Giáo án Buổi chiều Lớp 1 - Trọn bộ

Giáo án Buổi chiều Lớp 1 - Trọn bộ

Tiết 3: HĐTT

SINH HOẠT LỚP TUẦN 20

1. ƯU ĐIỂM

- Đa số đi học đều, đúng giờ.

- Trang phục gọn gàng, sạch sẽ.

- Lễ phép với thầy cô giáo, đoàn kết với bạn bè.

- Trong giờ chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài.

- Đồ dùng học tập tương đối đầy đủ.

- Lao động vệ sinh lớp học tương đối sạch sẽ.

- Có nhiều em cố gắng trong học tập: Nhung, Thảo Nhi, Bảo Nhi.

2. NHƯỢC ĐIỂM

- Nhiều em chưa có sự cố gắng trong học tập: Thuận, Vinh, Thuỳ Trâm.

- Trong lớp một số em chưa chú ý nghe giảng, còn mất trật tự, làm việc riêng: Trí, Xuyến, Vũ.

- Một số em còn đi học muộn.

- Một số em còn lười lao động VS lớp học.

- Lớp học còn vứt giấy bừa bãi.

3. CẮM CỜ THI ĐUA

- HS nhận xét mình, nhận xét bạn, xem bạn xứng đáng dán cờ gì? vì sao?

- HS dán cờ thi đua.

4. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 21

- Duy trì nề nếp lớp học.

- Đi học đều, đúng giờ, chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.

- Trang phục, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ.

- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài.

- Chú ý luyện đọc, luyện viết nhiều hơn nữa.

 

doc 320 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 647Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Buổi chiều Lớp 1 - Trọn bộ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 3: HĐTT
sinh hoạt lớp tuần 20
1. ưu điểm
- Đa số đi học đều, đúng giờ.
- Trang phục gọn gàng, sạch sẽ.
- Lễ phép với thầy cô giáo, đoàn kết với bạn bè.
- Trong giờ chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài.
- Đồ dùng học tập tương đối đầy đủ.
- Lao động vệ sinh lớp học tương đối sạch sẽ. 
- Có nhiều em cố gắng trong học tập: Nhung, Thảo Nhi, Bảo Nhi.
2. Nhược điểm
- Nhiều em chưa có sự cố gắng trong học tập: Thuận, Vinh, Thuỳ Trâm.
- Trong lớp một số em chưa chú ý nghe giảng, còn mất trật tự, làm việc riêng: Trí, Xuyến, Vũ.
- Một số em còn đi học muộn.
- Một số em còn lười lao động VS lớp học.
- Lớp học còn vứt giấy bừa bãi. 
3. Cắm cờ thi đua
- HS nhận xét mình, nhận xét bạn, xem bạn xứng đáng dán cờ gì? vì sao?
- HS dán cờ thi đua.
4. phương hướng tuần 21
- Duy trì nề nếp lớp học.
- Đi học đều, đúng giờ, chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.
- Trang phục, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ.
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài.
- Chú ý luyện đọc, luyện viết nhiều hơn nữa.
Tuần 3
Thứ hai ngày 13 /9 /2010
(Họp phụ huynh - Cô Nhung dạy thay)
Thứ ba ngày 14 /9/1010
Tiết 1: luyện viết bài o - c
I. Mục tiêu:
- Luyện cho HS viết đúng mẫu, viết đúng cỡ chữ và các nét cong.
- HS viết được o, c, bò, cỏ.
II. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc o, c, bò, cỏ
2. Bài mới:
a. Nhận diện chữ viết thường o,c
- GV viết bảng chữ viết thường
b. Đọc và nhận xét chữ mẫu.
c. Hướng dẫn viết chữ.
- Viết mẫu từng chữ
- Cho HS viết
3. Chấm chữa bài của HS.
- Nhận xét
- Sửa lỗi
4. Củng cố, dặn dò.
- Đọc lại bài viết
- Hướng dẫn viết thêm
- Chuẩn bị bài sau.
- Nêu nhận xét
- So ánh chữ viết thường và chữ in thường.
- CN, ĐT
- 2 HS đọc
- Bảng con
- Nhận xét, sửa lỗi
- Viết vào vở ô li
- ĐT
- Lắng nghe
Tiết 3: Toán
Bé hơn, dấu <
I. Mục tiêu.
- Củng cố về so sánh các số 1, 2.
- Biết dùng dấu < để so sánh các số đã học.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt đông của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra: Viết 1 < 2
- Nhận xét kết quả kiểm tra.
2. Bài mới.
a. Hướng dẫn HS so sánh số:
1 và 2
2 và 3
- Cho HS đếm số quả cam, nêu nhận xét
- Cho HS đếm số con bướm, nêu nhận xét
b. So sánh và viết dấu bé hơn
1< 2
2< 3
c. HS nêu ví dụ khác.
3. Luyện làm vào vở.
- Viết dấu <
- Viết dấu < vào chỗ trống.
4. Củng cố, dặn dò.
- Đọc, viết dấu <
- Làm bài tập trong VBT.
- 1 HS lên bảng viết
- Cả lớp viết bảng con
- 1 quả ít hơn 2 quả
1< 2
- 2 con bướm ít hơn 3 con bướm
2< 3
- Đọc CN, ĐT
- Viết bảng con
- 1 bạn ít hơn 2 bạn
- Viết 1 dòng dấu <
- Điền dấu: 1< 2, 2< 3
Thứ tư ngày 15/9/2010
Tiết 1: Luyện đọc bài: ô - ơ
I. Mục tiêu
- Đọc dúng âm o, ơ, cô, cờ.
- Biết điền o, c vào các chỗ trống trong hình vẽ.
II. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
- Đọc ô, ơ, cô, cờ
- Nhận xét.
2. Bài mới.
a. Luyện đọc âm ô, ơ.
- Đọc mẫu, phát âm
- Phân tích và ghép tiếng có âm ô, ơ.
c. Đọc từ khoá và từ ứng dụng.
- Đọc SGK
c. Ghép và đọc các tiếng khác.
3. Hướng dẫn làm bài tập
4. Chấm, chữa bài tập.
- Nhận xét
- Chữa lỗi
5. Củng cố, dặn dò.
- Luyện đọc bài gì?
- Về nhà đọc bài
- Chuẩn bị bài sau
- 2 - 3 em
- CN đọc lần lượt
- Ghép tiếng và đọc cô, cờ.
- Đọc ĐT - CN
- Ghép theo nhóm
- Các nhóm đọc
- Nhận xét
- Đọc và nối tiếng với tranh vẽ
- Đổi vở - nhận xét.
- 1 em nhắc lại
Tiết 2: Toán
lớn hơn, dấu >
I. Mục tiêu
- HS biết sử dụng dấu > để so sánh các số.
- Hiểu được các nhóm đồ vật nhiều hơn thì dùng dấu >.
- KHi so sánh phân biệt được dấu >, dấu <.
II. Hoạt động dạy học.
Hoạt đông của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra: Điền dấu > vào ô trống.
3 „ 2
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Viết dấu >
Bài 2: Nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm
Bài 3: Điền dấu >, < vào chỗ trống
- Thu 1/2 số bài của lớp để chấm
3. Củng cố, dặn dò.
- BTVN: Làm các BT còn lại.
- Hướng dẫn bài luyện tập.
- Viết theo mẫu ( vở BT)
- 3 em chữa 3 cột
- Nhận xét, sửa lỗi
- HS tự làm bài
Thứ năm ngày 16/9/2010
Tiết 1: Luyện viết
Bài: Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện viết theo mẫu các chữ đã học l, h, o, c, ô, ơ.
- Viết đúng mẫu, độ cao từng chữ, khoảng cách giữa các chữ trong một dòng.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra: 
- Cho HS đọc các âm đã học
- Nhận xét
2. Bài mới.
a. Luyện đọc, nhận diện các âm đã học.
- Cho HS chỉ và đọc trên bảng.
- Cho HS nhận xét: Chữ in và chữ viết thường giống nhau, khác nhau như thế nào?
b. Hướng dẫn HS viết và nhận xét chữ mẫu:
- Chỉ cho HS đọc chữ ghi âm.
- Viết mẫu các chữ: o, ơ, ô, c.
- Viết mẫu l, h.
c. Cho HS đọc, viết từ ứng dụng trong SGK.
3. Luyện viết vào vở:
- Cho HS nhắc lại các nét của các chữ.
- Hướng dẫn HS viết từng chữ vào vở.
4. Chấm bài.
- Nhận xét, sửa lỗi.
5. Dặn dò:
- Tập viết thêm ở nhà
- Xem bài tiết sau.
2 em
- CN - ĐT
- Chữ o, ô, ơ, c cả chữ in và chữ thường đều giống nhau. Chữ khác nhau là chữ l, h 
- CN - ĐT
- Cho HS viết bảng con 2 -3 lần/1 chữ
- Cho HS viết bảng con 2 -3 lần/1 chữ
- Đọc CN - ĐT, viết bảng con
- Mỗi chữ viết 1 dòng.
Tiết 2: Toán
luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách so sánh, dùng dấu >, < khi so sánh các số.
- Biết so sánh các nhóm đồ vật, tranh ảnh, biết dùng dấu >, < trong khi làm bài tập.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
><
1. Kiểm tra: Điền 
3„2
2„3
2. Luyện tập:
Bài 1: Nêu yêu cầu BT
"Điền dấu >, <"
 - Cho HS tự làm
Bài 2: Hướng dẫn mẫu.
- Cho HS đếm số thỏ?
- Cho HS đếm số cà rốt?
- Số nào lớn hơn?
- Số nào bé hơn?
Bài 3: Đọc yêu cầu BT.
- Nối ô trống với số nào?
3. Chấm, chữ bài:
- Chấm bài tổ 1, chữa BT.
- Nhận xét
4. Dặn dò:
- Chú ý phân biệt dấu >, <
- Dùng dấu để so sánh các số.
- 1 HS
- 1 em nhắc lại
- HS tự làm
- Đổi vở kiểm tra
- 4 con
- 3 củ
4 > 3
3 < 4
- HS tự làm những ý tiếp theo
2
1 < „
- HS tự làm
tuần 4
Thứ hai ngày 20/9/2010
Tiết 2: Luyện đọc:
n - m
I. Mục tiêu
- Đọc dúng âm n, m, nơ, me.
- Biết điền o, c vào các chỗ trống trong hình vẽ.
II. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
- Đọc toàn bài trong SGK
- Nhận xét.
2. Bài mới.
a. Luyện đọc âm n, m
- Đọc mẫu, phát âm
- Phân tích và ghép tiếng có âm n, m
c. Đọc từ khoá và từ ứng dụng.
- Đọc trong SGK
c. Ghép và đọc các tiếng khác.
3. Hướng dẫn làm bài tập
4. Chấm, chữa bài tập.
- Nhận xét
- Chữa lỗi
5. Củng cố, dặn dò.
- Luyện đọc bài gì?
- Về nhà đọc bài
- Chuẩn bị bài sau
- 2 - 3 em
- CN đọc lần lượt
- Ghép tiếng và đọc .
- Đọc ĐT - CN
- Ghép theo nhóm
- Các nhóm đọc
- Nhận xét
- Đọc và nối tiếng với tranh vẽ
- Đổi vở - nhận xét.
- 1 em nhắc lại
Tiết 3: Toán:
bằng nhau, dấu =
I. Mục tiêu:
 - HS biết sử dụng dấu = để so sánh các số.
- Hiểu được các nhóm đồ vật bằng nhau thì dùng dấu =.
II. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
- 1 em lên bảng, cả lớp làm bảng con: 
12 2.4
25 3.1
23 4.3
- Nhận xét, chấm điểm.
2. Bài mới:
Hướng dẫn hs làm bài tập.
Bài 1: Viết theo mẫu
1 dòng dấu: =
1 dòng: 5 = 5
- HS viết vào vở.
Bài 2: Viết theo mẫu:
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm vào vở Bt.
- Làm xong cho HS đổi vở kiểm tra bài của bạn.
Bài 3: Điền dấu >, <, =?
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT.
Bài 4: Làm cho bằng nhau theo mẫu:
Hướng dẫn HS nối hình nhỏ với hình to sao cho số lượng hình tròn bằng số lượng hình tam giác.
- 1 em làm trên bảng, cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV chấm một số vở BT.
- Công bố điểm và nhận xét kết chấm.
- Về nhà xem lại các bài tập đã làm.
- HS làm:
1 < 2 2 < 4
2 1
2 3
Cả lớp viết vào vở BT
HS làm và nêu kết quả
4 < 5 1 < 4 2 < 3 1 = 1
2 = 2 5 > 2 2 1
3 > 1 3 = 3 2 < 5 3 <5 
Cả lớp làm
Chú ý nghe
Thứ ba ngày 21/9/2010
Tiết 1: Luyện viết
Bài : d - đ
I. Mục tiêu:
- Củng cố, luyện viết theo mẫu các chữ đã học d, đ, dê, đò.
- Viết đúng mẫu, độ cao từng chữ, khoảng cách giữa các chữ trong một dòng.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra: 
- Cho HS đọc các âm đã học
- Nhận xét
2. Bài mới.
a. Luyện đọc, nhận diện các âm đã học.
- Cho HS chỉ và đọc trên bảng.
- Cho HS nhận xét: Chữ d và chữ đ giống nhau, khác nhau như thế nào?
b. Hướng dẫn HS viết và nhận xét chữ mẫu:
- Chỉ cho HS đọc chữ ghi âm.
- Viết mẫu các chữ: d, đ, dê, đò.
c. Cho HS đọc, viết từ ứng dụng trong SGK.
3. Luyện viết vào vở:
- Cho HS nhắc lại các nét của các chữ.
- Hướng dẫn HS viết từng chữ vào vở.
4. Chấm bài.
- Nhận xét, sửa lỗi.
5. Dặn dò:
- Tập viết thêm ở nhà
- Xem bài tiết sau.
2 em
- CN - ĐT
- Chữ d và chữ đ đều giống nhau có nét cong vè nét sổ thẳng. Khác nhau là chữ đ có nét ngang, chữ d kông có.
- CN - ĐT
- Cho HS viết bảng con 2 -3 lần/1 chữ
- Cho HS viết bảng con 2 -3 lần/1 chữ
- Đọc CN - ĐT, viết bảng con
- Mỗi chữ viết 1 dòng.
Tiết 3: Toán
luyện tập 
I. Mục tiêu:
- Củng cô cho HS biết sử dụng dấu = để so sánh các số.
- Hiểu được các nhóm đồ vật bằng nhau thì dùng dấu =.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
- 2 em lên bảng, cả lớp làm bảng con:
23 34 1.1 21
12 31 2.2 44
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
Hướng dẫn hs làm BT
Bài 1: >, <, = ?
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp làm vào vở.
- Làm xong lần lượt từng em đứng dậy đọc kết quả so sánh các số.
- GV ghi lên bảng.
Bài 2: Viết theo mẫu
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS quan sát tranh vẽ
? Có mấy hòn tẩy? viết số mấy?
? Có mấy bút chì? viết số mấy?
So sánh các số?
* Các tranh khác: Thực hiện tương tự.
- HS làm vào bảng con
- GV nhận xét.
Bài 3: Làm cho bằng nhau theo mẫu:
- Nêu yêu cầu bài toán.
- Hướng dẫn HS trên tranh vẽ.
- HS làm vào vở BT.
- Đổi vở, kiểm tra bài của bạn.
* Chấm một số bài:
- Công bố điểm, nhận xét số bài chấm được.
3. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà xem bài ngày mai  ... : Tính:
- Y/c bài tập?
Bài 3: >, <, =?
- Y/c bài tập?
- Nhận xét, bổ sung.
Bài 4: Đọc bài toán
- Y/c bài tập?
Bài 5: Đo rồi ghi số đo độ dài mỗi đoạn thẳng:
- BT yêu cầu gì?
- Nhận xét, chữa bài.
* Chấm một số VBT.
- Thông báo điểm, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Chuẩn bị bài ngày mai học.
- CL làm bảng con.
- 1 em nêu yêu cầu
- HS làm trong VBT. 
- Nhận xét.
- 1 em
a, HS làm trong VBT.
- Đổi vở nhận xét bài bạn.
b, HS làm bảng con.
- 1 em
- HS làm trong VBT.
- HS đọc kết quả phép tính.
- 2 em
- 1 em
- HS vở, 1 em lên bảng chữa bài.
 Bài giải:
Lớp học có tất cả là:
32 + 3 = 35 (học sinh)
 Đáp số: 35 học sinh.
- 1 em nêu 
- CL làm vở
- Chú ý nghe.
Tuần 35
Thứ hai ngày 25/4/2011
Tiết 2: Luyện đọc:
anh hùng biển cả
I. Mục tiêu:
- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Nhanh vun vút, săn 
lùng, bờ biển, nhảy dù. Biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu được nội dung bài: Cá heo là con vật thông minh, là bạn của 
người. Cà heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 trong SGK.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
- Đọc cả bài: Anh hùng biển cả.
2. Bài mới:
a. Luyện đọc từ khó:
b. Đọc câu:
c. Đọc đoạn:
d. Đọc cả bài:
e. Thi đọc diễn cảm.
3. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà làm BT trong VBT.
- Đọc trước bài mai học.
- 2 em
- Nhận xét, đánh giá.
- Đọc thầm cả bài.
- Đọc từ khó trên bảng: CN - ĐT
- Đọc nối tiếp trong SGK mỗi em một câu.
- Đọc theo nhóm
- 3 nhóm lên đọc trước lớp.
- Đọc ĐT
- Đọc CN (7 - 8 em đọc)
- Nhận xét bạn đọc.
- 3 em
- Nhận xét
- Chú ý
Tiết 3: Toán:
luyện tập chung (t. 179)
I. Mục tiêu:
- HS biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100; 
biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đặc điểm số 0 trong phép 
cộng, phép trừ; giải được bài toán có lời văn.
- Làm được các BT trong VBT trang 68.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
- HS giải theo tóm tắt sau:
Có tất cả : 68 bông hoa
Hà có : 33 bông hoa
Lan có :  bông hoa?
 - Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: 
- Hướng dẫn HS làm BT trong VBT toán trang 68.
Bài 1: Số?
- Bt yêu cầu gì?
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
- BT yêu cầu gì?
Bài 3: 
a, Khoanh vào số bé nhất:
81, 75, 90, 57.
- BT yêu cầu gì?
- Nhận xét.
b, Khoanh vào số lớn nhất:
62, 70, 68, 59.
- Nhận xét.
Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
- Y/c BT?
- Chữa bài.
Bài 5: Số?
- BT yêu cầu gì?
- Nhận xét, chỉnh sửa.
* Chấm một số vở BT
- Thông báo điểm, nhận xét kết quả.
3. Củng cố, dặn dò:
- Về xem lại các BT đã làm.
- Chuẩn bị bài luyện tập.
- Nhận xét giờ học.
- 1 em lên bảng, CL làm nháp:
 Bài gải:
 Số hoa Lan có là:
 68 - 33 = 35 (bông)
 Đáp số: 35 bông hoa.
- Nhận xét, đánh giá.
- 1 em đọc y/c BT
- CL làm vở.
49
50
48
93
94
95
- Nhận xét.
- 1 em nêu yêu cầu BT
- HS làm bảng con.
- Nhận xét, đánh giá.
- 1 em trả lời.
- CL làm vở, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, đánh giá.
- CL làm vở, 1 em lên bảng chữa bài.
- 1 em
- CL làm vở
- 1 em lên bảng chữa bài:
 Bài giải:
Đoạn thẳng OB dài là:
 55 - 20 = 35 (cm)
 Đáp số: 35 cm
- Nhận xét.
- 1 em nêu y/c, CL làm bảng con
a, 0 + 0 = 0
b, 0 - 0 = 0
- Nhận xét.
- Chú ý nghe.
Thư ba ngày 26/4/2011
Tiết 1: Luyện viết:
anh hùng biển cả
I. Mục tiêu:
- Nghe đọc chép lại đúng đoạn "Từ đầu..thuyền giặc " 
trong khoảng 15 - 20 phút. Biết viết hoa chữ sau dấu chấm.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
- Đọc lại bài "Anh hùng biển cả".
- Nhận xét, bổ sung.
2. Bài mới:
a, Giới thiệu bài luyện viết.
b, Hướng dẫn viết bài:
- Tập viết chữ hoa: Chữ đầu dòng, chữ sau dấu chấm.
- Đọc từ khó trên bảng:
- Đọc cả bài:
c, HS viết bài:
- Đọc từng câu cho HS viết bài.
- Đọc lại cho HS soát bài.
* Chấm bài, thông báo điểm, nhận xét, chữa lỗi chính tả.
3. Củng cố, dặn dò:
- Đọc lại bài tập chép.
- Về nhà chép lại vào vở ô li.
- Làm BT trong VBT.
- 1 em
- Nhận xét, đánh giá
- Viết vào bảng con.
- 2 em
- Đọc thầm
- Đọc CN - ĐT.
- Chép vào vở ô li.
- Chép xong soát lại bài.
- Sửa lỗi chính tả.
- Chú ý 
Tiết 2: Toán:
 luyện tập chung (t. 180)
I. Mục tiêu:
- HS biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số; thực hiện 
được cộng, trừ các số có hai chữ số; giải được bài toán có lời văn.
- Biết làm các BT trong VBT trang 69.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
- Đặt tính rồi tính:
30 + 20 50 + 40
40 - 10 70 - 40
- Nhận xét, đánh giá
2. Bài mới:
- Hướng dẫn HS làm BT trong VBT toán trang 65.
Bài 1: Tính nhẩm:
- Nêu y/c BT?
a, 
Số liền trước
Số đã biết
41
28
100
60
1
b, 
Số đã biết
Số liền sau
89
10
54
78
31
Bài 2: Tính nhẩm:
- BT y/c gì?
- Nhận xét.
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
- BT y/c gì?
- Nhận xét.
Bài 4: Đọc bài toán.
- BT yêu cầu gì?
* Chấm một số VBT.
- Thông báo điểm, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà xem trước bài mai học.
- CL làm bảng con, 1 em lên bảng.
- Nhận xét, đánh giá.
- 1 em nêu. HS nêu miệng. Nhận xét và nêu tiếp.
a, 
Số liền trước
Số đã biết
40
41
27
28
99
100
59
60
0
1
b, 
Số đã biết
Số liền sau
89
90
10
11
54
55
78
79
31
32
- 1 em nêu
- HS nêu miệng kết quả.
- 1, 2 em nêu yêu cầu BT.
- HS làm VBT, 2 em lên chữa bài trên bảng.
- Nhận xét.
- 2 em đọc BT.
- CL làm vào vở, 1 em lên bảng chữa bài.
 Bài giải:
Lớp đó có tất cả là:
15 + 20 = 35 (học sinh)
Đáp số: 35 học sinh.
- Nhận xét.
- Chú ý nghe.
Thứ tư ngày 27/4/2011
Tiết 2: Luyện đọc:
 òóo
I. Mục tiêu:
- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Quả na, trứng cuốc, uốn 
câu, con trâu. Biết nghỉ hơi cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu được nội dung bài: Làm anh, chị phải yêu thương, nhường
nhịn em. Trả lời được câu hỏi 1 trong SGK.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
- Đọc cả bài: " ò..óo".
2. Bài mới:
a. Luyện đọc từ khó:
b. Đọc câu:
c. Đọc đoạn:
d. Đọc cả bài:
e. Thi đọc diễn cảm.
3. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà làm BT trong VBT.
- Đọc trước bài mai học.
- 2 em
- Nhận xét, đánh giá.
- Đọc thầm cả bài.
- Đọc từ khó trên bảng: CN - ĐT
- Đọc nối tiếp trong SGK mỗi em một câu.
- Đọc nhóm: 2 em mỗi em một khổ thơ.
- 3 nhóm lên đọc trước lớp.
- Đọc ĐT
- Đọc CN (7 - 8 em đọc)
- Nhận xét bạn đọc.
- 3 em
- Nhận xét
- Chú ý
Tiết 3: Toán:
 luyện tập chung (t. 181)
I. Mục tiêu:
- HS biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số; thực hiện được
cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100; đọc giờ đúng trên đồng 
hồ; giải được bài toán có lời văn. Làm các BT trong VBT trang 70.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
- HS vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm.
 đoạn thẳng CD dài 9cm?
- Nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới:
- HD học sinh làm BT trong VBT trang 70.
Bài 1: Viết số dưới mỗi vạch của tia số:
- Nêu yêu cầu BT?
Bài 2: - BT yêu cầu gì?
a, Viết các số 45, 37, 54, 28 theo thứ tự từ bé đến lớn:
b, Viết các số 30, 82, 75, 41 theo thứ tự từ lớn đến bé:
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
- BT yêu cầu gì?
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 4: Đọc bài toán.
- BT y/c gì?
- Nhận xét.
Bài 5: Đồng hồ chỏ mấy giờ?
Bài 6: Số?
- Có mấy hình tam giác?
* Chấm VBT, thông báo điểm, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Xem trước bài ngày mai học.
- Nhận xét tiết học.
- 1 em lên bảng, CL làm vở.
- Nhận xét.
- 1 em nêu
- HS làm VBT.
Viết các số từ 78 đến 85.
- 1 em nêu, CL làm bảng con, 1 em lên bảng chữa bài:
a, 28, 37, 45, 54.
b, 30, 41, 75, 82.
- Nhận xét.
- 2 em nêu.
CL làm bảng con.
- 2 em
- Làm trong VBT, 1 em lên bảng chữa bài:
 Bài giải:
Số hồng mẹ còn lại là:
85 - 60 = 25 (quả)
 Đáp số: 25 quả hồng.
- Nhận xét.
- HS nêu miệng. Nhận xét.
- có 5 hình tam giác.
- Chú ý nghe.
Thứ năm ngày 28/4/2011
Tiết 2: Luyện viết: òóo
I. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác 13 dòng thơ đầu của bài thơ " òóo" 
trong khoảng 15 - 20 phút, 30 chữ trong khoảng 10 - 15 phút.
- Biết viết hoa chữ đầu dòng.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra:
- Đọc lại bài "òóo".
- Nhận xét, bổ sung.
2. Bài mới:
a, Giới thiệu bài luyện viết.
b, Hướng dẫn viết bài:
- Tập viết chữ hoa: Chữ đầu dòng.
- Đọc từ khó trên bảng:
- Đọc cả bài:
c, HS viết bài:
- Đọc chậm từng dòng thơ cho HS viết.
- Đọc lại cho HS soát lại bài.
* Chấm bài, nhận xét, chữa lỗi chính tả.
3. Củng cố, dặn dò:
- Đọc lại bài tập chép.
- Về nhà chép lại vào vở ô li.
- Làm BT trong VBT.
- 1 em
- Nhận xét, đánh giá
- Viết vào bảng con.
- 2 em
- Đọc thầm
- Đọc CN - ĐT.
- Chép vào vở ô li.
- Chép xong soát lại bài.
- Sửa lỗi chính tả.
- Chú ý 
Tiết 3: Toán:
tự kiểm tra (T. 71)
I. Mục tiêu:
- HS biết đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số; cộng trừ các số trong 
phạm vi 100 (không nhớ); đo, vẽ đoạn thẳng; giải toán có lời văn.
- Làm Bài tự kiểm tra trong VBT trang 71.
II. Đề kiểm tra:
1. Số?
25
26
42
41
95
97
98
83
81
66
64
63
2. a, Khoanh vào số lớn nhất: 45, 87, 69, 82.
 b, Viết các số 72, 38, 25, 90 theo thứ tự từ bé đến lớn:
3.a, Tính nhẩm:
4 + 5 = 10 - 4 = 2 + 8 = 34 + 1 = 
6 - 3 = 7 + 1 = 9 - 9 = 68 - 8 = 
b, Đặt tính rồi tính:
23 + 42 94 - 21 50 + 38 67 - 3
 4. Vân có 18 quả táo, Vân cho em 8 quả táo. Hỏi Vân còn lại bao 
nhiêu quả táo?
5. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
III. Đáp án:
1. Số?
25
26
27
28
29
42
41
40
39
95
96
97
98
99
83
82
81
80
66
65
64
63
2. a, Khoanh vào số lớn nhất: 45, 87, 69, 82.
 b, Viết các số 72, 38, 25, 90 theo thứ tự từ bé đến lớn:
25, 38, 72, 90. 
3.a, Tính nhẩm:
4 + 5 = 9 10 - 4 = 6 2 + 8 = 10 34 + 1 = 35
6 - 3 = 3 7 + 1 = 8 9 - 9 = 0 68 - 8 = 60
b, Đặt tính rồi tính:
23 + 42 94 - 21 50 + 38 67 - 3
23 94 50 67
42 21 38 3
65 73 88 6 4
 4. Vân có 18 quả táo, Vân cho em 8 quả táo. Hỏi Vân còn lại bao 
nhiêu quả táo?
Bài giải:
Vân còn lại là:
18 - 8 = 10 (quả)
 Đáp số: 10 quả táo
5. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Đồng hồ chỉ: 1 giờ, 9 giờ, 12 giờ.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an buoi chieu 1B.doc