Giáo án Lớp 1 - Tuần 20 - Sáng

Giáo án Lớp 1 - Tuần 20 - Sáng

Tiết 2+3: Học vần: Bài 77 ach

A.Muùc tieõu:

- Đọc ủửụùc vaànă ach; từ và câu ứng dụng.

- Viết đợc: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.

- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.

*DG&BVMT: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập,không xé sách vở,không vứt giấy ra sân trờng.

*Học sinh KT: Đọc đợc vần ach.

B.ẹoà duứng daùy hoùc:

- Tranh minh hoạ cho bài học.

- Bộ chữ , bảng cài GV và HS.

C. Các hoạt động dạy và học:

1. ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:

 -ẹoùc vaứ vieỏt: công việc ,cái lợc

 - Đọc bài sgk.

-> Nhận xét, đánh giá.

3. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ach.

 b. Dạy vần:

*/ ach:

* Nhận diện vần: Vần ach tạo nên từ và ch

* Đánh vần, đọc trơn:

- Vần :ach - GV đọc mẫu.

- Giới thiệu chữ ghi vần ach

- H : So sánh ach với ac?

 

doc 18 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 574Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 20 - Sáng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20
 Ngày soạn:Thứ năm ngày 7 tháng 1 năm 2010.
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 11 tháng 1 năm 2010
Tiết 1: Chào cờ
 -------------------------****************----------------------
Tiết 2+3: Học vần: Bài 77 ach
A.Muùc tieõu:
- Đọc ủửụùc vaànă ach; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở..
*DG&BVMT: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập,không xé sách vở,không vứt giấy ra sân trường.
*Học sinh KT: Đọc được vần ach.
B.ẹoà duứng daùy hoùc:
- Tranh minh hoạ cho bài học.
- Bộ chữ , bảng cài GV và HS.
C. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
 -ẹoùc vaứ vieỏt: công việc ,cái lược
 - Đọc bài sgk..
-> Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ach.
 b. Dạy vần:
*/ ach:
* Nhận diện vần: Vần ach tạo nên từ và ch
* Đánh vần, đọc trơn:
- Vần :ach - GV đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ ghi vần ach
- H : So sánh ach với ac?
- Có ach muốn có tiếng sách ta thêm âm gì?
-GV cho HSQS tranh.H:Tranh vẽ gì?
-GVgt về cái cuốn sách và ghi từ khoá : cuốn sách 
- HS đọc liền: ach ,sách ,cuốn sách.
H: HS tìm tiếng ngoài bài có vần ach ?
*DG&BVMT: Giữ gìn sách vở học tập,không xé vứt giấy ra sân trường.
* Đọc trơn từ ứng dụng:
- GV đọc mẫu, giải thích từ ứng dụng.
* Luyện viết bảng con:
- GV hướng dẫn HS viết: 
-> GV nhận xét, sửa sai.
Tiết 2.
c. Luyện tập:
* Luyện đọc.
- Luyện đọc bài tiết 1.
+ HS đọc lần lượt: ach ,sách ,cuốn sách.
+ HS đọc từ ứng dụng.
- Luyện đọc mẫu câu ứng dụng.
H: Tranh vẽ gì?
+ HS đọc câu ứng dụng.
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng.
- Luyện đọc bài SGK. 
+ GV đọc mẫu.
+ Yêu cầu HS đọc thầm.
* Luyện nói: “.Giữ gìn sách vở..”.
- H: Trong tranh vẽ gì?
Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
Em đã làm gì để giữ gìn sách vở?
* Luyện viết vào vở tập viết .
- GV nhắc nhở HS cách viết, tư thế viết. 
- Chấm điểm. Nhận xét.
4. Củng cố:
- HS đọc bài trên bảng lớp.
5. Dặn dò:
- Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.
HS hát.
HS viết b/c, b/l
3HS.
2 HS nhắc lại
HS đọc.
HS quan sát .
- HS quan sát- đọc (CN,Lớp)
- HS quan sát.
- giống : bắt đầu bằng a
- khác: ach kết thúc bằng ch
HS đọc CN, lớp + cài vần ăc.
- âm s + dấu sắc ,cài sách 
- HS đánh vần + đọc trơn 
- cuốn sách.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- CN thi tìm.
- Lắng nghe.
HS đọc: CN,nhóm, lớp.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con.
- HS đọc: CN, tổ, lớp.
CN , nhóm , lớp.
- HS nhận xét tranh minh hoạ.
HS quan sát.
HS đọc CN - ĐT
HS quan sát.
 - Đọc thầm.
HS đọc CN- ĐT
HS nêu tên bài luyện nói.
 - Bọc lại sách vở.
 - Không để rách sách.
 - HS luyện nói theo cặp.
2 cặp lên bảng trình bày. 
 - HS viết lần lượt : ach ,sách ,cuốn sách.
- 1 HS.
 - Lớp lắng nghe.
-------------------************-------------------
Tiết 4: Toán (Tiết 77) Phép cộng dạng 14 + 3
A.Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20.
- Biết cộng nhẩm dạng 14+3.
- BT cần làm:Bài 1(cột1,2,3),Bài 2(cột 2,3),Bài 3(phần 1).
*HSKT: làm được phép tính 14 + 3.
B.Đồ dùng: Các bó chục que tính và các que tính rời.
C.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định lớp:
2.KT bài cũ: H: Hai chục còn gọi là bao nhiêu? 20 có mấy chục,mấy đơn vị?
-> Đánh giá,nhận xét.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
b.Gt cách làm phép tính cộng 14+3:
- Lấy 14 qt rồi lấy 3 qt nữa.Có tất cả bao nhiêu qt?
*HD HS thực hiện phép tính theo cột dọc.
- Số 14 viết trước,số 3 viết sau thẳng hàng với số 4.
- Viết dấu cộng. 14
- Kẻ vạch ngang dưới hai số. +
*Cách tính(tính từ phải sang trái) 3
- 4 cộng 3 bằng 7,viết 7. 1 7
Vậy : 14 + 3 = 17
c.Thực hành:
Bài 1(108) Tính.
H:Em nào đọc phép tính thứ nhất? Nêu cách tính,tính?
- Các phép tính còn lại HS làm bảng con.
Bài 2(108) Tính.
H:Em nào nêu và làm phép tính thứ nhất.
-Các phép tính còn lại HS tính nhẩm.
Bài 3(108)Điền số thích hợp vào ô trống(theo mẫu).
- GV hướng dẫn mẫu.
- HS làm SGK.
- Chấm điểm,nhận xét.
4. Củng cố:
- Cách đặt tính và tính phép cộng 14+3.?
5. Dặn dò:
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- HS hát.
- 2 HSTL
- 2 HSNL
- HS thực hiện trên que tính.
- 17 qt.
- HS quan sát.
- 1 HS nhắc lại cách đặt tính , tính.
- HS nêu yêu cầu.
- 1 HS.
- HS làm bảng con.
- HS nêu yêu cầu.
 13 + 6 = 19 12 + 1 = 17
 12 + 2 = 14 16 + 2 = 18
 10 + 5 = 15 15 + 0 = 15
- HS nêu yêu cầu.
- HS quan sát.
- làm SGK,1 HS làm bảng phụ.
- 1 HS nêu.
- Lắng nghe.
******************************************************************
	 Ngày soạn:CN ngày 17 tháng 1 năm 2010.
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2010
Tiết 1: Toán :(Tiết 78) Luyện tập
A.Mục tiêu:
- Thực hiện được phép cộng(không nhớ) trong phạm vi 20,cộng nhẩm dạng 14 + 3.
- BT cần làm: Bài1 (cột 1,2,4), Bài2 (cột 1,2,4), Bài3 (cột 1,3).
* HSKT: Làm được 1 phép tính của bài tập 1.
B.Đồ dùng: Bảng phụ.
C.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định lớp:
2.KT bài cũ: Tính 12 13
 + +
 6
-> Đánh giá,nhận xét.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
b. Bài tập:
Bài 1(109) Đặt tính rồi tính.
HS đặt tính theo cột dọc.
Bài 2(109) Tính nhẩm:
HS làm miệng.
Bài 3(109)Tính.
HS làm từ trái sang phải(tính hoặc nhẩm) và ghi kết quả cuối cùng.
4.Củng cố:
H:Nêu cách đặt tính,tính phép cộng dạng 14 + 3?
5.Dặn dò:
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- HS hát.
- HS làm bảng con,lớp.
- 1 HS nhắc lại.
- HS nêu yêu cầu,cách làm.
- Lớp làm vào bảng con.
- 3HS lên bảng làm.
- HS nêu yêu cầu,cách làm.
15 + 1 = 16 10 + 2 = 12 13 + 5 = 18
19 + 1 = 20 12 + 0 = 12 15 + 3 = 18
- HS nêu yêu cầu,cách làm.
10 + 1 + 3 = 14 11 + 2 + 3 = 16
16 + 1 + 2 = 19 12 + 3 + 4 = 19
- 1 HS nêu.
- Lắng nghe.
 -----------------****************--------------------
Tiết 2: Âm nhạc: Bầu trời xanh.
- GV chuyên soạn và giảng.
 ----------------******************----------------
Tiết 3, 4 : Học vần: Bài 82 ich – êch
I.Mục tiêu:
* Yêu cầu cần đạt :
- Đọc,viết : ich , êch ,tờ lịch , con ếch ; từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
*GD&BVMT:HS yêu thích chú chim sâu có ích cho môi trường thiên nhiên và cuộc sống. *Học sinh KT: Đọc được vần ich ,êch.
B.Đồ dùng: - Tranh minh hoạ cho bài học.
 - Bộ chữ , bảng cài GV và HS.
C. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2.KT bài cũ: 
- Đọc bài SGK.
-> Đánh giá, nhận xét.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ich , êch.
b. Dạy vần:
*/ ich:
* Nhận diện vần: ich tạo nên từ i và ch.
* Đánh vần, đọc trơn:
- Vần : ich - GV đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ ghi vần ich.
- H : So sánh ich với ach ?
- Có ich muốn có tiếng lịch ta thêm âm gì?
- Phân tích tiếng : lịch
 -GV cho HSQS tranh.H:Tranh vẽ gì?
-GVgt về tờ lịch và ghi từ khoá tờ lịch H: Phân tích từ tờ lịch.
-HSđọc liền:ich,lịch,tờ lịch..
H: HS tìm tiếng ngoài bài có vần ich ?
*/ êch : ( quy trình tương tự).
- Lưu ý: Vần êch được tạo nên từ ê và ch.
H: So sánh vần êch với ich?
 - Đánh vần + đọc trơn: vần, tiếng, từ.
* Đọc trơn từ ứng dụng:
- GV đọc mẫu, giải thích từ ứng dụng.
* Luyện viết bảng con:
- GV hướng dẫn HS viết: 
-> GV nhận xét, sửa sai.
Tiết 2.
c. Luyện tập:
* Luyện đọc.
- Luyện đọc bài tiết 1.
+ HS đọc lần lượt:,ich,êch,tờ lịch , con êch..
+ HS đọc từ ứng dụng.
- Luyện đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng.
H: Tranh vẽ gì?
+GV chỉ cho HS đọc thầm.
+ HS đọc câu ứng dụng.
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng.
*GD&BVMT:HS yêu thích chú chim sâu có ích cho môi trường thiên nhiên và cuộc sống
- Luyện đọc bài SGK. 
+ GV đọc mẫu.
+ Yêu cầu HS đọc thầm.
* Luyện nói: “ Chúng em đi du lịch.”
- H: Trong tranh vẽ gì ? 
Em nào đã được đi du lịch?Khi đi du lịch các em thường mang theo những gì?Kể lạichuyến đi du lịch mà em đã được đi.
* Luyện viết vào vở tập viết .
- GV nhắc nhở HS cách viết, tư thế viết. 
- Chấm điểm. Nhận xét.
4. Củng cố:
- HS đọc bài trên bảng lớp.
5. Dặn dò:
- Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.
- HS hát.
- 3 HS đọc.
- 2 HS nhắc lại
HS quan sát .
- HS quan sát- đọc (CN,Lớp)
- Khác: ich bắt đầu là i.
- Giống: đều kết thúc bằng ch
HS đọc CN, lớp + cài vần ich.
- âm l + dấu nặng ,cài lịch
 - l đứng trước, ich + dấu nặng.
- HS đánh vần + đọc trơn 
- tờ lịch
- HS đọc CN, nhóm, lớp. 
- tờ đứng trước lịcht đứng sau.
HS đọc CN, nhóm, lớp.
CN thi tìm.
- Giống: đều kết thúc bằng t.
Khác: ươt bắt đầu bằng t
CN , lớp.
HS đọc: CN,nhóm, lớp.
- HS quan sát.
- HS đọc: CN,nhóm, lớp.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con.
- HS đọc: CN, tổ, lớp.
CN , nhóm , lớp.
- HS nhận xét tranh minh hoạ.
HS quan sát.
2 HS đọc .
HS đọc CN- ĐT
HS quan sát.
- Đọc thầm.
HS đọc CN- ĐT
- HS nêu tên bài luyện nói.
Các bạn đang đi du lịch
- HS xung phong trả lời.
HS luyện nói theo cặp.
2 cặp lên bảng trình bày.
 - HS viết bài.
- 1 HS.
 - Lớp lắng nghe.
*******************************************************************
 Ngày soạn:Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2010.
 Ngày giảng: Thứ tư ngày 20 tháng 1 năm 2010
Tiết 1: Đạo đức: Bài 9 Lễ phép, vâng lời thầy cô giáo.(Tiết 2)
A.Mục tiêu:
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
*HS khá, giỏi:
- Hiểu được thế nào lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
*HSKT:
- Biết là người HS cần phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
B.Đồ dùng: - Vở BT Đạo đức 1. 
 - Các bài hát về chủ đề “Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
C.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định lớp:
2.KT bài cũ:
H: Cần làm gì khi gặp thầy giáo , cô giáo?
H: Cần làm gì khi đưa hặc nhận vật gì từ tay thầy giáo , cô giáo?
-> Nhận xét, đánh giá ở mức..
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Khi gặp thầy giáo cô giáo cần chào hỏi lễ phép.Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy giáo , cô giáo cần đưa bằng hai tay...
- GV ghi đầu bài..
- Nhắc HS giở Vở BT đạo đức- T30.
b.Nội dun ...  bài.
4.Củng cố:
H: Nêu lại các bài tập vừa làm?
5.Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- HS hát.
- HS làm b/c,bảng lớp.
- 1 HS nhắc lại.
- HS nêu yêu cầu,cách làm,làm vào b/c.
Bảng lớp.
HS nêu yêu cầu,cách làm,làm miệng.
15 – 4 = 11 17 – 2 = 15 15 – 3 = 12
19 – 8 = 11 16 – 2 = 14 15 – 2 = 13
- HS nêu yêu cầu,cách làm,làm SGK.
12+3-1=14 17-5+2= 4 15-3-1=11
1 HS.
- Lắng nghe.
 ----------------------*******************-------------------
Tiết 2,3 : Học vần: Bài 84 op - ap
I.Mục tiêu:
* Yêu cầu cần đạt :
- Đọc,viết : op ,ap, họp nhóm,múa xạp ; từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chóp núi,ngọn cây,tháp chuông.
 *Học sinh KT: Đọc được vần op, ap.
*GD&BVMT: Không được đốt rừng.nhắc nhở các bạn cùng thực hiện.
B.Đồ dùng: - Tranh minh hoạ cho bài học.
 - Bộ chữ , bảng cài GV và HS.
C. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2.KT bài cũ: 
- Đọc bài SGK.
-> Đánh giá, nhận xét.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài: op ,ap.
b. Dạy vần:
*/ op:
* Nhận diện vần: op tạo nên từ o và p
* Đánh vần, đọc trơn:
- Vần :op - GV đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ ghi vần op 
- H : So sánh op với ot ?
- Có op muốn có tiếng họp ta thêm âm gì?
- Phân tích tiếng : họp.
 -GV cho HSQS tranh.H:Tranh vẽ gì?
-GVgt về họp nhóm và ghi từ khoá : họp nhóm H: Phân tích từ họp nhóm.
-HSđọc liền: op,họp,họp nhóm..
H: HS tìm tiếng ngoài bài có vần op?
*/ ap : ( quy trình tương tự).
- Lưu ý: Vần ap được tạo nên từ a và p.
H: So sánh vần ap với op?
 - Đánh vần + đọc trơn: vần, tiếng, từ.
* Đọc trơn từ ứng dụng:
- GV đọc mẫu, giải thích từ ứng dụng.
* Luyện viết bảng con:
- GV hướng dẫn HS viết: 
-> GV nhận xét, sửa sai.
Tiết 2.
c. Luyện tập:
* Luyện đọc.
- Luyện đọc bài tiết 1.
+ HS đọc lần lượt:,op, họp , họp nhóm, ap,..
+ HS đọc từ ứng dụng.
- Luyện đọc mẫu câu ứng dụng.
H: Tranh vẽ gì?
+ HS đọc câu ứng dụng.
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng.
- Luyện đọc bài SGK. 
+ GV đọc mẫu.
+ Yêu cầu HS đọc thầm.
* Luyện nói: “Chóp núi,ngọn cây,tháp chuông.”
- H: Trong tranh vẽ gì ? 
Em đã nhìn thấy ngọn núi ntn chưa?
Em đã nhìn thấy tháp chuông chưa?
*GD&BVMT: Không được đốt rừng.nhắc nhở các bạn các bạn cùng thực hiện.
* Luyện viết vào vở tập viết .
- GV nhắc nhở HS cách viết, tư thế viết. 
- Chấm điểm. Nhận xét.
4. Củng cố:
- HS đọc bài trên bảng lớp.
5. Dặn dò:
- Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.
- HS hát.
- 3 HS đọc.
- 2 HS nhắc lại
HS đọc.
HS quan sát .
- HS quan sát- đọc (CN,Lớp)
- Khác: op kết thúc là p.
- Giống: đều bắt đầu bằng o
HS đọc CN, lớp + cài vần uôt.
- âm h + dấu nặng. Cài họp
 - h đứng trước, op + dấu nặng.
- HS đánh vần + đọc trơn 
- các bạn đang họp nhóm..
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- họp đứng trước nhóm đứng sau.
HS đọc CN, nhóm, lớp.
CN thi tìm.
- Giống: đều kết thúc bằng p.
Khác: ap bắt đầu bằng a
CN , lớp.
HS đọc: CN,nhóm, lớp.
- HS quan sát.
- HS đọc: CN,nhóm, lớp.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con.
- HS đọc: CN, tổ, lớp.
CN , nhóm , lớp.
- HS nhận xét tranh minh hoạ.
HS quan sát.
HS đọc CN - ĐT
 - HS quan sát.
 - Đọc thầm.
HS đọc CN- ĐT
 - Đọc thầm.
HS đọc CN- ĐT
- HS nêu tên bài luyện nói.
Chóp núi , ngọn cây , tháp chuông..
 - HSTL
HS luyện nói theo cặp.
2 cặp lên bảng trình bày.
 - HS viết bài.
- 1 HS.
 - Lớp lắng nghe.
 ----------------**********************---------------
Tiết 4: Tự nhiên & Xã hội: Bài 20 An toàn trên đường đi học.
A.Mục tiêu:
- Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học.
- Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè.
*HS khá giỏi:
- Phân tích được tình huống nguy hiểm sảy ra nếu không làm đúng quy định khi đi các loại phương tiện.
*HSKT:
- Biết đi bên phải đường.
B.Chuẩn bị:Các hình trong SGK.
C. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học.
1.ổn định lớp.
2.KT bài cũ:
H: Kể một số hoạt động của nhân dân địa phương em?
-> Nhận xét, Đánh giá .
3 Bài mới:
a.Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
b.Quan sát,thảo luận:
- GV treo tranh.
H:Điều gì có thể sảy ra ? Đã có khi nào em hành động như trong tình huống đó không?Trong tình huống đó em khuyên bạn điều gì?
-> GVKL: Để tránh sảy ra các tai nạn trên đường mọi người đều phải chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông.
c.Quan sát tranh: Biết quy định về đi bộ trên đường.
H: Đường ở tranh thứ nhất khác với đường ở tranh thứ hai ở điểm nào?Người đi bộ ở tranh thứ nhất đi ở vị trí nào trên đường?Người đi bộ ở tranh thứ hai đi ở vị trí nào trên đường?
-> GV:Khi đi bộ trên đường không có vỉa hè cần đi về bên phải chiều đi của mình,còn đường có vỉa hè người đi bộ đi trên vỉa hè.
d.Trò chơi: Đèn xanh, đèn đỏ.
- GV nêu tên trò chơi,hướng dẫn cách chơi.
- Nhận xét,tuyên dương HS chơi tốt.
4.Củng cố:
H: Trên đường đi học ta phải đi phần lề đường bên nào?
5.Dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài giờ sau.
- HS hát.
2 HS
1 HS nhắc lại.
HS quan sát.
- HS thảo luận nhóm đôi(3 phút)
- Một số cặp trình bày.
- Lớp quan sát,nhận xét.
- HS thảo luận nhóm đôi(3 phút)
- Một số cặp trình bày.
- Lớp quan sát,nhận xét.
HS chơi theo tổ.
bên phải.
- Lắng nghe.
********************************************************************
 Ngày soạn:Thứ tư ngày 20 tháng 1 năm 2010.
 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010
Tiết 2,3 : Học vần: Bài 85 ăp - âp
I.Mục tiêu:
* Yêu cầu cần đạt :
- Đọc,viết : ăp ,âp , cải bắp ,cá mập ; từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: “Trong cặp sách của em”
*Học sinh KT: Đọc được vần ăp,âp.
*GD&BVM: Ăn rau sạch ,nhắc nhở bố mẹ không được phun thúc trừ sâu vào rau. 
B.Đồ dùng: - Tranh minh hoạ cho bài học.
 - Bộ chữ , bảng cài GV và HS.
C. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2.KT bài cũ: 
- Đọc bài SGK.
-> Đánh giá, nhận xét.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ăp ,âp.
b. Dạy vần:
*/ ăp:
* Nhận diện vần:ăp tạo nên từ ă và p
* Đánh vần, đọc trơn:
- Vần :ăp - GV đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ ghi vần ăp 
- H : So sánh ăp với op ?
- Có ăp muốn có tiếng bắp ta thêm âm gì?
 -GV cho HSQS tranh.H:Tranh vẽ gì?
-GVgt về họp nhóm và ghi từ khoá : cải bắp
H: Phân tích từ cải bắp.
-HSđọc liền: ăp , bắp , cải bắp.
*GD&BVM: Ăn rau sạch ,nhắc nhở bố mẹ không được phun thúc trừ sâu vào rau
H: HS tìm tiếng ngoài bài có vần ăp?
*/ âp : ( quy trình tương tự).
- Lưu ý: Vần âp được tạo nên từ â và p.
H: So sánh vần âp với ăp?
 - Đánh vần + đọc trơn: vần, tiếng, từ.
* Đọc trơn từ ứng dụng:
- GV đọc mẫu, giải thích từ ứng dụng.
* Luyện viết bảng con:
- GV hướng dẫn HS viết: 
-> GV nhận xét, sửa sai.
Tiết 2.
c. Luyện tập:
* Luyện đọc.
- Luyện đọc bài tiết 1.
+ HS đọc lần lượt:,ăp, bắp , cải bắp, âp, mập..
+ HS đọc từ ứng dụng.
- Luyện đọc mẫu câu ứng dụng.
H: Tranh vẽ gì?
+ HS đọc câu ứng dụng.
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng.
- Luyện đọc bài SGK. 
+ GV đọc mẫu.
+ Yêu cầu HS đọc thầm.
* Luyện nói: “Trong cặp sách của em”
- H: Trong tranh vẽ gì ? 
Trong cặp sách của em có những gì? Em có những dụng cụ học tập mình?
* Luyện viết vào vở tập viết .
- GV nhắc nhở HS cách viết, tư thế viết. 
- Chấm điểm. Nhận xét.
4. Củng cố:
- HS đọc bài trên bảng lớp.
5. Dặn dò:
- Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.
 - HS hát.
- 3 HS đọc.
- 2 HS nhắc lại
HS đọc.
HS quan sát .
- HS quan sát- đọc (CN,Lớp)
- Khác:ăp bắt đầu bằng ă.
- Giống: đều kết thúc bằng p
HS đọc CN, lớp + cài vần ăp
- âm b + dấu sắc. Cài bắp
- HS đánh vần + đọc trơn 
- cải bắp.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
 - cải đứng trước bắp đứng sau.
HS đọc CN, nhóm, lớp.
 - Lắng nghe.
CN thi tìm.
 - Giống: đều kết thúc bằng p.
Khác: âp bắt đầu bằng â
CN , lớp.
HS đọc: CN,nhóm, lớp.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con.
- HS đọc: CN, tổ, lớp.
CN , nhóm , lớp.
- HS nhận xét tranh minh hoạ.
HS quan sát.
HS đọc CN - ĐT
 - HS quan sát.
 - Đọc thầm.
HS đọc CN- ĐT
 - HS nêu tên bài luyện nói.
Cặp sách,..
 - HSTL
HS luyện nói theo cặp.
2 cặp lên bảng trình bày.
 - HS viết bài.
- 1 HS.
 - Lớp lắng nghe.
 -----------------------*******************------------------
Tiết 3: Thủ công: Tuần 19 Gấp mũ ca lô.(Tiết 2)
A. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt:
- Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy .
- Gấp được mũ ca lô bằng giấy .Các nếp gấp tương đối phẳng.
 *HS khéo tay: Gấp được mũ ca lô bằng giấy .Mũ cân đối.Các nếp gấp thẳng,phẳng.
*HSKT: - Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy .
B.Đồ dùng: - 1 chiếc mũ ca lô bằng giấy.
 - Các bước gập mũ ca lô.
C.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ổn địnhlớp:
2.KT bài cũ: KT đồ dùng phục vụ giờ học.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
b.Quan sát,nhận xét:
- GV đưa mũ calô mẫu.cho 1 HS đội thử.
H:Nêu hình dáng,tác dụng của mũ ca lô?
c.Nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô.
 d.HS thực hành gấp:
- GV theo giõi ,giúp đỡ hs thực hành gấp.
4.Củng cố:
H:Nhắc lại các bước gấp mũ ca lô?
- GV nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS.
5.Dặn dò:
Về nhà chuẩn bị cho bài tiết 2 giờ sau.
- HS hát.
- HS mang đồ dùng để trên bàn.
- 2 HSNL
- Lớp quan sát.
- hình chữ nhật,dùng để đội khi chào cờ .
- 2 HS
- HS quan sát.
- HS thực hành gấp vào giấy nháp.
- 1 HS.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
 ------------------*****************----------------
Tiết4: Sinh hoạt lớp: Tuần 20
A. Mục tiêu: Giúp HS.
- Thấy được, ưu nhược điểm trong tuần.
- Biết được kế hoạch của tuần 21.
B. Nội dung:
1. ổn định lớp: HS hát
2.Nội dung: 
* Nhận xét ưu điểm tuần20:
- Ngoan, hăng hái phát biểu xây dựng bài. 
- Tuyên dương: 
+ Anh Tuấn, Minh Phương có nhiều tiến bộ trong học tập.
+ Hăng hái phát biểu xây dựng bài:Trang, Ly, Lan Hương, Vân Anh,...
 * Nhược điểm: 
- Thiếu đồ dùng học tập: .
 - Nghỉ học không lý do : Thành.
- Viết kém : Xuân Phương.
 3. Kế hoạch tuần 21: 
- Phát huy ưu điểm tuần 20.
- Thi đua điểm 10 giữa các tổ .
********************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 20 buoi sang.doc