Giáo án các môn khối 1 - Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân - Nguyễn Thị Ngọc Lan - Tuần 15

Giáo án các môn khối 1 - Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân - Nguyễn Thị Ngọc Lan - Tuần 15

I) Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm

- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng

- Nắm được cấu tạo uôm - ươm

2. Kỹ năng:

- Nhận biết sự khác nhau giữa uôm và ươm để viết đúng vần, từ

- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp

3. Thái độ:

- Thấy được sự phong phú của tiếng việt

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa

2. Học sinh:

- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

III) Hoạt động dạy và học:

 

doc 37 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 1051Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 1 - Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân - Nguyễn Thị Ngọc Lan - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm 2003
Tiếng Việt
Bài 66 : Vần uôm – ươm (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Học sinh đọc và viết được : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Nắm được cấu tạo uôm - ươm
Kỹ năng:
Nhận biết sự khác nhau giữa uôm và ươm để viết đúng vần, từ
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Oån định:
Bài cũ: Vần iêm - yêm
Viết bảng con: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm
Đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa 
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Hôm nay chúng ta học bài vần uôm– ươm ® giáo viên ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần uôm
Mục tiêu: Nhận diện được chữ uôm, biết cách phát ươm và đánh vần tiếng có vần uôm
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt 
Nhận diện vần:
Giáo viên bảng vần uôm
Vần uôm gồm có âm nào ghép lại ?
So sánh vần uôm với ôt
Lấy và ghép vần uôm ở bộ đồ dùng
Phát ươm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: u – ô – mờ – uôm
Giáo viên đọc trơn uôm
Thêm âm b và dấu huyền được tiếng gì ?
Giáo viên ghi bảng: buồm
Đánh vần: Bờ – uôm – buôm – huyền – buồm
Giáo viên treo tranh ở sách giáo khoa
Tranh này vẽ gì ? 
Giáo viên ghi từ : cánh buồm
Giáo viên chỉnh sai cho học sinh 
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết
Viết chữ uôm: viết u rê bút viết ô, rê bút viết m
buồm: viết b rê bút viết uôm, dấu huyền trên ô
cánh buồm: viết tiếng cánh, cách 1 con chữ o viết tiếng buồm
Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh 
Hoạt động 2: Dạy vần ươm
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ươm, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ươm
Quy trình tương tự như vần uôm 
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có uôm – ươm và đọc trơn nhanh , thành thạo tiếng vừa ghép 
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, hỏi đáp, giảng giải 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt
Giáo viên yêu cầu học sinh mở sách đọc các từ ứng dụng
ao chuôm: ao nói chung
nhuộm vải: làm cho vải có màu khác đi
vườn ươm: vườn cây giống chuyên để trồng, ươm cây giống
cháy đượm: cháy rất to và sau khi cháy hết để lại than rất hồng
giáo viên cho học sinh đọc toàn bảng
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh viết bảng con 
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
Gồm có âm u, ô và m
Giống nhau: kết thúc là m
Khác nhau là uôm bắt đầu là uô, ôt bắt đầu là iê
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc trơn
Học sinh nêu
Học sinh quan sát 
Đọc cá nhân, tổ, lớp
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh đọc
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con 
Học sinh đọc các từ ứng dụng
Học sinh đọc toàn bảng 
Tiếng Việt
Bài 66 : Vần uôm – ươm (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:	
Đọc được câu ứng dụng: Những bông hoa cải nở
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ong , bướm, chim, cá cảnh
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ong , bướm, chim, cá cảnh
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Sách giáo khoa, tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Học sinh: 
Vở viết in , sách giáo khoa 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 bài vần uôm-ươm
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa 
Giáo viên hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ, câu ở tiết 1
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì ?
Đọc câu ứng dụng ở dưới tranh:
Những bông hoa cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời bướm bay lượn từng đàn
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Nêu tiếng có vần uôm, ươm
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục Tiêu : Biết nối các con chữ để được vần, nối con chữ với vần và thêm thanh để được tiếng
Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành 
Hình thức học : Lớp , cá nhân 
ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in
Giáo viên nêu nội dung viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: ong , bướm, chim, cá cảnh
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành 
Hình thức học: cá nhân , lớp
ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì?
Con chim sâu có lợi ích gì ?
Con bướm thích gì ?
Con ong thích gì ?
Con cá cảnh để làm gì ?
Ong và chim có ích lợi gì cho nhà nông ?
Con biết tên các loài chim gì khác ?
Con biết tên các con ong gì ?
Bướm thường có màu gì ?
Em thích nhất con nào trong các con : bướm, ong, chim, cá cảnh ?
Nhà em nuôi những con gì ?
Củng cố:
Thi đua điền vần vào chỗ chấm:
 Luôm th___, vàng s ___, đàn b___
Nhận xét
Đọc lại toàn bài ở sách
Dặn dò:
Đọc lại bài, viết bảng con: vần,tiếng, từ có vần uôm, ươm
Chuẩn bị bài ôn tập 
Học sinh đọc 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh đọc câu ứng dụng
Nhuộm, bướm
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh thi 4 tổ, tổ điền nhanh, đúng sẽ thắng
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Học sinh đọc toàn bài 
Toán
Tiết 57 : LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Giúp học sinh củng cố và khắc sâu về phép tính cộng , trừ đã học
Cách tính các biểu toán số có đến 2 dấu phép tính
Cách đặt đề toán và phép tính theo tranh
So sánh số trong phạm vi 9
Kỹ năng:
Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng
Thái độ:
Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, tích cực tham gia các hoạt động
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Nội dung luyện tập, vở bài tập
Học sinh :
Vở bài tập, đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định :
Bài cũ : 
Đọc bảng phép cộng trừ trong phạm vi 9
Nêu kết quả các phép tính
9 – 1 =
9 – 5 =
9 – 7 =
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu: Luyện tập 
Hoạt động : Làm vở bài tập
Hướng dẫn học sinh lần lượt làm bài
Bài 1 : Tính
Nêu yêu cầu đề bài
Nêu nhận xét quan hệ giữa 2 phép cộng
Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống
Giáo viên cho học sinh sửa bài miệng
Bài 3 : Điền dấu thích hợp
Nêu cách làm bài
Giáo viên ghi bài lên bảng
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Mô tả lại bức tranh
Đặt đề toán
Giáo viên cho học sinh sửa bài ở bảng
Bài 5: Các em quan sát tranh và cho cô biết có mấy hình vuông?
Giáo viên thu vở chấm và nhận xét 
Củng cố :
Trò chơi: đúng sai
Ghi chữ Đ , S vào cáp phép tính
9 – 4 = 4
7 + 1 = 8
6 + 1 = 7
5 – 3 = 3
9 – 6 = 2
Giáo viên nhận xét 
Dặn dò:
Học thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học
Làm các bài còn sai vào vở
Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 10
Hát
Học sinh đọc 
Học sinh thực hiện 
Học sinh tính nhẩm
Cả lớp làm bài
2 em đổi vở chấm
áp dụng các bảng tính để làm bài
Học sinh làm bài, sửa bảng miệng
Thực hiện các phép tính trước, sau đó mới lấy kết quả so sánh với số còn lại để điền dấu
Học sinh xung phong sửa bài
Tranh vẽ 9 con gà con, 6 con ngoài lồng, 3 con trong lồng
Học sinh đọc đề toán
Học sinh viết phép tính
Học sinh: có 5 hình
Học sinh lên chỉ 5 hình đó
Thi đua 2 đội, mỗi đội cử 5 em
1 + 7 = 8
3 – 2 = 9
6 – 3 = 3
2 + 7 = 9
8 – 8 = 0
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Giáo viên chủ nhiệm
Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2003
Tiếng Việt
Bài 67 : ÔN TẬP (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng m
Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm
Kỹ năng:
Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới 
Rèn cho học sinh đọc đúng, viết đúng chính tả, độ cao, khoảng cách
Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa 
Học sinh: 
Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động  ...  . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Giáo viên chủ nhiệm
Thứ sáu ngày 19 tháng 12 năm 2003
Tiếng Việt
Bài 70 : Vần ôt – ơt (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Học sinh nhận biết được cấu tạo vần ôt, ơt và tiếng cột, vợt
Phân biệt sự khác nhau giữa các vần ôt, ơt để đọc viết đúng vần, tiếng , từ khoá
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Biết ghép âm đứng trước với các vần ôt, ơt để tạo thành tiếng mới
Rèn đọc chính xác, trôi chảy, viết đúng chữ có vần ôt, ơt
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Oån định:
Bài cũ: vần ăt, ât
Cho học sinh viết bảng con: đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà
Đọc đoạn thơ ứng dụng
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Ta đã học những vần nào kết thúc bằng âm t ?
Hôm nay, học 2 vần nữa là ôt, ơt ® giáo viên ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần ôt
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ôt , biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ôt
Phương pháp: Trực quan , đàm thoại 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt 
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ ôt
Vần ôt được tạo nên từ những âm nào?
So sánh vần ôt và ôi
Lấy và ghép vần ôt ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: ô – tờ – ốt
Giáo viên đọc trơn ôt
Ghép âm c và dấu nặng vào vần ôt để được tiếng gì?
Cho học sinh đọc tiếng vừa ghép, phân tích tiếng khóa đánh vần tiếng cột
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
Ta có từ khóa: cột cờ
Cho học sinh đọc lại vần và từ khoá
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh 
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết. 
Viết ôt
cột
cột cờ
Hoạt động 2: Dạy vần ơt
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ơt, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ơt
Quy trình tương tự như vần ôt
 d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục Tiêu : Nhận ra vần, đọc trơn đúng từ ứng dụng 
Phương pháp: Trực quan , luyện tập 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt, vật mẫu 
Yêu cầu học sinh đọc các từ ứng dụng
Giáo viên ghi bảng , giải thích
Cơn sốt: nhiệt độ cơ thể đột ngột tăng lên, khi con bị ốm
Xay bột: làm cho các hạt gạo, ngô, đậu bị nghiền nhỏ thành bột
Quả ớt: quả làm gia vị, thuốc
Ngớt mưa: khi đang mưa to, mưa dày hạt mà tạnh dần
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh viết bảng con
Học sinh đọc 
Vần ot, at, ăt, ât
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
Từ những âm ô và âm t
Giống nhau: bắt đầu là âm ô
Khác nhau: ôt kết thúc là âm t, ôi kết thúc là âm i
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc
Được tiếng cột
Học sinh đọc 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh đánh vần và đọc trơn
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con 
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân
Tiếng Việt
Bài 70 : Vần ôt – ơt (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:	
Đọc rõ ràng chôi chảy câu ứng dụng : 
Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ nhớ dang tay, lá
Che tròn một bóng râm
Luyện nói được thành câu theo chủ đề: Những người bạn tốt
Viết đúng vần từ ở vở viết in
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Những người bạn tốt
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa 
Học sinh: 
Vở viết in , sách giáo khoa 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa 
Phương pháp: Giảng giải , luyện tập , trực quan 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa 
Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa 
Trong tranh vẽ gì ?
à Dây là cây lâu năm, không rõ bao nhiêu tuổi, tán lá xoè ra che mát cho dân làng
Cho học sinh đọc câu ứng dụng:
Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ nhớ dang tay, lá
Che tròn một bóng râm
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ 
Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành 
Hình thức học : Lớp , cá nhân 
ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in
Giáo viên nêu nội dung bài viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Những người bạn tốt
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành 
Hình thức học: cá nhân 
ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa 
Yêu cầu học sinh đọc tên bài luyện nói
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì?
Các bạn trong tranh đang làm gì ?
Con nghĩ họ có phải là người bạn tốt không? Vì sao ?
Con có nhiều bạn tốt không ?
Hãy giới thiệu tên người bạn con thích nhất .
Vì so con thích bạn đó nhất
Con có muốn trở thành bạn tốt của mọi người không ?
Con có thích có nhiều bạn tốt không ?
Củng cố:
Đọc lại toàn bài 
Thi chỉ nhanh đúng từ
Giáo viên đọc từ bất kỳ, học sinh phải chỉ thật nhanh từ đó. Ai đúng và nhanh hơn thì thắng
Nhận xét
Dặn dò:
Về nhà xem lại các vần đã học
Tìm các vần đã học ở sách báo
Chuẩn bị bài vần et – êt 
Học sinh luyện đọc cá nhân 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu: cây rất to
Học sinh luyện đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
Học sinh đọc 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh đọc 
Học sinh thi từng nhóm
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Toán
Tiết 60 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Giúp cho học sinh tiếp tục củng cố và khắc sâu khái niệm phép trừ
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
Kỹ năng:
Thực hành tính đúng trong phạm vi 10
Củng cố cấu tạo số 10 và rèn kỹ năng so sánh số
Thái độ:
Yêu thích học toán, tính cẩn thận, trung thực
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ, mẫu vật hình trong sách
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn Định :
Bài cũ: Luyện tập
Tính:
7 – 2 + 5 =
5 + 5 – 1 =	
Nhận xét
Bài mới :
Giới thiệu : Phép trừ trong phạm vi 10
Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ
Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
Phương pháp : Luyện tập, thực hành, trực quan 
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
HDDH: mẫu vật
Giáo viên đính 10 quả táo, nêu có mấy qủa táo, bớt đi 1 quả còn lại mấy quả ?
Lập phép tính trên bộ số
Giáo viên ghi bảng: 10 – 1 = 9
Ngược lại 10 – 9 = mấy ?
Tương tự với các phép tính còn lại:
10 – 8 = 2
10 – 2 = 8
10 – 3 = 7
10 – 7 = 3
10 – 4 = 6 
10 – 6 = 4
10 – 5 = 5
Giáo viên hướng dẫn đọc 
Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập, nắm được dạng bài làm và làm đúng
Phương pháp : Luyện tập , trực quan, thực hành 
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDDH : Vở bài tập, bảng phụ
Bài 1 : Tính 
Lưu ý viết số thẳng hàng
Bài 2 : Điền số
Nêu cách làm
Bài 3 : Điền dấu: > , < , =
Nêu cách làm bài
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
2 + 8 = 10
8 + 2 = 10
Giáo viên thu vở chấm và nhận xét
Củng cố:
Thi đặt ghi chữ Đ, S phù hợp phép tính
 1 + 8 = 9
10 – 1 = 9
10 – 3 = 4
10 – 6 = 4
10 – 7 = 3
Nhận xét 
Dặn dò:
Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 10
Làm lại các bài còn sai vào vở nhà
Chuẩn bị bài luyện tập 
Hát
Học sinh làm bảng con 
Học sinh quan sát
Có 10 bớt 1 còn 9 
Học sinh lập và nêu
Học sinh đọc phép tính
Bằng 1
Học sinh đọc thuộc bảng trừ
Học sinh làm bài, sửa bảng lớp
Dựa vào các phép tính cộng , trừ đã học để tìm số thích hợp
Học sinh làm bài, sửa bài miệng
Làm phép tính trước , so sánh số, chọn dấu
Học sinh làm bài, sửa ở bảng lớp
Học sinh nêu đề bài, chọn phép tính
Học sinh sửa bài miệng
Học sinh nộp vở
Mỗi đội cử 5 bạn thi đua
2 + 8 = 10
10 – 3 = 6
10 – 4 = 5
10 – 3 = 7
10 – 6 = 5
Học sinh nhận xét 
Tuyên dương tổ nhanh đúng
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Giáo Viên Chủ Nhiệm
Khối trưởng
Ban Giám Hiệu

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 15 (Lan).doc