Giáo án các môn học Tuần 17 - Lớp 1

Giáo án các môn học Tuần 17 - Lớp 1

TIẾT 2: HỌC VẦN

ĂT, ÂT (2 Tiết)

I-Mục tiêu:

- Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng .Viết được: ăt, ất, rửa mặt, đấu vật. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Ngày chủ nhật.

- Rèn đọc và viết đúng cho hs .Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.

- HS yêu thích học Tiếng Việt.

II-Chuẩn bị: GV : Tranh rửa mặt, đấu vật và chủ đề : Ngày chủ nhật.

 HS : SGK, bảng con, bộ thực hành tiếng việt.,Vở TV 1/ Tập 1, bút chì

III.Các hoạt động dạy - học:

 Tiết 1

A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’)

- Đọc: ot, at.

GV nhận xét.

B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’)

 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’)

 * Giới thiệu vần :( 15’- 17’)

* Vần ăt:

Giới thiệu vần ăt – ghi bảng.

- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.

- Đánh vần mẫu: ă - t – ăt.

- Phân tích vần ăt?

- Chọn ghép vần ăt?

- GV kiểm tra thanh cài.

- Chọn âm m ghép trước vần ăt, thêm thanh nặng dưới ă, tạo tiếng mới?

- Đánh vần mẫu: m–ăt – măt – nặng – mặt.

- Phân tích tiếng mặt?

- Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dưới tranh?

- Từ “rửa mặt” có tiếng nào chứa vần ăt vừa học?

*Vần ât:

 Hướng dẫn tương tự.

 

doc 22 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 458Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học Tuần 17 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 17 : TỪ NGÀYĐẾN NGÀY..THÁNG.
Thứ hai, ngàytháng.năm 2010
TIẾT 1: 	 SINH HOẠT TẬP THỂ
-----------------------
TIẾT 2: 	HỌC VẦN	
ĂT, ÂT (2 Tiết)
I-Mục tiêu: 
- Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng .Viết được: ăt, ất, rửa mặt, đấu vật. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Ngày chủ nhật.	
- Rèn đọc và viết đúng cho hs .Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.
- HS yêu thích học Tiếng Việt.
II-Chuẩn bị: GV : Tranh rửa mặt, đấu vật và chủ đề : Ngày chủ nhật.	
 HS : SGK, bảng con, bộ thực hành tiếng việt.,Vở TV 1/ Tập 1, bút chì
III.Các hoạt động dạy - học:
 Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’)
- Đọc: ot, at. 
GV nhận xét.
 HS viết bảng con.
2 HS đọc SGK bài 68.
B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’)
 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’)
 * Giới thiệu vần :( 15’- 17’)
* Vần ăt:
Giới thiệu vần ăt – ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đánh vần mẫu: ă - t – ăt.
- Phân tích vần ăt?
- Chọn ghép vần ăt?
- GV kiểm tra thanh cài.
- Chọn âm m ghép trước vần ăt, thêm thanh nặng dưới ă, tạo tiếng mới?
- Đánh vần mẫu: m–ăt – măt – nặng – mặt.
- Phân tích tiếng mặt?
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dưới tranh?
- Từ “rửa mặt” có tiếng nào chứa vần ăt vừa học? 
*Vần ât:
 Hướng dẫn tương tự.
Đọc theo dãy.
Đánh vần theo dãy.
HS phân tích theo dãy: vần “ăt” có âm ă đứng trước, âm t đứng sau.
HS thao tác.
HS thao tác.
HS đọc theo dãy: mặt.
Đánh vần theo dãy.
Phân tích: tiếng mặt có âm m đứng trước, vần ăt đứng sau, thanh nặng dưới ă.
HS nêu: rửa mặt
HS nêu: tiếng mặt chứa vần ăt.
 3. Viết bảng con : ( 10’- 12’)
- Đưa chữ mẫu.
* Chữ ăt:
- Chữ ăt được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ?
- GV hướng dẫn viết .
*Chữ ât:
 Hướng dẫn tương tự.
* rửa mặt:
- “rửa mặt” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ?
- GV hướng dẫn viết.
* lưu ý: cách viết con chữ r.
* đấu vật:
 Hướng dẫn tương tự.
Lưu ý: vị trí đánh dấu thanh.
* Từ ứng dụng : ( 5’- 7’)
GV ghi bảng.
Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
* Củng cố tiết 1: 
Gọi HS đọc bài ở bảng
- Vần ăt - ât có gì giống và khác nhau?
Nêu yêu cầu .
HS nhận xét.
HS viết bảng con.
HS nhận xét.
HS viết bảng con.
HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích.
2 HS Đọc cả bảng.
Cùng kết thúc bằng âm t, vần ăt bắt đầu bằng âm ă, vần ât bắt đầu bằng âm â.
 Tiết 2
 C. Luyện tập : 
1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ )
- GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.(Sgk)
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học ăt, ât.
Đọc SGK.
 2. Viết vở : ( 15’- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
 GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ ăt.
Cho HS quan sát vở mẫu.
* Dòng còn lại :
 Hướng dẫn tương tự.
- Chấm bài , nhận xét.
HS nêu yêu cầu.
Chữ ăt.
HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
 3. Luyện nói : ( 5’- 7’)
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Ngày chủ nhật em thường làm gì?
+ Ngày chủ nhật, bố mẹ cho em đi chơi ở đâu?
+ Em thấy những gì ở nơi em đến?
+ Em có thích được bố mẹ cho đi chơi không?
 - GV nhận xét , sửa câu cho HS.
HS nêu: Ngày chủ nhật.
Thảo luận .
Trình bày.
D. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Thi tìm tiếng có vần ăt, ât?
- Nhận xét giờ học .
Dặn Hs đọc bài 69 và chuẩn bị bài 70.
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
HS thực hiện học bài ở nhà tốt.
--------------------
TIẾT 3: 	 ĐẠO ĐỨC
TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (T2)
I- Mục tiêu
- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng.
 - Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ.
II. Chuẩn bị : GV: Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
 HS: VBT Đạo đức
III-Các hoạt động dạy - học : 
A.Khởi động : ( 3’- 5’)
- Hát bài hát: Em yêu trường em.
B.Dạy bài mới :
1.Hoạt động1: Thảo luận:8’- 10’
Mục tiêu : Hs biết phải giữ trật tự trong giờ học .
- GV nêu yêu cầu.
- Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào?
HS hát .
Quan sát tranh, thảo luận.
Các nhóm trình bày.
* GV chốt: Cần trật tự khi nghe giảng, không nói chuyện đùa nghịch, có ý kiến cần giơ tay.
2. Hoạt động 2 : Tô màu tranh( 7’- 8’)
Mục tiêu : Hs có ý thức giữ gìn trật tự trong giờ học .
- Yêu cầu tô màu vào quần áo các bạn giữ trật tự trong lớp.
+ Vì sao em tô màu vào quần áo bạn đó?
+ Các em có nên học tập các bạn đó không? Vì sao?
Thảo luận.
 Trình bày.
HS khác nhận xét.
Thảo luận, trình bày.
HS tự liên hệ.
Đọc thơ.
* Chốt: Cần phải học tập những bạn biết giữ trật tự trong giờ học để học tập tốt hơn.
3.Hoạt đông 3: HS làm bài tập 5 (10’- 12’)
MT: Hs có ý thức giữ gìn trật tự trong giờ học .
- Việc làm của 2 bạn đó như thế nào?
- Mất trật tự trong lớp có hại gì?
Hướng dẫn đọc câu thơ cuối bài.
* Kết luận chung: Khi ra vào lớp cần xếp hàng trật tự.Trong giờ học cần phải chú ý nghe giảng.
3. Hoạt động 4:Củng cố : ( 1’ – 3’)
- Nhận xét giờ học.
Dặn Hs đọc bài và chuẩn bị bài tiết 18.
Gây mất trật tự trong giờ học .
Làm cho mọi người mất tập trung trong giờ học .
HS thực hiện học bài ở nhà tốt.
--------------------
TIẾT 4: 	ÂM NHẠC
-------------------------
Thứ ba, ngàythángnăm 2010
TIẾT 1:	 MÓ THUA#T
----------------------------
TIẾT 2: 	HỌC VẦN	
ÔT, ƠT ( 2 Tiết)
I- Mục tiêu:
- Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái cột; từ và câu ứng dụng. Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái cột. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Những người bạn tốt.
- Rèn đọc và viết đúng cho hs. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.
II-Chuẩn bị: GV: Tranh minh hoạ: cột cờ, cái cột và chủ đề : Những người bạn tốt
 	 HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì
III.Các hoạt động dạy- học :
 Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’)
- Đọc bài : ăt, ât. 
GV nhận xét.
2 HS đọc SGK bài 69.
B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’)
 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’)
 * Giới thiệu vần :( 15’- 17’)
* Vần ôt:
Giới thiệu vần ôt – ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đánh vần mẫu: ô - t – ôt.
- Phân tích vần ôt?
- Chọn ghép vần ôt?
- GV kiểm tra thanh cài.
- Chọn âm c ghép trước vần ôt, thêm dấu thanh nặng dưới ô, tạo tiếng mới?
- Đánh vần mẫu: c – ôt – côt – nặng – cột.
- Phân tích tiếng cột?
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ dưới tranh?
- Từ “cột cờ” có tiếng nào chứa vần ôt vừa học? 
*Vần ơt:
 Hướng dẫn tương tự.
Đọc theo dãy.
Đánh vần theo dãy.
HS phân tích theo dãy: vần “ôt” có âm ô đứng trước, âm t đứng sau.
HS thao tác.
HS thao tác.
HS đọc theo dãy: cột.
Đánh vần theo dãy.
Phân tích: tiếng cột có âm c đứng trước, vần ôt đứng sau, dấu thanh nặng dưới ô.
HS nêu: cột cờ
HS nêu: tiếng cột chứa vần ôt.
 3. Viết bảng con : ( 10’- 12’)
- Đưa chữ mẫu.
* Chữ ôt:
- Chữ ôt được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ?
- GV hướng dẫn viết : đặt phấn từ dưới kẻ li thứ 3 viết nét cong kín được con chữ o 
*Chữ ơt:
 Hướng dẫn tương tự.
* cột cờ:
- “cột cờ” được viết bằng hai chữ . Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ?
- GV hướng dẫn viết: Đặt phấn dưới đường kẻ li thứ 3 viết con chữ c 
* cái vợt:
 Hướng dẫn tương tự.
* Từ ứng dụng : ( 5’- 7’)
GV ghi bảng.
Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
* Củng cố tiết 1: 
Gọi HS đọc bài ở bảng
- Vần ôt - ơt có gì giống và khác nhau?
Nêu yêu cầu .
HS nhận xét: t cao 3 dòng li , ô cao 2 dòng li .
Hs tô khan 
HS viết bảng con.
t cao 3 dòng li còn lại cao hai dòng li .
HS viết bảng con.
HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích.
2 HS Đọc cả bảng.
Cùng kết thúc bằng âm t, vần ôt bắt đầu bằng âm ô, vần ơt bắt đầu bằng âm ơ.
 Tiết 2
 C. Luyện tập : 
1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ )
- GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học ôt, ơt.
Đọc SGK.
 2. Viết vở : ( 15’- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
 GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ ôt.
Cho HS quan sát vở mẫu.
* Dòng còn lại :
 Hướng dẫn tương tự.
- Chấm bài , nhận xét.
HS nêu yêu cầu.
Chữ ôt.
HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
 3. Luyện nói : ( 5’- 7’) 
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
+ Trong tranh vẽ gì?
+Giới thiệu tên người bạn mà em thích nhất?
+ Vì sao em lại yêu quý bạn đó?
+ Người bạn tốt đã giúp đỡ em những gì?
 - GV nhận xét , sửa câu cho HS.
HS nêu: Những người bạn tốt
Thảo luận .
Trình bày.
 D. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Thi tìm tiếng có vần ôt, ơt?
- Nhận xét giờ học .
Dặn Hs đọc bài 70 và chuẩn bị bài 71.
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài
HS thực hiện học bài ở nhà to ... hủ đề luyện nói ? 
+ Trong tranh vẽ gì?
+Hãy giơ ngón tay út?
+ Nhận xét xem ngón út và các ngón khác khác nhau như thế nào?
+ Ở nhà em là út hay lớn ? Em út là lớn nhất hay bé nhất?
+ Con vịt đi sau cùng còn gọi là gì?
 - GV nhận xét , sửa câu cho HS.
HS nêu: Ngón út, em út, sau rốt
Thảo luận .
Trình bày.
D. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Thi tìm tiếng có vần ut, ưt?
Nhận xét giờ học .
Dặn Hs đọc bài 72 và chuẩn bị bài 73
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
HS thực hiện học bài ở nhà tốt.
------------------------------
TIẾT 2:	TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG.
I-Yêu cầu:
- Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vị 10, thực hiện cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ, nhận dạng hình tam giác.
- Bài tập 1, 2(dòng 1), 3, 4 
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II-Chuẩn bị: 
GV: Phiếu BT 3
 HS: sách giáo khoa, bảng con, vở. 
III-Các hoạt động dạy - học:
 III- Các hoạt động dạy học :
A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
 Tính:
10 - 7 =
10 - 3 =
7 + 2 =
B. Luyện tập :30 – 32’
Bài 1: (SGK)
KT: tính cột dọc, tính theo hàng ngang.
Chốt: Lưu ý gì khi tính theo cột dọc?
Để thực hiện phép tính cần thực hiện theo thứ tự nào ?
Bài 2 : ( SGK)
KT: Điền số
HT: Chữa bảng phụ.
Chốt: Để điền được số đúng ta cần dựa vào đâu ?
Bài 3: (SGK)
KT: Tìm số lớn nhất và số nhỏ nhất.
Dựa vào đâu em điền đúng các số lớn nhất , bé nhất ?
Bài 4: ( SGK)
KT: Quan sát tóm tắt, nhẩm thầm đề toán, viết phép tính thích hợp.
HT: Nêu phép tính, đọc đề toán tương ứng.
 Chốt : Khi bài toán hỏi “tất cả có bao nhiêu” ta làm phép tính gì ?
Bài 5: (SGK)
KT: Xác định số hình tam giác.
Chốt: Quan sát và tìm hình.
C. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Bảng con: 
 10 – 8  5 + 2
 7 - 5. 6 + 1
 - Nhận xét giờ học.
Dặn hs Bài tập 2(dòng 2 )
Bảng con.
Khi tính theo côt dọc cần lưu ý viết kết quả thẳng cột ,tính từ phải sang trái .
Dựa vào các số đã cho , dựa vào các phép cộng đã học .
Dựa vào vị trí các số trong phạm vi10.
Ta làm phép tính cộng .
Hs làm bài .
HS thực hiện học bài ở nhà tốt.
------------------------
TIẾT 3:	THỦ CÔNG
GẤP CÁI VÍ (Tiết 1)
I- Mục tiêu: 
- Biết gấp cái ví bằng giấy
- Gấp được cái ví bằng giấy.
 - Ví có thể chưa cân đối. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
II. Chuẩn bị :
GV: + -Mẫu gấp ví bằng giấy mẫu.
-HS: +Giấy màu, giấy nháp, vở thủ công.
III.Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định:
2.KTBC: 
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu Giáo viên dặn trong tiết trước.
Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi tựa.
GV hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Cho học sinh quan sát mẫu gấp cái ví giấy có 2 ngăn đựng và được gấp từ tờ giấy hình chữ nhật.
GV hướng dẫn học sinh mẫu gấp:
B1: Lấy đường dấu giữa
Đặt tờ giấy lên mặt bàn mặt màu ở dưới.
Gấp đôi tờ giấy để lấy đường dấu giữa (H1).
Sau khi lấy dấu xong, mở tờ giấy ra như ban đầu (H2).
B2: Gấp 2 mép ví:
Gấp mép 2 đầu tờ giấy vào khoảng 1 ô như hình 3 sẽ được hình 4.
B3: Gấp ví:
Gấp tiếp 2 phần ngoài (H5) vào trong (H6) sao cho 2 miệng ví sát vào đường dấu giữa để được hình 7.
Lật hình 7 ra mặt sau theo bề ngang giấy như hình 8. Gấp 2 phần ngoài vào trong sao cho cân đối giữa bề dài và bề ngang của ví (H9) sẽ được hình 10.
Gấp đôi hình 10 theo đường dấu giữa (H11) cái ví gấp hoàn chỉnh (H12).
Học sinh thực hành:
Cho học sinh thực hành gấp theo từng giai đoạn (gấp thử).
Giáo viên hướng dẫn từng bước chậm để học sinh quan sát nắm được các quy trình gấp ví.
4.Củng cố: 
Hỏi tên bài, nêu lại quy trình gấp cái ví bằng giấy.
5.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương:
Nhận xét, tuyên dương các em gấp đẹp.
Chuẩn bị tiết sau thực hành.
Hát.
Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho giáo viên kểm tra.
Vài HS nêu lại
Học sinh quan sát mẫu gấp cái ví bằng giấy.
Học sinh gấp theo hướng dẫn của GV để lấy đường dấu giữa.
Học sinh gấp theo hướng dẫn của Giáo viên, gấp 2 mép ví.
Học sinh thực hành gấp ví bằng giấy.
Học sinh nêu quy trình gấp.
HS thực hiện học bài ở nhà tốt.
-----------------------------
Thứ sáu, ngày............tháng.........năm 2010
TIẾT 1: 	HỌC VẦN
TẬP VIẾT TUẦN 15
I – Mục tiêu :
- Viết đúng các chữ: Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt...Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. 
- Viết đúng quy trình và viết đẹp các chữ trên.
- Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi đúng tư thế.
II.Chuẩn bị:
 1- Giáo viên: -Mẫu viết bài 15, vở viết, bảng.
 2- Học sinh: - Vở tập viết Tập 1, bảng con, bút, phấn...
III- Các hoạt động dạy học :
A. Bài mới:
1- Giới thiệu bài : 1'- 2'
- Đưa bảng các chữ mẫu.
- Hướng dẫn đọc .
Đọc .
 2- Hướng dẫn viết bảng con : 10’ – 12’
 a, “thanh kiếm” :
- Từ “thanh kiếm”được viết bằng haichữ. 
 Nhận xét độ cao các con chữ ? Khoảng cách giữa hai chữ? Vị trí dấu thanh?
H,k cao 5 dòng li ,t cao 3 dòng li còn lại cao 2 dòng li 
- Hướng dẫn viết: đặt phấn từ đường kẻ hai viết con chữ t nối với con chữ h 
*, Các chữ còn lại :
 GV hướng dẫn tương tự . 
Viết bảng con.
 3- Viết vở : 15’- 17’
- Bài hôm nay viết mấy dòng ? 
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ? 
- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
HS nêu yêu cầu.
thanh kiếm
Chỉnh sửa tư thế ngồi , cầm bút của HS.
*, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà:
- Hướng dẫn tương tự.
4 . Chấm bài, 5- 7'
5, Củng cố - dặn dò : 2'- 3'
- Nhận xét giờ học.
- CB Bài Tập viết tuần 16
Viết dòng 1.
HS thực hiện học bài ở nhà tốt.
-------------------bad------------------
TẬP VIẾT TUẦN 16
I – Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: Xay bột, nét chữ, kết bạn , chim cút,..Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. 
- Viết đúng, đẹp các chữ trên.
- Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi đúng tư thế.
 II.Chuẩn bị: 1- Giáo viên: -Mẫu viết bài 16, vở viết, bảng
 2- Học sinh: - Vở tập viết Tập 1, bảng con, bút, phấn...
III- Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài: (1’- 2’)
2.Hướng dẫn viết bảng con: (10’- 12’)
- Đưa chữ mẫu.
* xay bột:
- Từ “xay bột” được viết bằng mấy chữ? Nhận xét độ cao các con chữ ? 
 GV hướng dẫn viết: đặt phấn dưới đường kẻ 3 viết con chữ x cao 2 dòng li 
 * nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết.
 GV hướng dẫn viết tương tự.
 +chim cút, con vịt: độ rộng của con chữ c.
Đọc.
HS nhận xét:b ,y cao 5 dòng li , t cao3 dòng li , còn lại cao 2 dòng li .
HS viết bảng con
3. Viết vở : ( 15’- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ? 
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ? 
 Hướng dẫn cách viết , trình bày, cách nối 
– Cho quan sát vở mẫu.
*, Các dòng còn lại :
 Hướng dẫn tương tự.
*Chấm bài, nhận xét.(5-7’)
4. Củng cố: ( 2’- 3’)
- Nhận xét giờ học.
- CB Bài Tập viết tuần 17
HS nhận xét.
HS viết dòng 1.
HS thực hiện học bài ở nhà tốt.
--------------------------------
TIẾT 2: 	 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH
I.Yêu cầu: Giúp học sinh biết:
- Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp. 
- Biết giữ gìn lớp học sạch đẹp.
- Kính thầy, yêu bạn, đoàn kết..
II-Chuẩn bị: GV: Sưu tầm đồ dùng có trong lớp học.
 HS: Sách giáo khoa, vở bài tập
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định:
2.KTBC : - Con thường tham gia hoạt động nào của lớp? Vì sao con thích tham gia những hoạt động đó?
3.Bài mới:
Giới thiệu bài và ghi tựa.
Hoạt động 1: Quan sát lớp học:
Ở lớp chúng ta làm gì để giữ sạch lớp học?
Các em nhận xét xem hôm nay lớp ta có sạch hay không?
Hoạt động 2: Làm việc với SGK
Bước 1: 
GV giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động.
Trong bức tranh trên các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì?
Trong bức tranh dưới các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì?
Bước 2: 
GV cho các em lên trình bày ý kiến của mình trước lớp. Các em khác nhận xét.
Kết luận: Để lớp học sạch đẹp, các con luôn có ý thức giữ lớp sạch, đẹp và làm những công việc để lớp mình sạch đẹp.
Hoạt động 3: Thực hành giữ lớp sạch đẹp.
GV làm mẫu các động tác: quét dọn, lau chùi
Gọi học sinh lên làm các học sinh khác nhận xét.
GV kết luận: Ngoài ra để giữ sạch đẹp lớp học các con cần lau chùi bàn học của mình thật sạch, xếp bàn ghế ngay ngắn.
4.Củng cố:Cho HS nhắc lại nội dung bài.Nhận xét. 
Học sinh nêu tên bài.
Một vài học sinh trả lời câu hỏi.
Học sinh nhắc tựa.
Lau chùi bàn, xếp bàn ghế ngay ngắn.
Lớp ta hôm nay sạch.
Làm vệ sinh lớp học. Sử dụng chổi, giẻ lau
Trang trí lớp học.
Học sinh nêu nội dung trước lớp kết hợp thao tác chỉ vào tranh..
Nhóm khác nhận xét.
HS nhắc lại.
Học sinh làm việc theo nhóm 4 em mõi em làm mỗi công việc. Nhóm này làm xong nhóm khác làm. Học sinh khác nhận xét
Học sinh nêu nội dung bài học.
HS thực hiện học bài ở nhà tốt.
---------------------------------
TIẾT 3: TOÁN 
KIỂM TRA HỌC KÌ I
--------------------------
TIẾT 4: 	SINH HOẠT LỚP
ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA:
KẾ HOẠCH TUẦN TỚI
KÝ DUYỆT

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 17.doc