Giáo án các môn khối 1 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Thị Liên - Tuần 15

Giáo án các môn khối 1 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Thị Liên - Tuần 15

I/ Mục tiêu:

 Yêu cầu cần đạt Phát triển

-Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.

-Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.

-Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ.

-Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ -Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ.

II/ Chuẩn bị:

 Giáo viên: 1 số dụng cụ để chơi sắm vai.

 Học sinh: Vở bài tập.

III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:

 

doc 28 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 1033Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 1 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Thị Liên - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009
Đạo đức
ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (tt)
I/ Mục tiêu:
	Yêu cầu cần đạt	
Phát triển
-Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
-Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
-Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ.
-Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ
-Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: 1 số dụng cụ để chơi sắm vai.
v Học sinh: Vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp: 1’
2/ Kiểm tra bài cũ:4’
v Đi học đều và đúng giờ có lợi gì? (Giúp em học tập tốt hơn, thực hiện được nội qui của nhà trường) (Hoa).
v Để đi học đúng giờ em làm gì? (Chuẩn bị quần áo, sách vở, đồ dùng học tập trước khi đi ngủ. Đi học cho đúng giờ, không la cà dọc đường) (1 HS).
3/ Dạy học bài mới: 25’
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
10
10
5
*Hoạt động 1: Học sinh tự liên hệ
-Hỏi: Hàng ngày em đi học như thế nào?
- Hỏi: Đi học như thế có đúng giờ không?
- Hỏi: Em hãy kể việc đi học của em?
-Khen ngợi những em đi học đúng giờ.
*Hoạt động 2: Sắm vai (Bài 4).
-Em hãy đoán xem bạn Hà, bạn Sơn trong 2 tranh sẽ làm gì?
-Kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ.
*Hoạt động 3: Bài 5.
-Em nghĩ gì về các bạn trong bức tranh?
-Kết luận: Trời mưa, các bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa vượt khó khăn đi học.
Trình bày nhóm.
Đi lúc 6h30’
Đúng giờ.
Thảo luận, chuẩn bị đóng vai.
Học sinh đóng vai.
Cả lớp trao đổi, sửa bài.
Thảo luận, treo tranh.
Trình bày trước lớp.
4/ Củng cố: 4’
- Cả lớp cùng hát bài: “Tới lớp tới trường”
- Đọc 2 câu thơ:
 Trò ngoan đến lớp đúng giờ
 Đều đặn đi học, nắng mưa ngại gì.
5/ Dặn dò: 1’
 Dặn học sinh thực hiện đi học đều và đúng giờ.
 ------------------------o0o------------------------------ 
Tiếng Việt Tiết 119+120
OM – AM
I/ Mục tiêu:
	Yêu cầu cần đạt	
Phát triển
 - Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
 - Rèn tư thế đọc đúng cho HS
-HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề: Nói lời cảm ơn.; nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1; biết đọc trơn, trôi chảy
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp: 1’
2/ Kiểm tra bài cũ: 4’
v Học sinh đọc bài: ôn tập (2 HS)
v Đọc bài SGK. (3 HS ).
3/ Dạy học bài mới: 63’
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1
15
8
7
12
10
8
3
Tiết 1:
*Hoạt động 1:Giới thiệu bài
*Hoạt động 2: Dạy vần
*Viết bảng: om. GT vần om
-Phát âm: om.
-Hướng dẫn Học sinh gắn vần om.
-Hướng dẫn Học sinh phân tích vần om. 
-Hướng dẫn Học sinh đánh vần vần om.
-Đọc: om .
-Hươáng dẫn học sinh gắn: xóm.
-Hươáng dẫn học sinh phân tích tiếng xóm. 
- Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng xóm.
-Đọc: xóm.
-Treo tranh giới thiệu: làng xóm.
-Đọc mẫu, hướng dẫn Học sinh đọc.
-Đọc phần 1.
*Viết bảng: am.
-GT vần am
-Phát âm: am.
-Hướng dẫn Học sinh gắn vần am.
-Hướng dẫn Học sinh phân tích vần am.
-Hướng dẫn Học sinh đánh vần vần am.
-Đọc: am.
-Hướng dẫn Học sinh gắn tiếng tràm.
-Hướng dẫn Học sinh phân tích tiếng tràm.
-Hướng dẫn Học sinh đánh vần tiếng tràm.
-Đọc: tràm
-Treo tranh giới thiệu: rừng tràm.
-Giáo viên đọc mẫu, hướng dẫn Học sinh đọc từ rừng tràm.
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.
*Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng.
Chòm râu 	quả tràm
Đom đóm trái cam
Giảng từ
-Hướng dẫn Học sinh nhận biết tiếng có om - am.
-Hướng dẫn Học sinh đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
*Hoạt động 3: Viết bảng con: 
Om, am, làng xóm, rừng tràm.
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
-Đọc toàn bài.
Tiết 2:
*Hoạt động1: Luyện đọc.
-Đọc bài tiết 1.
om am
xóm tràm
 làng xóm rừng tràm
-Đọc câu ứng dụng:
-Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng:
Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
*Hoạt động 2: Luyện viết: 
Om, am, làng xóm, rừng tràm.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét
*Hoạt động 6: Luyện nói:
-Chủ đề: nói lời cảm ơn.
-Treo tranh.
H: bức tranh vẽ gì?
H: tại sao em bé lại cám ơn chị?
H: em đã từng cảm ơn ai chưa?
-Nêu lại chủ đề: nói lời cảm ơn.
* Học sinh đọc bài trong SGK.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Vần om có âm o đứng trước, âm m đứng sau: Cá nhân
o – mờ – om: cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng xóm có âm x đứng trước vần om đứng sau, dấu sắc đánh trên âm o.
xờ – om – xom – sắc – xóm: cá nhân.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Vần am có âm a đứng trước, âm m đứng sau, dấu huyền đánh trên a: cá nhân.
a – mờ – am: cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng tràm có âm tr đứng trước, vần àm đứng sau.
trờ-am -tram-huyền tràm: cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
.
2 – 3 em đọc
Cá nhân, lớp.
Học sinh viết bảng con
Cá nhân, lớp.
Nhận biết tiếng có vần vừa học
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Cá nhân, lớp.
Chị tặng bong bóng cho em bé.
Tại vì chị tặng cho em bé bong bóng.
...
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
4/ Củng cố – dặn dò: 2’
- Học lại bài và chuẩn bị bài mới.
- Hãy nhớ rằng khi nhận được của ai cho hoặc tặng, ta phải nhớ nói lời cảm ơn.
----------------------o0o---------------------------- 
 Thủ công Tiết 15
GẤP CÁI QUẠT (T1)
I/ Mục tiêu:
Yêu cầu cần đạt
Phát triển
- Biết cách gấp cái quạt.
- Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ.
-Với HS khéo tay: - Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Đường dán nối quạt tương đối chắc chắn. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng , phẳngû
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Mẫu cái quạt, giấy màu hình chữ nhật, 1 sợi len...
v Học sinh: giấy trắng hình chữ nhật, len, keo...
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp: 1’
2/ Kiểm tra dụng cụ: 4’
-Học sinh lấy giấy trắng hình chữ nhật, len, keo... để trên bàn.
-Giáo viên kiểm tra.
3/ Dạy học bài mới:25’
Hoạt động của giáo viên:
Hoạt động của học sinh :
2’
5’
6’
12’
*Giới thiệu bài: Gấp cái quạt.
-Giáo viên ghi đề.
*Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét mẫu cái quạt.
-Hướng dẫn học sinh quan sát mẫu: Cái quạt.
-Hướng dẫn học sinh nhận xét mẫu: *Hoạt động 2: Làm mẫu.
-Giáo viên lấy giấy màu hình chữ nhật gấp các đoạn thẳng cách đều. Gấp đôi để lấy dấu giữa. Sau đó dùng chỉ hay len buộc chặt phần giữa và phết hồ dán vào lên nét gấp ngoài cùng. Gấp đôi dùng tay 2 ép chặt để 2 phần đã phết hồ dính sát vào nhau. Khi hồ khô, mở ra ta được chiếc quạt.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3: Thực hành trên giấy trắng.
-Hướng dẫn học sinh lấy giấy trắng hình chữ nhật để thực hành nháp.
-Giáo viên theo dõi, kiểm tra, nhắc nhở những em làm sai.
Nhắc đề.
Theo dõi, quan sát.
Học sinh lấy giấy trắng gấp cái quạt.
4/ Củng cố: 5’
v Giáo viên nhận xét bài làm nháp: Cái quạt của học sinh.
5/ Dặn dò: Tập gấp ở nhà
v Dặn học sinh chuẩn bị dụng cụ để tiết sau gấp cái quạt.
----------------------o0o--------------------------- 
Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2009 
SÁNG 
Tiếng Việt T131+132
ĂM – ÂM
I/ Mục tiêu:
	Yêu cầu cần đạt	
Phát triển
 - Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ vấcc câu ứng dụng.
- Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
 - Rèn tư thế đọc đúng cho HS
-HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm ; nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1; biết đọc trơn, trôi chảy
II/ Chuẩn bị:
- Giáo viên: Tranh.
- Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:1’
2/ Kiểm tra bài cũ:4’
v Học sinh đọc bài: ôn tập (2 HS)
v Đọc bài SGK (3 HS).
3/ Dạy học bài mới: 60’
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
15
7
8
12
10
8
Tiết 1
*Hoạt động1: Dạy vần
*Viết bảng: ăm. 
-Phát âm: ăm.
-Hướng dẫn Học sinh gắn vần om.
-Hướng dẫn Học sinh phân tích vần ăm. 
-Hướng dẫn Học sinh đánh vần vần om.
-Đọc: ăm.
-Hươáng dẫn học sinh gắn: tằm.
-Hươáng dẫn học sinh phân tích tiếng tằm. 
- Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng tằm.
-Đọc: tằm.
-Treo tranh giới thiệu: nuôi tằm.
-Đọc mẫu, hướng dẫn Học sinh đọc.
-Đọc phần 1.
*Viết bảng: âm.
-Hướng dẫn phát âm
So sánh ăm với âm:
+ giống: đều kết thúc bằng m
+ khác: ăm bắt đầu bằng ă và âm bắt đầu bằng â
-Phát âm: âm.
-Hướng dẫn Học sinh gắn vần âm.
-Hướng dẫn Học sinh phân tích vần âm.
-Hướng dẫn Học sinh đánh vần vần âm.
-Đọc: a ... âm chôm, sáng sớm
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Học sinh viết bảng con.
Nhiều HS đọc
Nhận biết tiếng có: êm
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Cảnh giặt giũ
HS thảo luận trả lời các câu hỏi 
4/ Củng cố – dặn dò: 5’
- Trò chơi: Ghép chữ
- Học lại bài và chuẩn bị bài mới.
----------------------o0o----------------------------
Toán
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
- Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
Cả lớp làm bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Bảng phụ.
v Học sinh: Sách.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:1’
2/ Kiểm tra bài cũ: 4’ (2 HS).
v Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10.
 1 + ... = 10	 9 + ... = 10
 3/ Dạy học bài mới: 25’
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
5
5
5
*Giới thiệu bài: Luyện tập.
*Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: Tính:
9 + 1 =	10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 	6 + 4 = 10
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10
5 + 5 = 10 10 + 0 = 10
Bài 2: Tính:
 4 5 8 3 6 4
+ + + + + +
 5 5 2 7 2 6 
 9 10 10 10 8 10
Bài 3: Điền số:
Nêu yêu cầu, làm bài.
Khi thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
Nêu yêu cầu.
Viết số phải thật thẳng cột.
Chơi trò chơi – Thi đua các nhóm.
3 +7
10
6 + 4
10 +0
1 + 9
8 + 2
5 + 5
0 +10 
7 + 3
5
4
Bài 4: Tính:
 5 + 3 + 2 = 10 4 + 4 + 1 = 9 
 6 + 3 – 5 = 4 5 + 2 – 6 = 1
Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
7
+
3
=
10
3
+
7
=
10
Nêu yêu cầu, làm bài.
Nêu đề toán và giải:
7 + 3 = 10	
3 + 7 = 10
Trao đổi, sửa bài.
4/ Củng cố: 4’
- Gọi học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10.
5/ Dặn dò: 1’
- Dặn học sinh học thuộc bài.
----------------------o0o----------------------------
Luyện T.Việt
LUYỆN VIẾT BÀI EM, ÊM
A.Mục tiêu:
-HS viết được các từ: con tem, móm mém, que kem, sao đêm, ghế đệm, mềm mại.
-Rèn luyện kĩ năng viết chữ đẹp cho HS
-HS có ý thức rèn luyện chữ viết
B.Các hoạt động dạy- học
1. Bài cũ: Cho HS viết bảng con: em, êm
2. Bài mới:
+Quan sát quy trình viết
-GV đưa chữ mẫu
-HS nhận xét về độ cao rộng của tùng con chữ, khoảng cách giữa các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng.
-GV viết mẫu
-HS tập viết vào bảng con
+Viết bài vào vở
 -GV đọc cho HS viết bài với tốc độ chậm thong thả...
Cố gắng rèn chữ viết đúng đẹp cho HS
*Đối với HS yếu: GV đánh vần chậm từng tiếng cho các em viết, chữ nào các em viết không được GV gợi ý hoặc viết lên bảng.
3.Chấm, chữa bài
Nhận xét
-----------------------------o0o--------------------------
LUYỆN to¸n
luyƯn tËp vỊ phÐp CỘNG trong ph¹m vi 10
 I - MỤC TIÊU
1. KiÕn thøc: Cđng cè vỊ phÐp céng, phÐp trõ trong ph¹m vi 10. VËn dơng lµm c¸c bµi tËp.
2. Kü n¨ng: RÌn lµm tÝnh vµ nªu ®Ị to¸n.
3. Th¸i ®é: Cã ý thøc häc tËp.
ii - ho¹t ®éng d¹y - häc.
 -Tổ chức hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập ở Vở bài tập Toán [in]
 *Với hình thức:
+ GV hướng dẫn HS nhìn vào kí hiệu để xác định ycầu bài tập.
+Gọi HS khá giỏi lên làm mẫu
+HS độc lập làm bài.
-Chữa bài ở bảng lớp
GV nhận xét
-Hoạt động nối tiếp:
+ Bồi dưỡng HS giỏi, khá: Hướng dẫn HS làm 1 số bài toán nâng cao.
 Số?
5+5=...+5	...+0=0+10	......	 
4+6=6+...	9+0=0+...	 
Số? 
2+5>9	5+54	8-5<1
 +Phụ đạo HS yếu
Giúp HS yếu nắm được kiến thức cơ bản: Làm được tính trừ trong phạm vi 9(chủ yếu giúp các em có kĩ năng làm tính):
Tính:
 1+9=	2=8=	6+4=	5+5=	7+3=	2+9=	0+10
Diền dấu , = vào chỗ chấm:
6+3...6	9-5...10	7+3...9	5+5...7
Biện pháp: Cho HS làm bài kết hợp với sử dụng que tính và bộ đồ dùng học Toán để hoàn thành bài tập.
C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ
Nhận xét giờ học, 
Hướng dẫn học ở nhà.
 ----------------------o0o----------------------------
Thư sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009
Tập viết T13
NHÀ TRƯỜNG, BUÔN LÀNG, ĐỎ THẮM, MẦM NON
I.Mục tiêu: 
	Yêu cầu cần đạt	
Phát triển
-Viết đúng các chữ: nhà trương, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện , đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm ..kiểu chữ thường cỡ vừa.
-HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to. 
 -Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng.
 III.Hoạt động dạy học: 
 Tiết1: nhà trường, buôn làng
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1 phút)
 2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
-Viết bảng con: con ong, cây thông, vầng trăng
 (2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét, ghi điểm
 3. Bài mới: 25
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
2’
9
14
 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
 +Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay 
 +Cách tiến hành : Ghi đề bài
 nhà trường, buôn làng, hiền lành,
 đình làng, bệnh viện, đom đóm
. 2.Hoạt động 2: Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
 +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng :
 nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh 
 viện, đom đóm
 +Cách tiến hành:
 -GV đưa chữ mẫu 
 -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng?
 -Giảng từ khó
 -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
 -GV viết mẫu 
 -Hướng dẫn viết bảng con:
 GV uốn nắn sửa sai cho HS
 3.Hoạt động 3: Thực hành 
 +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
 +Cách tiến hành : 
 -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
 -Cho xem vở mẫu
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -Hướng dẫn HS viết vở:
 Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét 
 với nhau ở các con chữ.
 GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu 
 kém.
 -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
 nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con:
nhà trường (1d)
buôn làng (1d)
hiền lành (1d)..
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
Tiết 14: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em,
2’
9
14
5
 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
 +Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay 
 +Cách tiến hành : Ghi đề bài
 Bài 14: Tập viết tuần 15 : đỏ thắm,mầm non, 
 chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm
. 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
 +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng :
 đỏ thắm,mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, 
 mũm mĩm.
 +Cách tiến hành:
 -GV đưa chữ mẫu 
 -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng?
 -Giảng từ khó
 -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
 -GV viết mẫu 
 -Hướng dẫn viết bảng con:
 GV uốn nắn sửa sai cho HS
 3.Hoạt động 3: Thực hành 
 +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
 +Cách tiến hành : 
 -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
 -Cho xem vở mẫu
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -Hướng dẫn HS viết vở:
 Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét 
 với nhau ở các con chữ.
 GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu 
 kém.
 -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
 nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 -Nhận xét giờ học
 -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau.
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con:
đỏ thắm
mầm non 
chôm chôm
trẻ em ..
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
----------------------o0o---------------------------
Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I/ Mục tiêu:
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
- Làm được tính trừ trong phạm vi 10
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
Cả lớp làm bài 1, bài 4 
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Tranh phóng to hình vẽ trong sách giáo khoa.
v Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:1’
2/ Kiểm tra bài cũ:4’ (3 HS)
7 – 2 + 5 =	3 + 6 – 9 =	5 + 4 – 1 =	4 – 2 + 8 =
3/ Dạy học bài mới:25’
Hoạt động của giáo viên:
Hoạt động của học sinh:
12
13
*Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 10.
*Giáo viên dùng mẫu vật để thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.
10 – 1 = 9	10 – 9 = 1
10 – 2 = 8	10 – 8 = 2
10 – 3 = 7	10 – 7 = 3
10 – 4 = 6	10 – 6 = 4
10 – 5 = 5
-Giáo viên đọc mẫu, xóa dần.
*Thực hành: Làm bài tập trong sách giáo khoa.
Bài 1: Tính:
a)
 10 10 10 10 10 10	 - - - - - -	
 1 2 3 4 5 10	 
 9 8 7 6 5 0
b) Hướng dẫn HS làm rồi chữa bài (theo SGK/83)
-Nêu cách đặt theo cột.
Bài 2: Điền số:
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Bài 3: Điền dấu > < =:
9 4 3 + 4 < 10 
 6 + 4 > 4 6 = 10 – 4 
6 < 9 – 3 
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
Qua tranh, HS thực hiện phép tính cho bốn trường hợp:
GV và lớp nhận xét.
Cá nhân, lớp.
Học sinh học thuộc.
Nêu yêu cầu
Nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Làm bài.
Nêu yêu cầu, làm bài.
Nêu cấu tạo của số 10.
10 gồm 1 và 9, 2 và 8...
Nêu yêu cầu, làm bài.
Nêu đề toán và giải.
10 – 5 = 5
Trảo đổi, lần lượt sửa các bài.
6 + 4 = 10 4 + 6 = 10 
10 – 4 = 6 10 – 6 = 4 
4/ Củng cố:4’
v Gọi học sinh đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10.
5/ Dặn dò:1’
v Dặn học sinh học thuộc bài.
----------------------o0o----------------------------
	&

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 15.doc