Giáo án các môn khối 1 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Thị Liên - Tuần 16

Giáo án các môn khối 1 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Thị Liên - Tuần 16

 MỤC TIÊU:

Yêu cầu cần đạt Phát triển

- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.

- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.

-Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng

 -Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện

 

doc 28 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 1068Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 1 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Thị Liên - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009
Đạo đức Tiết 16
TRẬT TỰ TRONG GIỜ HỌC (T1)
I/ MỤC TIÊU:
Yêu cầu cần đạt
Phát triển
- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
-Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng
-Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện
II/ CHUẨN BỊ:
Tranh bài tập 3, 4, phóng to 
Điều 28 công ước quốc tế QTE 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
5
 1: Kiểm tra bài cũ
“ Đi học đều và đúng giờ ”
- Đi học đều và đúng giờ cĩ lợi gì?
- Muốn đi học đúng giờ em phải làm gì?
 2: Bài mới
* Giới thiệu : ghi đề bài
*Các hoạt động chủ yếu:
a/ Thảo luận : bài tập 1
- Hãy nhận xét việt ra vào lớp của các bạn trong tranh 1 và 2.
- Trao đổi chung: Tranh nào vẽ các bạn thực hiện đúng kỹ thuật vào lớp. Tranh 2 vẽ các bạn ra về thế nào?
- Em khơng thích cảnh tượng trong tranh nào?
- Kết luận của giáo viên
b/Thảo luận toàn lớp
GV lần lượt nêu câu hỏi cho HS thảo luận:
-Để giữ trật tự, các em có biết nhà trường, cô giáo quy định những điều gì?
-Để tránh mất trật tự, các em không được làm gì trong giờ học, khi ra vào lớp, trong giờ ra chơi?...
-Việc giữ trật tự ở lớp, ở trường có lợi gì cho việc học tập rèn luyện của các em?
*GV tổng kết ngắn gọn
c/ Thi xếp hàng ra vào lớp
- Thành lập ban giám khảo
- Nêu yêu cầu cuộc thi ( theo Giáo viên)
- Tiến hành cuộc thi
- Khen thưởng tổ thực hiện đúng
3.Củng cố- Dặn dò
Nhận xét giờ học
- HS 1: Đi học đều và đúng giờ giúp các em họctập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình
- HS 2: Muốn để đi học đúng giờ em cần phải:
- Chuẩn bị áo quần sách vở vào buổi tối hơm trước.
- Khơng thức khuya
- Ngủ dậy đúng giờ
- Đọc lại đề bài ( 2 em): Trật tự trong trường học.
- Nhĩm 2 em thảo luận
- Cử đại diện nhĩm trình bày
- Cả lớp trao đổi.
- Thảo luận, phát biểu chung cả lớp
- Đọc lại nội dung giáo viên kết luận.
- HS thảo luận, bổ sung ý kiến cho nhau theo từng nội dung
- Các tổ tham dự cuộc thi
---------------------------o0o------------------------------
Tiếng Việt Tiết 137+138
IM – UM 
I/ MỤC TIÊU:
	Yêu cầu cần đạt	
Phát triển
 - Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng
 - Rèn tư thế đọc đúng cho HS
-HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng; nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1; biết đọc trơn, trôi chảy
II/ CHUẨN BỊ:
Chuẩn bị tranh minh họa từ khoá
Tranh minh họa câu ứng dụng
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Tiết1
 hời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
4
15
7
7
2
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ em - êm ”
- Đọc
- Viết
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: im - um
- Đọc vần
2/ Dạy vần:
a/ Vần im:
- Nhận diện vần
- So sánh im với vần em
- Đánh vần
- Ghép vần
- Tạo tiếng: chim
- Giới thiệu từ: chim câu
b/ Vần um:
(tương tự vần em)
c/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: con nhím, tủm tỉm, trốn tìm, mũm mĩm.
- Giải nghĩa từ:
d/ Viết
- Hướng dẫn viết bảng
*Tìm tiếng mang vần vừa học
- HS 1 đọc: trẻ em
- HS 2 đọc: ghế nệm
- HS 3 viết: que kem
- HS 4 viết: mềm mại
- HS 5 đọc SGK
- HS đọc lại theo giáo viên
- Đọc vần (cá nhân, đồng thanh)
- i - mờ - im
- Ghép vần im
- Ghép tiếng : chim
- Đọc từ (cá nhân, đồng thanh)
- Nhận diện: u + m
- Đánh vần: u - mờ - um
- Ghép vần: um
- Ghép tiếng: trùm
- Đọc trơn: trùm khăn
- HS đọc từ (cá nhân, nhĩm, lớp)
- Đọc lại tồn bài
- Quan sát, lắng nghe
- HS viết bảng con: 
im - chim - chim câu
um - trùm - trùm khăn
-HS thi đua tìm nhanh
Tiết 2
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10
12
8
5
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1
2/ Đọc bài ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu bài ứng dụng 
- Hướng dẫn HS đọc.
- Đọc mẫu
Họat động 2: Luyện viết
1/ Giới thiệu bài tập viết
2/ Hướng dẫn cách viết
3/ Chấm, chữa 1 số bài
Họat động 3: Luyện nĩi
- Bức tranh vẽ gì?
- Em biết vật gì màu đỏ?
- Vật gì cĩ màu xanh?
- Em biết vật gì màu tím?
- Em biết vật gì màu vàng?
- Em biết những màu gì nữa?
- Tất cả các màu được gọi là gì?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dị
- Đọc SGK
- Hướng dẫn tìm tiếng mới
- Dặn dị học lại bài học
- HS lần lượt đọc :
im - chim - chim câu
um - trùm - trùm khăn
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, nhĩm, lớp)
- Bé chào mẹ khi đi về.
- HS đọc (cá nhân, đồng thanh)
- thi đua đọc
- 3 em lần lượt đọc
- HS viết vào vở tập viết: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Đọc chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng.
- Lá và quả
- Trả lời
- Màu sắc
- HS đọc SGK
- HS tìm tiếng mới
- Nghe dặn dị.
---------------------------o0o------------------------------
THỦ CÔNG
 GẤP CÁI QUẠT (T2 )
I/ MỤC TIÊU
Yêu cầu cần đạt
Phát triển
- Biết cách gấp cái quạt.
- Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ.
-Với HS khéo tay: - Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Đường dán nối quạt tương đối chắc chắn. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng , phẳngû
II/ CHUẨN BỊ:
	2/ Chuẩn bị của GV
	-Các hình mẫu gấp cái quạt.
	-Quạt giấy mãu.
	-1 tờ giấy màu hình chữ nhật.
	-1 sơị chỉ .
	-Bút chì thức kẻ, hồ dán.
	3/ Chuẩn bị của HS
	-Giấy màu ,1 sơị chỉ 
	-Hồ dán., 	
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
7
18
10
Hoạt động 1: 
Hướng dẫn HS thực hành 
- HS nhắc lại cách gấp cái quạt. gồm cĩ những bước nh thế nào ?
-Hoạt động 2/ Hướng dẫn HS thực hành.
Bước 1/ gấp giấy.
 -Quan sát hình 3 gấp như tiết trước gấp mẫu.
-Bước 2: Gấp đơi hình 3 để lấy dấu giữa, sau đĩ dùng dây chỉ dể buột lại và phết hồ để dán,
-Bước 3/ Gấp đơi ,dùng tay ép chặt để hai phần gắn chặt vào nhau. :hình 4,5 SGV /215
-HS thực hành gấp cái quạt.
Hoạt động 3./
- Nhận xét thái độ học tập của HS.
- Đánh giá sản phẩm
- Làm vệ sinh lớp.
- Dặn dị: Bài tuần sau
- 3HSnhắc lại.
- HS: quan sát
-HS quan sát.
-Cho HS thực hành từng bước.
-GV giúp đỡ HS làm .
- HS: lắng nghe.
---------------------------o0o------------------------------
Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009 
SÁNG 
Tiếng Việt T139+140
IÊM, YÊM 
 I/ MỤC TIÊU:
	Yêu cầu cần đạt	
Phát triển
- Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Điểm mười
 - Rèn tư thế đọc đúng cho HS
-HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề: Điểm mười; nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1; biết đọc trơn, trôi chảy
II/ CHUẨN BỊ: 
a/ Của giáo viên	: Tranh: dừa xiêm, cái yếm. Bộ đồ dùng học vần.
b/ Của học sinh	: Bảng cài, Bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Tiết 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
4
15
7
7
2
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ im - um ”
- Đọc
- Viết
- Nhận xét
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: 
- Đọc vần: iêm, yêm
- Viết đề: iêm, yêm
2/ Dạy vần:
a/ Vần iêm:
- Nhận diện vần
- So sánh iêm với vần êm
- Đánh vần: i - ê - mờ - iêm
- Chỉnh phát âm cho HS
- Ghép vần
- Tạo tiếng: xiêm
- Giới thiệu từ: dừa xiêm
b/ Vần yêm:
(tương tự vần iêm)
c/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa từ: quý hiếm, yếm dãi
d/ Viết
- Hướng dẫn viết bảng
*Tìm tiếng mang vần vừa học
GV ghi bảng
- HS 1 đọc: con nhím
- HS 2 đọc: tủm tỉm
- HS 3 viết: chim câu
- HS 4 viết: trùm khăn
- HS đọc lại theo giáo viên
- Vần iêm được tạo từ iê + m
- Giống nhau chữ m, khác nhau chữ iê và ê
i - ê - mờ - iêm (cá nhân, lớp)
- Cài vần iêm
- Chữ x trước, iêm đứng sau
- Đọc vần và đọc trơn từ khĩa
- Đọc vần
- Bắt đầu bằng iê và m
- Giống nhau cách phát âm, khác nhau yêm bắt đầu bằng y.
- Đánh vần: yêm - sắc - yếm
- Đọc trơn: cái yếm
- HS đọc thầm
- HS đọc từ (cá nhân, nhĩm, lớp)
- HS viết bảng con: iêm, yêm ,dừa xiêm, cái yếm
-HS thi đua tìm nhanh
Tiết 2
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
12
10
8
5
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1
2/ Đọc các câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng 
- Hướng dẫn HS đọc.
- Chỉnh sai cho HS
- Đọc mẫu câu ứng dụng
Họat động 2: Luyện viết
1/ Giới thiệu bài tập viết
2/ Hướng dẫn tập viết: vần iêm cĩ độ cao chữ i - ê - m là 2 ơ li vở. yêm ( chữ y dài 5 ơ li). Khoảng cách giữa các từ 1 ơ, giữa các tiếng 1/2 ơ
3/ Chấm, chữa 1 số bài
Họat động 3: Luyện nĩi
- Chủ đề gì?
- Tranh vẽ gì?
- Bạn trai trong tranh được điểm mười, bạn cĩ vui khơng?
- Khi cĩ đỉêm mười em muốn khoe với ai đầu tiên?
- Muốn cĩ điểm mười em phải học tập như thế nào?
- Lớp em bạn nào hay được điểm mười? Em đã được mấy điểm mười?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dị
- Đọc SGK
- Hướng dẫn tìm tiếng mới
- Dặn dị học bài ở nhà.
- HS lần lượt đọc :
iêm - xiêm - dừa xiêm
yêm - yếm - cái yếm
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, tổ, nhĩm, lớp)
- Xem tranh và nhận xét
- Đọc ( 2 em)
- Lần lượt đọc lại câu ứng dụng ( 3 em)
- HS giở vở tập viết
- Lắng nghe, quan sát chữ viết của giáo viên.
- Đọc chủ đề: Điểm mười.
- Trong lớp bạn trai được điểm mười.
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Cả lớp đọc SGK
---------------------------o0o------------------------------
TOÁN T 61
LUYỆN TẬP
 I/ MỤC TIÊU 
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
- Thực hiện được ø phép trừ trong phạm vi 10.
- Viết được phép tín ... å
Tiết 2
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
8
12
10
5
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Nhắc lại bài ơn ở tiết 1
- Chỉnh sai cho HS
2/ Đọc bài ứng dụng
- Giới thiệu tranh
- Giới thiệu bài ứng dụng và gọi HS đọc lại.
- Chỉnh sai cho HS và khuyến khích HS đọc trơn.
- Đọc mẫu và gọi 3 em đọc lại
Họat động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết 67
- Nhận xét, chấm chữa
Họat động 3: Kể chuyện
- Kể chuyện kèm tranh
+ Tranh 1: Sĩc và Nhím là đơi bạn thân cùng vui đùa với nhau.
+ Tranh 2: Một ngày giĩ lạnh ùa về, Nhím biệt tăm, Sĩc buồn lắm.
+ Tranh 3: Mùa xuân đến Nhím lại xuất hiện. Đơi bạn vui mừng gặp nhau.
- Hướng dẫn thi tài kể chuyện
- Nhận xét, đánh giá
Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dị
- Đọc lại bảng ơn
- Tìm vần mới
- Dặn dị: Xem bài ở nhà.
- HS đọc (cá nhân, tổ)các vần trong bảng ơn, các từ ứng dụng
- Nhận xét tranh vẽ
- HS đọc bài ứng dụng
(cá nhân, tổ, lớp)
- Lần lượt 3 em đọc lại bài ứng dụng.
- HS viết vào vở Tập Viết
- HS đọc tên truyện: Đi tìm bạn
- Lắng nghe
- Lắng nghe và quan sát các tranh
- Các nhĩm thi đua kể chuyện
- Dùng SGK
- HS tự tìm tiếng cĩ vần mới
- Nghe dặn dị.
----------------------o0o----------------------------
TỐN T63
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
- Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 10.
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toánõ.
Cả lớp làm bài 1(cột 1,2,3), bài 2(phần 1), bài 3(dòng 1), bài 4; HS khá giỏi làm hết 4 bài tập
II/ CHUẨN BỊ:
a/ Của giáo viên	: Bảng phụ ghi bài tập 1, 3, 4. Tờ bìa ghi bài tập 2
b/ Của học sinh	: Bảng con, bảng cài. Sách giáo khoa
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
5
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ Phép cộng và bảng trừ trong phạm vi 10”
- Kiểm tra miệng
- Kiểm tra viết
- Nhận xét
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
+ Bài 1: Tính
(Sử dụng phép cộng và trừ trong phạm vi 10 để ghi ra kết quả)
- Nhận xét, ghi điểm
Số
+ Bài 2: ?
- Yêu cầu của bài
- Hỏi: 10 trừ mấy bằng 5?
2 cộng mấy bằng 5?
 =
+ Bài 3: ?
(Giải thích: tính nhẫm ra kết quả các phép cộng, trừ rồi so sánh hai vế)
+ Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Điều kiện của bài tốn
- Bài tốn hỏi gì?
- Hướng dẫn giải bài tốn
Hoạt động 3. Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học
- HS 1 đọc: bảng cộng trong phạm vi 10
- HS 2 đọc: bảng trừ trong phạm vi 10
- HS 3: tính
3 + 7 =
10 - 5 =
- Cả lớp làm bài 
- Chữa bài ( 2 em)
- Nhận xét bài chữa của bạn
- Nêu yêu cầu: Trừ cộng theo thứ tự mũi tên ghi số kết quả vào ; 
- Trả lời theo bài tốn
- Chữa bài ( 4 em)
- Cả lớp làm bài
- Chữa bài (3em)
- Tổ 1 cĩ 6 bạn, tổ 2 cĩ 4 bạn. Cả hai tổ cĩ mấy bạn?
- Giải bằng lời
- Viết phép tính
----------------------o0o----------------------------
Luyện T.Việt
LUYỆN VIẾT BÀI ÔN TẬP
A.MỤC TIÊU:
-HS viết được các từ có vần kết thúc bằng m: nằm ngủ, chăm làm, tôm hùm, nhầm đường, ăn cơm, yếm dãi, tìm kiếm.
-Rèn luyện kĩ năng viết chữ đẹp cho HS
-HS có ý thức rèn luyện chữ viết
B.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Bài cũ: Cho HS viết bảng con: nuôi tằm
2. Bài mới:
+Quan sát quy trình viết
-GV đưa chữ mẫu
-HS nhận xét về độ cao rộng của tùng con chữ, khoảng cách giữa các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng.
-GV viết mẫu
-HS tập viết vào bảng con
+Viết bài vào vở
 -GV đọc cho HS viết bài với tốc độ chậm thong thả...
Cố gắng rèn chữ viết đúng đẹp cho HS
*Đối với HS yếu: GV đánh vần chậm từng tiếng cho các em viết, chữ nào các em viết không được GV gợi ý hoặc viết lên bảng.
3.Chấm, chữa bài
Nhận xét
-----------------------------o0o----------------------------
CHIỀU LUYỆN to¸n
luyƯn tËp BẢNG CỘNG TRỪ trong ph¹m vi 10
I/ MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức	: Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 10. 
b/ Kỹ năng	: Rèm kĩ năng cộng trừ, tĩm tắt bài tốn, hình thành bài tốn và giải bài .
c/ Thái độ	: Tích cực học tập, trật tự. Cẩn thận làm bài
II/ CHUẨN BỊ:
a/ Của giáo viên	: Bảng phụ ghi bài tập 1, 3, 4. Tờ bìa ghi bài tập 2
b/ Của học sinh	: Bảng con, bảng cài. Sách giáo khoa
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
27
3
1. Bài cũ: 
2. Bài mới: Giới thiệu bài-Ghi đầu bài
Bài 1. Tính
 5 4 7 4 10 10
+ + - + - -
 5 6 3 4 1 8
— — — — —	 ─
Bài 2. Tính:
3+4+2= 10-8+7=
4+3+3= 9-6+5=
4+5-7= 9-4-3=
Bài 3 Số? Tổ chức cho 2 nhóm lên thi nối nhanh
10-....
2+...
10
4+...
1+...
8-...
9-...
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
Có :8 que tính
Cho em : 3 que tính
Còn : ...que tính? 
3. Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học . Hướng dẫn học ở nhà 
HS lên bảng chữa bài tập
HS làm bài ở bảng con, Lưu ý nhiều đến HS yếu.
HS nêu cách tính: 3+4+2= lấy 3cộng 4 bằng 7, lấy 7 cộng 3 bằng 10 viết 10 sau dấu bằng.
HS làm bài và chữa bài.
HS nhìn tóm tắt đọc đề toán
Viết phép tính thích hợp.
	--------------------------------o0o---------------------------------------
Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009
TIẾNG VIỆT T143+144
OT, AT
 I/ MỤC TIÊU:
	Yêu cầu cần đạt	
Phát triển
 - Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
 - Rèn tư thế đọc đúng cho HS
-HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề:Gà gáy, chim hót, chúng em cahát nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1; biết đọc trơn, trôi chảy
II/ CHUẨN BỊ:
Chuẩn bị tranh minh họa từ khoá
Tranh minh họa câu ứng dụng
Học sinh: Bảng cài, Bảng con
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
Tiết 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
2
7
6
7
7
2
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ Ơn tập ”
- Kiểm tra đọc
- Kiểm tra viết
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: 
- Nêu tên hai vần: ot, at
- Ghi đề
2/ Dạy ot:
- Nhận diện vần
- Đánh vần
- Ghép vần
Cĩ vần ot muốn cĩ tiếng hĩt phải làm gì?
- Con gì cĩ tiếng hĩt?
3/ Dạy vần at
- So sánh vần at và vần ot
- Đánh vần và ghép vần
- Muốn cĩ tiếng hát phải làm gì?
c/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ
- Giải nghĩa từ
d/ Viết bảng con
*Thi tìm nhanh tiếng, từ mang vần ot, at
- HS 1 đọc: am, ăm, âm
- HS 2 đọc: om, ơm, ơm
- HS 3 đọc: em, em, im
- HS 4 viết: xâu kim
- HS 5 viết: lưỡi liềm
- HS 6 đọc : SGK
- HS đọc lại theo giáo viên ( 2 lần)
- Chữ o đứng trước, chữ t đứng sau
- o - tờ - ĩt
- HS ghép vần ot
- Thêm chữ h trước vần và dấu sắc trên vần.
- HS ghép tiếng :hĩt
- Đọc trơn từ: tiếng hĩt
- Đọc vần
- Khác nhau: o và at
- Giống nhau: chữ t cuối vần
- a - tờ - at
- Ghép vần at
- Thêm chữ h trước vần và dấu sắc trên vần
- Đọc trơn từ: ca hát
- HS đọc từ: (cá nhân, lớp)
- bánh ngọt, trái nhĩt, bãi cát, chẻ lạt
- HS viết bảng con: at, ot, tiếng hĩt, ca hát.
HS thi đua tìm
Tiết 2
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
12
10
8
5
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1
2/ Đọc các câu ứng dụng:
- Cho xem tranh.
- Giới thiệu câu ứng dụng 
- Chỉnh phát âm sai cho HS
- Đọc mẫu câu ứng dụng
Họat động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài tập viết 68
- Hướng dẫn cách viết 
Họat động 3: Luyện nĩi
- Chủ đề gì?
- Nêu câu hỏi:
+ Chim hĩt thế nào?
+ Tiếng gà gáy thế nào?
+ Chúng em thường ca hát vào lúc nào?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dị
- Trị chơi: đọc nhanh từ
- Yêu cầu: Nhĩm nào đọc nhanh, đúng từ trên bảng bìa thì nhĩm đĩ thắng cuộc
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
ot - hĩt - tiếng hĩt
at - hát - ca hát
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, tổ, nhĩm)
- HS xem tranh
- Đọc đọc lại câu ứng dụng
(cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc đọc lại câu ứng dụng (lần lượt 4 em)
- HS viết vào vở tập viết: ot, at, tiếng hĩt, ca hát.
- HS nêu chủ đề: Gà gáy, chim hĩt, chúng em ca hát.
- Chim hĩt líu lo
- Đĩng vai chú gà cất tiếng gáy.
- Từng nhĩm 3 em lần lượt tham gia trị chơi
------------------------o0o----------------------------
TOÁN 64
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU: 
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
- Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán
Cả lớp làm bài 1, bài 2, bài 3(cột4,5,6,7), bài 4, bài 5; HS khá giỏi làm hết 5 bài tập
II/ CHUẨN BỊ:
a/ Của giáo viên	: Mơ hình bài tập 1, bảng phụ ghi đề bài tập
b/ Của học sinh	: Bảng con, bảng cài. Sách giáo khoa
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
4
1
1: Kiểm tra bài cũ
“ Luyện tập ”
- Chấm bổ sung một số bài luyện tập hơm trước.
- Nhận xét cách làm bài của HS
 2: Bài mới
a/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
b/ Các hoạt động chủ yếu:
+ Bài 1: Giới thiệu bảng vẽ chấm trịn
- Đưa bảng bìa cĩ vẽ các chấm trịn
+ Bài 2: Đọc
+ Bài 3: Tính theo cột dọc
- Chú ý viết ngay theo cột dọc
Số
+ Bài 4: ?
- Giảng cách làm
+ Bài 5: Viết phép tính thích hợp
a/ Cĩ..........: 5 quả
 Thêm : 3 quả
 Cĩ tất cả:... quả?
b/ Cĩ..........: 7 viên bi
 Bớt : 3 viên bi
 Cịn :... viên bi?
3. Củng cố:
Nhận xét – tuyên dương bé làm nhanh , chính xác, viết chữ số đẹp
4. Dặn dò: 
- HS nộp bài : 4 em
- HS ghi số tương ứng vào bảng con
- HS đếm chấm trịn, rồi ghi số tương ứng.
- 3 HS lên bảng viết số vào bảng bìa.
- Đọc trên bảng bìa từ 0 đến 10, từ 10 đến 0
- HS làm bài
- Chữa bài ( 2 em)
- HS làm bài
- Chữa bài ( 2 em)
- Nêu bài tốn, nêu câu hỏi, giải bằng lời.
- Cĩ tất cả là 8 quả
5 + 3 = 8
- Cịn lại 4 viên bi
7 - 3 = 4
***********************************************************************
&

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 16.doc