Tiết 3: HĐTT
SINH HOẠT LỚP TUẦN 20
1. ƯU ĐIỂM
- Đa số đi học đều, đúng giờ.
- Trang phục gọn gàng, sạch sẽ.
- Lễ phép với thầy cô giáo, đoàn kết với bạn bè.
- Trong giờ chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài.
- Đồ dùng học tập tương đối đầy đủ.
- Lao động vệ sinh lớp học tương đối sạch sẽ.
- Có nhiều em cố gắng trong học tập: Nhung, Thảo Nhi, Bảo Nhi.
2. NHƯỢC ĐIỂM
- Nhiều em chưa có sự cố gắng trong học tập: Thuận, Vinh, Thuỳ Trâm.
- Trong lớp một số em chưa chú ý nghe giảng, còn mất trật tự, làm việc riêng: Trí, Xuyến, Vũ.
- Một số em còn đi học muộn.
- Một số em còn lười lao động VS lớp học.
- Lớp học còn vứt giấy bừa bãi.
3. CẮM CỜ THI ĐUA
- HS nhận xét mình, nhận xét bạn, xem bạn xứng đáng dán cờ gì? vì sao?
- HS dán cờ thi đua.
4. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 21
- Duy trì nề nếp lớp học.
- Đi học đều, đúng giờ, chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.
- Trang phục, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ.
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài.
- Chú ý luyện đọc, luyện viết nhiều hơn nữa.
Tiết 3: HĐTT sinh hoạt lớp tuần 20 1. ưu điểm - Đa số đi học đều, đúng giờ. - Trang phục gọn gàng, sạch sẽ. - Lễ phép với thầy cô giáo, đoàn kết với bạn bè. - Trong giờ chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài. - Đồ dùng học tập tương đối đầy đủ. - Lao động vệ sinh lớp học tương đối sạch sẽ. - Có nhiều em cố gắng trong học tập: Nhung, Thảo Nhi, Bảo Nhi. 2. Nhược điểm - Nhiều em chưa có sự cố gắng trong học tập: Thuận, Vinh, Thuỳ Trâm. - Trong lớp một số em chưa chú ý nghe giảng, còn mất trật tự, làm việc riêng: Trí, Xuyến, Vũ. - Một số em còn đi học muộn. - Một số em còn lười lao động VS lớp học. - Lớp học còn vứt giấy bừa bãi. 3. Cắm cờ thi đua - HS nhận xét mình, nhận xét bạn, xem bạn xứng đáng dán cờ gì? vì sao? - HS dán cờ thi đua. 4. phương hướng tuần 21 - Duy trì nề nếp lớp học. - Đi học đều, đúng giờ, chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập. - Trang phục, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ. - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài. - Chú ý luyện đọc, luyện viết nhiều hơn nữa. Tuần 3 Thứ hai ngày 13 /9 /2010 (Họp phụ huynh - Cô Nhung dạy thay) Thứ ba ngày 14 /9/1010 Tiết 1: luyện viết bài o - c I. Mục tiêu: - Luyện cho HS viết đúng mẫu, viết đúng cỡ chữ và các nét cong. - HS viết được o, c, bò, cỏ. II. Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc o, c, bò, cỏ 2. Bài mới: a. Nhận diện chữ viết thường o,c - GV viết bảng chữ viết thường b. Đọc và nhận xét chữ mẫu. c. Hướng dẫn viết chữ. - Viết mẫu từng chữ - Cho HS viết 3. Chấm chữa bài của HS. - Nhận xét - Sửa lỗi 4. Củng cố, dặn dò. - Đọc lại bài viết - Hướng dẫn viết thêm - Chuẩn bị bài sau. - Nêu nhận xét - So ánh chữ viết thường và chữ in thường. - CN, ĐT - 2 HS đọc - Bảng con - Nhận xét, sửa lỗi - Viết vào vở ô li - ĐT - Lắng nghe Tiết 3: Toán Bé hơn, dấu < I. Mục tiêu. - Củng cố về so sánh các số 1, 2. - Biết dùng dấu < để so sánh các số đã học. II. Hoạt động dạy học: Hoạt đông của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: Viết 1 < 2 - Nhận xét kết quả kiểm tra. 2. Bài mới. a. Hướng dẫn HS so sánh số: 1 và 2 2 và 3 - Cho HS đếm số quả cam, nêu nhận xét - Cho HS đếm số con bướm, nêu nhận xét b. So sánh và viết dấu bé hơn 1< 2 2< 3 c. HS nêu ví dụ khác. 3. Luyện làm vào vở. - Viết dấu < - Viết dấu < vào chỗ trống. 4. Củng cố, dặn dò. - Đọc, viết dấu < - Làm bài tập trong VBT. - 1 HS lên bảng viết - Cả lớp viết bảng con - 1 quả ít hơn 2 quả 1< 2 - 2 con bướm ít hơn 3 con bướm 2< 3 - Đọc CN, ĐT - Viết bảng con - 1 bạn ít hơn 2 bạn - Viết 1 dòng dấu < - Điền dấu: 1< 2, 2< 3 Thứ tư ngày 15/9/2010 Tiết 1: Luyện đọc bài: ô - ơ I. Mục tiêu - Đọc dúng âm o, ơ, cô, cờ. - Biết điền o, c vào các chỗ trống trong hình vẽ. II. Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: - Đọc ô, ơ, cô, cờ - Nhận xét. 2. Bài mới. a. Luyện đọc âm ô, ơ. - Đọc mẫu, phát âm - Phân tích và ghép tiếng có âm ô, ơ. c. Đọc từ khoá và từ ứng dụng. - Đọc SGK c. Ghép và đọc các tiếng khác. 3. Hướng dẫn làm bài tập 4. Chấm, chữa bài tập. - Nhận xét - Chữa lỗi 5. Củng cố, dặn dò. - Luyện đọc bài gì? - Về nhà đọc bài - Chuẩn bị bài sau - 2 - 3 em - CN đọc lần lượt - Ghép tiếng và đọc cô, cờ. - Đọc ĐT - CN - Ghép theo nhóm - Các nhóm đọc - Nhận xét - Đọc và nối tiếng với tranh vẽ - Đổi vở - nhận xét. - 1 em nhắc lại Tiết 2: Toán lớn hơn, dấu > I. Mục tiêu - HS biết sử dụng dấu > để so sánh các số. - Hiểu được các nhóm đồ vật nhiều hơn thì dùng dấu >. - KHi so sánh phân biệt được dấu >, dấu <. II. Hoạt động dạy học. Hoạt đông của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: Điền dấu > vào ô trống. 3 „ 2 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Viết dấu > Bài 2: Nêu yêu cầu bài tập. - HS tự làm Bài 3: Điền dấu >, < vào chỗ trống - Thu 1/2 số bài của lớp để chấm 3. Củng cố, dặn dò. - BTVN: Làm các BT còn lại. - Hướng dẫn bài luyện tập. - Viết theo mẫu ( vở BT) - 3 em chữa 3 cột - Nhận xét, sửa lỗi - HS tự làm bài Thứ năm ngày 16/9/2010 Tiết 1: Luyện viết Bài: Ôn tập I. Mục tiêu: - Củng cố, luyện viết theo mẫu các chữ đã học l, h, o, c, ô, ơ. - Viết đúng mẫu, độ cao từng chữ, khoảng cách giữa các chữ trong một dòng. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: - Cho HS đọc các âm đã học - Nhận xét 2. Bài mới. a. Luyện đọc, nhận diện các âm đã học. - Cho HS chỉ và đọc trên bảng. - Cho HS nhận xét: Chữ in và chữ viết thường giống nhau, khác nhau như thế nào? b. Hướng dẫn HS viết và nhận xét chữ mẫu: - Chỉ cho HS đọc chữ ghi âm. - Viết mẫu các chữ: o, ơ, ô, c. - Viết mẫu l, h. c. Cho HS đọc, viết từ ứng dụng trong SGK. 3. Luyện viết vào vở: - Cho HS nhắc lại các nét của các chữ. - Hướng dẫn HS viết từng chữ vào vở. 4. Chấm bài. - Nhận xét, sửa lỗi. 5. Dặn dò: - Tập viết thêm ở nhà - Xem bài tiết sau. 2 em - CN - ĐT - Chữ o, ô, ơ, c cả chữ in và chữ thường đều giống nhau. Chữ khác nhau là chữ l, h - CN - ĐT - Cho HS viết bảng con 2 -3 lần/1 chữ - Cho HS viết bảng con 2 -3 lần/1 chữ - Đọc CN - ĐT, viết bảng con - Mỗi chữ viết 1 dòng. Tiết 2: Toán luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố cách so sánh, dùng dấu >, < khi so sánh các số. - Biết so sánh các nhóm đồ vật, tranh ảnh, biết dùng dấu >, < trong khi làm bài tập. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS >< 1. Kiểm tra: Điền 3„2 2„3 2. Luyện tập: Bài 1: Nêu yêu cầu BT "Điền dấu >, <" - Cho HS tự làm Bài 2: Hướng dẫn mẫu. - Cho HS đếm số thỏ? - Cho HS đếm số cà rốt? - Số nào lớn hơn? - Số nào bé hơn? Bài 3: Đọc yêu cầu BT. - Nối ô trống với số nào? 3. Chấm, chữ bài: - Chấm bài tổ 1, chữa BT. - Nhận xét 4. Dặn dò: - Chú ý phân biệt dấu >, < - Dùng dấu để so sánh các số. - 1 HS - 1 em nhắc lại - HS tự làm - Đổi vở kiểm tra - 4 con - 3 củ 4 > 3 3 < 4 - HS tự làm những ý tiếp theo 2 1 < „ - HS tự làm tuần 4 Thứ hai ngày 20/9/2010 Tiết 2: Luyện đọc: n - m I. Mục tiêu - Đọc dúng âm n, m, nơ, me. - Biết điền o, c vào các chỗ trống trong hình vẽ. II. Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: - Đọc toàn bài trong SGK - Nhận xét. 2. Bài mới. a. Luyện đọc âm n, m - Đọc mẫu, phát âm - Phân tích và ghép tiếng có âm n, m c. Đọc từ khoá và từ ứng dụng. - Đọc trong SGK c. Ghép và đọc các tiếng khác. 3. Hướng dẫn làm bài tập 4. Chấm, chữa bài tập. - Nhận xét - Chữa lỗi 5. Củng cố, dặn dò. - Luyện đọc bài gì? - Về nhà đọc bài - Chuẩn bị bài sau - 2 - 3 em - CN đọc lần lượt - Ghép tiếng và đọc . - Đọc ĐT - CN - Ghép theo nhóm - Các nhóm đọc - Nhận xét - Đọc và nối tiếng với tranh vẽ - Đổi vở - nhận xét. - 1 em nhắc lại Tiết 3: Toán: bằng nhau, dấu = I. Mục tiêu: - HS biết sử dụng dấu = để so sánh các số. - Hiểu được các nhóm đồ vật bằng nhau thì dùng dấu =. II. Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: - 1 em lên bảng, cả lớp làm bảng con: 12 2.4 25 3.1 23 4.3 - Nhận xét, chấm điểm. 2. Bài mới: Hướng dẫn hs làm bài tập. Bài 1: Viết theo mẫu 1 dòng dấu: = 1 dòng: 5 = 5 - HS viết vào vở. Bài 2: Viết theo mẫu: - HS nêu yêu cầu bài tập. - Cho HS làm vào vở Bt. - Làm xong cho HS đổi vở kiểm tra bài của bạn. Bài 3: Điền dấu >, <, =? - HS nêu yêu cầu bài tập. - 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT. Bài 4: Làm cho bằng nhau theo mẫu: Hướng dẫn HS nối hình nhỏ với hình to sao cho số lượng hình tròn bằng số lượng hình tam giác. - 1 em làm trên bảng, cả lớp làm vào vở. - Nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - GV chấm một số vở BT. - Công bố điểm và nhận xét kết chấm. - Về nhà xem lại các bài tập đã làm. - HS làm: 1 < 2 2 < 4 2 1 2 3 Cả lớp viết vào vở BT HS làm và nêu kết quả 4 < 5 1 < 4 2 < 3 1 = 1 2 = 2 5 > 2 2 1 3 > 1 3 = 3 2 < 5 3 <5 Cả lớp làm Chú ý nghe Thứ ba ngày 21/9/2010 Tiết 1: Luyện viết Bài : d - đ I. Mục tiêu: - Củng cố, luyện viết theo mẫu các chữ đã học d, đ, dê, đò. - Viết đúng mẫu, độ cao từng chữ, khoảng cách giữa các chữ trong một dòng. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: - Cho HS đọc các âm đã học - Nhận xét 2. Bài mới. a. Luyện đọc, nhận diện các âm đã học. - Cho HS chỉ và đọc trên bảng. - Cho HS nhận xét: Chữ d và chữ đ giống nhau, khác nhau như thế nào? b. Hướng dẫn HS viết và nhận xét chữ mẫu: - Chỉ cho HS đọc chữ ghi âm. - Viết mẫu các chữ: d, đ, dê, đò. c. Cho HS đọc, viết từ ứng dụng trong SGK. 3. Luyện viết vào vở: - Cho HS nhắc lại các nét của các chữ. - Hướng dẫn HS viết từng chữ vào vở. 4. Chấm bài. - Nhận xét, sửa lỗi. 5. Dặn dò: - Tập viết thêm ở nhà - Xem bài tiết sau. 2 em - CN - ĐT - Chữ d và chữ đ đều giống nhau có nét cong vè nét sổ thẳng. Khác nhau là chữ đ có nét ngang, chữ d kông có. - CN - ĐT - Cho HS viết bảng con 2 -3 lần/1 chữ - Cho HS viết bảng con 2 -3 lần/1 chữ - Đọc CN - ĐT, viết bảng con - Mỗi chữ viết 1 dòng. Tiết 3: Toán luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cô cho HS biết sử dụng dấu = để so sánh các số. - Hiểu được các nhóm đồ vật bằng nhau thì dùng dấu =. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: - 2 em lên bảng, cả lớp làm bảng con: 23 34 1.1 21 12 31 2.2 44 - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Hướng dẫn hs làm BT Bài 1: >, <, = ? - HS nêu yêu cầu bài tập. - Cả lớp làm vào vở. - Làm xong lần lượt từng em đứng dậy đọc kết quả so sánh các số. - GV ghi lên bảng. Bài 2: Viết theo mẫu - HS nêu yêu cầu bài tập. - Cho HS quan sát tranh vẽ ? Có mấy hòn tẩy? viết số mấy? ? Có mấy bút chì? viết số mấy? So sánh các số? * Các tranh khác: Thực hiện tương tự. - HS làm vào bảng con - GV nhận xét. Bài 3: Làm cho bằng nhau theo mẫu: - Nêu yêu cầu bài toán. - Hướng dẫn HS trên tranh vẽ. - HS làm vào vở BT. - Đổi vở, kiểm tra bài của bạn. * Chấm một số bài: - Công bố điểm, nhận xét số bài chấm được. 3. Củng cố, dặn dò: - Về nhà xem bài ngày mai ... : Tính: - Y/c bài tập? Bài 3: >, <, =? - Y/c bài tập? - Nhận xét, bổ sung. Bài 4: Đọc bài toán - Y/c bài tập? Bài 5: Đo rồi ghi số đo độ dài mỗi đoạn thẳng: - BT yêu cầu gì? - Nhận xét, chữa bài. * Chấm một số VBT. - Thông báo điểm, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Xem lại các bài tập đã làm. - Chuẩn bị bài ngày mai học. - CL làm bảng con. - 1 em nêu yêu cầu - HS làm trong VBT. - Nhận xét. - 1 em a, HS làm trong VBT. - Đổi vở nhận xét bài bạn. b, HS làm bảng con. - 1 em - HS làm trong VBT. - HS đọc kết quả phép tính. - 2 em - 1 em - HS vở, 1 em lên bảng chữa bài. Bài giải: Lớp học có tất cả là: 32 + 3 = 35 (học sinh) Đáp số: 35 học sinh. - 1 em nêu - CL làm vở - Chú ý nghe. Tuần 35 Thứ hai ngày 25/4/2011 Tiết 2: Luyện đọc: anh hùng biển cả I. Mục tiêu: - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu được nội dung bài: Cá heo là con vật thông minh, là bạn của người. Cà heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 trong SGK. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: - Đọc cả bài: Anh hùng biển cả. 2. Bài mới: a. Luyện đọc từ khó: b. Đọc câu: c. Đọc đoạn: d. Đọc cả bài: e. Thi đọc diễn cảm. 3. Củng cố, dặn dò: - Về nhà làm BT trong VBT. - Đọc trước bài mai học. - 2 em - Nhận xét, đánh giá. - Đọc thầm cả bài. - Đọc từ khó trên bảng: CN - ĐT - Đọc nối tiếp trong SGK mỗi em một câu. - Đọc theo nhóm - 3 nhóm lên đọc trước lớp. - Đọc ĐT - Đọc CN (7 - 8 em đọc) - Nhận xét bạn đọc. - 3 em - Nhận xét - Chú ý Tiết 3: Toán: luyện tập chung (t. 179) I. Mục tiêu: - HS biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ; giải được bài toán có lời văn. - Làm được các BT trong VBT trang 68. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: - HS giải theo tóm tắt sau: Có tất cả : 68 bông hoa Hà có : 33 bông hoa Lan có : bông hoa? - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: - Hướng dẫn HS làm BT trong VBT toán trang 68. Bài 1: Số? - Bt yêu cầu gì? - Nhận xét, đánh giá. Bài 2: Đặt tính rồi tính: - BT yêu cầu gì? Bài 3: a, Khoanh vào số bé nhất: 81, 75, 90, 57. - BT yêu cầu gì? - Nhận xét. b, Khoanh vào số lớn nhất: 62, 70, 68, 59. - Nhận xét. Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau: - Y/c BT? - Chữa bài. Bài 5: Số? - BT yêu cầu gì? - Nhận xét, chỉnh sửa. * Chấm một số vở BT - Thông báo điểm, nhận xét kết quả. 3. Củng cố, dặn dò: - Về xem lại các BT đã làm. - Chuẩn bị bài luyện tập. - Nhận xét giờ học. - 1 em lên bảng, CL làm nháp: Bài gải: Số hoa Lan có là: 68 - 33 = 35 (bông) Đáp số: 35 bông hoa. - Nhận xét, đánh giá. - 1 em đọc y/c BT - CL làm vở. 49 50 48 93 94 95 - Nhận xét. - 1 em nêu yêu cầu BT - HS làm bảng con. - Nhận xét, đánh giá. - 1 em trả lời. - CL làm vở, 1 em lên bảng chữa bài. - Nhận xét, đánh giá. - CL làm vở, 1 em lên bảng chữa bài. - 1 em - CL làm vở - 1 em lên bảng chữa bài: Bài giải: Đoạn thẳng OB dài là: 55 - 20 = 35 (cm) Đáp số: 35 cm - Nhận xét. - 1 em nêu y/c, CL làm bảng con a, 0 + 0 = 0 b, 0 - 0 = 0 - Nhận xét. - Chú ý nghe. Thư ba ngày 26/4/2011 Tiết 1: Luyện viết: anh hùng biển cả I. Mục tiêu: - Nghe đọc chép lại đúng đoạn "Từ đầu..thuyền giặc " trong khoảng 15 - 20 phút. Biết viết hoa chữ sau dấu chấm. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: - Đọc lại bài "Anh hùng biển cả". - Nhận xét, bổ sung. 2. Bài mới: a, Giới thiệu bài luyện viết. b, Hướng dẫn viết bài: - Tập viết chữ hoa: Chữ đầu dòng, chữ sau dấu chấm. - Đọc từ khó trên bảng: - Đọc cả bài: c, HS viết bài: - Đọc từng câu cho HS viết bài. - Đọc lại cho HS soát bài. * Chấm bài, thông báo điểm, nhận xét, chữa lỗi chính tả. 3. Củng cố, dặn dò: - Đọc lại bài tập chép. - Về nhà chép lại vào vở ô li. - Làm BT trong VBT. - 1 em - Nhận xét, đánh giá - Viết vào bảng con. - 2 em - Đọc thầm - Đọc CN - ĐT. - Chép vào vở ô li. - Chép xong soát lại bài. - Sửa lỗi chính tả. - Chú ý Tiết 2: Toán: luyện tập chung (t. 180) I. Mục tiêu: - HS biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số; thực hiện được cộng, trừ các số có hai chữ số; giải được bài toán có lời văn. - Biết làm các BT trong VBT trang 69. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: - Đặt tính rồi tính: 30 + 20 50 + 40 40 - 10 70 - 40 - Nhận xét, đánh giá 2. Bài mới: - Hướng dẫn HS làm BT trong VBT toán trang 65. Bài 1: Tính nhẩm: - Nêu y/c BT? a, Số liền trước Số đã biết 41 28 100 60 1 b, Số đã biết Số liền sau 89 10 54 78 31 Bài 2: Tính nhẩm: - BT y/c gì? - Nhận xét. Bài 3: Đặt tính rồi tính: - BT y/c gì? - Nhận xét. Bài 4: Đọc bài toán. - BT yêu cầu gì? * Chấm một số VBT. - Thông báo điểm, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Về nhà xem trước bài mai học. - CL làm bảng con, 1 em lên bảng. - Nhận xét, đánh giá. - 1 em nêu. HS nêu miệng. Nhận xét và nêu tiếp. a, Số liền trước Số đã biết 40 41 27 28 99 100 59 60 0 1 b, Số đã biết Số liền sau 89 90 10 11 54 55 78 79 31 32 - 1 em nêu - HS nêu miệng kết quả. - 1, 2 em nêu yêu cầu BT. - HS làm VBT, 2 em lên chữa bài trên bảng. - Nhận xét. - 2 em đọc BT. - CL làm vào vở, 1 em lên bảng chữa bài. Bài giải: Lớp đó có tất cả là: 15 + 20 = 35 (học sinh) Đáp số: 35 học sinh. - Nhận xét. - Chú ý nghe. Thứ tư ngày 27/4/2011 Tiết 2: Luyện đọc: òóo I. Mục tiêu: - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu. Biết nghỉ hơi cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu được nội dung bài: Làm anh, chị phải yêu thương, nhường nhịn em. Trả lời được câu hỏi 1 trong SGK. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: - Đọc cả bài: " ò..óo". 2. Bài mới: a. Luyện đọc từ khó: b. Đọc câu: c. Đọc đoạn: d. Đọc cả bài: e. Thi đọc diễn cảm. 3. Củng cố, dặn dò: - Về nhà làm BT trong VBT. - Đọc trước bài mai học. - 2 em - Nhận xét, đánh giá. - Đọc thầm cả bài. - Đọc từ khó trên bảng: CN - ĐT - Đọc nối tiếp trong SGK mỗi em một câu. - Đọc nhóm: 2 em mỗi em một khổ thơ. - 3 nhóm lên đọc trước lớp. - Đọc ĐT - Đọc CN (7 - 8 em đọc) - Nhận xét bạn đọc. - 3 em - Nhận xét - Chú ý Tiết 3: Toán: luyện tập chung (t. 181) I. Mục tiêu: - HS biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số; thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100; đọc giờ đúng trên đồng hồ; giải được bài toán có lời văn. Làm các BT trong VBT trang 70. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: - HS vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm. đoạn thẳng CD dài 9cm? - Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: - HD học sinh làm BT trong VBT trang 70. Bài 1: Viết số dưới mỗi vạch của tia số: - Nêu yêu cầu BT? Bài 2: - BT yêu cầu gì? a, Viết các số 45, 37, 54, 28 theo thứ tự từ bé đến lớn: b, Viết các số 30, 82, 75, 41 theo thứ tự từ lớn đến bé: - Nhận xét, đánh giá. Bài 3: Đặt tính rồi tính: - BT yêu cầu gì? - Nhận xét, đánh giá. Bài 4: Đọc bài toán. - BT y/c gì? - Nhận xét. Bài 5: Đồng hồ chỏ mấy giờ? Bài 6: Số? - Có mấy hình tam giác? * Chấm VBT, thông báo điểm, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Xem trước bài ngày mai học. - Nhận xét tiết học. - 1 em lên bảng, CL làm vở. - Nhận xét. - 1 em nêu - HS làm VBT. Viết các số từ 78 đến 85. - 1 em nêu, CL làm bảng con, 1 em lên bảng chữa bài: a, 28, 37, 45, 54. b, 30, 41, 75, 82. - Nhận xét. - 2 em nêu. CL làm bảng con. - 2 em - Làm trong VBT, 1 em lên bảng chữa bài: Bài giải: Số hồng mẹ còn lại là: 85 - 60 = 25 (quả) Đáp số: 25 quả hồng. - Nhận xét. - HS nêu miệng. Nhận xét. - có 5 hình tam giác. - Chú ý nghe. Thứ năm ngày 28/4/2011 Tiết 2: Luyện viết: òóo I. Mục tiêu: - Nghe viết chính xác 13 dòng thơ đầu của bài thơ " òóo" trong khoảng 15 - 20 phút, 30 chữ trong khoảng 10 - 15 phút. - Biết viết hoa chữ đầu dòng. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: - Đọc lại bài "òóo". - Nhận xét, bổ sung. 2. Bài mới: a, Giới thiệu bài luyện viết. b, Hướng dẫn viết bài: - Tập viết chữ hoa: Chữ đầu dòng. - Đọc từ khó trên bảng: - Đọc cả bài: c, HS viết bài: - Đọc chậm từng dòng thơ cho HS viết. - Đọc lại cho HS soát lại bài. * Chấm bài, nhận xét, chữa lỗi chính tả. 3. Củng cố, dặn dò: - Đọc lại bài tập chép. - Về nhà chép lại vào vở ô li. - Làm BT trong VBT. - 1 em - Nhận xét, đánh giá - Viết vào bảng con. - 2 em - Đọc thầm - Đọc CN - ĐT. - Chép vào vở ô li. - Chép xong soát lại bài. - Sửa lỗi chính tả. - Chú ý Tiết 3: Toán: tự kiểm tra (T. 71) I. Mục tiêu: - HS biết đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số; cộng trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ); đo, vẽ đoạn thẳng; giải toán có lời văn. - Làm Bài tự kiểm tra trong VBT trang 71. II. Đề kiểm tra: 1. Số? 25 26 42 41 95 97 98 83 81 66 64 63 2. a, Khoanh vào số lớn nhất: 45, 87, 69, 82. b, Viết các số 72, 38, 25, 90 theo thứ tự từ bé đến lớn: 3.a, Tính nhẩm: 4 + 5 = 10 - 4 = 2 + 8 = 34 + 1 = 6 - 3 = 7 + 1 = 9 - 9 = 68 - 8 = b, Đặt tính rồi tính: 23 + 42 94 - 21 50 + 38 67 - 3 4. Vân có 18 quả táo, Vân cho em 8 quả táo. Hỏi Vân còn lại bao nhiêu quả táo? 5. Đồng hồ chỉ mấy giờ? III. Đáp án: 1. Số? 25 26 27 28 29 42 41 40 39 95 96 97 98 99 83 82 81 80 66 65 64 63 2. a, Khoanh vào số lớn nhất: 45, 87, 69, 82. b, Viết các số 72, 38, 25, 90 theo thứ tự từ bé đến lớn: 25, 38, 72, 90. 3.a, Tính nhẩm: 4 + 5 = 9 10 - 4 = 6 2 + 8 = 10 34 + 1 = 35 6 - 3 = 3 7 + 1 = 8 9 - 9 = 0 68 - 8 = 60 b, Đặt tính rồi tính: 23 + 42 94 - 21 50 + 38 67 - 3 23 94 50 67 42 21 38 3 65 73 88 6 4 4. Vân có 18 quả táo, Vân cho em 8 quả táo. Hỏi Vân còn lại bao nhiêu quả táo? Bài giải: Vân còn lại là: 18 - 8 = 10 (quả) Đáp số: 10 quả táo 5. Đồng hồ chỉ mấy giờ? - Đồng hồ chỉ: 1 giờ, 9 giờ, 12 giờ.
Tài liệu đính kèm: