TIẾT 2: HỌC VẦN
ÔN TẬP (2 Tiết)
I- Mục tiêu
- Đọc được các vần có kết thúc bằng n các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bàì 51.Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.
- Rèn đọc và viết đúng cho hs .Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.
II-Chuẩn bị: GV : Tranh truyện kể: Chia phần.
HS : SGK, bảng con, bộ thực hành tiếng việt.,Vở TV 1/ Tập 1, bút chì
III.Các hoạt động dạy - học:
1.KTBC : Viết: ý muốn , con lươn
Gọi đọc câu ứng dụng tìm tiếng chứa vần uơn, ươn.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi tựa.
Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng.
Gọi nêu âm cô ghi bảng.
Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp.
TUẦN 13 : TỪ NGÀYĐẾN NGÀY..THÁNG. Thứ hai, ngàytháng.năm 2010 TIẾT 1: SINH HOẠT TẬP THỂ ----------------------- TIẾT 2: HỌC VẦN ƠN TẬP (2 Tiết) I- Mục tiêu - Đọc được các vần có kết thúc bằng n các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bàì 51.Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần. - Rèn đọc và viết đúng cho hs .Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên. II-Chuẩn bị: GV : Tranh truyện kể: Chia phần. HS : SGK, bảng con, bộ thực hành tiếng việt.,Vở TV 1/ Tập 1, bút chì III.Các hoạt động dạy - học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Viết: ý muốn , con lươn Gọi đọc câu ứng dụng tìm tiếng chứa vần uơn, ươn. GV nhận xét chung. 2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi tựa. Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng. Gọi nêu âm cô ghi bảng. Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp. n a an n ă ăn ơ ơn u un e en n i in ơ ơn i in y yn ươ ươn uơ uơn Gọi đọc các vần đã ghép. GV ghi từ ứng dụng lên bảng. Gọi đọc từ ứng dụng GV theo dõi nhận xét Gọi học sinh đọc các từ không thứ tự. Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp. Chỉnh sửa , giải thích Hướng dẫn viết từ :cuồn cuộn, con vượn cuồn cuộn, con vượn GV nhận xét viết bảng con . 3.Củng cố tiết 1: Đọc bài. NX tiết 1 Tiết 2 Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 Luyện đọc Giáo viên cho đọc các tiếng ở bảng ôn Đọc từ ứng dụng Giáo viên treo tranh Tranh vẽ gì? ® giáo viên ghi câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun. Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho HS Luyện viết Nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết cuồn cuộn: Viết chữ cuồn cách 1 con chữ o viết chữ cuộn con vượn: Viết chữ con cách 1 con chữ o viết chữ vượn Giáo viên thu vở chấm Nhận xét Kể chuyện Cho hs quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? HS nghe GV kể chuyện Chia phần. GV: treo từng tranh và kể toàn câu chuyện. Giáo viên treo từng tranh và kể - Tranh 1: Có 2 người đi săn từ sớm đến gần tối, họ chỉ săn được có 3 chú sóc nhỏ - Tranh 2: Họ chia đi chia lại, chia mãi nhưng phần của 2 người vẫn không đều nhau. Lúc đầu còn vui vẻ, sau họ đâm ra bực mình, nói nhau chẳng ra gì - Tranh 3: Anh kiếm củi lấy số vừa săn được ra và chia Tranh 4: Thế là số sóc đã được chia đều. Thật công bằng! Cả ba người vui vẽ chia tay ai về nhà nấy Hỏi: Câu chuyện có những nhân vật nào? Hai người đi săn được mấy con sóc? - Chuyện gì xảy ra khi họ không thể chia phần bằng nhau? - Người kiếm củi chia phần như thế nào? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? Tổ chức hs kể chuyện theo tranh. Nhận xét Củng cố:Giáo viên chỉ bảng ôn Nhận xét Nhận xét - Dặn dò: Dặn hs chuẩn bị bài: vần 52 ong – ông Lớp viết bảng con: ý muốn , con lươn 1 em HS nêu : an , in , un , ăn, en, ... Nối tiếp ghép tiếng Học sinh đọc 10 em, đồng thanh lớp. Đọc cá nhân , nhóm , lớp Nghỉ giữa tiết Đọc thầm tìm tiếng chứa vần ở bảng ôn Nối tiếp đọc từ ứng dụng, nhóm , lớp CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Toàn lớp viết bảng con: cuồn cuộn, con vượn CN 1 em Học sinh đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát, nêu Học sinh lắng nghe Học sinh nêu Ý nghĩa: Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn Học sinh kể theo nhóm Học sinh đọc Chuẩn bị bài: vần 52 ong – ông ------------------------- TIẾT 3: ĐẠO ĐỨC NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ(T2) I- Mục tiêu Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kỳ, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam. Nêu được: Khi chào cờ phải bỏ mũ, nón, đừng nghiêm, mắt nhìn quốc kỳ. Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần. Tôn kính Quốc kỳ và yêu quý Tổ quốc Việt Nam. II. Chuẩn bị: Giáo viên:1 lá cờ Việt Nam. Bài Quốc ca Học sinh:Bút màu, giấy vẽ, vở bài tập III-Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Nghiêm tranh khi chào cờ (Tiết 1) Bài hát của 1 nước dùng khi chào cờ gọi là gì? Em đứng như thế nào khi chào cờ Nhận xét Bài mới: Giới thiệu: Nghiêm trang khi chào cờ (Tiết 2) Hoạt động 1: Tập chào cờ Giáo viên làm mẫu Gọi mỗi tổ 1 em lên tập chào cờ trước lớp àCần nghiêm trang khi chào cờ để tỏ lòng tôn kính Thi chào cờ giữa các tổ Mỗi tổ cử 5 em lên thi theo yêu cầu của tổ trưởng Tổ nào cao điểm nhất sẽ thắng Nhận xét Hoạt động 2: Vẽ và tô màu quốc kỳ (Bài tập 4) Vẽ và tô màu lá cờ tổ quốc của mình Nhận xét Hoạt động 3:Tổ chức cho hs hát bài:Lá cờ Việt Nam Hoạt động 4: Đọc câu thơ Cho học sinh đọc thuộc câu cuối bài Củng cố Quyền của trẻ em: có quốc tịch, quốc tịch của chúng ta là Việt Nam Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính quốc kì, thể hiện tình yêu đối với tổ quốc Việt Nam Nhận xét - Dặn dò: Thực hiện đứng nghiêm khi chào cờ ở tất cả các buổi lễ Chuẩn bị bài: Đi học đều và đúng giờ Hát Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh thực hiện Học sinh thi đua chào cờ 15 em Học sinh vẽ và tô màu Cả lớp hát Hs đọc Nghiêm trang chào lá Quốc kì Tình yêu đất nước em ghi vào lòng. hực hiện đứng nghiêm khi chào cờ ở tất cả các buổi lễ CB bài: Đi học đều và đúng giờ -------------------- TIẾT 4: ÂM NHẠC ------------------------- Thứ ba, ngày..tháng..năm 2010 TIẾT 1: MĨ THUẬT ---------------------------- TIẾT 2: HỌC VẦN ONG – ƠNG ( 2 Tiết) I- Mục tiêu - Đọc được: ong, ơng, cái võng, dịng sơng; từ và câu ứng dụng.Viết được: ong, ơng, cái võng, dịng sơng. Luyện nĩi 2-4 câu theo chủ đề : Đá bĩng. - Rèn đọc và viết đúng cho hs. Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề trên. II-Chuẩn bị: GV: Tranh minh hoạ: cái võng, dịng sơng và chủ đề : Đá bĩng. HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì III.Các hoạt động dạy- học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Ơn tập Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho hs viết bảng con: cuồn cuộn, con vượn, thơn bản Nhận xét Bài mới: Giới thiệu:Hơm nay chúng ta học 2 vần cĩ kết thúc bằng ng đĩ là vần : ong – ơng Dạy vần: ong: Nhận diện vần Giáo viên viết chữ ong Vần ong được tạo nên từ âm nào? So sánh vần ong với on Lấy ong ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: o – ngờ – ong Giáo viên đọc trơn ong Muốn cĩ chữ võng thầy thêm âm gì? Yêu cầu hs ghép tiếng võng phân tích tiếng Phân tích tiếng võng Giáo viên đánh vần: Vờ – ong – vong – ngã – võng. Cho hs đánh vần và đọc Gv cho hs xem cái võng và hỏi: Đây là vật gì? Giáo viên ghi bảng: cái võng (giảng từ) Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh ơng ( quy trình tương tự ong ) So sánh ơng và ong Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét Viết Gv viết mẫu ong, ơng, cái võng, dịng sơng ong, cái võng ơng, dịng sơng Viết chữ ong: viết o rê bút nối liền với ng Cái võng: viết chữ cái, cách con chữ o viết chữ võng. Viết chữ ơng: viết ơ rê bút nối liền với ng Dịng sơng: viết chữ dịng, cách con chữ o viết chữ sơng. Giáo viên sửa sai cho học sinh Đọc từ ngữ ứng dụng Giáo viên ghi các từ Con ong cây thơng Vịng trịn cơng viên Hs đọc tìm tiếng cĩ vần ong, ơng Giải thích từ: Con ong: lồi cơn trung cánh màng, cĩ ngịi đốt ở đuơi, thường sống thành đàn, hút mật hoa để làm mật. Cơng viên: nơi mọi người đến vui chơi, giải trí. GV tổ chức cho HS đọc các từ ứng dụng Đọc lại tồn bài ở bảng lớp Nhận xét Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Tiết 2 Giới thiệu: Chúng ta học tiết 2 Luyện đọc Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1 Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 107 Tranh vẽ cảnh gì? Bình minh trên biển cĩ gì đẹp? Cho học sinh đọc câu ứng dụng Giáo viên ghi câu ứng dụng: Sĩng nối sĩng Mãi khơng thơi Sĩng sĩng sĩng Đến chân trời. Cho hs đọc tìm tiếng cĩ vần ong - ơng Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Gv hướng dẫn viết ong, ơng, cái võng,dịng sơng Viết chữ ong: viết o rê bút nối liền với ng Viết chữ ơng: viết ơ rê bút nối liền với ng Cái võng: viết chữ cái, cách con chữ o viết chữ võng. Dịng sơng: viết chữ dịng, cách con chữ o viết chữ sơng. Nhận xét Luyện nĩi Gv treo tranh trong sách giáo khoa trang 107 Chủ đề luyện nĩi hơm nay là gì? à Giáo viên ghi bảng: Đá bĩng Tranh vẽ gì? Em thích cầu thủ nào nhất? Đá bĩng cĩ lợi gì? - Chúng ta nên đá bĩng vào thời gian nào? Ở đâu? Trong đội bĩng, ai là người dùng tay bắt bĩng mà vẫn khơng bị phạt? Nơi em ở, trường em học cĩ đội bĩng khơng? Củng cố: Tìm tiếng cĩ vần ong, ơng. Nhận xét Nhận xét - Dặn dị: Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo Xem trước bài: 53 ăng – âng. Hát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Cả lớp đọc: ong – ơng HS: tạo nên từ âm o và âm ng Giống nhau là đều cĩ âm o Khác nhau là ong cĩ âm ng đứng sau, on cĩ âm n đứng sau Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc trơn Thêm âm v vào trước vần ong... Hs thực hiện Hs phân tích Hs đọc Vờ – ong – vong – ngã – võng Hs quan sát và nêu: cái võng Hs phân tích tiếng và đọc Hs đọc cá nhân, nhĩm, lớp ... ---------------bad------------------- Tập viết: CON ONG, CÂY THƠNG, VẦNG TRĂNG, CỦ GỪNG.... I.Yêu cầu: - Viết đúng các chữ: Con ong, cây thơng, vầng trăng, củ gừng, cây sung... Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. - Thái độ: -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế. - HS khá, gỏi viết được đủ số dịng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1. -Viết đúng độ cao các con chữ. -Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. II.Chuẩn bị: -Mẫu viết bài 12, vở viết, bảng . III.Các hoạt động dạy học : 1.Khởi động : Ơn định tổ chức ( 1 phút ) 2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) -Viết bảng con: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con) -Nhận xét , ghi điểm -Nhận xét vở Tập viết -Nhận xét kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hơm nay +Cách tiến hành : Ghi đề bài Bài 12: con ong, cây thơng, vầng trăng, cây sung, củ riềng, củ gừng . 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng : con ong, cây thơng, vầng trăng, cây sung, củ riềng, củ gừng +Cách tiến hành : -GV đưa chữ mẫu con ong, cây thơng, vầng trăng, củ gừng, cây sung... -Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng ? -Giảng từ khĩ -Sử dụng que chỉ tơ chữ mẫu -GV viết mẫu -Hướng dẫn viết bảng con: GV uốn nắn sửa sai cho HS §Giải lao giữa tiết 3.Hoạt động 3: Thực hành +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết +ách tiến hành : -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết? -Cho xem vở mẫu -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở -Hướng dẫn HS viết vở: Chú ý HS: Bài viết cĩ 6 dịng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ. GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở cịn lại thu về nhà chấm) - Nhận xét kết quả bài chấm. 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dị -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết -Nhận xét giờ học -Dặn dị: Về luyện viết ở nhà CB:Bảng con, vở tập viết để học tiết TV Tuần 13 HS quan sát 4 HS đọc và phân tích HS quan sát HS viết bảng con: con ong, cây thơng vầng trăng, cây sung 2 HS nêu HS quan sát HS làm theo HS viết vở 2 HS nhắc lại CB:Bảng con, vở tập viết để học tiết TV Tuần 13 -------------------------------- TIẾT 2: TỰ NHIÊN XÃ HỘI CƠNG VIỆC Ở NHÀ I.Yêu cầu: Kể tên được một số cơng việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình. GD BVMT: Các cơng việc cần làm để nhà ở luơn sạch sẽ gọn gàng: sắp xếp đồ dùng cá nhân, sắp xếp và trang trí gĩc học tập, II-Chuẩn bị: GV: Tranh vẽ ở sách giáo khoa trang 28 và 29 HS: Sách giáo khoa, vở bài tập III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ : Nhà ở Em hãy kể về gia đình của mình Nhà em ở rộng hay chật? Nhà em ở đâu? Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: Ở nhà mỗi người đều cĩ những cơng việc khác nhau. Mỗi cơng việc đĩ đều gĩp phần vào làm cho nhà cửa gọn gàng hơn, thể hiện sự yêu thương gắn bĩ giữa những người trong gia đình với nhau. Bài học hơm nay giúp chúng mình hiểu rõ hơn về điều đĩ. Hoạt động1: Quan sát hình ở sách giáo khoa trang 28 Mục tiêu: Kể tên cơng việc ở nhà của từng người trong gia đình Cách tiến hành: Bước 1: Cho học sinh quan sát tranh Bước 2: Cho học sinh nêu từng cơng việc được thể hiện trong từng tranh Tác dụng của từng việc làm đĩ à Kết luận: Ở nhà mỗi người đều cĩ những cơng việc khác nhau. Những cơng việc làm đĩ giúp cho nhà cửa sạch sẽ, gọn gàng vừa thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ của mỗi thành viên trong gia đình với nhau. Hoạt động 2: Thảo luận nhĩm Mục tiêu: Kể được các việc mà các em thường làm để giúp bố mẹ Cách tiến hành: Bước 1: Nêu câu hỏi và trả lời các câu hỏi ở sách giáo khoa trang 28 Bước 2: Trong nhà em ai đi chợ, ai giúp đỡ em học tập? Hàng ngày em làm gì để giúp đỡ gia đình? Em cảm thấy thế nào khi quét nhà sạch sẽ? Em đã sắp xếp đồ dùng của mình ngăn nắp, gọn gàng như thế nào? Em cĩ gĩc học tập chưa? Gĩc học tập cĩ gọn gàng khơng? à Kết luận: Mọi người trong gia đình cần phải tham gia cơng việc nhà tùy theo sức của mình. Hoạt động 3: Quan sát hình trong sách giáo khoa trang 29 Mục tiêu: Học sinh hiểu điều gì sẽ xảy ra khi khơng cĩ ai quan tâm dọn dẹp Cách tiến hành: Bước 1: Quan sát hình Hãy tìm những điểm giống nhau và khác nhau của 2 căn phịng? Em thích căn phịng nào? Tại sao? Bước 2: Cho học sinh trình bày trước lớp. Để căn phịng gọn gàng em phải làm gì để giúp đỡ bố, mẹ? à Kết luận: Mỗi người trong nhà đều quan tâm đến việc dọn dẹp nhà cửa, nhà ở sẽ gọn gàng ngăn nắp. Các em sẽ chăm chỉ làm việc hơn để cho nhà cửa sạch sẽ; bố, mẹ vui lịng. Củng cố : Chia lớp thành 4 nhĩm Mỗi nhĩm sẽ trang trí, sắp xếp gĩc học tập của mình cho sạch đẹp Sau 3 phút nhĩm nào xong trước sẽ thắng Giáo viên nhận xét Nhận xét - Dặn dị: Về nhà trang trí, sắp xếp gĩc học tập của mình Chuẩn bị: An tồn khi ở nhà Hát Học sinh kể về gia đình mình Học sinh nêu Hs nhắc tựa bài: Cơng việc ở nhà 2 em ngồi cùng bàn quan sát HS trình bày, nhận xét bổ sung Hs lắng nghe Học sinh thảo luận cơng việc ở nhà của mình. Học sinh trình trước lớp Hai em ngồi cùng bàn trao đổi Hs trình bày Học sinh thi đua sắp xếp đồ dùng học tập của nhĩm mình HS xem trước bài:an tồn khi ở nhà --------------------------------- TIẾT 3: TỐN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 I- Mục tiêu - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Bài tập 1, 2(cột 1, 3, 4) , 3(dịng1), 4 (a) - Học sinh cĩ kĩ năng tính tốn nhanh. - Giáo dục học sinh ham thích mơn học. II-Chuẩn bị :Gv: Sgk, , phiếu BT 2 Hs : Sgk , Bộ thực hành tốn 1 III-Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định: Kiểm tra bài cũ: Hỏi tên bài. Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. Làm bảng con : 7 - = 3 + 2 = 7 Nhận xét KTBC. Bài mới : *Giới thiệu bài: Trong giờ học tốn này chúng ta cùng học về Phép cộng trong phạm vi 8. Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8. Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập cơng thức 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8 Hướng dẫn học sinh quan sát mơ hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi: - Gv đính lên bảng 7 tam giác và hỏi: - Cĩ mấy tam giác trên bảng? - Cĩ 7 tam giác thêm 1 tam giác nữa là mấy tam giác? - Làm thế nào để biết là 8 tam giác? Cho hs viết phép tính 7 + 1 = 8 Giáo viên nhận xét tồn lớp. GV viết cơng thức : 7 + 1 = 8 trên bảng và cho học sinh đọc. Giúp học sinh quan sát hình để rút ra nhận xét: 7 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như 1 hình tam giác và 7 hình tam giác. Do đĩ 7 + 1 = 1 + 7 GV viết cơng thức lên bảng: 1 + 7 = 8 rồi gọi học sinh đọc. Sau đĩ cho học sinh đọc lại 2 cơng thức: 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8. Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các cơng thức cịn lại: 6 + 2 = 8, 2 + 6 = 8; 5 + 3 = 8, 3 + 5 = 8, 4 + 4 = 8 tương tự như trên. Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 và cho học sinh đọc lại bảng cộng. 3.Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập. GV hướng dẫn học sinh sử dụng bảng cộng trong phạm vi 8 để tìm ra kết quả của phép tính. Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng cột. Nhận xét Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập. Cho học sinh tìm kết quả của phép tính (tính nhẩm), rồi đọc kết quả bài làm của mình theo từng cột (cặp phép tính). GV lưu ý củng cố cho học sinh về TC giao hốn của phép cộng thơng qua ví dụ cụ thể. Ví dụ: Khi đã biết 1 + 7 = 8 thì viết được ngay 7 + 1 = 8. Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập. - GV cho Học sinh nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức số cĩ dạng như trong bài tập như: 1 + 2 + 5 thì phải lấy 1 + 2 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 5. - Cho HS làm bài và chữa bài trên bảng lớp. - Nhận xét Bài 4:Hướng dẫn hs xem tranh rồi nêu bài tốn. -Gọi học sinh lên bảng chữa bài. Củng cố: Hỏi tên bài. GV nêu câu hỏi: Nêu trị chơi: Tiếp sức. (Nếu cịn tgian) Chuẩn bị 2 bảng giấy ghi các phép tính và kết qủa, 2 bút màu. Cách chơi: Phân 2 dãy bàn trong lớp học, một dãy bàn là 1 đội. GV treo sẵn 2 băng giấy lên bảng. Sau khi nghe hiệu lệnh của người quản trị chơi, các thành viên của mỗi đội sẽ dùng bút nối kết qủa với phép tính. Từng người nối xong sẽ chuyền bút cho người khác nối tiếp. Luật chơi: Mỗi người chỉ nối được 1 lần. Trong 5 phút đội nào nối nhanh và đúng sẽ thắng. Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 8. Nhận xét, tuyên dương Nhận xét - dặn dị: Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài Phép trừ trong phạm vi 8. Hát Học sinh nêu: Luyện tập. Điền số thích hợp vào chỗ chấm HS làm bảng con : 7 - 4 = 3 4+ 2 = 7 HS nhắc tựa. Học sinh QS trả lời câu hỏi. 7 tam giác. - Hs nêu: 7 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là 8 hình tgiác - Làm tính cộng, lấy 7 cộng 1 bằng 8. 7 + 1 = 8. Vài học sinh đọc lại 7 + 1 = 8. Học sinh quan sát và nêu: 7 + 1 = 1 + 7 = 8 Vài em đọc lại cơng thức. 7 + 1 = 8, 1 + 7 = 8, vài hs đọc, nhĩm đồng thanh. Học sinh nêu: 7 + 1 = 8 1 + 7 = 8 6 + 2 = 8 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8 5 + 3 = 8 4 + 4 = 8 - Hs đọc lại bảng cộng vài em, nhĩm. Học sinh thực hiện theo cột dọc ở bảng con và nêu kết quả. + 5 + 1 + 5 + 4 + 2 + 3 3 7 2 4 6 4 8 8 7 8 8 7 - Hs làm miệng và nêu kết quả: - Học sinh nêu tính chất giao hốn của phép cộng. 1 + 7 = 8 3 + 5 = 8 4 + 4 = 8 7 + 1 = 8 5 + 3 = 8 8 + 0 = 8 7 – 3 = 4 6 – 3 = 3 0 + 2 = 2 - Học sinh làm vở. - Hs chữa bài trên bảng lớp. - Hs khác nhận xét bạn làm. 1 + 2 + 5 = 8 3 + 2 + 2 = 7 a) Cĩ 6 con cua đang đứng yên và 2 con cua đang bị tới. Hỏi tất cả cĩ mấy con cua? - Học sinh làm theo nhĩm 2, trình bày: 6 + 2 = 8(con cua) hay 2 + 6 = 8 (con cua) Học sinh nêu tên bài Đại diện 2 nhĩm chơi trị chơi. Học sinh xung phong đọc. HS lắng nghe và thực hiện ở nhà. ------------------------ TIẾT 4: SINH HOẠT LỚP ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA: KẾ HOẠCH TUẦN TỚI: KÝ DUYỆT
Tài liệu đính kèm: