TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
I- Mục tiêu
- Giúp HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
- Viết được phép tính thích hợp theo hình vẽ.
II- Các hoạt động dạy học.
1. Ổn định Hát
2. KT bài cũ Gọi HS lên bảng làm bài
7 + 1 = 8 6 + 2 = 7 2 3
4 + 4 = 8 5 + 3 = 8 6 5
8 8
- Nhận xét KT
3. Dạy bài mới
HD HS thực hành làm bài vào vở BT
PHÒNG GIÁO DỤC ĐT HUYỆN MỸ TÚ TRƯỜNG TH MỸ HƯƠNG A GIÁO ÁN LỚP 1 Tuần 14-15 Giáo viên: Đào duy An Lớp 1/1 Năm học 2011 - 2012 KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN 14 (TỪ NGÀY 21-25/11/2011) Tuaàn 14 Thöù/ ngaøy Moân daïy Tieát Teân baøi daïy 2 21/10 Tiếng Việt Tiếng Việt Toán 131 132 53 Bài 55: Đọc eng iêng T2 Làm bài tập Làm bài tập Phép trừ trong phạm vi 8 3 22/10 Tiếng Việt Toán ( TH ) 133 54 Bài 56; Đọc viết làm bài tập uông ương Luyện tập 4 23/10 Tiếng Việt Tiếng việt 135 136 Bài 57: Đọc vần ang anh Làm bài tập 5 24/10 Tieáng vieät Toaùn 137 55 Bài 58: Đọc viết làm bài tập inh ênh Phép cộng trong phạm vi 9 6 25/10 Tieáng vieät Tieáng vieät Toaùn 139 140 56 Bài 59; ôn tập T2 viết chính tả Phép trừ troong phạm vi 9 Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2011 TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 I- Mục tiêu - Giúp HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 8. - Viết được phép tính thích hợp theo hình vẽ. II- Các hoạt động dạy học. 1. Ổn định Hát 2. KT bài cũ Gọi HS lên bảng làm bài + + 7 + 1 = 8 6 + 2 = 7 2 3 4 + 4 = 8 5 + 3 = 8 6 5 8 8 - Nhận xét KT 3. Dạy bài mới HD HS thực hành làm bài vào vở BT Bài 1: Tính: HD HS làm tính dọc nhắc HS ghi cho thẳng cột, YC HS làm bài vào vở bài tập. - - - - - - - - 8 8 8 8 8 8 8 8 1 2 3 4 5 6 7 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Bài 2: HD HS củng cố mối quan hệ phép cộng phép trừ. YC HS làm bài vào Vở BT. 7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8 4 + 4 = 8 8 – 1 = 7 8 – 2 = 6 8 – 3 = 5 8 – 4 = 4 8 – 7 = 1 8 – 6 = 2 8 – 5 = 3 8 – 8 = 0 Bài 3: Củng cố một số trừ đi 0, một số cộng với 0, 2 số giống nhau trừ đi nhau, YC HS làm bài vào Vở BT. 8 – 3 = 5 8 – 5 = 3 8 – 6 = 2 8 – 8 = 0 8 – 1 - 2 = 5 8 – 2 - 3 = 3 8 – 5 – 1 = 2 8 – 0 = 8 8 – 2 - 1 = 5 8 – 3 - 2 = 3 8 – 1 – 5 = 2 8 + 0 = 8 Bài 4: HD HS viết phép toán vào ô trống: Có 8 trái banh, đã gạch đi 4 trái vậy còn lại bao nhiêu trái? Ta sử dụng phép tính gì? 8 – 4 = 4 8 – 3 = 5 8 – 6 = 2 Bài 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống YC HS làm bài vào Vở BT. 8 – 2 = 6 4. Củng cố Hỏi lại tên bài đã học Thi đua học thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 8 Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò Về nhà xem lại bài ========================================================= LT ĐỌC Bài: ENG – IÊNG I- Mục tiêu - Sau bài học HS biết đọc, viết được eng – iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. - Đọc được các từ và câu. II- Các hoạt động dạy học 1. Ổn định 2. KT bài cũ - Gọi HS đọc lại bài cá nhân eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. - Nhận xét, tuyên dương 3. Dạy bài mới - Dạy vần : Eng - Nhận diện vần Eng - So sánh eng với ưng - Đánh vần: e – ngờ - eng - GT tiếng xẻng - lưỡi xẻng Xơ – eng – xeng – hỏi xẻng - Dạy vần iêng ( quy trình dạy tương tự như dạy vần eng) - Nhận diện vần iêng - So sánh iêng với eng - Hai từ ứng dụng: Cái xẻng - củ riêng Bay luyện – xà beng Câu ứng dụng: Dù ai nói ngã nói nghiêng, Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. - YC HS đọc toàn bài trên bảng. 4. Củng cố - Hỏi lại tên bài vừa học - Đọc lại cả bài trên bảng - GD HS sử dụng nước hợp VS, tránh ngòng ngừa bệnh tiêu chảy. 5. Dặn dò - Về đọc lại bài - Nhận xét tiết học. - Hát - HS đọc CN - Phát âm vần eng - CN – N – CL đánh vần - Cá nhân đánh vần Đọc trơn lưởi xẻng - CN – N - CL đọc - CN – N - CL đọc trơn bài - CN – N - CL đọc ứng dụng - CN – N - CL đọc bài ======================================================== Thứ ba ngày 22 tháng 11 năm 2011 TOÁN ( TT) Bài : LUYỆN TẬP I- Mục tiêu - Thực hiện về phép cộng (+), phép trừ (-) trong phạm vi 8 - Viết được các phép tính thích hợp vào hình vẽ. II- Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. Ổn định: Hát 2. KT bài cũ - Gọi vài HS lên bảng làm các bài: - - - - - - - - 8 8 8 8 8 8 8 8 1 2 3 4 5 6 7 8 - Nhận xét, tuyên dương HS. 3. Dạy bày mới HD HS làm bài tập ở vở BT Bài 1: HD HS củng cố mối quan hệ phép cộng, phé trừ một số với 0, một số trừ đi 0, YC HS làm bài vào vở BT. + - - + - - 3 8 8 6 8 6 5 3 5 2 6 2 8 5 3 8 2 6 + - - + - - 7 8 8 4 8 8 1 7 1 4 4 8 8 1 7 8 4 0 Bài 2: HD HS nối theo mẫu,YC HS làm bài vào vở BT. 1 + 7 3 + 5 8 - 1 8 - 2 8 4 + 4 8 + 0 2 + 5 8 - 0 Bài 3: HD HS ghi kết qủa vào chỗ trống 8 – 4 – 2 = 2 4 + 3 + 1 = 8 2 + 6 – 5 = 3 8 + 0 – 5 = 3 8 – 6 + 3 = 5 5 + 1 + 2 = 8 7 – 3 +4 = 8 3 + 3 – 4 = 2 Bài 4: HD HS nối theo mẫu YC HS làm bài vào vở BT. 7 □ > 5 + 2 8 □ < 8 – 0 9 □ > 8 + 0 3 4 5 6 7 8 9 8 – 5 < □ < 2 + 6 Bài 5: HD HS viết phép tính vào ô trống 8 – 3 = 5 hoặc 5 + 3 = 8 4. Củng cố - Hỏi lại tên bài - Gọi HS thi đua đọc thuộc lòng bảng (+ -) trong phạm vi 8. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò - Về học thuộc lòng bảng cộng, trừ trong phạm vi 8. =========================================== tiÕng viÖt : Bµi 56 : uông - ương I. Môc tiªu: - Củng cố cách đọc và viết vần : uông,ương -Làm tốt bài tập ë vë «n luyÖn. - Gi¸o dôc häc sinh ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ®Ñp. II. §å dïng d¹y häc: S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë «n luyÖn TviÖt. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh 1.Giíi thiÖu bµi: 2. Hưíng dÉn HS luyÖn ®äc vµ lµm bµi tËp ë vë ¤LtiÕng ViÖt HĐ1: Đọc bài SGK - Gọi HS nhắc lại tên bài học? Cho HS mở sách đọc bµi 56. HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 55. Bài 1: Nối - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xét. Bài 2: Điền uông hoÆc ương . -Gọi HS nh¾c l¹i yêu cầu bài tập 2 -yêu cầu HS ghÐp vÇn vµ ®iÒn ®óng tõ. -Nhận xét kÕt luËn ®¸p ¸n ®óng. Bài 3: Điền lúa hoÆc sống hoÆc đồng ruộng . -Gọi HS nh¾c l¹i yêu cầu bài tập 3. -yêu cầu HS tiÕng sao cho ®óng . -Nhận xét kÕt luËn ®¸p ¸n ®óng. Gäi HS ®äc l¹i c¸c c©u trªn. Bài 4: Viết luống cày, đồng ruộng : 2 dòng -Yªu cÇu HS viÕt bµi vµo vë. -GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt 3. Cñng cè dÆn dß: - GV nhËn xÐt giê häc. L¾ng nghe. * Đọc cá nhân- đồng thanh * Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nªu kÕt qu¶ * 2 HS lên bảng điền. - Lớp làm vào vở. * 2 HS lên bảng điền. - Lớp làm vào vở. * HS viết vào vở Thứ tư ngày 13 thánh 11 năm 2011 LT ( Viết đọc) Bài: ANG – ANH I- Mục tiêu - HS đọc viết được Ang – Anh, cây bàng, cành chanh - Đọc được các từ và câu ứng dụng II- Các hoạt động dạy học 1. Ổn định 2. KT bài cũ - Gọi HS đọc lại các từ vừa học: ang – anh , cây bàng, cành chanh, từ và câu ứng dụng. - Nhận xét 3. Dạy bài mới - Dạy vần: Ang - Nhận diện vần ang - So sánh ang với ương - Đánh vần : a – ngờ - ang - Tiếng bàng: đánh vần tiếng bàng Bờ - ang – bang – huyền bàng Yc HS đọc trơn: Cây bàng - Dạy vần: Anh ( quy trình dạy giống như dạy vần ang) - Nhận diện vần anh - So sánh anh với ang - Đánh vần đọc trơn từ: a - nhờ - anh Chờ - anh – chanh: cành chanh - Từ ứng dụng: + Buôn làng, bánh chưng + Hải cảng, buông làng. - Câu ứng dụng Không có chân, có cánh Sao gọi là con sông ? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió? Yc HS đọc cả bài thơ trên bảng HD HS viết bài vào vở 1. 4. Củng cố - Hỏi tên bài vừa học - Luyện viết: Ang Anh Cây Bàng Cành chanh - Đọc lại bài trên bảng 5. Dặn dò - Về đọc lại bài Hát - Phát âm - CN đánh vần Nhóm – CL. - CN – N – CL đánh vần - CL đọc trơn - Phát âm vần anh - Giống nhau âm a, khác nhau âm nh, ng. - CN – N – CL đánh vần đọc trơn. - CN – N – CL đọc - CN – N – CL đọc - CN – N – CL đọc trơn - Viết bài vào vở BT - CN đọc bài. ======================================================= Thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2011 TOÁN( LT) Bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 I – Mục tiêu - Giúp HS lập ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 9 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II- Các hoạt động dạy học 1. Ổn định: Hát 2. KT bài cũ: Gọi vài HS lên bảng làm bài 4 + 3 + 1 = 8 + 0 = 5 + 1 + 2 = 0 + 8 = + + + + 7 1 3 5 1 7 5 3 - Nhận xét KT 3. Dạy bài mới HD HS thực hành làm vào vở BT Bài 1: HD HS làm tính dọc cho thẳng cột, YC HS làm vào vở BT. - - - - - - - - 1 2 3 4 5 6 7 8 8 7 6 5 4 3 2 1 9 9 9 9 9 9 9 9 Bài 2: HD HS làm vào VBT. 4 + 5 = 9 2 + 7 = 9 8 + 1 = 9 3 + 6 = 9 4 + 4 = 8 0 + 9 = 9 2 + 2 = 7 1 + 7 = 8 7 - 4 = 3 8 - 5 = 3 6 – 1 = 5 0 + 8 = 8 Bài 3: HD HS tính từ trái sang phải 5 + 4 = 9 6 + 3 + = 9 2 + 7 = 9 1 + 8 = 9 5 + 3 + 1 = 9 6 + 2 + 1 = 9 7 + 1 +1 = 9 1 + 2 +6 =9 5 + 2 + = 9 6 + 3 + 0 = 9 7 + 0 + 2= 9 1 + 5 + 3 = 9 Bài 4: HD HS nối theo mẫu 4 + 5 6 + 2 8 + 1 9 5 + 2 6 + 3 9 + 0 Bài 5: HD HS viết phép tính thích hợp vào ô trống a/ Có 7 viên gạch, thêm 2 viên gạch nữa, vậy có tất cả bao nhiêu viên gạch (9). Vậy ta viết phép tính như thế nào ? (7 + 2 = 9) b/ 6 + 3 = 9 4. Củng cố - Hỏi lại tên bài - Hỏi củng cố lại các phép tính trong phạm vi 9\ Chẳng hạn: 8 + 1 = .mấy 1 + 8 = mấy..... - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò - Về đọc thuộc các phép tính trong phạm vi 9. ========================================================= LT ( Viết ) Bài: INH – ÊNH I- Mục tiêu - HS đọc viết được inh – ênh, máy vi tính. dòng kênh - Đọc các từ và câu ứng dụng. II- Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. Ổn định 2. KT bài cũ - KT viết Ang – Anh Cây bàng – cành chanh - Gọi HS viết lại các từ Ang – Anh + Cây bàng, cành chanh + Buôn làng, bánh chưng + Hải cảng, hiền lành - Nhận xét 3. Dạy bài mới * Dạy vần Inh - Nhận diện cấu tạo inh - So sánh inh với anh. - Đánh vần: i – nhờ - inh - Nhận diện cấu tạo tiếng tính Đánh vần: Tờ - inh – tinh – sắc tính Đọc từ khoá: máy vi tính * Dạy vần ênh( Quy trình dạy giống như dạy vần inh) - Nhận diện vần ênh - So sánh ênh với inh - Đánh vần đọc trơn Ê – nhờ - ênh Ka – ênh – kênh Dòng kênh - Từ ứng dụng: Đinh lang, thông minh, bệnh biện, ễnh ương..... - Câu ứng dụng: Cây gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa ngã kềnh ra ngay. - Đọc trơn câu ứng dụng - Đọc cả bài trên bảng * Luyện viết + Inh + Ênh + Máy vi tính + Dòng kênh - HD HS viết bào vào vở 1 4. Củng cố - Gọi HS đọc lạ ... g - Nhận xét, KT 3. Dạy bài mới * Dạy vần Om - Nhận diện vần om - So sánh om – on - Đánh vần: o – mờ - om Nhận diện tiếng xóm: Xờ - om – xom sắc xóng Làng xóm Lờ - ang – lang – huyền làng * Dạy vần Am (Quy trình dạy tương tự như dạy vần om) - Nhận diện vần Am - So sánh am với om - Đánh vần, đọc trơn A – mờ - am Trờ - am – tram – huyền tràm Rừng tràm - Từ ứng dụng + Quả trám – Quả cam + Chòm râu – đom đóm - Câu ứng dụng: Mưa tháng bảy gẫy cành tràm Nắng tháng tám rám trài bòng - Đọc câu ứng dụng - Luyện đọc bài trên bảng - HD HS viết bài vào VBT 4. Củng cố - Hỏi 2 tên vần vừa học - Gọi HS đọc lại bài trên bảng - GD HS nói lời cảm ơn. 5. Dặn dò: Về đọc lại bài Hát - CN đọc bài - Phát âm om - Có âm o và âm m. - Giống o khác n - CN – N – CL đánh vần -Đánh vần CN – N – CL - Đọc trơn từ làng xóm. - Có âm a với m - Giống m khác a và o. - CN – N – CL đánh vần - CN – N – CL từ ứng dụng - CN – N – CL đọc. - CN đọc bài CL - CN đọc bài. ===================================================== Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011 TOÁN (LT) Bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I- Mục tiêu - Làm được phép cộng trong phạm vi 10. - Viết được các phép tính thích hợp vào hình vẽ II- Các hoạt động dạy học 1. Ổn định: Hát vui 2. KT bài cũ - Gọi HS lên bảng làm bài 8+1 1+8 5+=9 1+8 9-1 9-=7 - Nhận xét kiểm tra 3. Dạy bài mới HD HS làm BT trong vở BT Bài 1: HD HS tính cột dọc - + + + + a/ 1 2 3 4 5 9 8 7 6 5 10 10 10 10 10 b/ 4+6=10 2+8=10 3+7=10 1+9=10 6+4=10 8+2=10 7+3=10 9+1=10 6-4=2 8-2=6 7-3=10 9-1=8 0 5 5 7 Bài 2: HD HS viết số thích hợp vào ô trống + 3=10 4+ =9 + 5=10 10+ =10 7 9 7 7 8 - =1 9- =2 +1=10 3+ =7+3 Bài 3: HD HS viết phép tính vào ô trống a/ VD: Các em xem hình a, ở mỗi bên có mấy quả cam, vậy hai bên có tất cả bao nhiêu quả cam ? Vậy ta dùng phép tính gì ( 5+5=10). b/ 3+7=10 Bài 4: HD HS viết số vào các ô trống 4. Củng cố - Hỏi lại tên bài đã học - Trò chơi: Thi đua viết lại các phép tính trong phạm vi 10 vừa học: 1+9=.. 9+1=.. 5. Dặn dò - Về học thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 10 ============================ tiÕng viÖt : Bµi 61 : ăm-âm I . MUÏC TIEÂU: - Củng cố cách đọc và viết vần : ăm,âm -Làm tốt bài tập ë vë «n luyÖn. - Gi¸o dôc häc sinh ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ®Ñp. II. ÑOÀ DUØNG DAÏY HOÏC : - S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë «n luyÖn TviÖt. III. CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC : Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh 1.Giíi thiÖu bµi 2. Hưíng dÉn HS luyÖn ®äc vµ lµm bµi tËp ë vë ¤LtiÕng ViÖt HĐ1: Đọc bài SGK - Gọi HS nhắc lại tên bài học? Cho HS mở sách đọc bµi 61. HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 60. Bài 1: Nối - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xét. Bài 2: Điền ăm hoÆc âm . -Gọi HS nh¾c l¹i yêu cầu bài tập 2 -yêu cầu HS ghÐp vÇn vµ ®iÒn ®óng tõ. -Nhận xét kÕt luËn ®¸p ¸n ®óng. Bài 3: Điền tháng năm hoÆc tháng tám hoÆc trường. -Gọi HS nh¾c l¹i yêu cầu bài tập 3. -yêu cầu HS điền tiÕng sao cho ®óng . -Nhận xét kÕt luËn ®¸p ¸n ®óng. Gäi HS ®äc l¹i c¸c c©u trªn. Bài 4: Viết tăm tre,đường hầm : 2 dòng -Yªu cÇu HS viÕt bµi vµo vë. -GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt 3. Cñng cè dÆn dß: - GV nhËn xÐt giê häc. L¾ng nghe. * Đọc cá nhân- đồng thanh * Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nªu kÕt qu¶ * 2 HS lên bảng điền. - Lớp làm vào vở. * 2 HS lên bảng điền. - Lớp làm vào vở. * HS viết vào vở Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 211 LUYỆN TẬP VIẾT đọc Bài: ÔM – ƠM I- Mục tiêu - HS đọc viết được ôm, ơm, com tôm, đống rơm. - Đọc được các từ ngữ, câu ứng dụng. II- Các hoạt động dạy học 1. Ổn định 2. KT bài cũ Ăm – âm Con tằm – hái nấm Tăm tre – mầm non Đỏ thắm – đường hầm Con suối sau nhà rì rầm chảy Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. - Nhận xét KT 3. Dạy bài mới * Dạy vần: ôm - Nhận diện vần ôm - So sánh vần ôm và âm - Đánh vần : Ô – mờ - ôm - Nhận diện cấu tạo tiếng tôm - Đánh vần: Tờ - ôm – tôm Con tôm - Đánh vần đọc trơn từ con tôm: Cờ - on con Tờ - ôm – tôm - Dạy từ ứng dụng: chó đốm, chôm chôm - Đọc từ ứng dụng * Dạy vần: Ơm (Quy trình dạy giống như vần Ôm) - Nhận diện vần ơm - So sánh: ơm và ôm - Đánh vần đọc trơn từ Ơ - mờ - ơm Rờ - ơm – rơm Bóng râm - Từ ứng dụng: Sáng sớm, mùi thơm. - Đọc từ ứng dụng - Câu ứng dụng: Vàng mơ như trái chín Chùm gốc treo nơi nào Gió về đưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao Luyện viết: ôm – ơm Con tôm – đống rơm - HD HS đọc bài trên bảng. - HD HS viết bài vào vỡ 1 4. Củng cố - Đọc cả bài - Hỏi lại 2 tên vần vừa học - Nhận xét HS đọc bài 5. Dặn dò Về học lại bài Hát vui - CN đọc bài - Có âm ô và âm m - Giống nhau âm m, khác nhau ô và â. - CN – N – CL đánh vần - CN – N – CL đánh vần - CN – N – CL đọc từ ứng dụng. - Có âm ơ và âm m - Giống nhau m, khác nhau ơ và ô - CN – N – CL đọc - CN – N – CL đọc - CN đọc - Viết bài vào vỡ 1 - CN – N – CL đọc ========================================================= Thứ năm ngày 1 tháng 12 năm 2011 TOÁN Bài: LUYỆN TẬP I- Mục tiêu - Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10. - Viết được các phép tính thích hợp vào hình vẽ II- Các hoạt động dạy học 1. Ổn định: Hát vui 2. KT bài cũ - Gọi HS lên bảng làm các bài tập + + + + 1 2 3 4 9 8 7 6 10 10 10 10 - Kiểm tra HS dưới lớp bảng cộng trong phạm vi 10 - Nhận xét kiểm tra 3. Dạy bài mới HD HS làm BT trong vở BT Toán Bài 1: HD HS thực hành làm BT trong VBT a/ 9+1=10 8+2=10 7+3=10 6+4=10 1+9=10 2+8=10 3+7=10 4+6=10 9-9=0 8-8=0 7-7=0 6-6=0 + + + + + + b/ 4 5 10 8 4 6 6 5 0 1 3 4 10 10 10 9 7 10 2 7 8 5 Bài 2: HD HS viết các số vào ô trống 5+ =10 -2=6 6 - =4 2+ =9 3 1 10 7 8- =1 +0=10 9- =8 4 + =7 Bài 3: HD HS viết số thích hợp vào ô trống 5+5= 2+8 9+1 10 6+4 0+10 1+4+5 Bài 4: HD HS viết phép toán thích hợp a/ Có mấy con gà đang ăn (8) ? Có mấy con gà chạy lại ăn (2) ? Vậy có tất cả bao nhiêu con gà ?(10) Vậy ta thực hiện phép tính gì ? (+). Mấy cộng mấy (8+2=10) b/ Có mấy quả cam ?(10)? Rụng mấy quả ?(2). Còn lại mấy quả ?(8). Vậy ta thực hiện phép tính gì ? (-). (10-2=8) Bài 5: HD HS tình từ trái sang phải 4+1+5=10 7+2-4=5 8-3+3=8 10+0-1=9 4. Củng cố - Hỏi tên bài vừa học - Trò chơi: chia 2 nhóm 7+3=.., 3+7=, 4+5=..., 5+4= - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò Về nhà xem bài ========================================================= LUYỆN TẬP VIẾT Bài: NHÀ TRƯỜNG, BUÔN LÀNG, HIỀN LÀNH, ĐÌNH LÀNG, BỆNH VIỆN, ĐOM ĐÓM I- Mục tiêu - Giúp học sinh viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm. Cỡ chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV 1, tập 1. - HS giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở TV. - Rèn tính cẩn thận. II- Các hoạt động dạy học 1. Ổn định 2. KT bài cũ Hỏi các chữ viết kỳ trước 3. Dạy bài mới - HD HS viết chữ - Xem chữ mẫu: nhà trường - Nêu quy định viết chữ mẫu. - Viết mẫu ở bảng có kẻ hàng ô li. ( Chú ý viết liền nét giữa các chữ) - HD các chữ còn lại tương tự như hường dẫn viết chữ nhà trường. - HD HS viết chữ ở vỡ TV - Viết cẩn thận sạch đẹp, viết đúng mẫu chữ ở vỡ tập viết. - Thu bài chấm điểm - Chọn một số vỡ, nhận xét 4. Củng cố - Hỏi lại các từ đã viết - Viết lại các từ viết sai ở bảng con. 5. Dặn dò Về viết lại các chữ viết chưa đúng mẫu ở vỡ nháp, có hàng kẻ ô li. Hát vui - Nhận diện phân tích từ nhà trường. - QS viết bảng con - Viết bài ở vở tập viết - Nhắc lại ============================================ Thứ sáu ngày 2 tháng 12 năm 2011 LUYỆN TẬP ĐỌC Bài: EM – ÊM I- Mục tiêu - HS biết đọc viết được em, êm, con tem, sao đêm - Đọc được các từ và câu ứng dụng II- Các hoạt động dạy học 1. Ổn định 2. KT bài cũ - Gọi CN đọc lại bài ôm, ơm - Nhận xét 3. Dạy bài mới * Dạy vần :Em - Nhận diện vần Em - So sánh em với ơm - Đánh vần e – m – em - Nhận diện: tiếng tem - Đánh vần: Tờ - em – tem Từ khóa: Con tem - Đánh vần đọc trơn từ con tem Cờ - on – con Tờ - em – tem Con tem - Từ ứng dụng: Trẻ em, que kem - Đọc từ ứng dụng * Dạy vần êm ( Tương tự như vần em) - Nhận diện vần Êm - So sánh êm với em - Đánh vần đọc trơn từ ê – m – êm, đờ - êm – đêm Sao đêm, ghế đệm - Đọc cả bài trên bảng - Dạy từ ứng dụng + Trẻ em, ghế đệm + Que kem, mềm mại - Đọc từ ứng dụng Dạy câu ứng dụng Con cò mà đi ăn đêm Đậu hải cành mềm lộn cổ xuống ao - Đọc câu ứng dụng - Đọc bài trên bảng - HD HS viết bài vào vở 1 4. Củng cố - Hỏi lại 2 vần vừa học - Đọc lại toàn bài trên bảng. - Nhận xét 5. Dặn dò - Về đọc lại bài - Xem trước bài im – um Hát vui - Có âm e và âm m - Giống nhau m; Khác nhau e với ơ - CN – N – CL đánh vần - CN – N – CL đánh vần đọc trơn từ con tem - CN – N – CL đọc - Có âm ê và âm m; - Giống nhau m; Khác nhau ê_e - CN – N – CL đọc trơn - CN – N – CL đọc bài - HS viết bài vào vỡ - Em - êm - CN đọc bài TH to¸n: TiÕt 2 I. Môc tiªu: - Giúp HS khắc sâu và làm thành thạo dạng toán “Phép cộng, trừ trong phạm vi 10 ” . - Áp dụng làm tốt vở bài tập ë vë thùc hµnh. II. §å dïng d¹y häc: - Vë thùc hµnh . III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc : Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh 1.Giíi thiÖu bµi 2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë thùc hµnh trang 103 Bµi 1: TÝnh - Cho HS nªu yªu cÇu bµi 1 - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . -GV nhËn xÐt chung Bµi 2: TÝnh - Cho HS nªu yªu cÇu bµi . - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . Bµi 3 : Tính(HS kh¸ giái) - Gäi H lªn b¶ng lµm bµi . - §æi vë ch÷a bµi cña nhau Bài 4: Viết phép tính thích hợp - HS làm vào vở. - Gv ch÷a bµi nhËn xÐt . Bài 5: Đố vui(HS kh¸ giái) 3. Cñng cè dÆn dß- Nhận xÐt tiết học. - L¾ng nghe. * H nªu y/c ®Ò bµi . - 1 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . * H nªu y/c ®Ò bµi . - 4 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . *2 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . * H tù lµm bµi vµo vë . - 1 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë
Tài liệu đính kèm: