I. Mục tiêu:
- Học sinh củng cố các vần đã học có kết thúc là -n
- Đọc, viết chắc chắn các vần đã học có kết thúc là -n.Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể “Chia phần”
- Biết nhường nhịn nhau trong cuộc sống
II. Chuẩn bị:
- GV:Bảng ôn trang 88.Tranh minh họa câu chuyện “Chia phần”
- HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt
Tuần : 13 Tiết : 111 - 112 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : Học vần Bài: Ôn tập I. Mục tiêu: - Học sinh củng cố các vần đã học có kết thúc là -n - Đọc, viết chắc chắn các vần đã học có kết thúc là -n.Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể “Chia phần” - Biết nhường nhịn nhau trong cuộc sống II. Chuẩn bị: - GV:Bảng ôn trang 88.Tranh minh họa câu chuyện “Chia phần” - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt III. Các hoạt động chủ yếu: HỌC SINH GIÁO VIÊN Tiết 1 1. Ổn định: hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc, viết uôn, chuồn, ươn, vươn vào bảng - Đọc câu ứng dụng 3. Bài mới Hoạt động 1: Ôn tập Hình thức: lớp, cá nhân Mục tiêu: củng cố lại các vần đã học trong tuần Tiến hành: * Ôn các vần đã học trong tuần - Quan sát - Chỉ các vần đã học trong tuần: on, an, ân, ăn, in, un, iên, yên, uôn, ươn, en, ên - Vài hs chỉ vần gv đọc - Vài hs vừa chỉ và đọc vần Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng Hình thức: cá nhân, tổ, lớp Mục tiêu: đọc được các từ ứng dụng Tiến hành: - Cá nhân, tổ, lớp đọc từ: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản Hoạt động 3: viết bảng Hình thức: lớp Mục tiêu: viết được các từ ứng dụng Tiến hành - Quan sát - Lần lượt viết vào bảng con Lưu ý khoảng cách giữa hai tiếng là một con chữ o Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc Hình thức: cá nhân, lớp Mục tiêu: đọc lại các tiếng, từ đã ôn ở tiết 1, đọc câu ứng dụng Tiến hành: - Lần lượt cá nhân, tổ, lớp đọc lại các tiếng, từ đã ôn ở tiết 1 - Quan sát tranh minh họa câu ứng dụng - Cá nhân, lớp đọc câu: “Gà mẹ dẫn đàn gà con..rẽ cỏ, bới giun” Hoạt động 2: Luyện viết Hình thức: cả lớp Mục tiêu: viết đúng và đẹp chữ cuồn cuộn, con vượn vào vở Tập viết Tiến hành: - Quan sát - Viết các chữ cá sấu, kì diệu vào vở Tập viết Lưu ý: tư thế ngồi viết Hoạt động 3: kể chuyện “Chia phần” Hình thức: nhóm, lớp Mục tiêu: nghe, hiểu và kể lại câu chuyện theo tranh Tiến hành - Nghe - Nghe + quan sát - Chia nhóm, thảo luận, nhớ lại nội dung câu chuyện theo tranh - Đại diện mỗi nhóm kể một tranh - Trả lời: trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn 3.Củng cố, dặn dò - Nhắc lại bài vừa học - Đọc lại bài - Chuẩn bị bài mới: ong, ông - NX Giới thiệu bài: “Ôn tập” - Treo bảng ôn trang 88sgk - NX - Đọc vần - NX - NX - Viết mẫu và hướng dẫn viết lần lượt các từ cuồn cuộn con vượn - Quan sát, hướng dẫn - NX - NX - Hướng dẫn hs viết từ cuồn cuộn, con vượn - Quan sát, hướng dẫn - Kể lần 1 - Kể lần 2 + sử dụng tranh minh họa - Hướng dẫn - NX - Gợi ý hs hiểu ý nghĩa truyện - NX tiết học KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần : 13 Tiết : 113 - 114 Môn : Học vần Bài: ong, ông I. Mục tiêu: - Học sinh nhận biết được vần ong, ông. Ghép được tiếng võng, sông - Học sinh đọc viết được ong, ông, cái võng, dòng sông. Đọc từ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Đá bóng” - Yêu thích các hoạt động thể thao có lợi cho sức khỏe như đá bóng II. Chuẩn bị: - GV: Tranh: cái võng, dòng sông. Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt III. Các hoạt động chủ yếu: HỌC SINH GIÁO VIÊN Tiết 1 1. Ổn định: hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc, viết cuồn cuộn, con vượn vào bảng - Đọc câu ứng dụng 3. Bài mới Hoạt động 1: học vần ong, ông Hình thức: lớp, cá nhân Mục tiêu: nhận diện được vần ong, ông. Đọc được chữ ong, ông, cái võng, dòng sông Tiến hành: *Bước 1: học vần ong - Quan sát tranh. Nêu: cái võng - NX: + từ cái võng: tiếng “cái” học rồi + tiếng võng: chữ v, dấu ngã học rồi - Nêu: vần ong gồm chữ o ghép với ng - Giống: chữ o. Khác: vần on có kết thúc là chữ -n, ong có kết thúc là -ng - Cài “ong” vào bảng - Cá nhân, lớp đọc - NX: “võng” gồm chữ v đứng trước,vần ong đứng sau, dấu ngã trên chữ o - lớp, cá nhân đánh vần - Đọc trơn: cái võng *Bước 2: học vần ông - Nêu: ông gồm chữ ô ghép với ng - Giống: kết thúc bằng n. Khác: ong bắt đầu bằng o-, ông bắt đầu bằng ô- - Cài “ong”vào bảng - Lớp, cá nhân lần lượt đánh vần - Nx: tiếng “sông” gồm chữ s đứng trước, vần ông đứng sau. - Cài “sông” vào bảng - lớp, cá nhân đánh vần - Đọc trơn: dòng sông Hoạt động 2: viết bảng Hình thức: lớp Mục tiêu: viết được ong, ông, cái võng, dòng sông Tiến hành - Quan sát - Lần lượt viết vào bảng con Lưu ý vị trí dấu thanh trên các chữ Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Hình thức: cá nhân, lớp Mục tiêu: đọc được các từ ứng dụng Tiến hành: - Cá nhân, tổ, lớp đọc các từ: con ong, vòng tròn, cây thông, công viên - Tìm tiếng chứa chữ vừa học: ong, vòng, thông, công Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc Hình thức: cá nhân, lớp Mục tiêu: đọc đúng vần ong, ông các từ và câu ứng dụng Tiến hành: - Lần lượt đọc lại bài ở tiết 1 - Quan sát, thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng - Cá nhân, nhóm, lớp đọc câu “ Sóng nối sóng Đến chân trời.” Hoạt động 2: Luyện viết Hình thức: cả lớp Mục tiêu: viết đúng và đẹp chữ ong, ông, cái võng, dòng sông trong vở Tập viết Tiến hành: - Quan sát - Viết vào vở Tập viết Lưu ý: tư thế ngồi viết Hoạt động 3: Luyện nói Hình thức: nhóm đôi, tổ, lớp Mục tiêu: yêu thích các môn thể thao có ích cho sức khỏe Tiến hành: - Nhóm đôi quan sát và thảo luận nội dung tranh trang 107sgk. Đọc “Đá bóng” + tranh vẽ các bạn đang đá bóng + trả lời + trả lời 3.Củng cố, dặn dò - Nhắc lại bài vừa học: ong, ông - Đọc lại bài - Chuẩn bị bài mới: ăng, âng - NX Giới thiệu bài: “ong, ông” - Viết ong võng cái võng - Giới thiệu: vần ong - So sánh on và ong? - Đánh vần: o- ngờ- ong - Sửa phát âm - Đánh vần: vờ- ong- vong- ngã- võng - NX - Ghi: ông - So sánh ong với ông? - Đánh vần: ô- ngờ- ông - Sửa phát âm - Ghi: sông - Đánh vần: sờ- ông- sông - NX - Ghi: dòng sông - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết lần lượt ong cái võng ông dòng sông - Quan sát, hướng dẫn - Sửa phát âm + giải nghĩa từ: công viên, cây thông - Sửa phát âm - NX - Hướng dẫn viết ong, ông, cái võng, dòng sông - Quan sát,hướng dẫn - Gợi ý: + tranh vẽ gì? + em thường xem đá bóng ở đâu? + em thích đội bóng nào nhất? - NX - NX tiết học KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần : 13 Tiết : 115 - 116 Môn : Học vần Bài: ăng, âng I. Mục tiêu: - Học sinh nhận biết được vần ăng, âng. Ghép được tiếng măng, tầng - Học sinh đọc viết được ăng, âng, măng tre, nhà tầng. Đọc từ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Vâng lời cha mẹ” - Vâng lời cha mẹ II. Chuẩn bị: - GV: Tranh: măng tre, nhà tầng. Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt III. Các hoạt động chủ yếu: HỌC SINH GIÁO VIÊN Tiết 1 1. Ổn định: hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc, viết ong, võng, ông, sông vào bảng - Đọc câu ứng dụng 3. Bài mới Hoạt động 1: học vần ăng, âng Hình thức: lớp, cá nhân Mục tiêu: nhận diện được vần ăng, âng. Đọc được ăng, âng, măng tre, nhà tầng Tiến hành: *Bước 1: học vần ăng - Quan sát tranh. Nêu: măng tre - NX: + từ măng tre: tiếng “tre” học rồi + tiếng măng: chữ m học rồi - Nêu: vần ăng gồm chữ ă ghép với ng - Giống: chữ ă. Khác: vần ăng có chữ cuối là chữ -ng, ăn có chữ cuối là -n - Cài “ăng” vào bảng - Cá nhân, lớp đọc - NX: “măng” gồm chữ m đứng trước,vần ăng đứng sau. - lớp, cá nhân đánh vần - Đọc trơn: măng tre *Bước 2: học vần âng - Nêu: âng gồm chữ â ghép với ng - Giống: chữ â ở đầu. Khác: âng kết thúc là - ng, ân kết thúc là - n - Cài “âng”vào bảng - Lớp, cá nhân lần lượt đánh vần - Nx: tiếng “tầng” gồm chữ t đứng trước, vần âng đứng sau, dấu huyền trên chữ â - Cài “tầng” vào bảng - lớp, cá nhân đánh vần - Đọc trơn: nhà tầng Hoạt động 2: viết bảng Hình thức: lớp Mục tiêu: viết được ăng, âng, măng tre, nhà tầng Tiến hành - Quan sát - Lần lượt viết vào bảng con Lưu ý vị trí dấu thanh trên các chữ Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Hình thức: cá nhân, lớp Mục tiêu: đọc được các từ ứng dụng Tiến hành: - Cá nhân, tổ, lớp đọc các từ: rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu - Tìm tiếng chứa chữ vừa học: rặng, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc Hình thức: cá nhân, lớp Mục tiêu: đọc đúng vần ăng, âng các từ và câu ứng dụng Tiến hành: - Lần lượt đọc lại bài ở tiết 1 - Quan sát, thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng - Cá nhân, nhóm, lớp đọc câu “Vầng trăng hiện lênrì rào, rì rào Hoạt động 2: Luyện viết Hình thức: cả lớp Mục tiêu: viết đúng và đẹp chữ ăng, âng, măng tre, nhà tầng trong vở Tập viết Tiến hành: - Quan sát - Viết vào vở Tập viết Lưu ý: tư thế ngồi viết Hoạt động 3: Luyện nói Hình thức: nhóm đôi, tổ, lớp Mục tiêu: Biết vâng lời cha mẹ Tiến hành: - Nhóm đôi quan sát và thảo luận nội dung tranh trang 109sgk. Đọc “Vâng lời cha mẹ” + chăm chỉ, học giỏi + trả lời + con ngoan 3.Củng cố, dặn dò - Nhắc lại bài vừa học: ăng, âng - Đọc lại bài - Chuẩn bị bài mới: ung, ưng - NX Giới thiệu bài: “ăng, âng” - Viết ăng măng măng tre - Giới thiệu: vần ăng - So sánh ăng và ăn? - Đánh vần: ă- ngờ- ăng - Sửa phát âm - Đánh vần: mờ- ăng- măng - NX - Ghi: âng - So sánh âng với ân? - Đánh vần: ân- ngờ- ân - Sửa phát âm - Ghi: tầng - Đánh vần: tờ- âng- tâng- huyền- tầng - NX - Ghi: nhà tầng - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết lần lượt ăng măng tre âng nhà tầng - Quan sát, hướng dẫn - Sửa phát âm + giải nghĩa từ: rặng dừa, vầng trăng - Sửa phát âm - NX - Hướng dẫn viết ăng, âng, măng tre, nhà tầng - Quan sát,hướng dẫn - Gợi ý: + Ba mẹ thường khuyên em điều gì? + em có làm theo lời cha mẹ khuyên? + biết vâng lời cha mẹ thì gọi là gì? - NX - NX tiết học KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần : 13 Tiết : 117 - 118 Môn : Học vần Bài: ung, ưng I. Mục tiêu: - Học sinh nhận biết được vần ung, ưng. Ghép được tiếng súng, sừng - Học sinh đọc viết được ung, ưng, bông súng, sừng hươu. Đọc từ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Rừng, thung lũng, suối, đèo” - Yêu thích các cảnh đẹp thiên nhiên II. Chuẩn bị: - GV: Tranh: bông súng, sừng hươu. Tranh minh họa câu ứng dụng, ph ... it, iêt, trái mít, chữ viết - Quan sát,hướng dẫn - Gợi ý: + em có thích vẽ không? + em thường vẽ gì? + em có thích mình sẽ viết chữ đẹp không? - NX - NX tiết học KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần : 18 Tiết : 157 -158 Môn : Học vần Bài: uôt, ươt I. Mục tiêu: - Học sinh nhận biết được vần uôt, ươt. Ghép được tiếng chuột, lướt - Học sinh đọc viết được uôt, ươt, chú chuột, lướt ván. Đọc từ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Chơi cầu trượt” -Yêu thích các trò chơi lành mạnh ở trường II. Chuẩn bị: - GV: Tranh: chú chuột, lướt ván. Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt III. Các hoạt động chủ yếu: HỌC SINH GIÁO VIÊN Tiết 1 1. Ổn định: hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc, viết it, mít, iêt, viết vào bảng - Đọc câu ứng dụng 3. Bài mới Hoạt động 1: học vần uôt, ươt Hình thức: lớp, cá nhân Mục tiêu: nhận diện được vần uôt, ươt. Đọc được chữ uôt, ươt, chú chuột, lướt ván Tiến hành: *Bước 1: học vần uôt - Quan sát tranh. Nêu: chú chuột - NX: + từ chú chuột: tiếng “chú” học rồi + tiếng chuột: chữ ch, dấu nặng học rồi - Nêu: vần uôt gồm chữ u ô ghép với t - Giống: chữ t. Khác: vần uôt có âm đầu là chữ u ô-, ut có âm đầu là u- - Cài “uôt” vào bảng - Cá nhân, lớp đọc - NX: “chuột” gồm chữ ch đứng trước,vần uôt đứng sau, dấu nặng dưới chữ ô. - Cài “chuột” vào bảng - lớp, cá nhân đánh vần - Đọc trơn: chú chuột *Bước 2: học vần ươt - Nêu: ươt gồm chữ ư ơ ghép với t - Giống: kết thúc bằng t. Khác: ươt bắt đầu bằng ư ơ-, uôt bắt đầu bằng u ô- - Cài “ươt”vào bảng - Lớp, cá nhân lần lượt đánh vần - Nx: tiếng “lướt” gồm chữ l đứng trước, vần ươt đứng sau, dấu sắc trên chữ ơ. - Cài “lướt” vào bảng - lớp, cá nhân đánh vần - Đọc trơn: lướt ván Hoạt động 2: viết bảng Hình thức: lớp Mục tiêu: viết được uôt, ươt, chú chuột, lướt ván Tiến hành - Quan sát - Lần lượt viết vào bảng con Lưu ý vị trí dấu thanh trên các chữ Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Hình thức: cá nhân, lớp Mục tiêu: đọc được các từ ứng dụng Tiến hành: - Cá nhân, tổ, lớp đọc các từ: trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt - Tìm tiếng chứa vần vừa học: muốt, tuốt, vượt, ướt Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc Hình thức: cá nhân, lớp Mục tiêu: đọc đúng vần uôt, ươt các từ và câu ứng dụng Tiến hành: - Lần lượt đọc lại bài ở tiết 1 - Quan sát, thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng - Cá nhân, nhóm, lớp đọc câu: “Con mèo mà trèo cây cao.. ..Mua mắm, mua muối giỗ cha con mèo” Hoạt động 2: Luyện viết Hình thức: cả lớp Mục tiêu: viết đúng và đẹp chữ uôt, ươt, chú chuột, lướt ván trong vở Tập viết Tiến hành: - Quan sát - Viết vào vở Tập viết Lưu ý: tư thế ngồi viết Hoạt động 3: Luyện nói Hình thức: nhóm đôi, tổ, lớp Mục tiêu: yêu thích các trò chơi lành mạnh ở trường Tiến hành: - Nhóm đôi quan sát và thảo luận nội dung tranh trang 151sgk. Đọc “Chơi cầu trượt” + có + trả lời + trả lời 3.Củng cố, dặn dò - Nhắc lại bài vừa học: uôt, ươt - Đọc lại bài - Chuẩn bị bài mới: Ôn tập - NX Giới thiệu bài: “uôt, ươt” - Viết uôt chuột chú chuột - Giới thiệu: vần uôt - So sánh ut và uôt? - Đánh vần: u- ô- tờ- uôt - Sửa phát âm - Ghi : chuột - Đánh vần: chờ- uôt- chuôt- nặng- chuột - NX - Ghi : chú chuột - Ghi: ươt - So sánh ươt với uôt? - Đánh vần: ư- ơ- tờ- ươt - Sửa phát âm - Ghi: lướt - Đánh vần: lờ- ươt- lươt- sắc- lướt - NX - Ghi: lướt ván - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết lần lượt uôt chú chuột ươt lướt ván - Quan sát, hướng dẫn - Sửa phát âm + giải nghĩa từ: trắng muốt, ẩm ướt - Sửa phát âm - NX - Hướng dẫn viết uôt, ươt, chú chuột, lướt ván - Quan sát,hướng dẫn - Gợi ý: + trường chúng ta có cầu trượt không? + em có thường chơi cầu trượt không? + lúc chơi với các bạn em cảm thấy thế nào? - NX - NX tiết học KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần : 18 Tiết :159 -160 Môn : Học vần Bài: Ôn tập I. Mục tiêu: - Học sinh củng cố các vần đã học có kết thúc là chữ -t - Đọc, viết chắc chắn các vần đã học có kết thúc là -t. Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể “Chuột nhà và Chuột đồng” - Biết yêu quý những gì do chính tay mình làm ra II. Chuẩn bị: - GV:Bảng ôn trang 152.Tranh minh họa câu chuyện “Chuột nhà và Chuột đồng” - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt III. Các hoạt động chủ yếu: HỌC SINH GIÁO VIÊN Tiết 1 1. Ổn định: hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc, viết uôt, ươt, chuột, lướt vào bảng - Đọc câu ứng dụng 3. Bài mới Hoạt động 1: Ôn tập Hình thức: lớp, cá nhân Mục tiêu: củng cố lại các vần đã học trong tuần có kết thúc là -t Tiến hành: * Ôn các vần đã học trong tuần - Quan sát - Chỉ các vần đã học trong tuần có kết thúc là –t: ot, at, ăt, ât, et, êt, ut, ưt, it, iêt, uôt, ươt. - Vài hs chỉ vần gv đọc - Vài hs vừa chỉ và đọc vần Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng Hình thức: cá nhân, tổ, lớp Mục tiêu: đọc được các từ ứng dụng Tiến hành: - Cá nhân, tổ, lớp đọc từ: chót vót, bát ngát, Việt Nam Hoạt động 3: viết bảng Hình thức: lớp Mục tiêu: viết được các từ ứng dụng Tiến hành - Quan sát - Lần lượt viết vào bảng con Lưu ý khoảng cách giữa hai tiếng là một con chữ o Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc Hình thức: cá nhân, lớp Mục tiêu: đọc lại các tiếng, từ đã ôn ở tiết 1, đọc câu ứng dụng Tiến hành: - Lần lượt cá nhân, tổ, lớp đọc lại các tiếng, từ đã ôn ở tiết 1 - Quan sát tranh minh họa câu ứng dụng - Cá nhân, lớp đọc câu: Một đàn cò trắng phau phau Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm Hoạt động 2: Luyện viết Hình thức: cả lớp Mục tiêu: viết đúng và đẹp chữ chót vót, bát ngát vào vở Tập viết Tiến hành: - Quan sát - Viết các chữ xâu kim, lưỡi liềm vào vở Tập viết Lưu ý: tư thế ngồi viết Hoạt động 3: kể chuyện “Chuột nhà và Chuột đồng” Hình thức: nhóm, lớp Mục tiêu: nghe, hiểu và kể lại câu chuyện theo tranh Tiến hành - Nghe - Nghe + quan sát - Chia nhóm, thảo luận, nhớ lại nội dung câu chuyện theo tranh - Đại diện mỗi nhóm kể một tranh - Trả lời: yêu quý những gì do tự tay mình tạo ra. 3.Củng cố, dặn dò - Nhắc lại bài vừa học - Đọc lại bài - Chuẩn bị bài mới: oc, ac. - NX Giới thiệu bài: “Ôn tập” - Treo bảng ôn trang 152sgk - NX - Đọc vần - NX - NX - Viết mẫu và hướng dẫn viết lần lượt các từ chót vót bát ngát - Quan sát, hướng dẫn - NX - NX - Hướng dẫn hs viết từ chót vót, bát ngát - Quan sát, hướng dẫn - Kể lần 1 - Kể lần 2 + sử dụng tranh minh họa - Hướng dẫn - NX - Gợi ý hs hiểu ý nghĩa truyện - NX tiết học KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần : 18 Tiết :161 -162 Môn : Học vần Bài: oc, ac I. Mục tiêu: - Học sinh nhận biết được vần oc, ac. Ghép được tiếng sóc, bác - Học sinh đọc viết được oc, ac, con sóc, bác sĩ. Đọc từ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Vừa vui vừa học” - Yêu thích việc vừa vui vừa học II. Chuẩn bị: - GV: Tranh: con sóc, bác sĩ. Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt III. Các hoạt động chủ yếu: HỌC SINH GIÁO VIÊN Tiết 1 1. Ổn định: hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc, viết chót vót, bát ngát vào bảng - Đọc câu ứng dụng 3. Bài mới Hoạt động 1: học vần oc, ac Hình thức: lớp, cá nhân Mục tiêu: nhận diện được vần oc, ac. Đọc được chữ oc, ac, con sóc, bác sĩ Tiến hành: *Bước 1: học vần oc - Quan sát tranh. Nêu: con sóc - NX: + từ con sóc: tiếng “con” học rồi + tiếng sóc: chữ s, dấu sắc học rồi - Nêu: vần oc gồm chữ o ghép với c - Giống: chữ o. Khác: vần ot có kết thúc là chữ -t, oc có kết thúc là -c - Cài “oc” vào bảng - Cá nhân, lớp đọc - NX: “sóc” gồm chữ s đứng trước,vần oc đứng sau, dấu sắc trên chữ o. - Cài “sóc” vào bảng - lớp, cá nhân đánh vần - Đọc trơn: con sóc *Bước 2: học vần ac - Nêu: ac gồm chữ a ghép với c - Giống: kết thúc bằng c. Khác: ac bắt đầu bằng a-, oc bắt đầu bằng o- - Cài “ac”vào bảng - Lớp, cá nhân lần lượt đánh vần - Nx: tiếng “bác” gồm chữ b đứng trước, vần ac đứng sau, dấu sắc trên chữ a. - Cài “bác” vào bảng - lớp, cá nhân đánh vần - Đọc trơn: bác sĩ Hoạt động 2: viết bảng Hình thức: lớp Mục tiêu: viết được oc, ac, con sóc, bác sĩ Tiến hành - Quan sát - Lần lượt viết vào bảng con Lưu ý vị trí dấu thanh trên các chữ Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Hình thức: cá nhân, lớp Mục tiêu: đọc được các từ ứng dụng Tiến hành: - Cá nhân, tổ, lớp đọc các từ: hạt thóc, con cóc, bản nhạc, con vạc - Tìm tiếng chứa vần vừa học: thóc, cóc, nhạc, vạc Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc Hình thức: cá nhân, lớp Mục tiêu: đọc đúng vần oc, ac các từ và câu ứng dụng Tiến hành: - Lần lượt đọc lại bài ở tiết 1 - Quan sát, thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng - Cá nhân, nhóm, lớp đọc câu: Da cóc mà bọc bột lọc Bột lọc mà bọc hòn than Hoạt động 2: Luyện viết Hình thức: cả lớp Mục tiêu: viết đúng và đẹp chữ oc, ac, con sóc, bác sĩ trong vở Tập viết Tiến hành: - Quan sát - Viết vào vở Tập viết Lưu ý: tư thế ngồi viết Hoạt động 3: Luyện nói Hình thức: nhóm đôi, tổ, lớp Mục tiêu: yêu thích các hoạt động vừa chơi vừa học Tiến hành: - Nhóm đôi quan sát và thảo luận nội dung tranh trang 145sgk. Đọc “Vừa vui vừa học” + trả lời + trả lời + trả lời 3.Củng cố, dặn dò - Nhắc lại bài vừa học: oc, ac - Đọc lại bài - Chuẩn bị bài mới: ăc, âc. - NX Giới thiệu bài: “oc, ac” - Viết oc sóc con sóc - Giới thiệu: vần oc - So sánh oc và ot? - Đánh vần: o- cờ- oc - Sửa phát âm - Ghi : sóc - Đánh vần: sờ- oc- soc- sắc- sóc - NX - Ghi : con sóc - Ghi: ac - So sánh oc với ac? - Đánh vần: a- cờ- ac - Sửa phát âm - Ghi: bác - Đánh vần: bờ- ac- bac- sắc- bác - NX - Ghi: bác sĩ - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết lần lượt oc con sóc ac bác sĩ - Quan sát, hướng dẫn - Sửa phát âm + giải nghĩa từ: bản nhạc, con vạc - Sửa phát âm - NX - Hướng dẫn viết oc, ac, con sóc, bác sĩ - Quan sát,hướng dẫn - Gợi ý: + em hãy kể những trò chơi được học trên lớp? + em thấy cách học như thế có vui không? + em có thích cách học như vậy không? - NX - NX tiết học
Tài liệu đính kèm: