BÀI 35: UÔI - ƠI
A- Mục tiêu:
- Đọc và viết đợc: uôi, ơi, nải chuỗi, múi bởi.
- Nhận ra đợc vần uôi, ơi trong các từ ngữ, câu ứng dụng, đọc đợc từ, câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chuối, bởi, vú sữa.
B - Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việt tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
- Đồ dùng cho trò chơi.
Tuần 9: Thứ 2 ngày19 tháng 10 năm 2009 Học vần: Bài 35: uôi - ơi A- Mục tiêu: - Đọc và viết đợc: uôi, ơi, nải chuỗi, múi bởi. - Nhận ra đợc vần uôi, ơi trong các từ ngữ, câu ứng dụng, đọc đợc từ, câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chuối, bởi, vú sữa. B - Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. - Đồ dùng cho trò chơi. C- Các hoạt động dạy - học Tiết 1 Giáo viên Học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: - Mỗi tổ viết 1 từ (bảng con) - Đọc từ và câu ứng dụng Cái túi, ngửi mùi, vui vẻ. - 1 vài em. II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài (trực tiếp): 2. Dạy vần: uôi: a. Nhận diện vần: - GV: Ghi bảng: uôi. - Vần uôi do mấy âm tạo thành ? - Hãy so sánh vần uôi với ôi ? - Hãy phân tích vần uôi ? b. Đánh vần: + Vần: - Hãy đánh vần vần uôi ? - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng khoá: - Yêu cầu HS tìm & gài vần uôi ? - Yêu cầu HS tìm tiếp chữ ghi âm ch gài bên trái vần uôi và gài dấu sắc trên ô ? - Hãy phân tích tiếng chuối ? - Hãy đánh vần tiếng chuối ? - GV theo dõi, chỉnh sửa. - Từ khoá: - GV đa ra nải chuối và hỏi. - Trên tay cô có gì đây ? - Ghi bảng: Nải chuối. - Cho HS đọc: uôi, chuối, nải chuối. c. Viết: - GV: Viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét, chỉnh sửa - HS đọc theo GV: uôi, ơi. - Vần uôi đợc tạo nên bởi uô và i. - Giống: Đều kết thúc bằng i. ạ: uôi bắt đầu = uô. - Vần uôi có uô đứng trớc, i đứng sau. Uô - i - uôi (CN, nhóm, lớp) - HS sử dụng bộ đồ dùng để gài: uôi, chuối. - Tiếng chuốic ó âm ch đứng trớc, vần uôi đứng sau, dấu sẵc trên ô. - Chờ - uôi - chuôi - sắc - chuối (CN, nhóm, lớp) - Nải chuối. - HS đọc trơn. - HS đọc ĐT. - HS tô chữ trên không sau đó viết lên bảng con. - Nghỉ giải lao giữa tiết - Lớp trởng điều khiển ơi: (Quy trình tơng tự) a. Nhận diện vần: - Vần ơi đợc tạo nên bởi ơ và i. - So sánh vần ơi với uôi Giống: Đều kết thúc bằng i. ạ: Ươi bắt đầu bằng ơ b. Đánh vần: - Ươ - i - ơi. - Bờ - ơi - bơi - hỏi - bởi. - Múi bởi. c. Viết: Lu ý HS nét nối giữa các con chữ - HS thực hiện theo Yêu cầu của GV d. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng - GV đọc mẫu & giải nghĩa 1 số từ. Túi bởi, (trực quan). Tuổi thơ: Thời kỳ còn nhỏ. - GV: Theo dõi, chỉnh sửa. - Cho HS đọc lại toàn bài. * NX chung tiết học. - 3 HS đọc - HS đọc (CN, nhóm, lớp). - 2 HS đọc nối tiếp. Tiết 2 Giáo viên Học sinh 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - GV treo tranh & HD HS quan sát. - Trong tranh vẽ cảnh gì ? - Hai chi em chơi vào thời gian nào ? - Bức tranh này minh hoạ cho câu ứng dụng của chúng ta. - Yêu cầu HS tìm và phân tích tiếng có chứa vần trong câu ứng dụng. - Khi gặp dấu phẩy em phải chú ý điều - HS đọc: (CN, nhóm, lớp) - HS quan sát & NX. - 2 chị em đang chơi với bộ chữ. - Buổi tối vì ngoài có trăng sao. - 2 HS đọc Buổi: Tiếng buổi có âm b đứng trớc, vần uôi đứng sau, dấu hỏi trên ô. Gì ? - GV đọc mẫu - GV theo dõi, chỉnh sửa. - Ngắt hơi. - HS đọc: (CN, nhóm, lớp) b. Luyện viết: - Khi viết vần, từ trong bài, em cần chú ý điều gì ? - HD & giao việc. - GV theo dõi, uấn nắn HS yếu. - Chấm 1 số bài & NX - Nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - 1 HS nêu - HS tập viết trong vở theo HD. c. Luyện nói: - Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nói. - HD & giao việc. + Gợi ý: - Em đã đợc ăn những thứ này cha ? - Quả chuối chín có mầu gì ? khi ăn có vị NTN ? - Vú sữa chín có mầu gì ? Bởi thờng có vào mùa nào ? - Khi bóc vỏ bởi ra em nhìn thấy gì ? - Trong 3 quả này, con thích quả này, vì sao ?. - Vờn nhà em có những cây gì ? - 2 HS nêu. - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. 4. Củng cố - dặn dò: - Cho HS học lại bài. Trò chơi: Tìm tiếng có vần- Nhận xét chung giờ học. : Học lại bài. xem trước bài 36 - 2 -> 3 HS đọc - HS chơi theo tổ - HS nghe và ghi nhớ Đạo đức: Tiết 9: Lễ phép với anh chị - nhờng nhịn em nhỏ (T1) A- Mục tiêu: -Biết : Đối với anh chị cần phải lễ phép,đối với em nhỏ cần phải nhường nhịn. -Yêu quý chị em trong gia đình - Biết c xử lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày ở gia đình. - Có thái độ yêu quý anh chị em của mình B- Tài liệu, phương tiện: - Vở bài tập đạo đức 1 C- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ : ? Giờ đạo đức hôm trớc ta học bài gì? ? Hãy kể 1 vài việc, lời nói em thờng làm với ông bà, cha mẹ. - GV nhận xét, cho điểm. - Vài em trả lời II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài ( linh hoạt) 2- Hoạt động 1: Kể lại nội dung từng tranh ( BT1) - GV nêu yêu cầu và giao việc quan sát tranh BT1 và làm rõ nội dung sau: - ở từng tranh có những ai? - HS đang làm gì. - Các êm có nhận xét gì về những việc làm của họ? - HS quan sát và thảo luận theo cặp. + Cho 1 số HS trả lời chung trớc lớp bổ sung kiến thức cho nhau. - 1 vài HS trả lời trớc lớp. + GV kết luận theo từng tranh. 3- Hoạt động 2: HS liên hệ thực tế + Yêu cầu 1 số HS kể về anh, chị em của mình. - Em có anh, chị hay em nhỏ? Tên là gì? Mấy tuổi? Học lớp mấy? Em nhỏ nh thế nào? - Cha mẹ đã khen anh em, chị em nh thế nào? + GV nhận xét và khen ngợi những HS biết vâng lời anh chị, nhờng nhịn em nhỏ. - HS lần lợt nêu Nghỉ giải lao giữa tiết Lớp trởng điều khiển 4- Hoạt động 3: Nhận xét hành vi trong tranh (BT3). - Hớng dẫn HS nối tranh 18 tranh 2 với nên và không nên. - Trong tranh có những ai? Họ đang làm gì? nh vậy anh em có vui vẻ hoà thuận không? - Việc làm nào là tốt thì nối với chữ " Nên" - Việc làm nào cha tốt thì nối với chữ " Không nên" - Yêu cầu HS giải thích nội dung, cách làm của mình theo từng tranh trớc lớp. + GV kết luận: Tranh 1: Anh giành đồ chơi ( ông sao) không cho em chơi cùng, không nhờng nhịn em cần nối tranh này với không nên. Tranh 2: Anh hớng dẫn em học chữ, cả 2 em đều vui vẻ cần nối tranh này với "nên". - HS thảo luận theo cặp và thực hiện BT. 5- Củng cố - dặn dò: - Em cần lễ phép với anh chị nh thế nào? Nhờng nhịn em nhỏ ra sao? - Vì sao phải lễ phép với anh chị và nhờng nhịn em nhỏ. - Nhận xét chung giờ học. ờ: Chuẩn bị cho tiết 2 - 1 vài em nêu. Toán Thứ 3 ngày 20 tháng năm 2009 TIEÁT 33 :LUYEÄN TAÄP I.MUẽC TIEÂU: -biết phép cộng với số o, thuộc bảng cộng vàbiết cộng trong phạm vi các số đã học -Kú naờng:Tớnh chaỏt cuỷa pheựp coọng (khi ủoồi choó caực soỏ trong pheựp coọng, keỏt quaỷ khoõng thay ủoồi) -Thaựi ủoọ: Thớch laứm tớnh. II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: -GV: Phoựng to tranh SGK, phieỏu hoùc taọp baứi 4, baỷng phuù ghi BT 1, 2, 3, 4. - HS: Boọ ủoà duứng hoùc Toaựn lụựp1. Saựch Toaựn 1.Vụỷ BT Toaựn 1. Baỷng con. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC CHUÛ YEÁU: 1. Khụỷi ủoọng: OÅn ủũnh toồ chửực (1phuựt). 2. Kieồm tra baứi cuừ:( 5 phuựt) Baứi cuừ hoùc baứi gỡ? ( Soỏ 0 trong pheựp coọng ) - (1HS traỷ lụứi) Laứm baứi taọp 3/51: ( ẹieàn soỏ) (1 HS neõu yeõu caàu). 1 + = 1 ; 1 + = 2 ; 2 + 2 = 4 (3HS vieỏt baỷng lụựp- caỷ lụựp laứm baỷng con). + 3 = 3 ; 2 + = 2 ; 0 + = 0 GV Nhaọn xeựt, ghi ủieồm. Nhaọn xeựt KTBC: 3. Baứi mụựi: HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS HOAẽT ẹOÄNG I: Giụựi thieọu baứi trửùc tieỏp (1phuựt). HOAẽT ẹOÄNG II:( 15’) Hửụựng daón HS laứm caực baứi taọp ụỷ SGK. *Baứi taọp1/52: HS laứm vụỷ Toaựn. Hửụựng daón HS tửù neõu caựch laứm, GV ứ chaỏm ủieồm vaứ nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa HS. *Baứi 2/52: Caỷ lụựp laứm baỷng con. Hửụựng daón HS neõu caựch laứm . GV nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa HS. KL: Khi ủoồi choó caực soỏ trong pheựp coọng, keỏt quaỷ khoõng thay ủoồi. *Baứi 3/52 : Gheựp bỡa caứi. GV neõu vaứ hửụựng daón HS laứm tửứng baứi:(Chaỳng haùn chổ vaứo 2 2 + 3 roài neõu:Laỏy 2 coọng vụựi 3 baống 5 laỏy 2 saựnh vụựi 5, vieỏt daỏu< vaứo choó chaỏm : 2 < 2 + 3 ) GV nhaọn xeựt keỏt quaỷ HS laứm. HS nghổ giaỷi lao 5’ . HOAẽT ẹOÄNG III: Troứ chụi.( 5 phuựt) GV hoỷi:”2 coọng 3 baống maỏy?”( hoaởc” 1 coọng maỏy baống 4?”,hoaởc maỏy coọng 0 baống 3?” )roài chổ ủũnh baỏt kỡ HS naứo traỷ lụứi. GV nhaọn xeựt thi ủua cuỷa hai ủoọi. HOAẽT ẹOÄNG CUOÁI: Cuỷng coỏ, daởn doứ: (3’) -Vửứa hoùc baứi gỡ? -Xem laùi caực baứi taọp ủaừ laứm. -Chuaồn bũ: Saựch Toaựn 1, vụỷ Toaựn ủeồ hoùc baứi:”Luyeọn taọp chung”. -Nhaọn xeựt tuyeõn dửụng. ẹoùc yeõu caàu baứi1:” Tớnh”. 3HS leõn baỷng laứm baứi vaứ chửừa baứi: HS ủoùc to pheựp tớnh. Caỷ lụựp ủoồi vụỷ ủeồ chửừa baứi cho baùn. -HS hoùc thuoọc baỷng coọng ụỷ BT1.. -1HS ủoùc yeõu caàu baứi 2:”Tớnh” -4HS laứm baứi ụỷ baỷng lụựp, caỷ lụựp laứm baỷng con. ẹoùc baứi vaứ chửừa baứi: 1+2=3 ; 1+3=4 ; 1+4=5 ; 0+5=5 2+1=3 ; 3+1=4 ; 4+1=5 ; 5+0=5 1HS ủoùc yeõu caàu:”Tớnh”. 3HS laứm baỷng lụựp, caỷ lụựp gheựp bỡa caứi. 2 HS leõn baỷng laứm baỷng 2 vaứ baỷng 3 caỷ lụựp laứm PHT.ẹoọi naứo nhieàu baùn traỷ lụứi ủuựng ủoọi ủoự thaộng. Traỷ lụứi (Luyeọn taọp ). Laộng nghe. Học vần: Bài 36: ay - â - ây A. Mục tiêu. - Đọc và viết được ay - â - ây, máy bay, nhẩy dây. - Nhận ra ay, â, ây trong tiếng, từ ngữ ,sách báo bất kỳ. - Đọc đợc từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2 -3 cầu theo chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe. B. Đồ dùng dạy học. - Sách tiếng việt 1, tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng luyện nói. C. Các hoạt động dạy hhọc chủ yếu. Giáo viên Học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc. - HS viết trên bảng con, mỗi tổ viết 1 từ: Tuổi thơ, túi lới, tơi cời - Đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng. - một vài em. - GV nhận xét cho điểm. II. Dạy bài mới. 1. Giới thiệu bài. - HS đọc theo GV: ay - â - ây 2. Dạy vần: ay a) Nhận diện vần. - Ghi bảng vần ay - Vần ay do mấy âm tạo lên? Đó là những âm nào? - Vần ay do 2 âm tạo lên đó là âm a và âm y - Hãy so sánh ay với ai? Giống: Bắt đầu bằng a Khác: Kết thúc bằng y và i. - Hãy phân tích vần ay? - Vần ay có âm a đứng trớc và âm y đứng sau. b) Đánh vần. - Vần: - Vần ay đánh v ... aỏm troứn bụựt 1 chaỏm troứn coứn 2 chaỏm troứn : 3 – 1 = 2 ; 3 chaỏm troứn bụựt 2 chaỏm troứn coứn 1 chaỏm troứn: 3 – 2 = 1. ( GV theồ hieọn baống thao taực treõn sụ ủoà ủeồ HS nhaọn ra moỏi quan heọ giửừa pheựp coọng vaứ pheựp trửứ tửứ boọ ba caực soỏ 2, 1, 3). HS nghổ giaỷi lao 5’ HOAẽTẹOÄNG III:HS thửùc haứnh coọng trong PV 3 *Baứi1/ 54:Caỷ lụựp laứm phieỏu hoùc taọp Hửụựng daón HS : GV chaỏm ủieồm, nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa HS. *Baứ2/54: 3HS laứm baỷng lụựp, caỷ lụựp baỷng con. GV giụựi thieọu caựch vieỏt pheựp coọng theo coọt doùc, caựch laứm tớnh theo coọt doùc (chuự yự vieỏt thaỳng coọt). Baứi 3/54: Gheựp bỡa caứi. GV nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa HS. HOAẽT ẹOÄNG III: Troứ chụi + Muùc tieõu: Bieỏt laứm tớnh trửứ nhaồm trong phaùm vi 3. +Caựch tieỏn haứnh: GV neõu caõu hoỷi:” 3 trửứ 1 baống maỏy?”; 3 trửứ maỏy baống 1?”;” Maỏy trửứ 1 baống 1?” HOAẽT ẹOÄNG CUOÁI: Cuỷng coỏ, daởn doứ: (3 phuựt) -Vửứa hoùc baứi gỡ? -Xem laùi caực baứi taọp ủaừ laứm. -Chuaồn bũ: Saựch Toaựn 1, vụỷ Toaựn ủeồ hoùc baứi: “Luyeọn taọp”. Nhaọn xeựt tuyeõn dửụng. -Quan saựt hỡnh veừ trong baứi hoùc ủeồ neõu baứi toaựn:“ Luực ủaàu coự 2 con ong ủaọu treõn boõng hoa, sau ủoự 1 con ong bay ủi. Hoỷi coứn laùi maỏy con ong?” HS neõu caõu traỷ lụứi:”Luực ủaàu coự 2 con ong, bay ủi 1 con ong. Coứn laùi 1 con ong.” HS khaực nhaộc laùi:” Hai bụựt moọt baống moọt”. “Hai trửứ moọt baống moọt “.( CN- ẹT). -2 trửứ 1 baống 1. HS ủoùc thuoọc caực pheựp trửứ treõn baỷng (ẹoùc CN- ẹT) HS ủoùc yeõu caàu baứi 1:” Tớnh” 4HS laứm baứi, HS ủoồi PHT , HS ủoùc keỏt quaỷ pheựp tớnh ủeồ chửừa baứi. HS ủoùc yeõu caàu baứi 2:” Tớnh”. 3HS laứm tớnh vaứ chửừa baứi: ủoùc keỏt quaỷ pheựp tớnh: 2 3 3 + + + 1 2 1 1HS ủoùc yeõu caàu baứi 3:“Vieỏt pheựp tớnh thớch hụùp” . HS tửù neõu baứi toaựn vaứ tửù giaỷi pheựp tớnh: 3 – 2 = 1. HS traỷ lụứi Traỷ lụứi (Pheựp trửứ trong phaùm vi 3). Laộng nghe. Tập viết xửa kia, muứa dửa, ngaứ voi, gaứ maựi I.Muùc tieõu: 1.Kieỏn thửực –Viết đúng các chữ: xửa kia, muứa dửa, ngaứ voi, gaứ mái kiểu chữ nét thường Cỡ vừa theo cỡ chữ vở tập viết lớp 1 tập 1. 2.Kú naờng : -Taọp vieỏt kú naờng noỏi chửừ caựi. - Kú naờng vieỏt lieàn maùch. -Kú naờng vieỏt caực daỏu phuù, daỏu thanh ủuựng vũ trớ. 3.Thaựi ủoọ : -Thửùc hieọn toỏt caực neà neỏp : Ngoài vieỏt , caàm buựt, ủeồ vụỷ ủuựng tử theỏ. -Vieỏt nhanh, vieỏt ủeùp. II.ẹoà duứng daùy hoùc: -GV: -Chửừ maóu caực tieỏng ủửụùc phoựng to . -Vieỏt baỷng lụựp noọi dung vaứ caựch trỡnh baứy theo yeõu caàu baứi vieỏt. -HS: -Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con, phaỏn , khaờn lau baỷng. III.Hoaùt ủoọng daùy hoùc: Tieỏt1 1.Khụỷi ủoọng : Oồn ủũnh toồ chửực ( 1 phuựt ) 2.Kieồm tra baứi cuừ: ( 5 phuựt ) -Vieỏt baỷng con: nho khoõ, ngheự où, chuự yự, caự treõ ( 2 HS leõn baỷng lụựp, caỷ lụựp vieỏt baỷng con) -Nhaọn xeựt , ghi ủieồm -Nhaọn xeựt vụỷ Taọp vieỏt -Nhaọn xeựt kieồm tra baứi cuừ. 3.Baứi mụựi : Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS 1.Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu baứi : 2.Hoaùt ủoọng 2 :Quan saựt chửừ maóu vaứ vieỏt baỷng con +Muùc tieõu: Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng : “xửa kia, muứa dửa, ngaứ voi, gaứ maựi” +Caựch tieỏn haứnh : -GV ủửa chửừ maóu -ẹoùc vaứphaõn tớch caỏu taùo tửứng tieỏng ? -Giaỷng tửứ khoự -Sửỷ duùng que chổ toõ chửừ maóu -GV vieỏt maóu -Hửụựng daón vieỏt baỷng con: GV uoỏn naộn sửỷa sai cho ĐGiaỷi lao giửừa tieỏt 3.Hoaùt ủoọng 3: Thửùc haứnh +Muùc tieõu: Hửụựng daón HS vieỏt vaứo vụỷ taọp vieỏt +Caựch tieỏn haứnh : -Hoỷi: Neõu yeõu caàu baứi vieỏt? -Cho xem vụỷ maóu -Nhaộc tử theỏ ngoài, caựch caàm buựt, ủeồ vụỷ -Hửụựng daón HS vieỏt vụỷ: Chuự yự HS: Baứi vieỏt coự 4 doứng, khi vieỏt caàn noỏi neựt vụựi nhau ụỷ caực con chửừ. GV theo doừi , uoỏn naộn, giuựp ủụừ nhửừng HS yeỏu keựm. -Chaỏm baứi HS ủaừ vieỏt xong ( Soỏ vụỷ coứn laùi thu veà nhaứ chaỏm) - Nhaọn xeựt keỏt quaỷ baứi chaỏm. 4.Hoaùt ủoọng cuoỏi: Cuỷng coỏ , daởn doứ -Yeõu caàu HS nhaộc laùi noọi dung cuỷa baứi vieỏt -Nhaọn xeựt giụứ hoùc -Daởn doứ: Veà luyeọn vieỏt ụỷ nhaứ Chuaồn bũ : Baỷng con, vụỷ taọp vieỏt ủeồ hoùc toỏt ụỷ tieỏt Sau. HS quan saựt 4 HS ủoùc vaứ phaõn tớch HS quan saựt HS vieỏt baỷng con: xửa kia, muứa dửa ngaứ voi, gaứ maựi 2 HS neõu HS quan saựt HS laứm theo HS vieỏt vụỷ 2 HS nhaộc laùi Tập viết Baứi 8 : ủoà chụi, tửụi cửụứi, ngaứy hoọi, vui veỷ I.Muùc tieõu: 1.Kieỏn thửực :-Viết đúng các chữ ủoà chụi, tửụi cửụứi, ngaứy hoọi, vui veỷ. 2.Kú naờng : -Taọp vieỏt kú naờng noỏi chửừ caựi. - Kú naờng vieỏt lieàn maùch. -Kú naờng vieỏt caực daỏu phuù, daỏu thanh ủuựng vũ trớ. 3.Thaựi ủoọ : -Thửùc hieọn toỏt caực neà neỏp : Ngoài vieỏt , caàm buựt, ủeồ vụỷ ủuựng tử theỏ. -Vieỏt nhanh, vieỏt ủeùp. II.ẹoà duứng daùy hoùc: -GV: -Chửừ maóu caực tieỏng ủửụùc phoựng to . -Vieỏt baỷng lụựp noọi dung vaứ caựch trỡnh baứy theo yeõu caàu baứi vieỏt. -HS: -Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con, phaỏn , khaờn lau baỷng. III.Hoaùt ủoọng daùy hoùc: Tieỏt1 1.Khụỷi ủoọng : Oồn ủũnh toồ chửực ( 1 phuựt ) 2.Kieồm tra baứi cuừ: ( 5 phuựt ) -Vieỏt baỷng con: xửa kia, ngaứ voi, muứa dửa, gaứ maựi ( 2 HS leõn baỷng lụựp, caỷ lụựp vieỏt baỷng con) -Nhaọn xeựt , ghi ủieồm -Nhaọn xeựt vụỷ Taọp vieỏt -Nhaọn xeựt kieồm tra baứi cuừ. 3.Baứi mụựi : Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS 1.Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu baứi : 2.Hoaùt ủoọng 2 :Quan saựt chửừ maóu vaứ vieỏt baỷng con +Muùc tieõu: Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng : “ủoà chụi, tửụi cửụứi, ngaứy hoọi, vui veỷ.” +Caựch tieỏn haứnh : -GV ủửa chửừ maóu -ẹoùc vaứphaõn tớch caỏu taùo tửứng tieỏng ? -Giaỷng tửứ khoự -Sửỷ duùng que chổ toõ chửừ maóu -GV vieỏt maóu -Hửụựng daón vieỏt baỷng con: GV uoỏn naộn sửỷa sai cho HS ĐGiaỷi lao giửừa tieỏt 3.Hoaùt ủoọng 3: Thửùc haứnh +Muùc tieõu: Hửụựng daón HS vieỏt vaứo vụỷ taọp vieỏt +Caựch tieỏn haứnh : -Hoỷi: Neõu yeõu caàu baứi vieỏt? -Cho xem vụỷ maóu -Nhaộc tử theỏ ngoài, caựch caàm buựt, ủeồ vụỷ -Hửụựng daón HS vieỏt vụỷ: Chuự yự HS: Baứi vieỏt coự 4 doứng, khi vieỏt caàn noỏi neựt vụựi nhau ụỷ caực con chửừ. GV theo doừi , uoỏn naộn, giuựp ủụừ nhửừng HS yeỏu keựm. -Chaỏm baứi HS ủaừ vieỏt xong ( Soỏ vụỷ coứn laùi thu veà nhaứ chaỏm) - Nhaọn xeựt keỏt quaỷ baứi chaỏm. 4.Hoaùt ủoọng cuoỏi: Cuỷng coỏ , daởn doứ -Yeõu caàu HS nhaộc laùi noọi dung cuỷa baứi vieỏt -Nhaọn xeựt giụứ hoùc -Daởn doứ: Veà luyeọn vieỏt ụỷ nhaứ Chuaồn bũ : Baỷng con, vụỷ taọp vieỏt ủeồ hoùc toỏt ụỷ tieỏt Sau. HS quan saựt 4 HS ủoùc vaứ phaõn tớch HS quan saựt HS vieỏt baỷng con: ủoà chụi, tửụi cửụứi ngaứy hoọi, vui veỷ. 2 HS neõu HS quan saựt HS laứm theo HS vieỏt vụỷ 2 HS nhaộc laùi Mĩ thuật Bài 9: XEM TRANH PHONG CẢNH I- Mục tiờu: - Hs nhận biết tranh phong cảnh, mụ tả được những hỡnh vẽ và màu sắc trong tranh. - Yờu mến cảnh đẹp quờ hương II. Chuẩn bị: GV HS -Tranh, ảnh phong cảnh (cảnh biển, - Vở tập vẽ 1 cảnh đồng ruộng, cảnh phố phường) - Bỳt chỡ, bỳt màu, tẩy - Tranh phong cảnh của thiếu nhi - Tranh ở vở tập vẽ. III. Cỏc hoạt động dạy học: - Ổn định - Kiểm tra đồ dựng học vẽ. - Bài mới . NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC * Giới thiệu bài 1- Hoạt động 1: Quan sỏt nhận xột: - GV giới thiệu một số tranh phong cảnh. + Tranh này vẽ gỡ ? * Tranh phong cảnh chỉ vẽ những cảnh thiờn nhiờn như nhà, cõylà chớnh, tranh cú vẽ thờm người và vật để cho tranh sinh động. - Hụm nay chỳng ta cựng xem tranh về đề tài này. - GV treo tranh 1: Đờm hội ( tranh màu nước của Vừ Đức Hoàng Thương, 10 tuổi ) + Tranh vẽ những gỡ ? + Em thấy màu sắc trong tranh như thế nào ? + Màu sắc của bầu trời như thế nào ? + Bức tranh đó vẽ nổi bật được chủ đề “ Đờm hội” chưa ? Vỡ sao ? + Em cú thớch bức tranh này khụng ? Vỡ sao ? * Tranh “Đờm hội” của bạn Hoàng Chương, màu sắc vui tươi, đỳng là một đờm hội. - Tranh 2 “Chiều về” ( tranh bỳt dạ của Hoàng Phong , 9 tuổi) - GV yờu cầu hs quan sỏt và trả lời: + Tranh của bạn Hoàng Phong vẽ ban ngày hay ban đờm ? - Tranh vẽ cảnh ở đõu ? - Tranh vẽ những gỡ ? - Màu sắc trong tranh như thế nào ? * Tranh “Chiều về” là một bức tranh đẹp cú những hỡnh ảnh quen thuộc, màu sắc trong sỏng, gợi nhớ đến buổi chiều hố ở nụng thụn - Qua hai bức tranh chỳng ta đó xem : + Em biết thế nào là tranh phong cảnh ? -Vớ dụ: + Cảnh nụng thụn thỡ vẽ những gỡ ? + Cảnh thành phố thường vẽ những gỡ ? + Cảnh sụng, biển vẽ gỡ ? + Cảnh nỳi, rừng vẽ gỡ ? * Tranh phong cỏnh cỏc em nờn dựng màu thớch hợp để vẽ cảnh buổi sỏng, buổi trưa, buổi chiều Hai bức tranh cỏc em vừa xem là hai bức tranh phong cảnh đẹp. 2- Hoạt động 2: Nhận xột đỏnh giỏ - GV nhận xột, đỏnh giỏ tiết học và tuyờn dương một số em cú đúng gúp xõy dựng bài học - Tranh vẽ nhà, cõy, đường, ao, hồ, biển, thuyền, cú người và con vật nhưng vẽ nhỏ hơn. - Tranh vẽ những ngụi nhà cao thấp với mỏi ngúi màu đỏ. Phớa trước là cõy cối, trờn bầu trời cú cỏc chựm phỏo hoa nhiều màu . - Trong tranh cú nhiều màu tươi và đẹp rực rỡ của một đờm hội với màu vàng, màu tớm, màu xanh của phỏo hoa, màu đỏ của mỏi ngúi, màu xanh của lỏ cõy. - Bầu trời cú màu đen thẫmlàm nổi bật màu của phỏo hoa và cỏc mỏi nhà. - Khi nhỡn vào bức tranh thỡ người xem biết đú là đờm hội. Vỡ tranh diễn tả cảnh trong đờm và bầu trời rực rỡ những chựm phỏo hoa nhiều màu sắc - Tranh “Chiều về” vẽ cảnh ban ngày - Tranh vẽ cảnh nụng thụn - Tranh vẽ cú ngụi nhà, cú cõy dừa và cú đàn trõu. - Tranh diễn tả cảnh bầu trời buổi chiều cú màu da cam, màu đỏ của mỏi ngúi, màu vàng của tường, màu xanh của lỏ cõy - Tranh phong cảnh là tranh vẽ cảnh là chớnh. - Cảnh nụng thụn thường vẽ đường làng, cỏnh đồng, nhà, ao, vườn, ngừ xúm - Cảnh thành phố vẽ: nhà cửa san sỏt nhau, xe cộ nườm nượp qua lại - Vẽ sụng, biển, tàu thuyền, - Vẽ đồi nỳi, cõy, suối, nhà sàn IV. Dặn dũ: - Sưu tầm tranh phong cảnh - Chuẩn bị bài sau: Vẽ quả + Qan sỏt mộốtố quả dạng trũn quen thuộc - Mang theo đầy đủ đồ dựng học vẽ.
Tài liệu đính kèm: