I. MỤC TIÊU:
Yêu cầu cần đạt Phát triển
-Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo
-Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
-Thực hiện lễ phép với thầy giáo cô giáo. -Hiểu được thế nào lễ phép với thầy giáo, cô giáo
-Biết nhắc nhở với các bạn phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
Thứ hai ngày 4 tháng 1 năm 2010 ĐẠO ĐỨC TIẾT 19 LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY GIÁO CƠ GIÁO I. MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt Phát triển -Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo -Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. -Thực hiện lễ phép với thầy giáo cô giáo. -Hiểu được thế nào lễ phép với thầy giáo, cô giáo -Biết nhắc nhở với các bạn phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. II.TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - HS: vở bài tập Đạo đức 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 25 5 1. Kiểm tra bài cũ 2.Bài mới a.Giới thiệu : ghi đề bài b.Các hoạt động chủ yếu: * Hoạt động 1: Đĩng vai - Phân nhĩm để đĩng vai + Nhĩm 1: HS gặp thầy giáo, cơ giáo trong trường. + Nhĩm 2: HS gặp thầy giáo ngồi đường. + Nhĩm 3: HS đưa sách vở cho thầy ( cơ ) + Nhĩm 4: HS nhận sách vở từ cơ giáo. - Thực hành đĩng vai - Câu hỏi chốt ý: + Cần phải làm gì khi gặp thầy, cơ giáo? + Cần phải làm gì khi đưa, nhận vật gì từ thầy, cơ? * Hoạt động 2: Bài tập 2 - Giải thích bài tập yêu cầu gì. - Thầy, cơ dạy em làm gì? - Tranh nào thể hiện sự vâng lời đĩ? - Đánh dấu cộng(+) vào tranh mà em cho là đúng. - Cơ giáo, thầy giáo cĩ cơng lao gì đối với các em? - Các em phải làm gì để tỏ lịng biết ơn cơ, thầy.? - Giáo viên ghi ý chính *Hoạt động 3: Thảo luận lớp về vâng lời thầy cô giáo - GV hỏi: + Cô giáo thường khuyên bảo chúng ta điều gì? + Những lời khuyên đó có ích lợi như thế nào? -Vậy khi thầy cô giáo dạy bảo em phải làm gì? Kết luận: Hằng ngày, thầy cô giáo chăm lo dạy bảo hs , để các em trở thành con ngoan trò giỏi. Những lời thầy cô dạy bảo các em phải thực hiện theo có như thế các em mới chóng tiến bộ. 3.Củng cố – Dặn dò -Khen những hs biết vâng lời thầy cô giáo. GV nhận xét tiết học. - HS nhắc lại đề bài - Nêu nội dung bài tập 1 - Các nhĩm chuẩn bị đĩng vai - Các nhĩm lần lượt lên đĩng vai - Cả lớp nhận xét - Chào hỏi lễ phép. - Đưa hai tay và cĩ lời nĩi: Thưa thầy (cơ). Cám ơn thầy ( cơ ) - Phát biểu - HS làm bài và chữa bài - Phát biểu - Phát biểu - Ngoan ngoãn, làm theo lời dạy bảo. - Nghe lời thầy cô để trở thành con ngoan, trò giỏi. - lắng nghe và làm theo ---------------------------ððð------------------------------- Tiếng Việt Tiết 165+166 ĂC,ÂC I. MỤC TIÊU Yêu cầu cần đạt Phát triển - Đọc được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ruộng bật thang - Rèn tư thế đọc đúng cho HS -HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề: Ruộng bật thang; nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1; đọc trơn nhanh, trôi chảy II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tranh minh hoạ(SGK) Bộ ghép chữ Tiếng Việt III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 1 7 7 6 7 2 1.Kiểm tra bài cũ “ oc - ac ” 2.Bài mới a.Giới thiệu: vần ăc, âc *Dạy vần ăc: - Nhận diện vần - So sánh với vần ac - Đánh vần - Đọc trơn - Ghép vần: - Tạo tiếng : mắc - Giới thiệu : mắc áo *Dạy vần âc: - Nhận diện vần - Phân biệt vần âc với ăc - Đánh vần - Đọc trơn - Tạo tiếng : gấc - Giới thiệu: quả gấc b.Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân. - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa từ: nhấc chân, ăn mặc c.Luyện viết: - Viết mẫu - Hướng dẫn viết *Tìm tiếng mang vần vừa học 1HS lên bảng đọc bài ở SGK và viết: bản nhạc Lớp viết bảng con: hạt thĩc - Đọc vần: ăc, âc - Bắt đầu chữ ă, kết thúc chữ c - Khác nhau: ă và a - ă - cờ - ăc - HS ghép vần - HS: ghép thêm chữ m và dấu sắc - Đọc trơn từ: mặc áo - Bắt đầu chữ â, kết thúc chữ c - Khác chữ â và chữ ă - HS ghép vần - HS ghép tiếng: gấc - Đọc trơn từ: quả gấc - HS đọc thầm từ - HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp) - Lắng nghe - HS viết bảng con -HS thi tìm nhanh Tiết 2 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10 12 8 5 *Luyện đọc +Đọc vần, tiếng, từ khĩa, từ ứng dụng ở tiết 1 +Đọc câu ứng dụng - Xem tranh - Giới thiệu bài đọc và cho HS đọc thầm rồi phát hiện tiếng mới - Hướng dẫn đọc bài ứng dụng - Đọc mẫu - Khuyến khích đọc trơn *Luyện viết - Cho xem bài viết mẫu - Nhắc lại cách viết - Chấm, chữa, nhận xét. * Luyện nĩi theo chủ đề: Ruộng bật thang - Tranh vẽ gì? - Chỉ tranh và giới thiệu đây là ruộng bật thang. - Vì sao gọi là ruộng bật thang? - Ruộng bật thang thường thấy ở đâu? 3.Củng cố - Dặn dị - Hướng dẫn đọc SGK - Trị chơi: thi đua đọc nhanh từ mới - Dặn dị: Chuẩn bị bài - Đọc: ăc - mắc - mắc áo âc - gấc - quả gấc - Đọc: màu sắc, giấc ngủ, ăn mặc, nhấc chân. - Nhận xét tranh vẽ: Đàn chim ngĩi - Đọc thầm - HS chỉ được: mặc - Đọc cá nhân (10 em) tổ, lớp - Đọc lại tồn bài ( 5 em) - HS quan sát bài mẫu - Nhận xét khoảng cách đều nhau giữa các chữ - Ruộng lúa - Quan sát - Trồng lúa trên đồi núi - Thường thấy ở miền núi - HS đọc SGK ---------------------------ððð------------------------------- THỦ CÔNG GẤP MŨ CA LÔ (tiÕt1) A.MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt Phát triển -Biết cách gấp mũ calô bằng giấy -Gấp được mũ calô bằng giấy. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. -Với HS khéo tay: Gấp được mũ calô bằng giấy. Mũ cân đối. Các nếp gấp thẳng, phẳng. B. CHUẨN BỊ:GV: + Mũ calô bằng giấy + Tờ giấy hình vuông to HS: + Một tờ giấy màu hình vuông và một tờ giấy vở , Vở thủ công. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 15 15 4 1.Ổn định 2.Bài mới: Giới thiệu bài-Ghi đầu bài a. GV hướng dẫn hs quan sát và nhận xét - GV cho hs xem cái mũ ca lô mẫu và hỏi: + Mũ ca lô có hình dạng như thế nào? +Nó được dùng để làm gì? b. GV làm mẫu và nêu cách gấp. * Gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật cắt ra để tạo tờ giấy hình vuông. * Gấp đôi hình vuông theo đường gấp chéo như h/ 2 ta được hình 3. - Gấp đôi hình 3 để lấy đường dấu giữa sau đó mở ra , gấp một phần của cạnh bên phải vào sau cho phần mép giấy cách đều với cạnh trên và điểm đầu của cạnh đó chạm vào đường dấu giữa- Hình 4. - Lật ra mặt sau gấp tương tự ta được H5 Gấp cạnh dưới của h5 sao cho sát cạnh với cạnh bên vừa mới gấp như H6 - Gấp theo đường dấu và gấp vào trong phần vừa gấp lên H7 ta được H8. - Lật tờ giấy mặt sau gấp tương tự ta được H9, H10. Như thế ta gấp được chiếc mũ calô bằng giấy màu. 4.Cho HS th/h trên giấy vở:GV hd cách gấp . 5. Nhận xét: Chọn những sản phẩm đẹp cho hs xem. Chuẩn bị tiết sau - HS quan sát -Dùng để đội - HS quan sát - HS tiến hành gấp trên giấy vở theo hướng dẫn. ---------------------------ððð------------------------------- Thứ ba ngày 5 tháng 1 năm 2010 SÁNG Tiếng Việt Tiết 167+168 UC, ƯC A.MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt Phát triển - Đọc được: uc, ưc, cần trục, máy xúc; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: uc, ưc, cần trục, máy xúc - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất - Rèn tư thế đọc đúng cho HS -HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất; nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1; đọc trơn nhanh, trôi chảy B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Tiết 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 1 7 7 6 7 2 1.Kiểm tra bài cũ “ ăc - âc ” 2.Bài mới *Giới thiệu: vần uc, ưc *Dạy vần uc: - Nhận diện vần - So sánh vần uc với vần oc - Đánh vần - Đọc trơn vần uc - Muốn cĩ tiếng trục thêm chữ gì? - Nêu cấu tạo tiếng trục và đánh vần. - Giới thiệu tranh: cần trục - Hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ *Dạy vần ưc: - So sánh vần ưc với vần uc (Hướng dẫn như vần uc) *Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nĩng nực - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa từ: máy xúc, cúc vạn thọ - Gọi đọc tồn bài *Luyện viết: - Viết mẫu - Hướng dẫn viết *Tìm tiếng mang vần vừa học -GV ghi nhanh lên bảng 1HS lên bảng đọc bài ở SGK và viết: nhấc chân Lớp viết bảng con: màu sắc, HS đồng thanh uc.ưc - Bắt đầu chữ u, kết thúc chữ c - Giống vần c ở phần cuối - u - cờ - uc - HS ghép vần: uc - HS: ghép thêm chữ tr và dấu nặng. - trờ - uc - trúc - nặng - trục - Đọc trơn từ: cần trục - HS đọc ( cá nhân, tổ, lớp) - HS đọc thầm từ -Tìm tiếng cĩ vần uc, ưc - HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp) - Lắng nghe - Đọc tồn bài ( 4 em) - HS viết bảng con -HS thi tìm nhanh -HS đọc Tiết 2 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10 12 8 5 *Luyện đọc +Đọc bài trên bảng (Khuyến khích đọc trơn) +Đọc bài ứng dụng - Giới thiệu tranh: con gà trống - Giới thiệu 4 câu thơ đố cho HS tìm tiếng cĩ vần mới. - Hướng dẫn HS đọc và chữa phát âm sai cho HS. *Luyện viết +Giới thiệu bài viết +Giảng lại cách viết: Khoảng cách giữa mỗi vần - Khoảng cách giữa chữ cần và chữ trục 1/2 ơ vở *Luyện nĩi - Giới thiệu tranh - Tranh vẽ gì? - Trong tranh gồm cĩ những ai? - Mọi người đang làm gì? - Con gì báo hiệu cho mọi người thức dậy? - Vì sao em biết đây là cảnh ở nơng thơn? 3.Củng cố - Dặn dị - Hướng dẫn đọc SGK - Trị chơi: thi đua đọc nhanh tiếng mới - Dặn dị: Chuẩn bị bài - Đọc: uc - trục - cần trục ưc - lực - lực sĩ - Đọc: Máy xúc, lọ mực, cúc vạn thọ, nĩng nực (cá nhân, tổ, lớp) - Hướng d ... - Tranh 1 vẽ gì? - Tranh 2 vẽ gì? - Tranh 3 vẽ gì? - Em thích xem mục nào nhất? 3.Củng cố - Dặn dị - Hướng dẫn đọc SGK - Trị chơi: Tìm tiếng cĩ vần mới - Dặn dị: Xem lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo. - HS đọc trơn: iêc - xiếc - xem xiếc ươc - rước - rước đuốc - Đọc: cá diếc, cái lược, cơng việc, thước kẻ - Hướng dẫn xem tranh và thảo luận - Đọc thầm 4 câu thơ - Nêu tiếng: biếc - Đọc (cá nhân, tổ, lớp) - HS viết vào vở Tập Viết: - Thi đua viết đúng, đẹp - Đọc lại chủ đề - Trả lời - Tranh 1 vẽ ca nhạc - Tranh 2 vẽ múa rối - Tranh 3 vẽ xiếc - Trả lời - HS thi đua đọc SGK - Các tổ tham dự trị chơi - Lắng nghe ------------------------------ððð---------------------------- TOÁN T75 MƯỜI SÁU - MƯỜI BẢY - MƯỜI TÁM - MƯỜI CHÍN A.MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt Ghi chú, bài tập cần làm -Nhận biết được mỗi số 16,17,18,19 gồm 1 chục và 1 số đơn vị(6,7,8,9); biết đọc viết các số đó; đièn được các số: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17,18,19 trên tia số. Bài 1, bài 2, bài 3 B.CHUẨN BỊ: - GV: Bó chục que tính và 9 que tính rời. - HS : Bộ đồ dùng học toán C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5 12 15 3 1.Kiểm tra bài cũ “ Mười ba, mười bốn, mười lăm “ - Đọc và viết số 2. Bài mới a. Giới thiệu bài “Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín” b.Giới thiệu số 16: - Yêu cầu hs lấy 1 chục que tính và 6 que tính rời- Hỏi: + Mười que tính và 6 que tính là bao nhiêu que tính? Ghi bảng và gọi hs đọc:16 Đọc là : Mười sáu - Nêu:Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị, số 16 là số có hai chữ số 1 viết bên trái, số 6 bên phải. b.Giới thiệu số 17: - Yêu cầu hs lấy 1 chục que tính và 7 que tính rời- Hỏi: + Mười que tính và 7 que tính là bao nhiêu que tính? Ghi bảng và gọi hs đọc:17 Đọc là : Mười bảy - Hỏi:Số 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị, số 17 là số có mấy chữ số. Số 1 ở vị trí nào,ø số 7 vị trí nào? c.Giới thiệu số 18, 19 tương tự số 16, 17. 3. Thực hành Bài 1: -Yêu cầu hs đếm số viết số từ 11 đến 19ã Bài 2: -Đếm số nhánh cây ở mỗi hình rồi viết số thích hợp vào ô trống. Bài 3: - Đếm số con vật ở mỗi hình rồi vạch nét nối với số thích hợp. Bài 4: - Điền số vào vạch của tia số 4 .Nhận xét- Dặn dò - GV nhận xét tiết học. - HS 1: Đếm từ 10 đến 15 và viết các số từ10 đến 15 - HS 2: Trả lời: số 14 gồm mấy chục mấy đơn vị? - HS lặp lại - . Mười sáu que tính. - HS quan sát và đọc - Hs lặp lại. - mười sáu que tính - HS quan sát. - HS đọc mười bảy. -Nhiều HS trả ời - HS đếm và viết ra. - Đếm số và viết vào. - HS thực hành và nối theo yêu cầu. - Thi đua điền số. ------------------------------ððð---------------------------- CHIỀU Luyện T.Việt LUYỆN VIẾT BÀI IÊC, ƯƠC A.MỤC TIÊU: -HS nghe-viết được các từ ứng dụng chứa tiếng có vần iêc, ươc và bài ứng dụng trong SGK -Rèn luyện kĩ năng viết chữ đẹp cho HS -HS có ý thức rèn luyện chữ viết B.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1. Bài cũ: Cho HS viết bảng con: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. 2. Bài mới: +Quan sát quy trình viết -GV đưa chữ mẫu -HS nhận xét về độ cao rộng của tùng con chữ, khoảng cách giữa các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng. -GV viết mẫu -HS tập viết vào bảng con -Bài ứng dụng: Giúp HS nắm được cách trình bày... +Viết bài vào vở -GV đọc cho HS viết bài với tốc độ chậm thong thả... Cố gắng rèn chữ viết đúng đẹp cho HS *Đối với HS yếu: GV đánh vần chậm từng tiếng cho các em viết, chữ nào các em viết không được GV gợi ý hoặc viết lên bảng. 3.Chấm, chữa bài Nhận xét, tuyên dương ------------------------------ððð--------------------------- LUYỆN to¸n LUYỆN TẬP VỀ MƯỜI SÁU - MƯỜI BẢY - MƯỜI TÁM - MƯỜI CHÍN I. MỤC TIÊU: Củng cố cho HS : -Các số 16,17,18,19 là các số có 2 chữ số, mỗi số gồm 1 chục và một số đơn vị(6,7,8,9) -Đọc viết tốt các số 16,17,18,19. -Làm các bài tập củng cố các kiến thức trên. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5 25 5 1.Bài cũ: Chữa bài tập 2.Bài mới: GT bài - Ghi đầu bài Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm tròn: 15 18 19 15 Bài 2. Viết số: mười bảy:.... mười lăm:....... mười chín:.... mười táêm:....... mười sáu:.... mười bốn:..... Bài 3:Số? 15 gồm ... chục và ... đơn vị. 16 gồm ... chục và ... đơn vị. 17 gồm ... chục và ... đơn vị. 18 gồm ... chục và ... đơn vị. 19 gồm ... chục và ... đơn vị. Bài 4: Số liền sau số 14 là số nào? Số liền sau số 18 là số nào? Số liền trước số 17 là số nào? 3. Củng cố - Dặn dò Nhận xét giờ học Hướng dẫn tự học. HS nêu yêu cầu bài, làm bài và chữa bài HS làm bài vào vở HS làm bài và chữa bài Dành cho HS khá giỏi HS làm bài và chữa bài ------------------------------ððð---------------------------- Thứ sáu ngày 16 tháng 1 năm 2009 TẬP VIẾT T17 tuốt lúa, hạt thĩc, màu sắc... A. MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt Phát triển -Viết đúng các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc. kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập hai -HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập hai B. CHUẨN BỊ: - GV: Chữ mẫu, kẻ sẵn bảng để viết mẫu - HS: Bảng con, vở tập viết 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 5 15 10 1.Ổn định 2.Kiểm tra - Cho hs viết bảng con các chữ đã học ở tiết trước 3. Bài mới:* Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Quan sát mẫu và trả lời câu hỏi - Đính bảng phụ đã ghi sẵn bài Tập viết, giới thiệu từng chữ -Lần lượt hỏi: + Chữ nào cao hai ô li? Chữ nào năm ô li? + Độ cao của các chữ như thế nào? Hoạt động 2: Luyện viết - Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết - Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết. 4. Củng cố: Chấm điểm khoảng 10 vở và nhận xét - Chọn những vở viết đẹp cho lớp xem - Cho hs thi đua viết lại các chữ vừa học 5. Dặn dò- Nhận xét- Tập viết các chữ trên vào bảng con. - Nhận xét tiết học - HS viết vào bảng con: nét chữ, kết bạn, xay bột, bồ kết. - Quan sát và trả lời câu hỏi - Lần lượt viết vào bảng tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc... - Viết vào vở tập viết -Nhận xét bài bạn ------------------------------ððð---------------------------- TẬP VIẾT T18 con ốc,đôi guốc, cá diếc... A. MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt Phát triển -Viết đúng các chữ: con ốc,đôi guốc, cá diếc...kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập hai -HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập hai. B. CHUẨN BỊ: - GV: Chữ mẫu, kẻ sẵn bảng để viết mẫu - HS: Bảng con, vở tập viết 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò 1 4 23 5 2 1.Ổn định 2.Kiểm tra - Cho hs viết bảng con các chữ đã học ở tiết trước 3. Bài mới:* Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Quan sát mẫu và trả lời câu hỏi - Đính bảng phụ đã ghi sẵn bài Tập viết, giới thiệu từng chữ -Lần lượt hỏi: + Chữ nào cao hai ô li? Chữ nào năm ô li? + Độ cao của các chữ như thế nào? Hoạt động 2: Luyện viết - Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết từng chữ - Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết. 4. Củng cố: Chấm điểm khoảng 10 vở và nhận xét - Chọn những vở viết đẹp cho lớp xem - Cho hs thi đua viết lại các chữ vừa học 5. Dặn dò- Nhận xét:- Tập viết các chữ trên vào bảng con. -Nhận xét tiết học - HS viết vào bảng con: hạt thóc, màu sắc... - Quan sát và trả lời câu hỏi - Lần lượt viết vào bảng con ốc, đôi guốc, rước đèn... - Viết vào vở tập viết Nhận xét bài bạn ------------------------------ððð---------------------------- TOÁN HAI MƯƠI- HAI CHỤC A.MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt Ghi chú, bài tập cần làm -Nhận biết được mỗi số 20 gồm 2 chục; biết đọc viết số 20; phân biệt số chục, số đơn vị. Bài 1, bài 2, bài 3 B.CHUẨN BỊ: - GV: Hai bó chục que tính - HS : Bộ đồ dùng học toán C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 13 16 5 1.Ổn định 2. Bài mới a. Giới thiệu bài “Hai mươi, hai chục” b.Giới thiệu số:20 - Yêu cầu hs lấy 1 chục que tính và thêm một chục que tính nữa- Hỏi: + 1 chụcque tính và 1 chục que tính là bao nhiêu que tính? + Mười que tính và 10 que tính là bao nhiêu que tính? Nói : Hai mươi còn gọi là hai chục. Ghi bảng và gọi hs đọc: 20 Đọc là : Hai mươi Hỏi: Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị. Số 20 là số có mấy chữ số? Chữ số nào chỉ chục, chữ số nào chỉ đơn vị? 3. Thực hành:Bài 1:cho nêu yêu cầu của bài Bài 2: Trả lời câu hỏi: Số 12 gồm máy chục và mấy đơn vị? Số 16 gồm máy chục và mấy đơn vị? Số 11 gồm máy chục và mấy đơn vị? Số 10gồm máy chục và mấy đơn vị? Số 20 gồm máy chục và mấy đơn vị? Bài 3:- Cho hs nêu yêu cầu của bài và làm bài Bài 4:- Viết theo mẫu 4 .Nhận xét- Dặn dò: - GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị tiết sau - HS nhắc lại đề bài - . Hai chục que tính. - hai mươi que tính. - HS quan sát và đọc Hs đọc CN, nhóm, tổ - Viết số từ 10 đến 20. HS đọc trả lời câu hỏi - HS đếm và viết vào mỗi vạch của tia số Số liền sau của số 15 là 16. *********************************************************************** &
Tài liệu đính kèm: