Giáo án các môn khối 1 - Tuần 22

Giáo án các môn khối 1 - Tuần 22

 I MỤC TIÊU:

 - H đọc được các vần , từ ngữ và câu ứng dụng đã học từ bài 84 đến bài 90.

- H viết được các vần , từ ngữ ứng dụng đã học từ bài 84 đến bài 90.

- Nghe hiểu và kể được một đoạn theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép.

* HSKG: kể được2,3 đoạn truyện theo tranh .

 II. CHUẨN BỊ: Bảng ôn

 Tranh, ảnh minh họa ,kể chuyện.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 25 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1293Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn khối 1 - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 22
Thứ hai ngày tháng 2 năm 2011
Học vần: 	 	Ôn tập
 I Mục tiêu:
 - H đọc được các vần , từ ngữ và câu ứng dụng đã học từ bài 84 đến bài 90.
- H viết được các vần , từ ngữ ứng dụng đã học từ bài 84 đến bài 90.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép.
* HSKG: kể được2,3 đoạn truyện theo tranh .
 II. Chuẩn bị: Bảng ôn 
 Tranh, ảnh minh họa ,kể chuyện.
III.Các hoạt động dạy học:
ND- T. G
Hoạt động của T
Hoạt động của trò.
I.Kiểm tra bài cũ (4-5')
II.Dạybài mới
1.Giới thiệu bài
2..Ôn tập 
a.Ôn các vần vừa học
(4-5')
b Ghép âm thành vần . (5-7')
c . Đọc từ ứng dụng (7-8')
d. Hướng dẫn viết 
 (6-7')
2.Luyện tập 
a. luyện đọc
(8 - 10')
b.Luyện viết
 (12 -15')
c.Kể chuyện
 (7-8')
III. Củng cố dặn dò
 (3-4')
T gọi H đọc viết các từ ứng dụng, và câu ứng dụng của bài trước
T nhận xét, ghi điểm
*PP trực quan gợi mở, hỏi đáp
T giới thiệu bài mới
T viết lên bảng: Bài ôn
T gọi H đọc bài
T theo dõi chỉnh sữa
T đọc H chỉ
T y/ c H chỉ âm và đọc vần
T chỉnh sữa giúp H yếu đọc đúng
T y / c H ghép âm cột dọc với âm ở các dòng ngang
T theo dõi chỉnh sửa cách đọc vần cho H
trình tương tự)
Nghĩ giữa tiết
T gọi H đọc các từ ứng dụng: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng.
T giải nghĩa một số từ
T gọi H đọc
T theo dõi chỉnh sửa phát âm cho H (giúp H yếu đọc đúng)
 *PP quan sát , làm mẫu , thực hành .
Hình thức: cá nhân (bảng con)
T viết mẫu: đón tiếp, ấp trứng.
T HD quy trình viết
T y/c H luyện viết
T nhận xét chỉnh sửa, lưu ý H về cách đánh dấu thanh
Tiết 2
*PP quan sát , hỏi đáp thực hành
Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp
T hướng H luyện đọc các vần trong bảng ôn và các từ ứng dụng
T theo dõi, chỉnh sửa cho H
T cho H đọc lại toàn bài ở trên bảng
*HD H đọc câu ứng dụng
T cho H quan sát tranh 
T nêu câu hỏi, gợi ý
T nhận xét - chốt nội dung
T chỉnh sửa lỗi phát âm
T đọc mẫu câu ứng dụng
*PP quan sát , thưc hành .
T HDH viết vào vở tập viết: đón tiếp, ấp trứng.
T y/c H luyện viết
T HD điều chỉnh, giúp H yếu
Hình thức: nhóm, cá nhân
T gọi H đọc tên chuyện kể
T kể nội dung câu chuyện lần 1
T kể lần 2 kết hợp tranh minh họa
T HDH kể chuyện, nêu ý nghĩa câu chuyện
T gọi H kể chuyện trước lớp
T nhận xét gợi ý H nêu ý nghĩa câu chuyện
T nhận xét giờ học
, dặn H ôn bài
2 - 4 H thực hiện
H theo dõi
2H đọc lại đề bài
H lên bảng đọc các vần đã học trong tuần
H chỉ
H đọc ( lớp , nhóm , cá nhân )
H đọc trơn(cá nhân, lớp)
H đọc nối tiếp(cá nhân, nhóm , lớp)
3H K+G đọc(lần 1)
Lớp lắng nghe
H đọc: nhóm, cá nhân, lớp
(đọc không theo thứ tự)
H quan sát, đọc bài viết
H theo dõi
H viết bóng
H viết bảng con
H đọc : vần, tiếng, từ ứng dụng(theo nhóm)
Lớp đọc đồng thanh
H quan sát tranh
H thảo luận và trả lời theo nội dung của tranh
H đọc câu ứng dụng: 
 Cá mà ăn nổi
Cá chép ăn chìm
Con tép lim dim
Trong chùm rễ cỏ
Con cua áo đỏ
Cắt cỏ trên bờ
Con cá múa cờ.
Đẹp ơi là đẹp.
H viết bảng con
H viết vào vở
H đọc tên chuyện kể: Ngỗng và Tép
H lắng nghe
H lắng nghe kết hợp với quan sát tranh
H kể chuyện theo nhóm đôi
Đại các nhóm kể chuyện theo đoạn, kể toàn câu chuyện
1,2H kể toàn bộ câu chuyện kèm động tác
H lắng nghe
 Toán : giải toán có lời văn
 I. Mục tiêu : 
- Giúp HS hiểu đề toán cho gì? hỏi gì? Biết bài gì? gồm : câu lời giải , phép tính ,đáp số.
- Làm được bài tập 1,2,3.
- Bước đầu tập cho học sinh tự giải bài toán.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn toán, tính toán chính xác.
II/ Chuẩn bị:
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
- Giáo viên: Tranh.; Học sinh: Bộ đồ dùng học toán, sách.
ND- TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của hs
1/ Kiểm tra bài cũ: (5’) 
2/Dạy học bài mới:
HĐ 1: Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải.
 (10 phút)
*HĐ 2: Thực hành.
(15-17 phút)
4/Củng cố (3’)
Yêu cầu học sinh viết tiếp câu hỏi ở BT4, nhận xét.
-Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài toán 
Hỏi: Bài toán đã cho biết những gì?
Hỏi: Bài toán hỏi gì?
-Ghi tóm tắt bài toán lên bảng.
-Hướng dẫn học sinh giải toán.
Hỏi: Muốn biết nhà An có tất cả mấy con gà ta làm thế nào?
-Hdẫn học sinh viết bài giải của bài toán.
+Ta viết bài giải của bài toán như sau: Bài giải.
Viết câu lời giải: Nhà An có tất cả la.
Viết phép tính: 5 + 4 = 9 (con gà)
Viết đáp số: Đáp số: 9 con gà.
-Chỉ vào từng phần của bài giải, nêu lại để nhấn mạnh.
-Khi giải bài toán ta viết bài giải như sau:Viết “bài giải”;viết câu lời giảI;Viết phép tính;Viết đáp số.
*Trò chơi giữa tiết:
Bài 1: Hướng dẫn học sinh tự nêu bài toán, viết số thích hợp vào phần tóm tắt. Dựa vào tóm tắt để nêu các câu trả lời cho các câu hỏi.
-Dựa vào bài giải sẵn để viết tiếp các phần còn thiếu ;đọc toàn bộ bài giải.
Bài 2: Làm theo nhóm
Mỗi nhóm lên trình bày cách giải
Hỏi: Bài toán cho biết gì?
Hỏi: Bài toán hỏi gì?
-Bài giải.
Bài 3: Thi làm toán nhanh
Cho cả lớp giải vào SGK, 
GV nhận xét, sửa bài, cho cả lớp đổi vở .
- Quan sát bài toán nêu câu hỏi
học sinh xem tranh trong sách giáo khoa rồi đọc bài toán.
Nhà An có 5 con gà. Mẹ mua thêm 4 con Nhà An có tất cả mấy con gà?
Vài em nêu lại tóm tắt.
Làm phép tính cộng. Lấy 5 cộng 4 bằng 9. Như vậy 
nhà An có 9 con gà.
Vài em nêu câu trả lời trên
-Học sinh đọc lại bài giải vài lượt.
Vài em đọc lại bài giải.
Hát múa.
An có 4 quả bóng. Bình có 3 quả bóng.
Cả 2 bạn có tất cả bao nhiêu quả bóng?
Cả 2 bạn có:4 + 3 = 7 (quả bóng)
Đáp số: 7 quả bóng.
Có 6 bạn. Thêm 3 bạn.
Có tất cả mấy bạn?
Cả tổ có tất cả là:
6 + 3 = 9 (bạn)
Đáp số: 9 bạn.
Dưới ao có 5 con vịt. Trên bờ có 4 con vịt.
Có tất cả mấy con vịt?
Tự NHIÊN & Xã HộI: CÂY RAU
I/ Mục tiêu:
- Kể được tên và nói được ích lợi của 1 số cây rau .
- Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của rau.
- HSKG: Kể tên các loại rau ăn lá, rau ăn thân, ra ăn củ, rau ăn quả, rau ăn hoa
- Học sinh có ý thức ăn rau thường xuyên và ăn rau đã được rửa sạch.
II/ Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh, các cây rau, khăn bịt mắt.
 Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập, các cây rau.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
ND-KT
Hoạt động của giáo viên
HĐ của Hs
1, Kiểm tra bài cũ(3’)
2/ Dạy học bài mới:
*Giới thiệu bài: (5 phút)
*HĐ 1: Quan sát cây rau. (8 phút)
*HĐ 2: Làm việc với SGK (5’)
*HĐ3: (5 phút)Trò chơi “Đố bạn rau gì?”
4/ Củng cố- dặn dò: (3’)
? Đi bộ trên đường không có vỉa hè thì đi ở đâu?
-Giáo viên và học sinh giới thiệu cây rau của mình.
-Nói tên cây rau và nơi sống của cây rau mà mình đem đến lớp 
? Cây rau em mang đến tên gì ? Nó được trồng ở đâu?
-Chia lớp thành các nhóm nhỏ.
-Hướng dẫn các nhóm quan sát cây rau
-Hãy chỉ và nói rễ, thân, lá của cây rau em mang đến lớp? Trong đó bộ phận nào ăn được?
Hỏi: Em thích ăn loại rau nào?
-Gọi đại diện 1 số nhóm lên trình bày.
Kết luận: 
-Có rất nhiều loại rau (cải xanh, cải ngọt...)
-Các cây rau đều có rễ, thân, lá.
-Các loại rau ăn lá: cải bắp, xà lách...
-Các loại rau ăn được cả lá và thân: rau cải, rau muống...
-Các loại ăn thân: su hào...
-Các loại ăn củ: củ cải, cà rốt...
-Các loại ăn hoa: thiên lí...
-Các loại ăn quả: cà chua, bí...
*Nghỉ giữa tiết:
-Bước 1: +Chia nhóm 2 em.
+Giúp đỡ và kiểm tra hoạt động của học sinh.
-Bước 2: +YC 1 số cặp lên hỏi và TL trước lớp.
-Bước 3: Hoạt động cả lớp.
?Trước khi dùng rau làm thức ăn người ta phải làm gì?
Kết luận: -Ăn rau có lợi cho sức khỏe, giúp ta tránh táo bón, tránh bị chảy máu chân răng...
- Ăn rau có lợi gì
- Dặn học sinh học thuộc bài.
- 2Hs trả lời, nhận xét.
Tự trả lời.
Tự trả lời.
Tự trả lời.
Trình bày trước lớp.
Nhắc lại.
Hát múa.
Tìm bài 22 sách giáo khoa.
Quan sát tranh, đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa.
1 số cặp lên trình bày.
Ôn luyệnTviệt: luyện đọc iêp, ươp
I/ Mục tiêu:
- H đọc được một cách chắc chắn các vần iêp, ươp
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài trên .
- Rèn kỹ năng đọc trơn, đọc đúng cho H TBi
- Giúp H K+G đọc đúng các tiếng,từ, và các câu ứng dụng có các vần đã học trong văn bản mới 
 II/ Chuẩn bị: Bảng ôn , phiếu.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T. G
Hoạt động của T
Hoạt động của trò.
1.Giới thiệu bài (1-2')
2. Luyện đọc bài iêp, ươp 
(15')
4.Thi đọc tiếng, từ mới có vần iêp, ươp
(15')
4. Củng cố 
dặn dò (3’)
T giới thiệu bài ôn luyện
*PP luyện tập, thực hành
Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp
*T HDH đọc vần, tiếng,từ ứng dụng
T gọi H đọc các vần đã học trong bài
T theo dõi chỉnh sửa
T chỉ không theo thứ tự (gọi H TB i đọc
T giúp H đọc đúng, đọc trơn
*T HD H đọc câu ứng dụng
T tổ chức H luyện đọc theo nhóm
T giúp H yếu đọc đúng
T gọi H đọc(T chỉ)
* T HDH đọc toàn bài trong SGK
T theo dõi chỉnh sửa.
*PP luyện tập, thực hành
Hình thức: Nhóm, cá nhân, lớp
T HDH tìm vần , tiếng,từ mới có vần vừa học
T giúp H yếu tìm được tiếng, từ mới có vần iêp, ươp.
T gọi H trình bày
T ghi bảng các tiếng từ mới có vần iêp, ươp
T HDH đọc
T tổ chức H thi đọc trên phiếu
T theo dõi, nhận xét
T nhận xét giờ học, dặn H ôn bài.
H lắng nghe
H đọc nối tiếp 
H đọc
1,2 H K+G đọc
H đọc bài theo nhóm đôi
H đọc bài (cá nhân, lớp)
H thi đọc
H thực hiện
H trao đổi theo nhóm 
Các nhóm thi nêu tiếng mới
H luyện đọc tiếng, từ mới
Một số H thực hiện
H lắng nghe về nhà đọc
 Thứ ba ngày tháng 2 năm 2011
Học vần:	 oa - oe
 I Mục tiêu:
- H đọc được : oa, oe, họa sĩ, máu xòe, từ và câu ứng dụng.
- Viết được : oa, oe, họa sĩ, máu xòe.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Sức khỏe là vốn quý.
 II. Chuẩn bị: Bộ học cụ TV, Bảng phụ.
II. Chuẩn bị:
 Tranh minh họa, mô hình, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học:
ND- T. G
Hoạt động của T
Hoạt động của trò.
I.Kiểm tra bài cũ (4 -5')
II.Dạybài mới
1.Giới thiệu bài
2..Dạy vần:
 oa
a.Giới thiệu vần mới thứ nhất: oa (4-5')
b.Đánh vần 
 (5-7')
c. Hướng dẫn viết 
 (6-7')
d.Đọc tiếng ứng dụng (5 - 6')
2.Luyện tập 
a. luyện đọc
(8 - 10')
b.Luyện viết
 (12 -15')
c.Luyện nói 
 (7-8')
III. Củng cố dặn dò (3-4')
T gọi H đọc bài trong SGK, tìm một số từ mới có vần đã học.
T đọc từ cho từng dãy viết
T nhận xét, ghi điểm
*PP trực quan gợi mở, hỏi đáp
T giới thiệu  ... 
+ Tên các con vật
+ Các bộ phận của chúng
GV yêu cầu hs kể thêm một số con vật nuôi khác. GV kết luận:
- Hướng dẫn HS cách vẽ: 
+ Vẽ các hình chính: đầu, mình trước.
+ Vẽ các chi tiêt sau
+ Vẽ màu theo ý thích.
- Gv cho Hs tham khảo một số bài vẽ năm trước.
- GV gợi ý HS làm bài tập :
+ Vẽ con vật có hình dáng khác nhau
+ Có thể vẽ thêm cây, nhà cho tranh sinh động
+ Vẽ màu theo ý thích.
+ Vẽ to vừa phải với trang giấy.
Tổ chức cho HS thi vẽ đẹp vẽ nhanh.
- GV đưa ra tiêu chí giúp HS nhận xét, đánh giá bài bạn: Màu sắc, cách vẽ.
- Nhận xét, tuyên dương.
- GV nhận xét tiết học.
HS lắng nghe
- Lắng nghe, quan sát, nhận xét.
Trả lời, nhận xét.
- HS kể: Trâu, lợn, chó, mèo, thỏ, gà
- Quan sát, nhận xét.
- HS lắng nghe
- Thi vẽ vào vở thực hành Mỹ thuật
- Nhận xét, đánh gía
- Lắng nghe.
 Thứ sáu ngày tháng 2 năm 2011
Toán : Luyện tập
 I. Mục tiêu : 
 - Biết giải bài toán và trình bày bài gỉải; biết thực hioện cộng, trừ các số đo độ dài.
 - Giúp H rèn luyện kĩ năng giải toán và trình bày bài giải .
 - Làm được bài tập 1,2,4.
 II. Đồ dùng dạy học
 Sử dụng các tranh vẽ phóng to.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nd- TG
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Bài mới
3.Thực hành
Bài 1; 
(7 - 8')
Bài 2:
 (7 - 8')
Bài 4
 (7 - 8')
4.Cuỷng coỏ daởn doứ : (3-4')
T GT bài, ghi đè bài lên bảng
*PPluyện tập thực hành
THDH giải bài toán 
T y/c H đọc bài toán
T gọi H nêu tóm tắt bài toán
T nêu câu hỏi: Muốn biết trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối ta làm thế nào?
T giúp H yếu
T chữa chung
THD tương tự bài 1(lưu ý T gợi cho H đặt lời giải phù hợp với bài toán, khuyến khích H có nhiều câu lời giải khác nhau nhưng có nội dung phù hợp với bài toán)
T giúp H yếu chữa bài
THDH tương tự bài 2(T gợi ý H nêu câu hỏi bài toán dựa vào tóm tắt)
Chú ý: Cách trình bày bài giải của H
T chữa chung chốt kiến thức về giải bài toán có lời văn.
T chốt kiến thức về giải bài toán có lời văn
T nhận xét, dặn dò
2H đọc đề bài
1,2H đọc bài toán
H quan sát tranh vẽ
H : hoàn thành tóm tắt BT
H làm bài vào vở
1H làm ở bảng phụ
H đổi vở kiểm tra chéo
H theo dõi
H đọc bài toán
H viết các dự kiện
H đọc tóm tắt bài toán
H làm bài
H ta lấy 14 cộng 2 bằng 16
H làm bài vào vở
1H làm ở bảng phụ
H lắng nghe
Học vần: 	 oang - oăng
 I Mục tiêu:
- H đọc được : oang , oăng , vỡ hoang , con hoẵng từ và câu ứng dụng.
- Viết được : oang , oăng , vỡ hoang , con hoẵng . 
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : áo choàng , áo len , áo sơ mi .
II. Chuẩn bị: Bảng phụ, Học cụ TV.
Tranh minh họa, mô hình, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
Các phiếu từ : áo choàng , oang ,oang , dài ngoẵng , vỡ hoang , con hoẵng , nước khoáng , gió thoảng , khua khoắng , liến thoắng .
III.Các hoạt động dạy học:
ND- T. G
Hoạt động của T
Hoạt động của trò.
I.Kiểm tra bài cũ 
(4 -5')
II.Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài
2..Dạy vần:
 oan
a.Giới thiệu vần mới thứ nhất: oang (4-5')
b.Đánh vần 
 (5-7')
c. Hướng dẫn viết 
 (6-7')
d.Đọc tiếng ứng dụng (5 - 6')
2.Luyện tập 
a. luyện đọc
(8 - 10')
b.Luyện viết
 (12 -15')
c.Luyện nói 
 (7-8')
III. Củng cố dặn dò (3-4')
T gọi H đọc bài trong SGK, tìm một số từ mới có vần đã học.
T đọc từ cho từng dãy viết
T nhận xét, ghi điểm
*PP trực quan gợi mở, hỏi đáp
T giới thiệu bài mới
T viết lên bảng: oang, oăng
T y/c H đánh vần phân tích vần oan
T nhận xét kết luận
T y\ c H tìm cài vần oang
T phát âm mẫu 
T HD H đánh vần: o - a - ng - oang
T theo dõi chỉnh sửa cách đánh vần cho H
*Tiếng và từ khóa:
T y/c H tìm tiếng , từ khóa
T y/c H tìm cài tiếng mới : hoang
T y/c H phân tích tiếng hoang
-T HDH đọc trơn từ khóa: oang, choàng . áo choàng .
 T chỉ sửa nhịp đọc cho H
*Dạy vần oăng (quy trình tương tự)
Nghĩ giữa tiết
Hình thức: cá nhân (bảng con)
T viết mẫu:oang , oăng , vỡ hoang , con hoẵng .
T HD quy trình viết
T y/c H luyện viết
T nhận xét chỉnh sửa
Hình thức: cá nhân ,nhóm, lớp
T ghi tiếng ứng dụng ở bảng phụ gọi H đọc
 áo choàng liến thoắng 
 oang oang dài ngoẵng
 T giải nghĩa một số từ(hoặc có các hình vẽ, mẫu vật)
T y/c H tìm những tiếng có vần vừa học
- T gạch chân những tiếng mới
T gọi H đọc từ ứng dụng ( có thể không theo thứ tự)
T chỉnh sửa phát âm cho H
T đọc mẫu
Tiết 2
*PP quan sát , hỏi đáp thực hành
Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp
T hướng H luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1
T theo dõi, chỉnh sửa cho H
T cho H đọc lại toàn bài ở trên bảng
*HD H đọc câu ứng dụng
T cho H quan sát tranh 
T nêu câu hỏi, gợi ý
T nhận xét - chốt nội dung
T chỉnh sửa lỗi phát âm
T đọc mẫu câu ứng dụng
- T HDH viết vào vở tập viết :oang , oăng , vỡ hoang , con hoẵng 
T y/c H luyện viết
T HD điều chỉnh, giúp H yếu 
*PP quan sát, thảo luận, luyện nói
*Hình thức: nhóm, cá nhân
T HD H luyện nói 
T gợi ý: H q/s tranh y \ c H nói về các kiểu áo :T tổ chức cho H luyện nói.
T nhận xét bổ sung, chốt nội dung của bài luyện nói
HDH làm BT trong VBTTV1/2
T HDH tìm những tiếng, từ có vần vừa học trong các văn bản mới.
T ghi bảng và tiếng, từ mới vừa tìm được.
T nhận xét giờ học, dặn dò
2 - 4 H thực hiện 
Lớp viết bài theo dãy
H theo dõi
2H đọc lại đề bài
H đánh vần phân tích oang.
Một số H nhắc lại
H tìm bộ chữ cài vần oai
H theo dõi
H đánh vần- đọc trơn(cá nhân, lớp)
H dùng bảng cài ghép tiếng khoan
H ; nhiều H phân tích
H đọc nối tiếp(cá nhân, nhóm , lớp)
H quan sát, đọc bài viết
H theo dõi
H viết bóng
H viết bảng con
2,3H K+G đọc
H lắng nghe
H tìm tiếng có vần vừa học
H đọc: cá nhân, nhóm, lớp
H lắng nghe
H đọc lần lượt: vần, tiếng, từ ứng dụng(cá nhân, lớp)
Lớp đọc đồng thanh
H quan sát tranh
H thảo luận và trả lời theo nội dung của tranh
H đọc câu ứng dụng
H lắng nghe
H theo dõi
- H viết vào vở
H đọc tên bài luyện nói: 
áo choàng , áo len , áo sơ mi .H quan sát tranh thảo luận theo nhóm đôi . nêu tên các kiểu áo 
H luyện nói (nhóm, cá nhân)
H theo dõi làm bài
H tìm và nêu nối tiếp
Lớp đọc
H lắng nghe
Hoạt động tập thể:
sinh hoạt sao
1.Nhận xét chung về trong tuần:
*Ưu điểm: H đi học chuyên cần, đúng giờ.
Biết giữ gìn vệ sinh lớp, cá nhân sạch sẽ.
Thực hiện tốt mọi nề nếp họat động đầu buổi, giữa buổi.
Một số H đã có cố gắng vươn lên trong học tập( Lâm Hiệu, Tiến)
 * Tồn tại: Có một số H còn lười học Hợp,
 Một số ít H còn yếu về các kĩ năng chưa chịu khó cố gắng vươn lên.
2.Hướng dẫn nội dung sinh hoạt sao:
Kiểm tra vệ sinh cá nhân - nhận xét
Ôn lại những bài hát múa theo chủ đề
Tập kể chuyện có nội dung chào mừng ngày 22/12.
Khen những bạn có nhiều tiến bộ trong học tập.
3.Phương hướng tuần tới:
Duy trì tốt mọi nề nếp hoạt động
Thực hiện tốt các nội dung theo kế hoạch của nhà trường, liên đội đề ra.
- HD các đôi bạn cùng tiến hoạt động có hiệu quả hơn.
Ô.L.Toán: Ôn: Xăng ti mét. Đo độ dài
I/ Mục tiêu: * Giúp hs nắm chắc về xăng ti mét và đo được độ dài đã vẽ sẳn. 
 * Rèn kĩ năng đọc, viết, đo độ dài về xăng ti mét. 
 * Giáo dục HS chăm chỉ, tự giác học và yêu thích học toán. 
II/ Đồ dùng dạy học:
 - VBT, bảng, bút...
 - III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
*Giới thiệu bài
* Thực hành
 (30 phút)
*Củng cố-Dặn dò:
 ( 2 phút)
Nêu mục tiêu tiết học, ghi đề bài 
Bài 1: Viết.
? Xăng ti mét được viết tắt như thế nào.
- YC hs viết vào vở BT.
* GV theo dõi giúp đỡ hs yếu.
Bài 2: Viết số thích hợp ...
- YC hs nhìn đường kẻ đậm rồi viết số tương ứng.
Bài 3: Đo đọ dài các đoạn thẳng rồi viết các số đo.
- YC hs đo các đoạn thẳng rồi viết số.
Bài 4: (Tương tự bài 3)
- Nhận xét giờ học, Dặn hs về học thuộc bảng cộng, trừ.
 cm.
HS viết vào vở.
HS làm bài vào vở.
HS đo và viết số đo.
Ôn luyệnTviệt: luyện viết các từ , câu chứa vần đã học
 I/ Mục tiêu:
- H đọc , viết được một cách chắc chắn các vần oa,oe, oai, oăng, oan, oăn, oang, ăng.
- Đọc đúng , viết đẹp các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài trên .
- Rèn kỹ năng viết đúng mẫu chữ cho HS.
II/ Chuẩn bị:Bảng ôn , phiếu.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T. G
Hoạt động của T
Hoạt động của trò.
1.Giới thiệu bài (1-2')
2. Luyện viết vần kết thúc bằng âm P
(8-10')
4.Luyện viết tiếng, từ mới có vần đã ôn
(8-10')
4. Củng cố 
dặn dò : (3-4')
T giới thiệu bài ôn luyện
*PP luyện tập, thực hành
Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp
*T HDH đọc vần oa, oe,oai, oăng, oan, oăn, oang, ăng 
T gọi H đọc các vần đã học trong bài
T theo dõi chỉnh sửa
- Hướng dẫn HS viết 
- Gv viết mẫu , mô tả
T theo dõi chỉnh sửa.
*PP luyện tập, thực hành
Hình thức: cá nhân, lớp
T HDH viết tiếng,từ mới có vần vừa học
T giúp H yếu viết đúng, đẹp.
T theo dõi, nhận xét
T nhận xét giờ học, dặn H ôn bài.
H lắng nghe
H đọc nối tiếp 
H theo dõi,viết bảng con
- Nhận xét.
- Theo dõi, viết bài vào vở ô li.
H lắng nghe về nhà luyện đọc
HĐNG: Giáo dục Quyền trẻ em
I.Mục tiêu:Giúp HS 
- Nắm vững các ND về Quyền trẻ em
- HS nắm được các Quyền của mình để từ đó có trách nhiệm,bổn phận đối với bản thân mình, gia đình- nhà trường và xã hội
- HS có ý thức thực hiện tốt Quyền và bổn phận của mình 
II.Đồ dùng dạy – học: Bảng phụ ghi các Quyền của trẻ em
III.Các hoạt động dạy – học :
ND - KT 
HOạT ĐộNG CủA GV
HOạT ĐộNG CủA HS
1.Bài mới:
*HĐ1:GTB
( 2phút)
*HĐ2: Giới thiệu 1 số thông tin về công ước Quốc tế và Quyền trẻ em 
( 13-15 phút)
*HĐ3: Các ND về Quyền trẻ em (13-15phút) 
3.Củng cố-dặn dò: (1phút)
- Dẫn dắt ghi tên bài.
-T giới thiệu 1 số thông tin về công ước quốc tế và Quyền trẻ em
-Các ND về Quyền trẻ em
-T giới thiệu cho HS biết 1 số công ước Quốc tế và Quyền trẻ em
-T giới thiệu các ND về Quyền trẻ em
- Các em có những Quyền gì ?
- Để thực hiện tốt Quyền của mình các em cần phải có trách nhiệm và bổn phận gì? 
- GV kết luận.
Cần thực hiện tốt những điều đã học để thực hiện tốt Quyền của mình
Nhắc lại tên bài học.
- HS nắm được 1 số thông tin về công ước Quốc tế và Quyền trẻ em.
-HS nghe và ghi nhớ
- HS nắm được ND 1 số Quyền trẻ em.
- HS Quyền được đến trường học tâp, vui chơi,
- Cần phải đi học chuyên cần,vâng lời bố me, thầy cô, học tập chăm chỉ,

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_ Lop 1 TUAN_22.doc