I/. Mục tiêu :
1/. Kiến thức :
Làm quen với sách giáo khoa Tiếng Việt tập một và bộ thực hành Tiếng Việt
2/. Kỹ năng :
Rèn kỹ năng sử dụng sách giáo khoa, nề nếp học tập môn Tiếng Việt
3/. Thái độ :
Có ý thức bảo quản sách giáo khoa và đồ dùng học tập. Tạo hứng thứ cho học sinh khi làm quen với sách giáo khoa của môn học.
II/. Chuẩn bị :
- Gv : Sách giáo khoa . Bộ thực hành Tiếng Việt . Một số tranh vẽ minh họa
- Hs : Sách giáo khoa . Bộ Thực Hành Tiếng Việt
III/. Hoạt động chủ yếu
Tuần : 1 Tiết : 1 -2 Ổn Định Tổ Chức I/. Mục tiêu : 1/. Kiến thức : Làm quen với sách giáo khoa Tiếng Việt tập một và bộ thực hành Tiếng Việt 2/. Kỹ năng : Rèn kỹ năng sử dụng sách giáo khoa, nề nếp học tập môn Tiếng Việt 3/. Thái độ : Có ý thức bảo quản sách giáo khoa và đồ dùng học tập. Tạo hứng thứ cho học sinh khi làm quen với sách giáo khoa của môn học. II/. Chuẩn bị : - Gv : Sách giáo khoa . Bộ thực hành Tiếng Việt . Một số tranh vẽ minh họa - Hs : Sách giáo khoa . Bộ Thực Hành Tiếng Việt III/. Hoạt động chủ yếu HỌC SINH GIÁO VIÊN 1/.Ổn định : Hát 2/. Kiểm tra bài cũ Mỗi em lấy sách giáo khoa gồm 3 quyển và bộ thực hành - Tiếng Việt tập 1 ; Bài tập Tiếng Việt ; Tập viết, vở in 3/. Bài mới Hoạt động 1 : Giới thiệu sách Hình thức : lớp , cá nhân. Mục tiêu : Nhận xét sách, cấu trúc của sách, kí hiệu hướng dẫn của sách. Tiến hành : *Bước 1 : Sách tiếng việt 1 : Quan sát tranh vẽ trong sách giáo khoa Từng em nêu cảm nghỉ khi xem sách - Nhận biết và học thuộc tên gọi các ký hiệu * Bước 2 : Sách bài tập Tiếng Việt - Nhận biết Sách bài tập để ôn luyện và thực hành các kiến thức đã học ở sách bài học . * Bước 3 : Sách tập viết, vở in : - Nhận biết Sách tập viết để rèn luyện chữ viết . Hoạt động : 2 : Rèn Nếp Học Tập Hình thức : lớp, cá nhân. Mục tiêu : Biết thực hiện các thao tác học tập có nề nếp. Thực hiện các thao tác học tập - Mở sách ; Gấp sách ; Chỉ que ; Cất sách - Viết, xoá bảng - Tư thế ngồi học , Im lặng khi nghe giảng; tích cực phát biểu khi nghe hỏi Hoạt động 3 : Trò Chơi Ôn Luyện Hình thức : lớp, tổ , cá nhân. Mục tiêu : Thi đua theo nhóm, theo tổ hiện nhanh các thao tác nề nếp theo yêu cầu. Cá nhân, Tổ nhóm thực hiện các thao tác rèn nề nếp : Lấy đúng tên sách Mở sách, gấp sách, cất sách, viết bảng, giơ bảng đúng thao tác -Cả lớp lấy SGK và bộ thực hành để cô kiểm . - Số lượng ; Bao bìa dán nhãn. - Nhận xét . - Giới thiệu : “ Ổn định tổ chức “ Đưa mẫu 3 quyển sách và giới thiệu Là sách bài học gồm có kênh hình và kênh chữ giúp các em học tập tốt môn Tiếng Việt là môn học dạy tiếng mẹ đẻ, ngôn ngữ Việt Nam - Minh họa một số tranh vẽ đẹp, màu sắc. - Hướng dẫm học sinh xem cấu trúc của sách +Gồm 2 phần, phần dạy âm, phần dạy vần - Hướng dẫn học sinh làm quen với các ký hiệu trong sách. Giúp học sinh ôn luyện và thực hành các kiến thức đã học ở sách bài học Giúp các em rèn luyện chữ viết * Hướng dẫn : Cách mở sách, cầm sách, chỉ que, để sách. - Thao tác sử dụng bảng, viết bảng, xóa bảng, cất bảng. Tư thế ngồi học, giơ tay phát biểu. - Nhận xét Tiết 2 Hoạt động 1: Giới Thiệu Bộ Thực Hành Tiếng Việt Hình thức : lớp, cá nhân. Mục tiêu :Nhận biết tác dụng của bộ thực hành. Biết cách sử dụng các vật dụng. Ham thích hoạt động 2 loại: Bảng chữ cái ; Bảng cái 2 màu: Xanh, đỏ Thực hiện thao tác ghép một vài âm, tiếng 4/. Củng cố – dặn dò : Trò Chơi - Ngồi học im lặng, chú ý nghe cô giaó giảng - Hoạt động và phát biểu sôi nổi, nghiêm túc trong học tập Kiểm tra bộ thực hành Hướng dẫn học sinh phân loại đồ dùng của môn Tiếng Việt và Toán Có mấy loại đồ dùng môn Tiếng Việt Giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng, tác dụng của bảng chữ cái. - Bảng chữ có mấy màu sắc? -Tác dụng của bảng chữ để ráp âm, vần tạo tiếng. Giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng bảng chữ cái Bảng cái giúp các em gắn được âm, vần chữ tạo tiếng Thi đua chọn đúng các mẫu đồ dùng và sách giáo khoa. - Có mấy quyển sách dạy môn Tiếng Việt? Bộ thực hành có mấy loại? Nêu cách cầm sách, đọc sách - Khi cô giáo giảng các em ngồi tư thế nào? Khi cô hỏi các em làm sa - Chăm xem sách, giới thiệu sách với bạn Bảo quản sách và bộ thực hành. Chuẩn bị bút và vở tập in, học các nét cơ bản - NX tiết học Tuần : 1 Tiết : 3 -4 Các Nét Cơ Bản I/. Mục tiêu 1/. Kiến thức : Làm quen và thuộc tên các nét cơ bản : Nét ngang __; nét sổ ê; nét xiên trái \; nét xiên phải /; móc xuôi ü; móc ngược ỵ; móc hai đầu ; cong hở phải , cong hở trái ; cong kín , khuyết trên ; khuyết dưới ; nét thắt 2/. Kỹ năng : Rèn viết đúng đơn vị nét, dáng nét 3/. Thái độ : Giáo dục tính kiên trì, cẩn thận rèn chữ giữ vở. II/. Chuẩn bị : - . GV : Mẫu các nét cơ bản . Kẻ bảng tập viết - HS : Bảng, tập viết vở nhà III/. Hoạt động chủ yếu : HỌC SINH GIÁO VIÊN 1/. Ổn định Hát 2/. Kiểm tra bài cũ Để các đồ dùng học tập lên bàn, cô giáo kiểm tra 3/. Bài mới Họat động 1: Giới thiệu nhóm nét ¾ ½ / \ Hình thức : lớp, cá nhân. Mục tiêu:Nhận biết và thuộc tên gọi các nét, viết đúng nét Nét ngang ¾ ; Nét sổ ½; Nét xiên trái \ ; Nét xiên phải / Đọc tên nét và kích thước của các nét ¾ Nét ngang rộng 1 đơn vị (2 dòng li) ½ Nét sổ cao 1 đơn vị (2 dòng li) \ Nét xiên trái 1 đơn vị Thao tác viết bảng con : Lần thứ nhất Viết từng nét Lần thứ hai Viết 4 nét ¾ ½ / \ Hoạt động 2 : Giới Thiệu Nhóm Nét Hình thức : lớp, cá nhân. Mục tiêu : Nhận biết, thuộc tên, viết đúng các nét Móc xuôi ; Móc ngược ; Móc hai đầu Đọc tên nét Nét móc xuôi cao 1 đơn vị (2 dòng li) Nét móc ngược cao 1 đơn vị (2 dòng li) Nét móc hai đầu cao 1 đơn vị (2 dòng li) Thao tác viết bảng con Lần thứ nhất viết từng nét vào bảng : - Lần thứ hai: Luyện viết liền 3 nét Họat động 3 : Trò Chơi Củng Cố Hình thức : lớp, nhóm, cá nhân. Mục tiêu : Tìm các mẫu chữ có dạng các nét vừa học. Đếm số, kết nhóm ngẫu nhiên. Tham gia trò chơi Các nét cần tìm có trong các chữ Ví dụ : i, u, ư, n, m, p . . . Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh Bảng , phấn, đồ bơi Vở tập viết nhà, bút Nhận xét - Giới thiệu : “ Các Nét Cơ Bản “ Dán mẫu từng nét và giới thiệu - Nét ngang ¾ rộng 1 đơn vị có dạng nằm ngang - Nét sổ ½ cao 1 đơn vị có dạng thẳng - Nét (móc) xiên trái \ xiên 1 đơn vị, có dạng nghiêng về bên trái. - Nét xiên phải / 1 đơn vị, có dạng nghiêng về bên phải. Hướng dẫn viết bảng: - Viết mẫu từng nét và hướng dẫn : - ¾ Đặt bút tại điểm cạnh của ô vuông, viết nét ngang rộng 1 đơn vị - ½ Đặt bút ngang đường kẻ dọc, hàng kẻ thứ ba viết nét sổ 1 đơn vị - \ Đặt bút ngay đường kẻ dọc, đường li thứ ba viết nét xiên nghiêng bên trái - / Đặt bút ngay đường kẻ dọc, đường li thứ ba viết nét xiên nghiêng bên phải Dán mẫu từng nét và giới thiệu Đọc tên nét, độ cao của nét Hướng dẫn viết bảng, nêu qui trình viết Đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết nét móc xuôi cao 1 đơn vị, điểm kết thúc trên đường kẻ thứ nhất Đặt bút trên đường kẻ thứ ba, viết nét móc xuôi cao 1 đơn vị, điểm kết thúc trên đường kẻ thứ nhất Đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết nét móc xuôi cao 1 đơn vị, điểm kết thúc trên đường kẻ thứ hai - Luật chơi : Thi đua nhóm nào tìm được nhiều và đúng sẽ thắng - Hỏi : Chỉ và gọi tên các nét mà em tìm trong nhóm chữ TIẾT 2 Hoạt động 1 : Giới Thiệu Nhóm Nét Hình thức : lớp, cá nhân. Mục tiêu : Nhận biết, thuộc tên viết đúng các nét ; Nét cong hở phải ; Nét cong hở trái ; Nét cong kín Đọc tên nét và trả lời . Cao hai đơn vị ..Bên trái . Cao hai đơn vị ..Bên phải . Cao hai đơn vị ..Nét cong không hở Viết bảng con : Lần thứ nhất viết từng nét, đọc tên nét .. Cong hở trái .. cong hở phải Cong kín Lần hai viết 3 nét Họat động 2 : Giới Thiệu Nhóm Nét Hình thức : lớp, cá nhân. Nhắc lại tên các nét Nét khuyết trên Nét khuyết dưới Nét thắt 5 dòng li 5 dòng li - 2 đơn vị Luyện viết bảng con và đọc tên nét Lần thứ nhất Nét khuyết trên Nét khuyết dưới Nét thắt Viết lần hai 4/. Củng cố – dặn dò Hình thức : lớp, nhóm, cá nhân. Mục tiêu : Tìm các mẫu chữ có dạng có nét vừa học. Chia đội A, B Mỗi đội cử 4 bạn, thi đua tham gia trò chơi, dứt hai bài hát tính điểm trò chơi. - Các chữ cần tìm Dán mẫu từng nét và giới thiệu Nét cong hở (trái) cao mấy đơn vị ? Nét cong hở (trái) cong về bên nào? Nét cong hở (phải) cao mấy đơn vị ? Nét cong hở (phải) cong về bên nào? Nét cong kín cao mấy đơn vị? Vì sao gọi là nét cong kín? * Hướng dẫn viết bảng, nêu qui trình viết : Đặt bút dưới đường kẻ thứ hai,viết nét cong hở (trái),điểm kết thúc trên đường kẻ thứ nhất Tương tự, nhưng viết cong về bên phải. Đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết nét cong kín theo hướng từ phải à trái nét cong khép kín điểm kết thúc trùng với điểm đặt bút. Nhận xét : Dán mẫu từng nét và giới thiệu : Nét khuyết trên cao mấy dòng li Nét khuyết dưới mấy dòng li à Nét viết 5 dòng li hoặc nói các khác viết 2 đơn vị 1 dòng li Nét thắt cao mấy đơn vị? à Nét thắt cao 2 đơn vị nhưng điểm thắt của nét hơi cao hơn đường kẻ thứ hai 1 tí. Hướng dẫn viết bảng Nêu qui trình viết: Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết nét khuyết trên 5 dòng li. Điểm kết thúc trên đường kẻ thứ nhất Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ ba, viết nét khuyết dưới 5 dòng li. Điểm kết thúc trên đường kẻ thứ hai Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ nhất, viết nét thắt cao trên 2 đơn vị 1 tí ở điểm thắt. Điểm kết thúc trên đường kẻ thứ hai. Luật chơi : Thi đua tiếp sức. Đội nào tìm nhiều, đúng, thắng Hỏi : Chỉ và đọc đúng tên các nét em tìm trong nhóm chữ. Luyện viết các nét đã học vào bảng con và vở nhà Xem trước bài âm e tìm hiểu nội dung trong sách giáo khoa - NX tiết học.
Tài liệu đính kèm: