Giáo án các môn khối 1 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Thị Liên - Tuần 23

Giáo án các môn khối 1 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Thị Liên - Tuần 23

Yêu cầu cần đạt Pht triển

- Nu được một số quy định đối với người đi bộ ph hợp với điều kiện giao thơng địa phương.

- Nu được lợi ích của việc đi bộ đng quy định.

-Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện Phân biệt được những hành vi đi bộ đúng quy định và sai quy định

 

doc 24 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 913Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 1 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Thị Liên - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 1 tháng 2 năm 2010
Đạo đức T23
ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH
A: Mục tiêu:
Yêu cầu cần đạt
Phát triển
- Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thơng địa phương.
- Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy định.
-Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện
Phân biệt được những hành vi đi bộ đúng quy định và sai quy định
B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- GV: tranh, đèn tín hiệu.
- HS: vở bài tập Đạo đức 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
5
1. Kiểm tra bài cũ
“ Em và các bạn “
- Trẻ em cĩ quyền gì?
- Muốn cĩ nhiều bạn em phải làm gì?
2.Bài mới
a. Giới thiệu : ghi đề bài
b.Các hoạt động:
* Họat động 1: Hướng dẫn làm bài tập 1
- Treo tranh và hỏi:
+ Ở thành phố đi bộ phải đi ở phần đường nào?
+ Ở nơng thơn đi bộ phải đi ở phần đường nào? Tại sao?
- Gọi đại diện HS từng nhĩm phát biểu
- Kết luận: Ở nơng thơn cần đi sát lề đường. Ở thành phố cần đi trên vỉa hè.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tâp 2
- Hướng dẫn làm và chữa bài
- Kết luận: 
+ Tranh 1: Đi bộ đúng quy định
+ Tranh 2: Bạn nhỏ chạy qua đường sai quy định.
+ Tranh 3: Hai bạn sang đường đúng quy định.
* Hoạt động 3: 
- Hướng dẫn trờ chơi: Qua đường
- Vẽ sơ đồ ngã tư và chọn HS đĩng vai người đi đường.
- Phổ biến luật chơi
- Tiến hành chơi
3.Củng cố – Dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị tiết sau
- Trả lời: Cĩ quyền được học tập, vui chơi, tự do kết giao bạn bè.
- Trả lời: Phải biết cư xử tốt với bạn bè khi học, khi chơi.
- Đọc đề bài: Đi bộ đúng quy định
- Từng cặp thảo luận và cùng làm bài tập
- Hs trình bày ý kiến trả lời 2 câu hỏi của Giáo viên.
- HS lắng nghe
- HS nêu yêu cầu của bài tập 2
- HS lên trình bày kết quả ( 5 em)
- Lớp nhận xét, bổ sung
- HS lắng nghe.
------------------------------ððð---------------------------
Tiếng Việt T201+202
OANH, OACH
A.MỤC TIÊU
	Yêu cầu cần đạt	
Phát triển
 - Đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và đoạn thơ ứng dụng
 - Viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch
 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: nhà máy, cửa hàng, doanh trại
 - Rèn tư thế đọc đúng cho HS
-HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề: nhà máy, cửa hàng, doanh trại; nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1; đọc trơn nhanh, trôi chảy.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Tiết 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
1
7
6
7
7
2
1. Kiểm tra bài cũ
“ oang - oăng ”
- Viết: áo chồng, dài ngoẵng.
- Đọc SGK
2.Bài mới
*Giới thiệu 2 vần rồi đọc trơn: oanh, oach.
*Dạy vần oanh:
- Vần oanh khác vần oang chữ gì?
- Ghi vần: oanh
- Muốn cĩ tiếng doanh phải làm gì?
- Viết chữ : doanh
- Tranh vẽ gì. G/ thiệu đây là doanh trại bộ đội
- Viết từ: doanh trại
*Dạy vần oach:
- Vần oach khác vần oanh như thế nào?
-Muốn có tiếng “hoạch” em cài thêm âm gì?
- GV ghi bảng tiếng hoạch 
- Giới thiệu đây là tranh: thu hoạch lúa
- Viết từ: thu hoạch
*Từ ứng dụng
- Giới thiệu từ
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa từ
- Nhận xét, ghi điểm
*Viết: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch
GV uốn nắn, sửa sai
*Tìm tiếng, từ mới mang vầnvừa học
-Lớp viết bảng con
-1HS lên bảng đọc
- HS đọc lại vần ( 2 lần)
- Khác nhau chữ ng và nh
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần
- Thêm chữ d trước vần oanh
- Đánh vần, đọc trơn. Phân tích tiếng: doanh
- Đọc trơn từ: doanh trại
- Đọc trơn vần, tiếng, từ
- Khác nhau chữ nh và ch
- Đánh vần, đọc trơn. Phân tích vần
- HS cài tiếng : hoạch và đọc
-HS nhận xét
- Đọc trơn từ
- Đọc trơn: vần, tiếng, từ
- Đọc thầm tìm tiếng mới
- Đọc ( cá nhân tổ, lớp)
- Lắng nghe
- Đọc tồn bài ( 4 em )
- HS viết bảng con
-HS thi tìm nhanh
Tiết 2
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
12
10
8
5
*Luyện đọc
+Đọc bài tiết 1 
- Đọc vần tiếng, từ khĩa, từ ngữ ứng dụng
+Đọc câu ứng dụng
- Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng: đọc tìm, tiếng mới
- Giáo viên đọc mẫu và gọi 2 em đọc lại
*Luyện viết
Hướng dẫn xem chữ mẫu để viết chính xác trong vở tiếng việt
- Nhận xét cách viết.
*Luyện nĩi
- Chủ đề gì?
- Hướng dẫn xem tranh và trả lời đủ câu
+ Vì sao em biết đây là nhà máy?
+ Ở cửa hàng người ta làm gì?
+ Doanh trại bộ đội là nơi làm gì?
3.Củng cố - Dặn dị
- Đọc SGK 
- Trị chơi: Tìm tiếng mới
- Dặn dị cần thiết
- HS đọc trơn: 
oanh, doanh, doanh trại
oach, hoach, thu hoạch
khoanh tay, mới toanh, kế hoạch, loạch xoạch
( 10 em đọc, tổ, lờp đọc )
- Xem tranh, thảo luận: các bạn làm kế hoạch nhỏ
- Đọc thầm, tìm tiếng mới: hoạch
- Đọc to (cá nhân, tổ, lớp)
- HS quan sát
- HS viết vào vở Tập Viết
- nhà máy, cửa hàng, doanh trại
- Phát biểu: nhiều ống khĩi
- Bán hàng tiêu dùng
- HS giở SGK, đọc lần lượt
-Tham gia trò chơi
------------------------------ððð---------------------------
Thủ công T 23
KẺ CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU
I. MỤC TIÊU
 1.Kiến thức: Biết cách kẻ đoạn thẳng, kẻ được ít nhất 3 đoạn thẳng cách đều , đường kẻ rõ và tương đối thẳng.
 2.Kĩ năng:	-Giúp HS kẻ được các đoạn thẳng cách đều
 II. CHUẨN BỊ
+Chuẩn bị của GV
- Bút chì, thước kẻ, kéo.
	-1 tờ giấy màu hình chữ nhật.
+Chuẩn bị của HS
	-Giấy màu ,Bút chì, thước kẻ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
5
1.Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2.Bài mới: GTB- Ghi đầu bài
*Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét .
-GV gắn hình mãu lên bảng.
- HS quan sát mẫu.
-Định hướng cho HS quan sát đoạn thẳng AB và rút ra nhận xét hai đầu đoạn thảng cĩ hai điểm.
-Hai đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau mấy ơ ?
*Hướng dẫn HS thực hành.
Bước 1/ Cho hs lấy hai điểm A, B bất kì trên cùng một dịng kẻ.
-Đặt thước và kẻ đoạn thẳng.
-Lấy hai điểm C,D dưới hai hay ba dịng kẻ tuỳ ý.
-Kẻ như trên.
-Bước 2: HS kẻ hai đoạn thẳng.
 A B
 C D
*HS thực hành.
-Kẻ đoạn thẳng AB
-Kẻ đoạn thẳng CD
3.Củng có, dặn dò
- Nhận xét thái độ học tập của HS.
- Dặn dị: Bài tuần sau
- HS: quan sát.
- Lắng nghe
- HS: quan sát
- Lắng nghe
HS quan sát.
-Cho HS thực hành từng bước.
-GV giúp đỡ HS làm .
- Giáo viên chấm điểm , nhận xét.
- HS: lắng nghe.
------------------------------ððð--------------------------------
Thứ ba ngày 2 tháng 2 năm 2010
SÁNG
Tiếng Việt T203+204
OAT, OĂT
A.MỤC TIÊU 
	Yêu cầu cần đạt	
Phát triển
 - Đọc được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt;từ và đoạn thơ ứng dụng
 - Viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình
 - Rèn tư thế đọc đúng cho HS
-HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề: Phim hoạt hình; nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1; đọc trơn nhanh, trôi chảy.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Tiết 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
1
7
6
7
7
2
1.Kiểm tra bài cũ
“ oanh - oach ”
+Đọc SGK
+Viết: kế hoạch, doanh trại
2. Bài mới
*Giới thiệu: vần oat - oăt.
*Dạy vần oat:
- Ghi vần : oat
-Muốn có tiếng hoạt em làm như thế nào?
 -Giới thiệu tranh, rút từ: hoạt hình
* Dạy vần oăt:
- So sánh vần oat với vần oăt
-Yêu cầu HS ghép tiếng: choắt
- Giới thiệu tranh và từ: loắt choắt
*Từ ngữ ứng dụng
- Giới thiệu từ
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa từ: đoạt giải, chỗ ngoặc
*Viết: 
- Hướng dẫn viết vần, từ
-Sửa sai, uốn nắn cho HS
*Tìm tiếng, từ mang vần vừa học
 .
-1HS lên bảng đọc
-Lớp viết bảng con
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần
- HS ghép tiếng: hoạt
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng: hoạt
- Đọc trơn từ: hoạt hình
- Đọc trơn: oat, hoạt, hoạt hình
- Khác nhau chữ a và ă
- Đánh vần, đọc trơn. Phân tích vần
- HS ghép tiếng: choắt
- Đánh vần, đọc trơn. Phân tích tiếng: choắt
- Đọc trơn từ: loắt choắt
- Đọc trơn: oăt, choắt, loắt choắt
- Đọc thầm tìm tiếng mới
- Đọc ( cá nhân tổ, lớp)
- HS viết lần lượt: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
-HS thi tìm nhanh
Tiết 2
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
12
10
8
5
*Luyện đọc
+Đọc bài tiết 1 
- Đọc vần, tiếng, từ khĩa
+Đọc bài ứng dụng
- Tranh vẽ gì?
- Luyện đọc
- GV đọc mẫu
*Luyện viết
- Viết mẫu
- Giảng cách viết
*Luyện nĩi
- Chủ đề gì?
- Tranh vẽ cảnh gì?
- Em xem phim hoạt hình ở đâu?
- Khi nào thì em xem phim hoạt hình?
- Em cĩ thích xem phim hoạt hình khơng? 3.Củng cố - Dặn dị
- Hướng dẫn đọc SGK 
- Trị chơi: Củng cố
- Dặn dị cần thiết
- HS đọc vần, tiếng, từ khĩa
- Đọc từ ứng dụng
- Cảnh rừng. Sĩc đang chuyền cành
- Đọc thầm, tìm tiếng mới: hoạt
- Đọc cá nhân cả bài ( 4 em)
- HS viết vào vở Tập Viết: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
- Phim hoạt hình
- Xem phim hoạt hình
- Phát biểu
- Phát biểu
- HS đọc SGK tồn bài
- Tham dự thi đua chơi tìm tiếng mới ( 4 tổ)
------------------------------ððð-----------------------------
Toán T89
VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC
MỤC TIÊU
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú, bài tập cần làm
 Biết dùng thước cĩ vạch chia từng xăngtimet để vẽ đoạn thẳng cĩ độ dài dưới 10 cm
Bài 1, Bài 2, Bài 3 
ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- GV: Thước có vạch cm
- HS: thước có vạch đến 20 cm.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
5
1. Kiểm tra bài cũ
- Cho HS chữa bài tập 3 trang 121
- Nhận xét và chấm chữa một số bài
2.Bài mới: GTB- Ghi đầu bài
a.Hướng dẫn HS thực hiện các thao tá ... ần uy:
- So sánh vần uy với vần uê
*Từ ngữ ứng dụng
- Giới thiệu từ
- Hướng dẫn đọc tiếng, từ
- Giải nghĩa từ: cây vạn tuế, tàu thủy
*Viết: 
- Viết mẫu: uê, uy, bơng huệ, tàu thủy
- Sửa sai
- Chấm và tuyên dương
*Tìm tiếng, từ mang vần vừa ôn
-1HS lên bảng đọc
-Lớp viết bảng con
- Đọc trơn: uê, uy
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần: uê
- HS ghép: h + uệ
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng: huệ
- Đọc trơn từ: bơng huệ
-Đọc: uê-huệ-bông huệ (nhiều HS)
- Giống nhau u, khác nhau ê và y
- Đánh vần, đọc trơn.
- Phân tích vần: uy
- Ghép tiếng: thủy
- Đọc trơn: Tàu thủy
-Đọc uy-thuỷ-tàu thuỷ( nhiều HS)
-HS đọc thầm, tìm tiếng mới
- Đọc ( cá nhân tổ, lớp)
- Đọc trơn tồn bài ( 4 em)
- HS viết vào bảng con
-HS thi tìm nhanh
Tiết 2
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
12
10
8
5
*Luyện đọc
- Đọc bài tiết 1 ở bảng lớp
- Đọc bài ứng dụng
- Tranh vẽ gì?
- GV ghi bài đọc lên bảng
- Luyện đọc
*Luyện viết
- Viết mẫu: uê, uy, bơng huệ, huy hiệu
- Nhắc lại cách viết
*Luyện nĩi
- Chủ đề gì?
- Tranh vẽ cảnh gì?
- Trong các phương tiện em thích đi pohương tiện nào ?
- Tàu thủy đi ở đâu?.........
3.Củng cố - Dặn dị
- Hướng dẫn đọc SGK 
- Tìm tiếng mới
- Dặn dị cần thiết
- HS 1,2 đọc:
uê - huệ - bơng huệ
uy - huy - huy hiệu
- HS 3,4 đọc: cây vạn tuế, tàu thủy, xum xuê, huy hiệu
- Xem tranh
- Đọc thầm, tìm tiếng mới
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- HS viết vào vở Tập Viết
- Tàu hỏa, tàu thủy, ơ tơ, máy bay
- Phát biểu tự nhiên
- HS đọc SGK
- HS tìm tiếng mới
- Tham dự chơi ( 2 nhĩm )
 ------------------------------ððð----------------------------
Toán T91
LUYỆN TẬP CHUNG
A.MỤC TIÊU
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú, bài tập cần làm
 -Giúp học sinh kĩ năng cộng, trừ nhẫm; so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ đoạn thẳng cĩ độ dài cho trước.
-Giải tốn cĩ lời văn cĩ nội dung hình học.
 Bài tập cần làm:1,2,3,4
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV: bảng phụ
-HS : sách HS toán 1
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ
“ Luyện tập chung”
- Cho HS chữa bài tập 3
2.Bài mới
a.Giới thiệu: ghi đề bài
b.Các hoạt động:
- Tổ chức, Hướng dẫn HS tự giải tốn
* Bài 1:HS nêu yêu cầu làm bài.
-Tính nhẫm. 11+14+2 =17
* Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất, bé nhất
18
- Cho HS đọc kỹ đề tốn và nêu các số lớn nhất , bé nhất 
-Số lớn nhất
10
-Số bé nhất
* Bài 3: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm
* Bài 4: GV ghi đề toán lên bảng
3.Củng cố-Dặn dị
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị tiết sau
-HS lên bảng
- Xác định kĩ yêu cầu bài tập
- Tính nhẩm.
-HS làm bài và chữa bài
-HS dùng bút, thước vẽ vào vở
-HS đọc đề toán, phân tích đề toán và giải:
 Bài giải
 Độ dài đoạn thẳng AC là:
 3 + 6 = 9 cm
 Đáp số: 9 cm
------------------------------ððð----------------------------
CHIỀU
LUYỆN to¸n
 LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: Củng cố cho HS :
 -Kĩ năng cộng trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20
-Giải toán có lời văn
-Làm các bài tập củng cố các kiến thức trên.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5
25
5
1.Bài cũ: Chữa bài tập
2.Bài mới: GT bài - Ghi đầu bài
Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Tính:
a)11+8= 14+2= 7+3=
19-8= 16-2= 10-8=
b) 12+3-2= 18-4-1= 15-5+7=
Bài 2: a)Khoanh vào số bé nhất: 16,12,10,9
 b)Khoanh vào số lớn ù nhất: 10,17,8,19
Bài 3: Đoạn thẳng AB dài 3cm và đoạn thẳng BC dài 4cm. Dùng thước đo độ dài của đoạn thẳng AC trong hai hình vẽ sau và đưa ra lời nhận xét
A 3cm B 4cm C 
 A
 3cm
 B 4cm C Bài 4:Tổ Một trồng được 10 cây, tổ Hai trồng được 8 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây
3.Củng cố, dặn dò
Nhận xét tiết học
Hướng dẫn tự học.
-HS làm vào bảng con
-HS làm bài và chữa bài, khi chữa bài nêu cavhs tính:12+3-2= Lấy 12+3 được 15, lấy 15-2 bàng 13, viết 13
-HS xác định và khoanh vào a) số 9, khoanh vào b) số 19
-HS thực hành đo:Hình vẽ 1 AC dài 7cm. Hình vẽ 2 AC dài 5cm
-Đoạn thẳng AC ở hình vẽ 1 dài hơn
-HS nhìn tóm tắt đọc đề toán
-Giải bài toán
------------------------------ððð----------------------------
Luyện viết
LUYỆN VIẾT BÀI UÊ, UY
A.MỤC TIÊU:
-HS viết được các từ ứng dụng chứa tiếng có vần uê,uy và bài ứng dụng trong SGK
-Rèn luyện kĩ năng viết chữ đẹp cho HS
-HS có ý thức rèn luyện chữ viết
B.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Bài cũ: Cho HS viết bảng con: uê, uy, bông huệ, huy hiệu
2. Bài mới:
+Quan sát quy trình viết
-GV đưa chữ mẫu
-HS nhận xét về độ cao rộng của tùng con chữ, khoảng cách giữa các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng.
-GV viết mẫu
-HS tập viết vào bảng con
-Bài ứng dụng: Giúp HS nắm được cách trình bày...
+Viết bài vào vở
 -GV đọc cho HS viết bài với tốc độ chậm thong thả...
Cố gắng rèn chữ viết đúng đẹp cho HS
*Đối với HS yếu: GV đánh vần chậm từng tiếng cho các em viết, chữ nào các em viết không được, GV gợi ý hoặc viết lên bảng.
3.Chấm, chữa bài
Nhận xét
--------------------------------***---------------------------
Thứ sáu ngày 5 tháng 2 năm 2010
Tiếng Việt T209+210
UƠ, UYA
A.MỤC TIÊU
	Yêu cầu cần đạt	
Phát triển
 - Đọc được:uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya; từ và đoạn thơ ứng dụng
 - Viết được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya
 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: sáng sớm, chiều tối, đêm khuya
 - Rèn tư thế đọc đúng cho HS
-HS khá giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề: sáng sớm, chiều tối, đêm khuya; nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ (SGK), viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1; đọc trơn nhanh, trôi chảy.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Tiết 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
1
7
6
7
7
2
1.Kiểm tra bài cũ
“ uê - uy ”
 +Đọc SGK
+Viết từ: tàu thủy, cây vạn tuế
2.Bài mới
*Giới thiệu: ghi đề bài: uơ - uya.
*Dạy vần uơ:
- Ghi vần 
- Hướng dẫn đọc vần
- Hướng dẫn tạo tiếng : huơ
- Viết tiếng : huơ
- Giải nghĩa bằng tranh: voi huơ vịi
- Viết từ: huơ vịi
*Dạy vần uya:
- Ghi vần uya
-Hướng dẫn ghép tiếng khuya
- Ghi tiếng : khuya
- Giải nghĩa bằng tranh: đêm khuya và ghi từ
*Từ ngữ ứng dụng
- Giới thiệu từ
- Giải nghĩa từ
*Viết : GV viết mẫu lên bảng, hướng dẫn cách viết
*Tìm tiếng, từ mang vần vừa ôn
- 1HS lên bảng đọc 
- Lớp viết bảng con
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vần: uơ
- HS ghép tiếng: huơ vào bảng cài
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng: huơ
- Đọc trơn từ: hươ vịi
- Đọc vần, tiếng, từ
- Đánh vần, đọc trơn. Phân tích vần: uya
- Ghép tiếng: khuya ở bảng cài
- Đánh vần, đọc trơn. Phân tích tiếng: khuya
- Đọc trơn vần, tiếng, từ
- Đọc trơn cả hai vần
- Đọc thầm tìm tiếng mới
- Đọc từ ( cá nhân tổ, lớp)
- HS viết bảng con: uơ, uya, hưo vịi, đêm khuya
-HS thi tìm nhanh
Tiết 2
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
12
10
8
5
*Luyện đọc
+Đọc bài đã học ở tiết 1
- Chỉ cho HS đọc
- HS tự chỉ và đọc
+Đọc bài ứng dụng
- Giới thiệu tranh vẽ.
- Giới thiệu bài ứng dụng
- Luyện đọc
- GV đọc mẫu
*Luyện viết
- Giới thiệu bài viết mẫu
- Giảng cách viết
*Luyện nĩi
- Chủ đề gì?
- Cảnh nào cho em biết trời vào lúc sáng sớm?
- Vì sao em biết đây là cảnh chiều tối?
- Đêm khuya mọi vật như thế nào?
3.Củng cố - Dặn dị
- Hướng dẫn đọc SGK 
- Tìm tiếng mới trong đoạn văn
- Dặn dị cần thiết
- HS đọc vần, tiếng, từ khĩa, từ ứng dụng.
(cá nhân, tổ, nhĩm, lớp)
- Xem tranh và nhận biết tranh vẽ đêm khuya.
- Đọc thầm, tìm tiếng mới: khuya: 
 - Đọc cá nhân, tổ, lớp
- 2 em đọc lại tồn bài
- HS viết vào vở Tập Viết
- Nêu chủ đề: Sánh sớm, chiều tối, đêm khuya.
- Cảnh gà gáy sớm
- Gà vào chuồng đi ngủ
- Trả lời
- HS đem SGK
-Tham gia trò chơi
------------------------------ððð----------------------------
Toán
CÁC SỐ TRÒN CHỤC
MỤC TIÊU
-Giúp học sinh bước đầu nhận biết về số các số trịn chục (từ 10 đến 90). Biết đọc viết, so sánh các số trịn chục.
- Các bài tập cần làm: ( bài 1, bài 2, bài 3) 
ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
-GV: 9 bó que tính
-HS:9 bó que tính.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
5
1.Kiểm tra bài cũ
“ Luyện tập chung”
- Cho HS chữa bài tập 3
2.Bài mới
Giới thiệu bài -Ghi đầu bài
b. Giới thiệu các số tròn chục
GV làm mẫu cho hs quan sát : 
- GV đính 1 bó que tính lên bảng cài và hỏi:
+ Một bó que tính là mấy chục que tính?
- Gv ghi 1 chục vào cột như SGK
+ Một chục que tính là bao nhiêu que tính?
- GV ghi số 10 vào cột đọc số.
* Giới thiệu 2 chục:
Yêu cầu hs lấy 2 bó que tính- Hỏi:
+ Hai bó que tính là mấy chục que tính?
+ Hai chục còn gọi là bao nhiêu?
Gọi hs đọc, GV ghi bảng như SGK
* Giới thiệu 30, 40,, 90 tương tự 20.
c)Thực hành
Bài1: Cho hs viết theo mẫu
Phần a: Viết cách đọc số.
Phần b: Yêu cầu viết số
Bài2: Cho hs nêu yêu cầu của bài và làm bài
- GV gợi ý: đếm 10, 20, 30,  điền số còn thiếu vào ô trống.
Bài3: Cho hs nêu yêu cầu của bài và làm bài
3.Củng cố- Dặn dò
- Cho hs đếm số tròn chục từ 10 đến 90 và ngược lại.
-. Nhận xét, dặn dò.
-Chuẩn bị tiết sau
-HS chữa bài tập
- HS lặp lại tựa bài.
-  1 chục
- mười que tính.
- hai chục
-  hai mươi
- HS làm trên bảng lớp.
- HS viết số tròn chục vào ô trống
HS làm bài:
 40 60
80> 40 60< 90
- HS đếm cá nhân, đồng thanh.
****************************************************&

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 23 m.doc