GV KT tư thế ngồi, cách cầm bút, hướng dẫn và giao việc. - HS tập tô, viết theo mẫu - HS viết kết dòng GV kiểm tra, sửa sai rồi mới viết dòng sau. + GV chấm 5 - 6 bài tậi lớp - GV nêu và chữa lỗi sai phổ biến - HS chữa lỗi trong bài viết 5- Củng cố - dặn dò: - GV biểu dương những HS viết chữ đẹp - Nhận xét chung giờ học - ờ: Viết phần B trong vở tập viết - HS chú ý nghe - HS nghe và ghi nhớ Chính tả (TC): Cây bàng A- Mụctiêu: - Chép lại chính xác đoạn cuối bài cây bàng từ "Xuân sang đến hết bài" - Điền đúng vần oang và oac, chữ g hoặc gh B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ chép sẵn nội dung bài . C- Các hoạt động dạy học: GV HS I- Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết: Tiếng chim, bóng râm - Chấm một số bài phải viết lại ở nhà - Hai HS lên bảng viết. - GV nên nhận xét sau KT II- Dạy bài mới: 1- Giới thiệu bài (Linh hoạt) 2- Hướng dẫn học sinh tập chép. - Treo bảng phụ lên bảng - 2 HS đọc đoạn văn trên bảng. H: Cây bàng thay đổi NTN vào mùa xuân, hè, thu ? - Mùa xuân: Những lộc non chồi ra.. - Mùa hè: Lá xanh um... - Mùa thu: quả chín vàng... - GV đọc cho HS viết: lộc non, kẽ lá, xuâng sang, khoảng sân. - HS viết từng từ trên bảng con - GV theo dõi, NX, sửa sai + Cho HS chép bài vào vở - GV KT tư thế ngồi, cách cầm bút - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu. - HS chép chính tả - Đọc bài cho HS soát lỗi - HS soát lỗi trong vở bằng bút chì (đổi vở) + GV chấm 4 - 5 bài tại lớp - Nêu và chữa lỗi sai phổ biến - Chữa lỗi ra lề. Nghỉ giữa tiết Lớp trưởng đk' 3- Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả a- Điền vần: oang hay oac H: Nêu Y/c của bài ? - Điền vần oang hay oac vào chỗ chấm. - HD và giao việc - HS làm vào VBT, 1 HS lên bảng cửa sổ mở toang Bố mặc áo khoác b- Điền chữ g hay gh: H: Bài yêu cầu gì ? - Điền chữ g hay gh vào chỗ trống - HD và giao việc - HS làm và lên chữa gõ trống, chơi đàn ghi ta H: gh luôn đứng trước các nguyên âm nào ? - gh luôn đứng trước các ng âm e, ê và i - Khen ngợi những HS viết đúng, đẹp - GV nhận xét chung giờ học ờ: Luyện viết lại bài chính tả - HS nghe và ghi nhớ 4- Củng cố - dặn dò: TNXH: Trời nóng - trời rét A- Mục tiêu: 1- Kiến thức: Nhận biết trời nóng hay trời rét. 2- Kỹ năng: HS biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi trời nóng và trời rét. 3- Thái độ: Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết. B- Đồ dùng dạy - học: - Sưu tầm một số tranh ảnh về trời nóng, trời rét. - Các hình ảnh trong bài. C- Các hoạt động dạy - học: GV HS I- Kiểm tra bài cũ: H: Làm thế nào để biết trời có gió hay khô ... gh. B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ ghép hai khổ thơ bài "Đi học". C- Các hoạt động dạy - học: GV H/s I- Kiểm tra bài cũ: - Y/c HS viết: Xuân sang, lộc non - KT và chấm một số bài HS phải viết lại - 2 HS lên bảng - GV nêu nhận xét sau KT. II- Dạy bài mới: 1- Giới thiệu bài: (linh hoạt) 2- Hướng dẫn HS viết chính tả. + GV đọc bài viết - HS theo dõi H: Trường của em bé ở miền núi hay miền xuôi ? - Trường của em bé ở miền núi Vì sao em biết ? - Y/c HS tìm và viết chữ khó - Vì nằm ở giữa rừng cây - HS tìm và viết trên bảng con Rừng cây, lên nương, rất hay - GV theo dõi, chỉnh sửa + GV đọc chính tả cho HS viết - GV đọc lại bài cho HS soát lỗi - HS nghe và viết chính tả - HS soát lỗi = bút chì. + GV Chấm một số bài tại lớp - GV nêu và chữa lỗi sai phổ biến - HS chữa lỗi trong vở. Nghỉ giữa tiết Lớp trưởng đk' - Cho HS tự nêu Y/c và làm bài - HS làm bằng bút chì vào VBT 1 HS lên bảng. + Bé ngắm trăng; mẹ mang chăn ra phơi nắng Bài 3/b: Hướng dẫn tương tự + Ngỗng đi trong ngõ nghé nghe mẹ gọi H: Ngh luôn đứng trước các ng âm nào ? - Ngh luôn đứng trước các nguyên âm e, ê, và i 0 - Cho lớp nhận xét, sửa lỗi. 4- Củng cố - Dặn dò: - Tuyên dương những HS viết đúng, đẹp. ờ: Nhắc HS viết lại bài chính tả. - HS nghe và ghi nhớ Kể chuyện: Cô chủ không biết quý tình bạn A- Mụctiêu: - Nghe cô giáo kể, dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn, sau đó kể toàn bộ câu chuyện. - Hiểu ý nghĩa của chuyện: Ai không biết quý tình bạn người đó sẽ cô độc B- Đồ dùng dạy - học: - Phóng to tranh minh hoạ trong SGK C- Các hoạt động dạy - học: GV HS I- Kiểm tra bài cũ: - Y/c HS kể chuyện "Con rồng, cháu tiên" - GV nhận xét, cho điểm. II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Giáo viên kể chuyện: - GV kể mẫu hai lần. Lần 2: Kể trên tranh 3- Hướng dẫn HS kể từng đoạn theo tranh - HS chú ý nghe. - Cho HS quan sát tranh 1 H: Tranh vẽ cảnh gì ? - HS quan sát - Cô bé đang ôm gà mái và vuốt ve bộ lông của nó Gà trống đứng ngoài hàng rào rũ xuống vẻ ỉu xìu H: Câu hỏi dưới tranh là gì ? - Vì sao cô bé đổi gà trống lấy gà mái. - Hướng dẫn HS và gia việc + Các tranh 2, 3, 4 hướng dẫn Hs kể tương tự 4- Hướng dẫn HS kể toàn chuyện. - HS kể theo tranh 1 (3-4HS) - HS thực hiện theo Y/c - Cho HS kể lại toàn bộ câu chuyện. - GV theo dõi, chỉnh sửa. - 4 - 5 HS kể 5- Giúp HS hiểu ý nghĩa truyện. H: Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ? - Phải biết quý trọng tình bạn - Ai không biết quý trọng tình bạn người ấy sẽ không có bạn - Không nên có bạn mới lại quên bạn cũ. - Cho HS bình chọn người kể chuyện hay nhất, hiểu nội dung câu chuyện - HS bình chọn theo Y/c 6- Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tiết học: ờ: Tập kể lại chuyện cho người thân nghe - HS nghe và ghi nhớ. Thủ công: Căt, dán và tranh trí hình ngôi nhà (T1) A- Mục tiêu: - HS vận dụng những kiến thức đã học vào bài "Cắt, dán và trang trí ngôi nhà" - Cắt, dán được ngôi nhà mà em yêu thích B- Chuẩn bị: 1- Chuẩn bị của gáo viên: - Bài mẫu 1 ngôi nhà có trang trí - Giấy mầu, bút chì, thước kẻ... - 1 Tờ giấy trắng làm nền 2- Chuẩn bị của HS: - Giấy thủ công, bút chì, thước kẻ C- Các hoạt động dạy - học: Nội dung Phương pháp I- ổn định tổ chức: II- Kiểm tra bài cũ: - KT sự chuẩn bị của HS III- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài: Trực tiếp 2 Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: - Treo mẫu cho HS quan sát và nhận xét. - HS quan sát và nêu nhận xét H: Ngôi nhà gồm những bộ phận nào ? (Thân, mái, cửa, cửa sổ) - Trực quan H: Mỗi bộ phận đó có hình gì ? - Thân nhà hình chữ nhật - Mái nhà hình thang - Cửa vào hình chữ nhật - Cửa sổ hình vuông 3- Hướng dẫn mẫu, HS thực hành a- Hướng dẫn kẻ, cắt ngôi nhà: + Kẻ, cắt thân nhà - Lật mặt trái của tờ giấy mầu vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô, rộng 50 sau đó cắt rời đượchình mái nhà. - Làm mẫu + Kẻ, cắt mái nhà: - Vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 10 ô, rộng 3 ô sau đó kẻ 2 đường xiên và cắt rời được hình mái nhà. giảng giảng luyện tập thực hành + Kẻ, cắt cửa sổ, cửa ra vào + Cửa ra vào: Vẽ và cắt hình chữ nhật có cạnh dài4 ô, rộng 2 ô + Cửa sổ: Vẽ và cắt hình vuông có cạnh 2 ô - Sau mỗi phần GV hướng dẫn, làm mẫu sau đó cho HS thực hành luôn. - GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu IV- Củng cố - dặn dò: - Nhận xét sản phẩm của HS qua tiết học - Nhận xét thái độ học tập và sự chuẩn bị của HS về KN cắt hình. ờ: Chuẩn bị cho tiết dán ngôi nhà Thứ 6 ngày 29 tháng 4 năm 2010 Toán: Ôn tập: Các số đến 100 A- Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về: - Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100 - Cấu tạo của số có hai chữ số. - Phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 B- Các hoạt động dạy - học chủ yếu: GV HS I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng: 9 - 3 - 2 = 10 - 5 - 4 = 10 - 4 - 4 = 4 + 2 - 2 = - KT HS đọc thuộc các bảng +, - trong phạm vi 10 - 2 HS lên bảng. II- Luyện tập: Bài 1: Sách - Cho HS tự nêu Y/c của bài và làm bài. - HS làm và nêu miệng kq' a- 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20. b- 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30. - GV theo dõi, chỉnh sửa. Bài 2: H: Bài Y/c gì ? - Viết số thích hợp vào từng vạch của tia số - HD và giao việc. - HS làm vào sách, 2 HS lên bảng chữa. - Lớp theo dõi, nhận xét. Bài 3: Sách - Cho HS tự nêu Y/c và viết theo mẫu. - Hs làm và chữa bảng 35 = 30 + 5 45 = 40 + 5 95 = 90 + 5 Bài 4: Vở - Cho HS tự nêu Y/c và làm vở - HS làm vào vở, 2 HS lên bảng. a- 24 53 31 40 55 93 b- 68 74 95 32 11 35 36 63 60 - GV chữa bài và Y/c HS nêu lại cách tính. - HS dưới lớp đối chiếu kq' và nhận xét về cách tính, cách trình bày. III- Củng cố - Dặn dò: + Trò chơi: Lập các phép tính đúng - NX chung giờ học. ờ: - Làm BT (VBT) - Các tổ cử đại diện lên chơi thi. - HS nghe và ghi nhớ. Tập đọc: Bài 30: Nói dối hại thân A- Mụctiêu: 1- Học sinh đọc trơn cả bài "Nói dối hại thân" luyện đọc các TN, bỗng, giả vở, kêu toáng, tức tốc, hoảng hốt. 2- Ôn các vần ít, vần uýt: - Tìm tiếng trong bài có vần it - Tìm tiếng ngoài bài có vần it, uyt 3- Hiểu nội dung bài: Qua câu chuyện chú bé chăn cừu nói dối, hiểu lời khuyên của bài: không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân. B- Đồ dùng dạy - học: - Phóng to tranh minh hoạ trong SGK - Bộ chữ học vần. C- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên H/s I- Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết: Hương rừng, nước suối - Gọi HS đọc bài "Đi học" - 2 HS lên bảng viết - 1 vài HS. - GV nhận xét, cho điểm II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài (Linh hoạt) 2- Hướng dẫn HD luyện đọc: - 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm + Luyện đọc tiếng, từ - Cho HS tìm và luyện đọc từ có tiếng chứa vần oang, ăm, gi - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS tìm và đọc cá nhân: ghi vở, kêu toáng, hốt hoảng - Hốt hoảng: vẻ sợ hãi + Luyện đọc câu: H: Bài có mấy câu ? H: Khi đọc câu gặp dấu phẩy em phải làm gì ? - HD và giao việc - Bài có 10 câu - Khi đọc gặp dấu phẩy em phải ngắt hơi - GV theo dõi, cho HS đọc lại những chỗ yếu + Luyện đọc đoạn, bài - HS luyện đọc nối tiếp (CN) H: Bài có mấy đoạn H: Khi đọc gặp dấu chấm em phải làm gì ? - Bài có hai đoạn - Giao việc. - Y/c HS đọc lại những chỗ yếu - . Nghỉ hơi - HS đọc nối tiếp đoạn, bài (bàn, lớp). + GV đọc mẫu lần 1. - HS đọc cả bài (CN, lớp) Nghỉ giữa tiết Lớp trưởng đk' 3- Ôn các vần it, uyt: H: Tìm tiếng trong bài có vần it ? H: Tìm từ có tiếng chứa vần it, uyt ở ngoài bài ? - HS tìm và phân tích: thịt it: Quả mít, mù mịt - Y/c HS điền vần it hay uyt ? uyt: xe buýt, huýt còi. - HS điền và nêu miệng Mít chín thơm phức. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. - GV nhận xét giờ học Xe buyt đầy khách - Cả lớp đọc lại bài (1lần) 4- Tìm hiểu bài đọc: a- Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài. + Cho HS đọc đoạn 1. H: Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu ai đã tới giúp ? + Cho HS đọc đoạn 2 H: Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có ai đến giúp không ? H: Sự việc kết thúc NTN ? + GV đọc mẫu lần 2. - Y/c HS kể lại chuyện H: Câu chuyện khuyên ta điều gì ? Nghỉ giữa tiết Lớp trưởng đk' b- Luyện nói: H: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - Nói lời khuyên chú bé chăn cừu - GV chia nhóm và giao việc - HS đóng vai theo nhóm 4 (một em đóng vai người chăn cừu, 3 em đóng vai HS) - Mỗi em tìm một lời khuyên để nói với cậu bé chăn cừu. - Gọi một số nhóm lên đóng vai trước lớp - Lớp theo dõi, NX. 5- Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học ờ: Kể lại câu chuyện trên cho bố mẹ nghe - HS nghe và ghi nhớ Mĩ thuật: Vẽ Tranh Bé và hoa A- Mục tiêu: 1- Kiến thức: - Nhận biết đề tài "Bé vào hoa" - Nắm được cách vẽ theo đề tài bé và hoa 2- Kĩ năng: - Cảm nhận được vẻ đẹp của con ngươi, thiên nhiên - Vẽ được bức tranh về đề tài "Bé và hoa" B- Đồ dùng dạy - học: - GV: Tranh minh hoạ trong vở tập vẽ Sưu tầm một số tranh ảnh về đề tài "Bé và hoa" - HS: Bút chì, tẩy, mầu vẽ C- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - KT sự chuẩn bị của HS cho tiết học - HS thực hiện theo yêu cầu - GV nêu nhận xét sau KT II- Dậy - học bài mới: 1- Giới thiệu đề tài: - Cho HS xem 1 số tranh vẽ về đề tài bé và hoa H: Tranh vẽ theo đề tài bé và hoa là tranh vẽ những gì ? - Tranh vẽ 1 em bé với 1 bông hoa và nhiều em bé với nhiều bông hoa. 2- Hướng dẫn HS cách vẽ: - Có thể vẽ em bé trong vườn hoa và em bé đang cầm 1 bó hoa.... - có thể vẽ bé trai hoặc bé gái Hướng dẫn: Vẽ em bé là hình ảnh chính xung quang là hoa và cảnh vật khác . - Vẽ bé trai và bé gái - Vẽ thêm các hình ảnh khác như cây, lối đi... - HS theo dõi - Nghỉ giữa tiết - Lớp trưởng điều khiển 3- Thực hành: - Hướng dẫn và giao việc - GV theo dõi, uốn nắn thêm - Lưu ý HS về hình vẽ phải vừa với khổ giấy trong vở. - HS thực hành vẽ tranh theo hướng dẫn. - HS vẽ xong tô mầu theo ý 4- Nhận xét, đánh giá: + Cho HS nhận xét 1 số bài vẽ về - Cách thể hiện đề tài - Cách sắp xếp hình - Mầu sắc... - Yêu cầu HS tìm bài vẽ mình thích 5- Dặn dò: Chuẩn bị bài 34 - HS nhận xét theo yêu cầu - Tìm ra bài vẽ mình thích nhất và nêu lí do tại sao thích - HS nghe và ghi nhớ
Tài liệu đính kèm: