Bài 27: ÔN TẬP
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn âm, chữ vừa học trong tuần:
p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ng, y, tr
2.Kĩ năng :Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
3.Thái độ :Luyện nói từ 2đến 3 câu theo chủ đề: Tre ngà
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn
-Tranh minh câu ứng dụng
-Tranh minh hoạ cho truyện kể: Tre ngà.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : y tá, tre ngà, ytế, chú ý, cá trê, trí nhớ
-Đọc câu ứng dụng : Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
-Nhận xét bài cũ.
TuÇn 7 Thø 2 ngµy 5 th¸ng 10 n¨m 2009 Bài 27: ÔN TẬP I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn âm, chữ vừa học trong tuần: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ng, y, tr 2.Kĩ năng :Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. 3.Thái độ :LuyƯn nãi tõ 2®Õn 3 c©u theo chđ ®Ị: Tre ngà II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Bảng ôn -Tranh minh câu ứng dụng -Tranh minh hoạ cho truyện kể: Tre ngà. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : y tá, tre ngà, ytế, chú ý, cá trê, trí nhớ -Đọc câu ứng dụng : Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Cách tiến hành : Hỏi :-Tuần qua chúng ta đã học được những âm và chữ gì mới ? - Gắn bảng ôn lên 2.Hoạt động 2 : Ôn tập a.Ôn các chữ và âm đã học : Treo bảng ôn b.Ghép chữ thành tiếng: §Giải lao c.Đọc từ ứng dụng: -Giải thích nghĩa từ : nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ d.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Chỉnh sửa lỗi sai cho học sinh 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức 2.Hoạt động 2: Luyện tập a.Luyện đọc: -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò b.Đọc SGK: c.Luyện viết: d.Kể chuyện: +Cách tiến hành : -Kể lại diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ Tranh1: Có một em bé ba tuổi,vẫn chưa biết cười, biết nói. Tranh 2:Bỗng một hôm có người rao: vua đang cần người đánh giặc. Tranh 3: Từ đó bỗng chú lớn nhanh như thổi. Tranh 4: Chú và ngựa đi đến đâu, giặc chết như rạ, chốn chạy tan tác. Tranh 5: Gậy sắt gẫy, chú liền nhổ cụm tre gần đó thay gậy, tiếp tục chiến đấu với kẻ thu.ø Tranh 6: Đất nước yên bình,ngựa đưa chú bé bay thẳng lên trời - Ý nghĩa câu chuyện: Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam. 3.Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò Đưa ra những âm và từ mới học Lên bảng chỉ và đọc Đọc các tiếng ghép ở B1, B2 (Cá nhân- đồng thanh) Viết bảng con : tre ngà Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) -Thảo luận và trả lời Đọc trơn (C nhân- đ thanh) -Đọc SGK(C nhân- đ thanh) -Viết từ còn lại trong vở tập viết Đọc lại tên câu chuyện Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài Xem trước bài 22 Bài4: GIA ĐÌNH EM (tiết 1). I-Mục tiêu: 1.Kiến thức: Hs hiểu: Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương chăm sóc, trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông ba, ø cha mẹ, anh chị. 2.Kĩ năng : Biết yêu quí anh chÞ em trong gia ®×nh m×nh, yêu thương, kính trọng, lễ phép với ông bà, cha mẹ, anh chị. 3.Thái độ : LƠphÐp v©ng l¬i «ng bµ cha mĐ II-Đồ dùng dạy học: .GV: - Điều 5,7,9,10,18,20,21,27 trong công ước Quốc tế về quyền trẻ em. - Đồ dùng hoá trang, Bộ tranh về quyền có gia đình. - 1 số bài hát: Mẹ yêu không nào; Cả nhà thương nhau; Gia đình .HS : -Vở BT Đạo đức 1. III-Hoạt động daỵ-học: 1.Khởi động: Hát tập thể. 2.Kiểm tra bài cũ: -Tiết trước em học bài đạo đứcnào? - Em phải làm gì để giữ gìn đồ dùng học tập và sách vở cho tốt ? Vì sao? .Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới: Hoạt đông của GV Hoạt đông của HS 3.1-Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Ai sinh ra các em? Gia đình em gồm những ai? Em có yêu quí gia đình của mình không? Vì sao? →Dẫn bài. 3.2-Hoạt động2: . +Cách tiến hành: Chia Hs thành từng nhóm & hướng dẫn cách kể: G/thiệu về cha mẹ, anh chị, →Gv sửa bài . +Kếùt luận: chúng ta ai cũng có một gia đình. 3.3-Hoạt động 3: . +Cách tiến hành: .Gv chia Hs thành từng nhóm nhỏ và giao nhiệm vụ. .Cho Hs thảo luận theo nhóm về nội dung tranh. .Gọi đại diện nhóm lên kể. .Gọi Hs nhận xét bổ xung. .Chốt nội dung. .Cho Hs làm hội thoại theo câu hỏi. +Kếùt luận: Các em thật hạnh phúc, sung sướng khi sống cùng gia đình, được gia đình yêu thương chăm sóc. Chúng ta cần phải cảm thông chia sẻ với các bạn thiệt thòi, không có gia đình và không ai chăm sóc. -Giải lao. 3.4-Hoạt động 4: Bài tập3”. +Cách tiến hành: Yêu cầu Hs đọc Y/c BT3→ hướng dẫn Hs làm BT: . Chia Hs thành nhóm và giao nhiệm vụ. . Cho Hs đóng vai các nhân vật trong bài tập. . Gv quan sát, giúp đỡ các em hoàn thành tốt BT. . Gv nhận xét bài làm và dẫn dắt Hs đi đến kết kuận. →Kết luận về cách ứng xử phù hợp trong các tình huống. +Kếùt luận: Các em phải có bổn phận kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ. 3.5-Hoạt động 5: +Củng cố: .Các em học được gì qua bài này? .Gv nhận xét & tổng kết tiết học. +Dặn dò: Hôm sau học tiếp bài này. Về nhà chuẩn bị đồ hoá trang để tiết sau đóng vai diễn lại các BT. -Hs làm theo Y/c của Gv→G/thiệu về cha mẹ, anh chị, . -Hs xem tranh BT2 và tập kể theo tranh. -Đại diện nhóm lên kể theo tranh. →Hs khác cho nhận xét & bổ xung. - Hs đọc Y/c BT. - Hs làm BT→đóng vai. -Theo sự h/dẫn của Gv. -Trả lời các câu hỏi dẫn dắt của Gv để đi đến kết luận bài. → Tổng kết các ý của phần kiến thức & các kết luận vừa học để trả lời cho câu hỏi này. Thø 3 ngµy 6 th¸ng 10 n¨m 2009 To¸n : KiĨm tra Mơc tiªu: KiĨm tra kªt qu¶ häc tËp cđa häc sinh,tËp trung ®¸nh gi¸ vµo: -NhËn biÕt sè lỵng trong ph¹m vi 10;®äc viÕt®ỵc c¸c sè ,nhËn biÕt thø tù mçi sè trong d·y sètõ o ®Õn 10 -NhËn biÕt h×nh vu«ng, h×nh trßn,h×nh tam gi¸c II, §Ị bµi: Bµi 1: ViÕt sè thÝch hỵp vµo « trèng 0 2 4 4 2 0 0 1 34 67 10 Bµi 2:Sè 0 ,1, 2,...,4, 5 7 , 6,...,4, 3 3 ,2, 1,.... 10 ,9 ,... ,7,... ,5 Bµi 3: 0 ...1 7.....7 10....6 8.....5 3....9 4......8 Bµi 4: Cã.......h×nh tam gi¸c III,§¸nh gi¸ cho ®iĨm Bµi 1:2 ®iĨm (®ĩng mçi « cho 0,25 ®iĨm ) Bµi 2: 3®iĨm (®ĩng mçi sè cho 0,5 ®iĨm) Bµi 3: 3®iĨm ( ®ĩng mçi chç cho 0,25 ®iĨm) Bµi 4: 2 ®iĨm ( ®ĩng 1 c©u 1 ®iĨm) Häc vÇn Bài: ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn âm, chữ đã học trong bảng chữ cái 2.Kĩ năng :Đọc đúng các âm và chữ ghi âm có 1, 2, 3 con chữ. Đọc được các tiếng ghép bởi tất cả các âm 3.Thái độ :Yêu thích chữ Tiếng Việt II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Bảng ôn -Bảng chữ cái -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Viết : nhà ga, quả nho, tre ngà, ý nghĩ -Đọc từ ngữ ứng dụng : nhà ga, quả nho, tre ngà, ý nghĩ, nhà trẻ, trí nhớ, chú ý, y tế -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Hỏi :-Chúng ta đã học được những âm và chữ gì ? - Gắn bảng ôn lên 2.Hoạt động 2 : Ôn tập a.Oân các chữ và âm đã học : - Treo bảng ôn - Đọc phân biệt các âm khó đọc: b – p , c – k , n – l , s – x , d – r , ng – g , gh, gi, qu, ph, nh, th, tr, ch ,kh - Chỉnh sửa lỗi phát âm - GV đọc các âm - GV đọc một số tiếng có âm vừa ôn §Giải lao b.Hướng dẫn viết bảng con : GV đọc một số nhóm âm mà dễ lẫn lộn 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức 2.Hoạt động 2: Luyện tập a.Luyện đọc: Đọc lại bảng ôn b.Tìm ví dụ các tiếng từ: c.Luyện viết: 3.Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò -Nhận xét tiết dạy -Tuyên dương HS phát biểu tốt -Dặn dò : chuẩn bị tiết sau Nêu ra những âm và chữ cái đãhọc Lên bảng chỉ và đọc (Cá nhân- đồng thanh) Ghép âm vừa ôn vào bìa cài Ghép âm tạo thành tiếng Đọc trơn các tiếng vừa ghép được Viết bảng con Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận Thi đua ghép ở bìa cài Đọc lại các tiếng , từ vừa ghép được -Viết bảng con một số từ HS vừa ghép đợc Xem trước bài 28 Tù nhiªn x· héi: BÀI 7: THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG-RỬA MẶT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biÕt ®¸nh r¨ng , và rửa mặt đúng cách 2. Kỹ năng : Chăm sóc răng đúng cách 3. Thái độ : Aùp dụng vào làm vệ sinh cá nhân hằng ngày. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Mô hình răng - HS: Bàn chải, ca đựng nước. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Tiết trước các con học bài gì? (Chăm sóc và bảo vệ răng) -Hằng ngày các con đánh răng vào lúc nào? Mấy lần? (Con đánh răng 2 lần: buổi sáng và sau khi ngủ dậy, buổi tối trước khi đi ngủ) -Để đánh răng trắng và khoẻ các con phải làm gì? (Con đánh răng và súc miệng, không ăn bánh kẹo vào buổi tối, không ăn đồ cứng) - GV nhận xét ghi điểm A và A+ 3. Bài mới: Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS Giới thiệu bài mới: “Thực hành đánh răng” Hoạt động 1: Thực hành đánh răng - GV đặt câu hỏi: Ai có thể chỉ vào mô hình hàm răng và nói cho cô biết: + Mặt trong của răng, mặt ngoài của răng + Mặt nhai của răng + Hằng ngày em quen chai răng như thế nào? - GV làm mẫu cho HS thấy: + Chuẩn bị cốc và nước sạch + Lấy kem đánh răng vào bàn chải + Chải theo hướng từ trên xuống, từ dưới lê ... êng : Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4. Biết làm tính cộng trong phạm vi 4. -Thái độ : Thích làm tính . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GVphóng to tranh SGK, phiếu BT4, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) - 1HS trả lời. Làm bài tập 3/ 45:(Điền số). 1HS nêu yêu cầu. 1 + 1 = 2 + 1 = 3 = + 1 1 + = 2 + 1 = 3 3 = 1 + + 1 = 2 2 + = 3 1 + 2 = 2 + ( 3 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm phiếu học tập) GV chấm một số bài nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài HOẠT ĐỘNGII Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4. a, Hướng đẫn HS học phép cộng 3 + 1 = 4. -Hướng dẫn HS quan sát: -Gọi HS trả lời: GV vừa chỉ vào mô hình vừa nêu:”Ba con chim thêm một con chim được bốn con chim. Ba thêm một bằng bốn”. -Ta viết ba thêm một bằng bốn như sau:3 + 1 = 4 Hỏi HS:”3 cộng 1 bằng mấy?”. b, Hướng đẫn HS học phép cộng 2 + 2= 4 theo 3 bước tương tự như đối với 3 + 1 = 4. c, HD HS học phép cộng 1 + 3 = 4 theo 3 bước tương tự 2 + 2 = 4. d, Sau 3 mục a, b, c, trên bảng nên giữ lại 3 công thức: 3 + 1 = 4 ; 2 + 2 = 4 ; 1 + 3 = 4. GV chỉ vào các công thức và nêu: 3 + 1 = 4 là phép cộng; 2 + 2 = 4 là phép cộng; ”. Để HS ghi nhớ bảng cộng GV nêu câu hỏi :” Ba cộng một bằng mấy?”” Bốn bằng một cộng mấy?” đ, HD HS quan sát hình vẽ cuối cùng(có tính chất khái quát về phép cộng) trong bài học, nêu các câu hỏi để HS bước đầu biết 3 + 1 = 4 ; 1 + 3 = 4 tức là 3 + 1 cũng giống1 + 3 ( vì cũng bằng 4). HS nghỉ giải lao 5’ HOẠT ĐỘNG III:HD thựchành cộng trong PV 4 ) *Bài 1/47: Cả lớp làm vở Toán 1. Hướng dẫn HS : GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/47: Ghép bìa cài. GV giới thiệu cách viết phép cộng theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột). *Bài3/47: Phiếu học tập. 2 + 1 3 4 1 + 2 1 + 3 3 4 1 + 3 1 + 1 3 4 2 + 2 GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm. HOẠT ĐỘNG IV: Trò chơi. +Cách tiến hành: *Bài 4/47 : HS ghép bìa cài. GV yêu cầu HS .Khuyến khích HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính khác nhau. GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội. HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Luyện tập”. Nhận xét tuyên dương. Q. sát hình vẽ trong bài để tự nêu bài toán:” Có 3 con chim cánh cụt thêm 1 con chim nữa. Hỏi có tất cả mấy con chim cánh cụt?” HS tự nêu câu trả lời HS khác nêu lại:” Ba thêm một bằng bốn “ Nhiều HS đọc:” 3 cộng 1 bằng 4” . Nhiều HS đọc các phép cộng trên bảng.(CN-ĐT) HS trả lời:”Ba cộng một bằng bốn” “Bốn bằng một cộng ba” HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” 3HS làm bài, chữa bài: Đọc kết quả. 1+ 3 = 4 ; 3 + 1 = 4 ; 1 + 1 = 2 2+ 2 = 4 ; 2 + 1 = 3 ; 1 + 2 = 3. HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”. 5HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp ghép bìa cài. -1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm “ -2HS làm ở bảng lớp, CL làm phiếu học tập. 1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép tính thích hợp”. HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính :3 + 1= 4 rồi ghép phép tính ở bìa cài. Trả lời (Phép cộng trong phạm vi 4) Lắng nghe. TËp viÕt: BÀI 5 : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô I.Mục tiêu: 1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô. 2.Kĩ năng : -Tập viết kĩ năng nối chữ cái. - Kĩ năng viết liền mạch. -Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí. 3.Thái độ : -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế. -Viết nhanh, viết đẹp. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . -Viết bảng lớp nội dung bài 5 -HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III.Hoạt động dạy học: 1.Khởi động : Oån định tổ chức ( 1 phút ) 2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) -Viết bảng con: mơ, do, ta, thơ ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con) -Nhận xét , ghi điểm -Nhận xét vở Tập viết -Nhận xét kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Ghi đề bài : Bài 5: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng : “cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô ù” +Cách tiến hành : -GV đưa chữ mẫu -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ? -Giảng từ khó -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu -GV viết mẫu -Hướng dẫn viết bảng con: GV uốn nắn sửa sai cho HS §Giải lao giữa tiết 3.Hoạt động 3: Thực hành +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết +Cách tiến hành : -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết? -Cho xem vở mẫu -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở -Hướng dẫn HS viết vở: Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ. GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm) - Nhận xét kết quả bài chấm. 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết -Nhận xét giờ học -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà Chuẩn bị : Bảng con, vở để học tốt ở tiết sau. HS quan sát 4 HS đọc và phân tích HS quan sát HS viết bảng con cử tạ, thợ xẻ chữ số, cá rô 2 HS nêu HS quan sát HS làm theo HS viết vở 2 HS nhắc lại TËp viÕt nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê I.Mục tiêu: 1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê. 2.Kĩ năng : -Tập viết kĩ năng nối chữ cái. - Kĩ năng viết liền mạch. -Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí. 3.Thái độ : -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế. -Viết nhanh, viết đẹp. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . -Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết. -HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Oån định tổ chức ( 1 phút ) 2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) -Viết bảng con: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con) -Nhận xét , ghi điểm -Nhận xét vở Tập viết -Nhận xét kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con -GV đưa chữ mẫu -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ? -Giảng từ khó -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu -GV viết mẫu -Hướng dẫn viết bảng con: GV uốn nắn sửa sai cho HS §Giải lao giữa tiết 3.Hoạt động 3: Thực hành +Cách tiến hành : -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết? -Cho xem vở mẫu -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở -Hướng dẫn HS viết vở: Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ. GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm) - Nhận xét kết quả bài chấm. 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết -Nhận xét giờ học -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết Sau. HS quan sát 4 HS đọc và phân tích HS quan sát HS viết bảng con: nho khô, nghé ọ chú ý, cá trê 2 HS nêu HS quan sát HS làm theo HS viết vở 2 HS nhắc lại MÜ thuËt VẼ MÀU VÀO HÌNH QUẢ (TRÁI) CÂY. I.MỤC TIÊU : Giúp HS : -Nhận biết màu các loại quả quen biết. -Biết dùng màu để vẽ vào hình các quả. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Một số quả thực (cò màu khác nhau). -Tranh hoặc ảnh về các loại quả. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1.Ổn định : 2.Bài cũ : -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. -Nhận xét. 3.Bài mới : *Giới thiệu bài : * Phát triển các hoạt động : vHoạt động 1 : Giới thiệu quả. . -GV giới thiệu cho HS xem một số quả thực (xoài, táo, cà, bầu, bí). -Cho HS xem hình 1 VTV và đặt câu hỏi : +Đây là quả gì ? -Cà chua, dưa leo, thanh long, xoài, cà tím. +Quả có màu gì ? -Đỏ, xanh, vàng. vHoạt động 2 : Hướng dẫn HS cách làm bài. -Bài vẽ màu (h3 VTV). -GV nêu đề bài : Vẽ màu vào quả xoài và quả cà. -GV hướng dẫn HS vẽ màu. -HS thực hiện chọn màu. +Quả xoài : Cuống và lá màu xanh, quả màu vàng hoặc cam. +Quả cà : Cuống xanh, quả tím hoặc đỏ. -HS vẽ bảng con. vHoạt động 3 : Thực hành. -GV theo dõi giúp đỡ HS. +Cách vẽ màu : nên vẽ màu ở xung quanh trước, ở giữa sau để màu không lan ra ngoài hình vẽ. -HS thực hiện vẽ màu (hình 3 VTV). vHoạt động 4 : Nhận xét, đánh giá. -GV chọn 1 số bài vẽ đẹp và chưa đẹp đính lên bảng. -Quan sát. -Cho HS nhận xét, đánh giá. -Nhận xét. -Động viên, khen ngợi. 4.Củng cố – Dặn dò : -Về nhà quan sát một số quả.
Tài liệu đính kèm: