Giáo án Các môn lớp 1 - Trường Tiểu học Tân An Hội A - Tuần 6 đến tuần 12

Giáo án Các môn lớp 1 - Trường Tiểu học Tân An Hội A - Tuần 6 đến tuần 12

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

 Học sinh nhận biết được âm và chữ p, ph, nh. Ghép được tiếng phố, nhà

2. Kỹ năng:

 Học sinh đọc viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá. Đọc từ và câu ứng dụng “nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù”. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “chợ, phố, thị xã”

3. Thái độ:

 Yêu thích môn Tiếng Việt

II. Chuẩn bị:

 - GV: Tranh: phố xá, nhà lá. Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói

 - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt

III. Các hoạt động chủ yếu

 

doc 61 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1176Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Các môn lớp 1 - Trường Tiểu học Tân An Hội A - Tuần 6 đến tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 6 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tiết : 47 – 48 Môn : Học vần 
Bài: p- ph, nh
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 Học sinh nhận biết được âm và chữ p, ph, nh. Ghép được tiếng phố, nhà
2. Kỹ năng:
 Học sinh đọc viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá. Đọc từ và câu ứng dụng “nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù”. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “chợ, phố, thị xã”
3. Thái độ:
 Yêu thích môn Tiếng Việt
II. Chuẩn bị:
 - GV: Tranh: phố xá, nhà lá. Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói 
 - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động chủ yếu:
HỌC SINH
GIÁO VIÊN
Tiết 1
1. Ổn định: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, viết k, kh, kẻ, khế vào bảng
- Đọc câu ứng dụng 
3. Bài mới
Hoạt động 1: học âm và chữ p, ph, nh
Hình thức: lớp, cá nhân
Mục tiêu: nhận diện được chữ và âm p, ph, nh. Đọc được chữ p, ph, nh, phố xá, nhà lá
Tiến hành:
*Bước 1: học âm và chữ p- ph
- Quan sát tranh. Nêu: phố xá
- NX:
 + từ phố xá: tiếng xá học rồi
 + tiếng phố: chữ ô, dấu sắc học rồi
 + chữ ph: chữ h học rồi
- Cài “ p” vào bảng
- Cá nhân, lớp đọc
- Giống: chữ h. Khác: ph bắt đầu bằng chữ p, kh bắt đầu bắng chữ k
- Cài “ph” vào bảng
- Cá nhân, lớp lần lượt đọc “ph”
- NX: “phố” gồm âm ph đứng trước, ô đứng sau, dấu sắc trên đầu chữ ô
- Cài tiếng “phố”
- Lớp, cá nhân đánh vần
- Đọc trơn: phố xá
- Đọc lại: ph, phố, phố xá
*Bước 2: học chữ và âm nh
- Giống: chữ h. Khác: ph bắt đầu bằng chữ p, nh bắt đầu bằng chữ n
- Cài “nh”vào bảng
- Lớp, cá nhân lần lượt đọc “nh”	
- NX: “nhà” gồm nh đứng trước, a đứng sau, dấu huyền trên đầu chữ a
- Cài “nhà” vào bảng
- Lớp, cá nhân lần lượt đánh vần
- Đọc trơn: nhà lá
- Đọc lại: nh, nhà, nhà lá
Hoạt động 2: viết bảng
Hình thức: lớp
Mục tiêu: viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá
Tiến hành
- Quan sát
- Lần lượt viết vào bảng con
Lưu ý khoảng cách giữa hai tiếng là một con chữ o
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc được các từ ứng dụng
Tiến hành:
- Cá nhân, tổ, lớp đọc các từ: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc đúng chữ p, ph, nh các từ và câu ứng dụng
Tiến hành:
- Lần lượt đọc lại bài ở tiết 1
- Quan sát, thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc câu “nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù” 
Hoạt động 2: Luyện viết
Hình thức: cả lớp
Mục tiêu: viết đúng và đẹp chữ p, ph, nh, phố xá, nhà lá trong vở Tập viết
Tiến hành:
- Quan sát
- Viết chữ p, ph, nh, phố xá, nhà lá vào vở Tập viết
Lưu ý: tư thế ngồi viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Hình thức: nhóm đôi, tổ, lớp
Mục tiêu: biết tên gọi phù hợp với nơi ở trong tranh
Tiến hành:
- Nhóm đôi quan sát và thảo luận nội dung tranh trang 47sgk. Đọc “chợ, phố, thị xã”
 + Trả lời
 + dùng để nơi mọi người mua bán
 + Trả lời
3.Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại bài vừa học: p, ph, nh
- Đọc lại bài
- Chuẩn bị bài mới: g, gh
- NX
Giới thiệu bài: “p, ph, nh”
- Viết
 p- ph
 phố
 phố xá
- Giới thiệu: chữ ph
- Giới thiệu: p
- Nêu: nêu p gồm nét xiên phải, nét sổ thẳng và nét móc hai đầu
- Đọc: pờ
- Sửa phát âm
- Giới thiệu: ph gồm p ghép với h
- So sánh ph với kh?
- Đọc: phờ
- Sửa phát âm
- Đánh vần: phờ- ô- phô- sắc- phố
- Sửa phát âm
- NX
- Ghi: nh
- Nêu: nh gồm n ghép với h
- So sánh ph với nh?
- Đọc: nhờ
- Sửa phát âm
- Ghi: nhà
- Đánh vần: nhờ- a- nha- huyền- nhà
- NX
- Ghi: nhà lá
- NX
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết lần lượt 
 p ph nh phố xá nhà lá
- Quan sát, hướng dẫn
- Sửa phát âm + giải nghĩa từ: phá cỗ
- Sửa phát âm
- NX
- Hướng dẫn HS tô,viết chữ p, ph, nh, phố xá, nhà lá
- Quan sát,hướng dẫn 
- Gợi ý:
 + chợ có gần nhà em không
 + chợ dùng làm gì?
 + nhà em ai đi chợ?
- NX
- NX tiết học
Tuần: 6 KEÁ HOAÏCH BAØI HOÏC
Tieát : 49 – 50 Moân : Hoïc vaàn 
 Bài: g, gh
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 Học sinh nhận biết được âm và chữ g, gh. Ghép được tiếng gà, ghế
2. Kỹ năng:
 Học sinh đọc viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ. Đọc từ và câu ứng dụng “nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ”. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “gà ri, gà gô”
3. Thái độ:
 Yêu thích các con vật nuôi như: gà ri, gà gô
II. Chuẩn bị:
 - GV: Tranh: gà ri, ghế gỗ. Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói 
 - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động chủ yếu:
HỌC SINH
GIÁO VIÊN
Tiết 1
1. Ổn định: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, viết ph, nh, phố, nhà vào bảng
- Đọc câu ứng dụng 
3. Bài mới
Hoạt động 1: học âm và chữ g, gh
Hình thức: lớp, cá nhân
Mục tiêu: nhận diện được chữ và âm g, gh. Đọc được chữ g, gh, gà ri, ghế gỗ
Tiến hành:
*Bước 1: học âm và chữ g
- Quan sát tranh. Nêu: gà ri
- NX:
 + từ gà ri: tiếng ri học rồi
 + tiếng gà: chữ a, dấu huyền học rồi
- Cài “g ” vào bảng
- Cá nhân, lớp đọc
- NX: “gà” gồm âm g đứng trước, a đứng sau, dấu huyền trên đầu chữ a
- Cài tiếng “gà”
- Lớp, cá nhân đánh vần
- Đọc trơn: gà ri
- Đọc lại: g, gà, gà ri
*Bước 2: học chữ và âm gh
- Giống: chữ g. Khác: gh có thêm chữ h
- Cài “gh”vào bảng
- Lớp, cá nhân lần lượt đọc “gh”	
- NX:“ghế”gồm gh đứng trước,ê đứng sau, dấu sắc trên đầu chữ ê
- Cài “ghế” vào bảng
- Lớp, cá nhân lần lượt đánh vần
- Đọc trơn: ghế gỗ
- Đọc lại: gh, ghế, ghế gỗ
Hoạt động 2: viết bảng
Hình thức: lớp
Mục tiêu: viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ
Tiến hành
- Quan sát
- Lần lượt viết vào bảng con
Lưu ý nét nối giữa g và h
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc được các từ ứng dụng
Tiến hành:
- Cá nhân, tổ, lớp đọc các từ: nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ
- Tìm tiếng chứa chữ vừa học: ga, gà, gô, gồ, ghề, ghi
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc đúng chữ g, gh các từ và câu ứng dụng
Tiến hành:
- Lần lượt đọc lại bài ở tiết 1
- Quan sát, thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc câu “ nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
Hoạt động 2: Luyện viết
Hình thức: cả lớp
Mục tiêu: viết đúng và đẹp chữ g, gh, gà ri, ghế gỗ trong vở Tập viết
Tiến hành:
- Quan sát
- Viết chữ g, gh, gà ri, ghế gỗ vào vở Tập viết
Lưu ý: tư thế ngồi viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Hình thức: nhóm đôi, tổ, lớp
Mục tiêu: biết tên một số loại gà
Tiến hành:
- Nhóm đôi quan sát và thảo luận nội dung tranh trang 49sgk. Đọc “gà ri, gà gô” 
 + Trả lời
 + gà tre, gà tàu,
3.Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại bài vừa học: g, gh
- Đọc lại bài
- Chuẩn bị bài mới: q- qu, gi
- NX
Giới thiệu bài: “g, gh”
- Viết
 g
 gà
 gà ri
- Giới thiệu: g
- Nêu: g gồm nét cong hở phải và nét khuyết dưới
- Đọc: gờ (gờ đơn)
- Sửa phát âm
- Đánh vần: gờ- a- ga- huyền- gà
- Sửa phát âm
- NX
- Ghi: gh
- Nêu: gh gồm g ghép với h
- So sánh g với gh?
- Đọc: gờ (gờ ghép)
- Sửa phát âm
- Ghi: ghế
- Đánh vần: gờ- ê- ghê- sắc- ghế 
- NX
- Ghi: ghế gỗ
- NX
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết lần lượt 
 g gh gà ri ghế gỗ
- Quan sát, hướng dẫn
- Sửa phát âm + giải nghĩa từ: nhà ga, gồ ghề
- Sửa phát âm
- NX
- Hướng dẫn HS tô,viết chữ g, gh, gà ri, ghế gỗ
- Quan sát,hướng dẫn 
- Gợi ý:
 + em đã thấy gà gô chưa?
 + em còn biết loại gà nào không?
- NX
- NX tiết học
Tuần: 6 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
Tiết : 51 – 52 Môn : Học vần 
Bài: q- qu, gi
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 Học sinh nhận biết được âm và chữ q, qu, gi. Ghép được tiếng quê, già
2. Kỹ năng:
 Học sinh đọc viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già. Đọc từ và câu ứng dụng “chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá”. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “quà quê”
3. Thái độ:
 Yêu thích những món quà giản dị ở miền quê
II. Chuẩn bị:
 - GV: Tranh: chợ quê, cụ già. Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói 
 - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động chủ yếu:
HỌC SINH
GIÁO VIÊN
Tiết 1
1. Ổn định: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, viết g, gh, gà, ghế vào bảng
- Đọc câu ứng dụng 
3. Bài mới
Hoạt động 1: học âm và chữ q- qu, gi
Hình thức: lớp, cá nhân
Mục tiêu: nhận diện được chữ và âm q- qu, gi. Đọc được chữ q- qu, gi, chợ quê, cụ già
Tiến hành:
*Bước 1: học âm và chữ q- qu
- Quan sát tranh. Nêu: chợ quê
- NX:
 + từ chợ quê: tiếng chợ học rồi
 + tiếng quê: chữ ê học rồi 
 + chữ qu: chữ u học rồi
- Cài “ q” vào bảng
- Cá nhân, lớp đọc
- Giống: chữ q. Khác: qu có thêm chữ u
- Cài “qu” vào bảng
- Cá nhân, lớp lần lượt đọc “qu”
- NX: “quê” gồm âm qu đứng trước, ê đứng sau
- Cài tiếng “quê”
- Lớp, cá nhân đánh vần
- Đọc trơn: chợ quê
- Đọc lại: q, qu, quê, chợ quê
*Bước 2: học chữ và âm gi
- Giống: chữ g. Khác: gi có thêm chữ i
- Cài “gi”vào bảng
- Lớp, cá nhân lần lượt đọc “gi”	
- NX: “già” gồm gi đứng trước, a đứng sau, dấu huyền trên đầu chữ a
- Cài “già” vào bảng
- Lớp, cá nhân lần lượt đánh vần
- Đọc trơn: cụ già
- Đọc lại: gi, già, cụ già
Hoạt động 2: viết bảng
Hình thức: lớp
Mục tiêu: viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già
Tiến hành
- Quan sát
- Lần lượt viết vào bảng con
Lưu ý khoảng cách giữa hai tiếng là một con chữ o
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc được các từ ứng dụng
Tiến hành:
- Cá nhân, tổ, lớp đọc các từ: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc đúng chữ q, qu, gi các từ và câu ứng dụng
Tiến hành:
- Lần lượt đọc lại bài ở tiết 1
- Quan sát, thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc câu “chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá”
Hoạt động 2: Luyện viết
Hình thức: cả lớp
Mục tiêu: viết đúng và đẹp chữ q, qu, gi, chợ quê, cụ già trong vở Tập viết
Tiến hành:
- Quan sát
- Viết chữ q, qu, gi, chợ quê, cụ già vào vở Tập viết
Lưu ý: tư thế ngồi viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Hình thức: nhóm đôi, tổ, lớp
Mục tiêu: biết quà quê là gì, yêu quý các món quà quê
Tiến hành:
- Nhóm đôi quan sát và thảo luận nội dung tranh trang 51sgk. Đọc “quà quê”
 + cây trái, hoa quả
 + trả lời
 + Trả lời
3.Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại bài vừa học: q, qu, gi
- Đọc lại bài
- Chuẩn bị bài mới: ng, ngh
- NX
Giới thiệu bài: “q- qu, gi”
- Viết
 q- qu
 quê
 ch ...  lỗi đúng lúc 
II. Chuẩn bị
 - GV: Tranh: đèn pin, con giun. Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói 
 - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động chủ yếu:
HỌC SINH
GIÁO VIÊN
Tiết 1
1. Ổn định: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, viết en, sen, ên, nhên vào bảng
- Đọc câu ứng dụng 
3. Bài mới
Hoạt động 1: học vần in, un
Hình thức: lớp, cá nhân
Mục tiêu: nhận diện được vần in, un. Đọc được chữ in, un, đèn pin, con giun
Tiến hành:
*Bước 1: học vần in
- Quan sát tranh. Nêu: đèn pin
- NX:
 + từ đèn pin: tiếng “đèn” học rồi 
 + tiếng pin: chữ p học rồi 
- Nêu: vần in gồm chữ i ghép với n
- Giống: chữ i. Khác: vần in có kết thúc là chữ -n, iu có kết thúc là -u
- Cài “in” vào bảng
- Cá nhân, lớp đọc
- NX: “pin” gồm chữ p đứng trước,vần in đứng sau.
- lớp, cá nhân đánh vần
- Đọc trơn: đèn pin
*Bước 2: học vần un
Nêu: un gồm chữ u ghép với n
- Giống: kết thúc bằng n. Khác: un bắt đầu bằng u-, in bắt đầu bằng i-
- Cài “un”vào bảng
- Lớp, cá nhân lần lượt đánh vần
- Nx: tiếng “giun” gồm chữ gi đứng trước, vần un đứng sau.
- Cài “giun” vào bảng
- lớp, cá nhân đánh vần 	
- Đọc trơn: con giun
Hoạt động 2: viết bảng
Hình thức: lớp
Mục tiêu: viết được in, un, đèn pin, con giun
Tiến hành
- Quan sát
- Lần lượt viết vào bảng con
Lưu ý vị trí dấu thanh trên các chữ
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc được các từ ứng dụng
Tiến hành:
- Cá nhân, tổ, lớp đọc các từ: nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới
- Tìm tiếng chứa chữ vừa học: in, xin, phùn, vun
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc đúng vần in, un các từ và câu ứng dụng
Tiến hành:
- Lần lượt đọc lại bài ở tiết 1
- Quan sát, thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc câu 
 “ Ủn à ủn ỉn..
 Cả đàn đi ngủ”
Hoạt động 2: Luyện viết
Hình thức: cả lớp
Mục tiêu: viết đúng và đẹp chữ in, un, con giun, đèn pin trong vở Tập viết
Tiến hành:
- Quan sát
- Viết vào vở Tập viết
Lưu ý: tư thế ngồi viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Hình thức: nhóm đôi, tổ, lớp
Mục tiêu: biết nói lời xin lỗi khi cần thiết
Tiến hành:
- Nhóm đôi quan sát và thảo luận nội dung tranh trang 99sgk. Đọc “Nói lời xin lỗi” 
 + vì bạn đi học muộn
 + bạn nói xin lỗi cô 
 + trả lời
3.Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại bài vừa học: in, un
- Đọc lại bài
- Chuẩn bị bài mới: iên, yên
- NX
Giới thiệu bài: “in, un”
- Viết
 in
 pin
 đèn pin
- Giới thiệu: vần in
- So sánh in và iu?
- Đánh vần: i- nờ- in
- Sửa phát âm
- Đánh vần: pờ- in- pin
- NX
- Ghi: un
- So sánh un với in?
- Đánh vần: u- nờ- un
- Sửa phát âm
- Ghi: giun
- Đánh vần: gi- un- giun
- NX
- Ghi: con giun
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết lần lượt 
 in đèn pin un ocn giun 
- Quan sát, hướng dẫn
- Sửa phát âm + giải nghĩa từ: nhà in, mưa phùn
- Sửa phát âm
- NX
- Hướng dẫn viết in, un, đèn pin, con giun
- Quan sát,hướng dẫn 
- Gợi ý:
 + vì sao bạn trai trong tranh buồn như vậy?
 + bạn sẽ nói gì với cô giáo?
 + khi em làm bạn ngã em có xin lỗi không? 
- NX
- NX tiết học
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
Tuần : 12 
Tiết : 107 - 108
 Môn : Học vần 
Bài: iên, yên
I. Mục tiêu:
 - Học sinh nhận biết được vần iên, yên. Ghép được tiếng điện
 - Học sinh đọc viết được iên, yên, đèn điện, con yến. Đọc từ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Biển cả”
 - Yêu thích cảnh đẹp của biển
II. Chuẩn bị:
 - GV: Tranh: đèn điện, con yến. Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói 
 - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động chủ yếu:
HỌC SINH
GIÁO VIÊN
Tiết 1
1. Ổn định: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, viết in, un, pin, giun vào bảng
- Đọc câu ứng dụng 
3. Bài mới
Hoạt động 1: học vần iên, yên
Hình thức: lớp, cá nhân
Mục tiêu: nhận diện được vần iên, yên. Đọc được chữ iên, yên, đèn điện, con yến
Tiến hành:
*Bước 1: học vần iên
- Quan sát tranh. Nêu: đèn điện
- NX:
 + từ đèn điện: tiếng “đèn” học rồi 
 + tiếng điện: chữ đ, dấu nặng học rồi 
- Nêu: vần iên gồm chữ i ê ghép với n
- Giống: chữ n. Khác: vần in có âm đầu là chữ i- , iên có âm đầu là i ê- 
- Cài “iên” vào bảng
- Cá nhân, lớp đọc
- NX: “điện” gồm chữ đ đứng trước,vần iên đứng sau, dấu nặng dưới chữ ê.
- lớp, cá nhân đánh vần
- Đọc trơn: đèn điện
*Bước 2: học vần yê
- Nêu: yên gồm chữ y ê ghép với n
- Giống: phát âm giống nhau. Khác: vần yên được cấu tạo bởi yê và n
- Cài “yên”vào bảng
- Lớp, cá nhân lần lượt đánh vần
- Nx: tiếng “yến” gồm vần yên và dấu sắc trên chữ ê
- Cài “yến” vào bảng
- lớp, cá nhân đánh vần 	
- Đọc trơn: con yến
Hoạt động 2: viết bảng
Hình thức: lớp
Mục tiêu: viết được iên, yên, đèn điện, con yến
Tiến hành
- Quan sát
- Lần lượt viết vào bảng con
Lưu ý vị trí dấu thanh trên các chữ
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc được các từ ứng dụng
Tiến hành:
- Cá nhân, tổ, lớp đọc các từ: cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên vui
- Tìm tiếng chứa chữ vừa học: biển, viên, yên
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc đúng vần iên, yên các từ và câu ứng dụng
Tiến hành:
- Lần lượt đọc lại bài ở tiết 1
- Quan sát, thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc câu: “ Sau cơn bãovề tổ”
Hoạt động 2: Luyện viết
Hình thức: cả lớp
Mục tiêu: viết đúng và đẹp chữ iên, yên, đèn điện, con yến trong vở Tập viết
Tiến hành:
- Quan sát
- Viết vào vở Tập viết
Lưu ý: tư thế ngồi viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Hình thức: nhóm đôi, tổ, lớp
Mục tiêu: yêu thích các cảnh đẹp của biển
Tiến hành:
- Nhóm đôi quan sát và thảo luận nội dung tranh trang 101sgk. Đọc “Biển cả” 
 + trả lời
 + cá, tôm, ốc,
 + trả lời
3.Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại bài vừa học: iên, yên
- Đọc lại bài
- Chuẩn bị bài mới: uôn, ươn.
- NX
Giới thiệu bài: “iên, yên”
- Viết
 iên
 điện
 đèn điện
- Giới thiệu: vần iên
- So sánh in và iên?
- Đánh vần: i- ê- nờ- iên
- Sửa phát âm
- Đánh vần: đờ- iên- điên- nặng- điện
- NX
- Ghi: yên
- So sánh yên với iên?
- Đánh vần: y- ê - nờ- yên
- Sửa phát âm
- Ghi: yến
- Đánh vần: yên- sắc- yến
- NX
- Ghi: con yến
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết lần lượt 
 iên đèn điện yên con yến 
- Quan sát, hướng dẫn
- Sửa phát âm + giải nghĩa từ: yên ngựa
- Sửa phát âm
- NX
- Hướng dẫn viết iên, yên, đèn điện, con yến
- Quan sát,hướng dẫn 
- Gợi ý:
 + các em đã đươc đi biển chưa?
 + ơ biển có những gì?
 + em có thích biển không? Vì sao?
- NX
- NX tiết học

Tuần : 12 
Tiết : 109 - 110
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
 Môn : Học vần 
 Bài: uôn, ươn
I. Mục tiêu:
 - Học sinh nhận biết được vần uôn, ươn. Ghép được tiếng chuồn, vươn
 - Học sinh đọc viết được uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. Đọc từ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào”
 - Yêu thích các con vật nhỏ bé xung quanh
II. Chuẩn bị:
 - GV: Tranh: chuồn chuồn, vươn vai. Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói 
 - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động chủ yếu:
HỌC SINH
GIÁO VIÊN
Tiết 1
1. Ổn định: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, viết iên, yên, điện, yến vào bảng
- Đọc câu ứng dụng 
3. Bài mới
Hoạt động 1: học vần uôn, ươn
Hình thức: lớp, cá nhân
Mục tiêu: nhận diện được vần uôn, ươn. Đọc được chữ uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai
Tiến hành:
*Bước 1: học vần uôn
- Quan sát tranh. Nêu: chuồn chuồn
- NX:
 + tiếng chuồn: chữ ch, dấu huyền học rồi 
- Nêu: vần uôn gồm chữ u ô ghép với n
- Giống: chữ n. Khác: vần uôn có âm đầu là chữ uô- , un có âm đầu là u- 
- Cài “uôn” vào bảng
- Cá nhân, lớp đọc
- NX: “chuồn” gồm chữ ch đứng trước,vần uôn đứng sau, dấu huyền trên chữ ô.
- lớp, cá nhân đánh vần 
- Đọc trơn: chuồn chuồn
*Bước 2: học vần ươn
- Nêu: ươn gồm chữ ư ơ ghép với n
- Giống: chữ -n ở cuối. Khác: vần uôn có ân đầu là uô-, ươn có âm đâu là ươ-
- Cài “ươn”vào bảng
- Lớp, cá nhân lần lượt đánh vần
- Nx: tiếng “vươn” gồm chữ v đứng trước vần ươn đứng sau
- Cài “vườn” vào bảng
- lớp, cá nhân đánh vần 	
- Đọc trơn: vươn vai
Hoạt động 2: viết bảng
Hình thức: lớp
Mục tiêu: viết được uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai
Tiến hành
- Quan sát
- Lần lượt viết vào bảng con
Lưu ý vị trí dấu thanh trên các chữ
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc được các từ ứng dụng
Tiến hành:
- Cá nhân, tổ, lớp đọc các từ: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn
- Tìm tiếng chứa chữ vừa học: cuộn, muốn, lươn, vườn
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc đúng vần uôn, ươn các từ và câu ứng dụng
Tiến hành:
- Lần lượt đọc lại bài ở tiết 1
- Quan sát, thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc câu: “ Mùa thu, ..ngẩn ngơ bay lượn”
Hoạt động 2: Luyện viết
Hình thức: cả lớp
Mục tiêu: viết đúng và đẹp chữ uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai trong vở Tập viết
Tiến hành:
- Quan sát
- Viết vào vở Tập viết
Lưu ý: tư thế ngồi viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Hình thức: nhóm đôi, tổ, lớp
Mục tiêu: yêu thích cá con vật bé nhỏ xu ng quanh
Tiến hành:
- Nhóm đôi quan sát và thảo luận nội dung tranh trang 103sgk. Đọc “Chuồn chuồn, châu châu, cào cào” 
 + trả lời
 + trả lời
 + trả lời
3.Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại bài vừa học: uôn, ươn
- Đọc lại bài
- Chuẩn bị bài mới: Ôn tập.
- NX
Giới thiệu bài: “uôn, ươn”
- Viết
 uôn
 chuồn
 chuồn chuồn
- Giới thiệu: vần uôn
- So sánh uôn và un?
- Đánh vần: u- ô- nờ- uôn
- Sửa phát âm
- Đánh vần: chờ- uôn- chuôn- huyền- chuồn
- NX
- Ghi: ươn
- So sánh uôn với ươn?
- Đánh vần: ư- ơ - nờ- ươn
- Sửa phát âm
- Ghi: vươn
- Đánh vần: vờ- ươn- vươn
- NX
- Ghi: vươn vai
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết lần lượt 
 uôn chuồn ươn vươn vai
- Quan sát, hướng dẫn
- Sửa phát âm + giải nghĩa từ: ý muốn
- Sửa phát âm
- NX
- Hướng dẫn viết uôn, ươn, chuồn chuồn, vườn vai
- Quan sát,hướng dẫn 
- Gợi ý:
 + em biết những loại chuồn chuồn nào?
 + em bắt chuồn chuồn, cào cào như thế nào?
 + bắt được chuồn chuồn em làm gì?
- NX
- NX tiết học


Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 6.doc