Giáo án Các môn lớp 1 - Tuần 14 năm 2008

Giáo án Các môn lớp 1 - Tuần 14 năm 2008

 I/ MỤC TIÊU :

- Học sinh đọc được: eng - iêng– lưỡi xẻng – trống chiêng. từ và câu ứng dụng

 - Học sinh viết được: eng - iêng– lưỡi xẻng – trống chiêng.

 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: “Ao , hồ , giếng ”

 - HS khá giỏi đọc trơn được toàn bài, luyện nói tự nhiên theo chủ đề: “ Ao , hồ , giếng ”.

 II/ CHUẨN BỊ :

1. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, bộ thực hành

2. Học sinh: SGK, bảng con , vở tập viết .

 

doc 39 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1071Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Các môn lớp 1 - Tuần 14 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 14
Thứ ,
ngày
 Tiết 
Môn 
PP
CT
Tên bài dạy
ĐDD-H
HAI
24 / 11
12
Chào cờ
14
2
T . Việt
60
Bài 55: ENG – IÊNG
Tranh SGK, xà beng
3
T . Việt
//
4
Đạo đức
14
Đi học đều và đúng giờ
Tranh VBT
BA
25 / 11
1
T . Việt
61
Bài 56: UÔNG - ƯƠNG
Tranh SGK, quả chuông
2
T . việt
//
3
Thể dục
14
Rèn luyện tư thế cơ bản
4
Toán
53
Phép trừ trong phạm vi 8
Mẫu vật 8 cái cùng loại
 TƯ
26 / 11
1
Toán
54
Luyện tập
Tranh BT4
2
T . Việt
62
Bài 57: ANG - ANH 
Tranh SGK, cành chanh
3
T . Việt
4
TN-XH
14
An toàn khi ở nhà
NĂM
27 / 11
1
Toán
55
Phép cộng trong phạm vi 9
Một số mẫu vật 9 cái cùng loại
2
T . Việt
63
Bài 58: INH - ÊNH
Tranh SGK, đình làng
3
T . Việt
//
4
T. công
14
Gấp các đoạn thẳng cách đều nhau
Mẫu quy trình
 SÁU
28 / 11
1
T . Việt
64
Bài 59: ÔN TẬP
Tranh bình minh, nhà rông
2
T . Việt
//
3
Â.Nhạc
14
Ôn: Sắp đến tết rồi
Toán
56
Phép trừ trong phạm vi 9
Mẫu vật 9 cái cùng loại
 Thứ hai, ngày tháng năm 2011
 Học vần
 PPCT:119 - 120 eng – iêng 
 I/ MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc được: eng - iêng– lưỡi xẻng – trống chiêng. từ và câu ứng dụng 
 - Học sinh viết được: eng - iêng– lưỡi xẻng – trống chiêng. 
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: “Ao , hồ , giếng ”
 - HS khá giỏi đọc trơn được toàn bài, luyện nói tự nhiên theo chủ đề: “ Ao , hồ , giếng ”.
 II/ CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, bộ thực hành 
2. Học sinh: SGK, bảng con , vở tập viết .
 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. ỔN ĐỊNH 
2. KIỂM TRA BÀI CŨ ung – ưng 
a- Kiểm tra miệng 
Yêu cầu :
- Học sinh đọc trang trái?
- Học sinh đọc trang phải?
Học sinh đọc cả bài ?
b-Kiểm tra viết : 
- Đọc , viết chính tả “Trung thu , củ gừng ”
Nhận xét : Ghi điểm
3. Bài mới 
Giới thiệu bài:
Tiết học hôm nay, chúng ta tiếp tục học thêm 2 vần mới nữa. Đó là vần eng - iêng
Giáo viên ghi tựa : 
HOẠT ĐỘNG 1 Học vần eng- iêng
a- Nhận diện : Giáo viên viết vần eng 
Vần eng được ghép bởi âm nào? 
So sánh vần eng và ong
Có vần eng nếu thêm âm x và dấu thanh cô được tiếng gì ?
Yêu cầu Học sinh ghép trên bảng cài 
 Giáo viên ghi bảng xẻng
Nhận xét :
b- Đánh vần :
Giáo viên đánh vần mẫu: e - ng – eng
X – eng – hỏi – xẻng
Giáo viên hỏi : Tranh vẽ cái gì ?
Giáo viên giới thiệu từ : “lưỡi xẻng”
Đọc mẫu : 
 Nhận xét : Sửa sai
* Học vần iêng
 (Quy trình tương tự như vần eng)
So sánh vần eng và iêng
c- Hướng dẫn viết:
* Giáo viên viết mẫu : vần eng – iêng – lưỡi xẻng – trống, chiêng
Hướng dẫn cách viết : 
Lưu ý : nét nối giữa các con chữ , khoảng cách , vị trí dấu thanh .
 Nhận xét : Chỉnh sửa phần viết.
HOẠT ĐỘNG 2
ĐỌC TỪ NGỮ ỨNG DỤNG
Giáo viên giới thiệu từ ứng dụng :
Xà beng - củ riềng
Cái kẻng – bay liệng
Giáo viên giải nghĩa từ :
Giáo viên đọc mẫu .
Nêu các tiếng có vần vừa học trong các từ ngữ ứng dụng ?
 Giáo viên nhận xét .
4. CỦNG CỐ :
Yâêu cầu Học sinh :
 Nhận xét :
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát 
2 Học sinh đọc trang trái.
2 Học sinh đọc trang phải.
1 Học sinh đọc cả bài.
Học sinh viết bảng con
Học sinh nhắc lại nội dung bài
Học sinh quan sát 
Tạo bởi 2 âm : e – ng
Giống : Kết thúc là âm ng
Khác: eng bắt đầu băng e 
Thêm âm x và thanh dấu hỏi trên âm e ta được tiếng xẻng
HS tìm ghép trong bộ thực hành
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Học sinh lắng nghe
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
Lưỡi xẻng 
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
Giống : đều có ng đứng sau
Khác : iêng bắt đầu bằng iê 
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con 
Học sinh đọc 
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh .
2Học sinh tự nêu các từ ững ứng dụng có vần vừa học.
Đọc bài trên bảng 
2 Học sinh đọc .
 Tiết 2
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. ỔN ĐỊNH 
HOẠT ĐỘNG 1 Luyện đọc
Học sinh Đọc mẫu trang trái?
Giáo viên nhận xét: Sửa sai
Giáo viên hỏi : 
Tranh vẽ gì ?
Qua tranh cô giới thiệu câu :
“Dù ai nói ngả nói nghiêng.
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân“
Giáo viên đọc mẫu :
 Nhận xét : Sửa sai
GDTT: Khi chưa học bài , làm bài thì các em không nền đi chơi . Chỉ đi chơi khi đã hoàn thành nhiệm vụ học tập. 
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện viết vở 
Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết:
“eng - iêng– lưỡi xẻng – trống chiêng”
Giáo viên viết mẫu : 
Hướng dẫn cách viết :
Lưu ý:Nhắc Học sinh nét nối giữa các con chữ phảiđúng quy định, vị trí dấu thanh, khoảng cách giữa chữ , từ .
Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai.
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN NÓI 
Yêu cầu Học sinh nêu chủ đề luyện nói.
Giáo viên gợi ý :
Tranh vẽ gì ?
Chỉ đâu là cái giếng ?
Những hình ảnh này đều nói về cái gì?
Nơi em ở có ao , hồ, giếng không ?
Ao , hồ, giếng có gì giống nhau? Khác nhau?
Để giữ gìn vệ sinh an toàn cho nguồøn nước ăn . Em và các bạn phải làm gì ?
 Giáo viên nhận xét:
GGTT:Không nên chơi ở những nơi gần ao, hồ, giếng, sông, suối giữ nguồn nước luôn sạch sẽ để bảo vệ môi trường và sức khẻo con người.
4 .CỦNG CỐ- DẶN DÒ 
 Học sinh đọc lại toàn bài vừa học
tìm tiếng có vần mới học
 Nhận xét : Tuyên dương.
Đọc lại các vần vừa khoanh tròn trong trò chơi?
5. DẶN DÒ:
Về nhà đọc lại bài vừa học và làm bài tập .
Chuẩn bị : Bài uông - ương 
- Nhận xét tiết học 
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
 Hát 
Cá nhân, dãy bàn, đồng thanh
Học sinh quan sát 
3 bạn đang rủ 1 bạn cùng chơi đá banh , bạn này kiến quyết không đi. 
Kết quả học tập của bạn đạt điểm 10
Cá nhân, dãy bàn, đồng thanh
Học sinh quan sát
Học sinh nêu độ cao các con chữ?
Khoảng cách giữa chữ và chữ, từ và từ 
Học sinh nêu tư thế ngồi viết .
Học sinh viết vở theo sự hướng dẫn của Giáo viên 
Học sinh quan sát 
Ao , hồ , giếng 
Học sinh chỉ tranh 
. . . . về nguồn nước .
Học sinh tự nêu theo gợi ý của GV
Học sinh nói tự nhiên ngắn gọn 
HS đọc bài và thi đua tìm.
 ĐẠO ĐỨC
 PPCT:14 ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ 
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:Học sinh nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ. 
2. Kỹ năng :Học sinh biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ . 
3. Thái độ : Học sinh thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ.
 HSKG: Biết nhắc nhở bạn cùng thực hiện.
* KNS: Kỹ năng giải quyết vấn đề; Kỹ năng quản lý thời gian.
II/ CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : Tranh , thơ “ Thỏ và rùa đi học “ø 
2. Học sinh: - SGK. Vở bài tập đạo đức.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. ổn định : 
2. Bài Cũ Nghiêm trang khi chào cờ 
Khi chào cờ ta phải đứng như thế nào?
Chào cờ nghiêm túc thể hiện điều gì?
 Nhận xét : Ghi điểm
3. Bài Mới :
1/ Khám phá :
Là trị ngoan ngồi việc nghiêm trang khi chào cờ, em cịn phải làm gì nữa?
 GV chốt ý trả lời HS và nêu tên bài học
Tiết học hôm nay, chúng ta học bài mới 
“ Đi học đều và đúng giờ “ (T1)
Giáo viên ghi tựa :
2/ Kết nối:
HOẠT ĐỘNG 1 : LÀM BÀI TẬP 
Giáo viên treo tranh :
Nêu câu hỏi thảo luận 
Tranh vẽ sự việc gì /
 Có những nhân vật nào ?
Từng con vật đó đàng làm gì ?
Rừa và Thỏ, bạn nào tiếp thu bài tốt hơn ? Vì sao?
Em cần noi theo bạn nào?
 Kết luận : Thỏ la cà dọc đường nên đến lớp 
muộn, Rùa chăm chỉ đi học đúng giờ . Rùa sẽ tiếp thu bài tốt hơn , kết quả học tập tốt hơn . Em nên noi theo bạn Rùa .
+ Em nên học tập con vật nào ? Vì sao?
=>GV: Để đi học đúng giờ cần biết quản lý thời gian.
HOẠT ĐỘNG 2: THẢO LUẬN LỚP. Hình thành cho các em kỹ năng giải quyết vấn đề 
Giáo viên nêu câu hỏi :
Đi học đều và đúng giờ có lợi gì ?
Nếu không đi học đều và đúng giờ có hại gì ?
Làm thế nào để đi học cho đúng giờ ?
Tổng kết :
- Đi học đều và đúng giờ giúp em học tập tốt hơn .
- Không đi học đều và đúng giờ thì không tiếp thu bài đầy đủ , kết quả học tập không tốt .
=> Để đi học đúng giờ , trước khi đi ngủ cần chuẩn bị sẵn quần áo , sách vở , dậy đúng giờ , trên đường đi học không la cà . . . 
 Giáo viên nhận xét : 
HOẠT ĐỘNG 3 : Đóng vai theo bài tập 2 
Giáo viên giới thiệu tình huống theo tranh bài tập 2. Hình thành cho các em kỹ năng quản lý thời gian.
Giáo viên yêu cầu Học sinh :
Mời Học sinh lên bảng trình bày 
=>Khi mẹ gọi dậy đi học, em phải nhanh nhẹn ra khỏi giường làm vệ sinh cá nhân và chuẩn bị đi học .
 Nhận xét : Tuyên dương.
HOẠT ĐỘNG 4: HS liên hệ . Hình thành cho các em KN quản lý thời gian để đi học đều và đúng giờ.
- Bạn nào trong lớp mình đã đi học đều và đúng giờ?
-Kể những việc cần làm để đi học đều và đúng giờ?
- GV kết luận: Được đi học đều và đúng giờ là quyền của trẻ em. Đi học đều và đúng giờ giúp các em thực hiện tốt quyền đi học của mình. 
Để đi học đều và đúng giờ em cần phài:
Chuẩn bị quần áo, sách vở đầy đủ từ tối hơm trước.
Khơng thức khuya
Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi dậy.
 Tiết 2:
3/ Thực hành: 
HOẠT ĐỘNG 5: Sắm vai tình huống BT4.
- Chia nhĩm cho HS thực hành đĩng vai
Hỏi:
Đi học đều và đúng giờ có lợi gì ?
 Nhận xét , kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp em nghe giảng đầy đủ, học tập tốt.
HOẠT ĐỘNG 6: HS thảo luận nhĩm BT5
- GV nêu yêu cầu thảo luận
- GV kết luận: Trời mưa, các bạn đội mũ, mặc áo mưa vượt khĩ đi học rất đáng khen.
Hỏi:
- Đi học đều cĩ lợi gì?
- Cần làm gì để đi  ...  : 
GV lật tờ giấy và ghim mẫu gấp lên bảng , gấp vào 1 ô như hai nếp gấp .
Những nếp gấp tiếp theo thực hiện tương tự 
Hoạt động 3 : Thực hành 
GV nhắc lại cách gấp, cho hs gấp 2 ô 
GV theo dõi – giúp đỡ hs 
GV yêu cầu hs làm nháp , sau đó thực hiện trên giấy màu 
4 . Củng cố 
Nhận xét bài gấp của HS.
Mỗi nếp gấp là bao nhiêu ô?
Các nếp gấp phải như thế nào?
5. Tổng kết – dặn dò : 
Chuẩn bị : gấp cái quạt
Nhận xét tiết học .
Quan sát 
Các nếp gấp giống nhau
Quan sát 
Hs nêu lại cách gấp 
Hs thực hiện trên giấy nháp , sau đó làm giấy màu 
- 1 ô
- đều nhau
 Thứ sáu, ngày 20 tháng 11 năm 2009
 Học vần 
 PPCT :127- 128 ÔN TẬP 
I/ MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc được các vần vừa học có kết thúc bằng ng, nh các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. 
 - Viết được các vần, các từ ngữ từ bài 52 đến bài 59.
- Nghe hiểu và kể được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể : “Quạ và công”.
- HS khá giỏi kể được 2 -3 đoạn truyện theo tranh truyện kể : “Quạ và công”.
- Giáo dục Học sinh yêu thích môn Tiếng việt , mạnh dạn trong giao tiếp 
II/ CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên: Bảng ôn , tranh minh hoạ /SGK, bộ thực hành .
2. Học sinh: SGK, bảng con , bộ thực hành, vở tập viết .
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. ỔN ĐỊNH 
2. KIỂM TRA BÀI CŨ : 
a- Kiểm tra miệng 
Yêu cầu : 
-Học sinh đọc trang trái?
- Học sinh đọc trang phải?
- Học sinh nói một câu có từ Máy khâu 
b-Kiểm tra viết : 
-Giáo viên đọc, Học sinh viết chính tả vào bảng:
Đình làng – ễnh ương Nhận xét : Ghi điểm
3. Bài mới 
Giới thiệu bài:
Hôm nay, cô và các em ôn lại những vần kết thúc có âm âm ng – nh . 
Giáo viên ghi tựa : “Ôn tập” 
Giáo viên treo bảng ôn 
HOẠT ĐỘNG 1 
Ôn các vần vừa học
Yêu cầu : Học sinh nêu những âm nào ghép được với âm ng – nh ?
Giáo viên ghi bảng :
ng
nh
a
ang
anh
ă
ăng
â
âng
o
ong
ô
ông
ơ
ơng
u
ung
ư
ung
iê
iêng
uô
uông
ươ
ương
e
eng
ê
ênh
i
inh
 Nhận xét : Sửa sai 
HOẠT ĐỘNG 2: 
Ghép âm thành vần
Yêu cầu Học sinh lên bảng ghép và gắn lên bảng 
Giáo viên ghép mẫu 1 vần. Lấy a ở cột dọc ghép với âm ng ở cột ngang ta được vần ang .
Giáo viên nhận xét bổ sung thêm .
Yêu cầu Học sinh đọc các vần đã ghép .
Đọc các vần trên bảng .
 Nhận xét : GV sửa sai cách phát âm của HS 
HOẠT ĐỘNG 3: đọc từ ứng dụng 
Bình minh :Nhà rôâng. Nắng chang chang,
Mời 1 em đọc nội dung bài trên bảng lớp 
 Nhận xét : 
HOẠT ĐỘNG 4: Tâäp viết từ ứng dụng 
Giáo viên viết mẫu : 
Hướng dẫn cách viết : 
Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ và vần, vị trí của các dấu thanh .
Nhận xét : Chỉnh sửa bài viết. .
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát 
Học sinh mở VBT
2 Học sinh đọc 
2 Học sinh đọc 
1 Học sinh nói
Học sinh viết bảng con .
Học sinh nhắc lại 
Học sinh quan sát .
Học sinh nêu : 
a,ă,â, o,ô,ơ.u,ư.iê.uô, ươ, e,ê
Học sinh quan sát .
Cá nhân, dãy , bàn, nhóm đồng thanh đọc âm trên bảng ôn
Đại diện tổ 1 và tổ 2 lên ghép 
Học sinh lắng nghe Giáo viên hướng dẫn cách ghép bảng ôn .
Học sinh thi đua ghép .
Đại diện tổ 3 và 4 hướng dẫn đọc .
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh .
Học sinh quan sát 
Học sinh đọc lại 3 từ ứng dụng trên .Cá nhân, dãy , bàn đồng thanh .
2 Học sinh đọc nội dung bài .
Học sinh quan sát 
HS nêu khoảng cách chữ và từ
Học sinh viết bảng
 Tiết 2
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. ỔN ĐỊNH 
HOẠT ĐỘNG 1 Luyện đọc
Giáo viên yêu cầu :
Học sinh lần lượt đọc lại bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng .
Chỉnh sửa cách phát âm .
Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ?
Đọc mẫu câu :
“ Trên trời mây trắng như bông ,
Ơ ûdưới cánh đồng bông trắng như mây.
Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây về làng ”
Câu có tiếng nào mang vần có âm ăng?
Đọc lại câu ứng dụng trên ?
Nhận xét : 
HOẠT ĐỘNG 2 :Luyện viết 
Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết:
“bình minh , nhà rông “
Giáo viên viết mẫu : (Quy trình viết như tiết 1)
Lưu ý : GV chỉnh sửa tư thế ngồi viết của HS .
 Nhận xét : Chấm 5 vở – Sửa sai.
HOẠT ĐỘNG 3: KỂ CHUYỆN 
Giáo viên kể theo từng tranh .
Giáo viên kể lần 1 với tốc độ chậm .
Hỏi : Cô vừa kể con nghe chuyện gì ?
Kể lần 2 với chỉ theo tranh minh hoạ
Yêu cầu Học sinh thảo luận nhóm và thi kể 
 Nhận xét : Tuyên dương . 
HOẠT ĐỘNG 4: CỦNG CỐ 
Trò chơi:Điền vần vào từ sau .
Luật chơi : Trò chơi tiếp sức .
Nội dung :
Khoai l ...............
L .......... ngô
Quả ch ..............
Ngh ........... ngả
N .......... rẫy 
Xe .......... cuốc 
Thời gian : Dứt 1 bài hát .
Nhận xét :tuyên Dương 
5. DẶN DÒ:
Về nhà : Đọc lại bài vừa học 
Chuẩn bị : Bài om – am 
Nhận xét tiết học 
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
 Hát 
Đọc Cá nhân, nhóm , dãy bàn đồng thanh .
Vẽ bà, mẹ, trời mây 
 Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh .
Tiếng Trắng , bông 
Cá nhân , dãy bàn đồng thanh.
Học sinh quan sát 
Học sinh viết vào vở :
Học sinh lắng nghe 
Chuyện “ Quạ và Công “
Học sinh lắng nghe 
Học sinh thảo luận nhóm thi kể 
Kể lại với tranh mình thích .
Đại diện 2 nhóm .
Học sinh tham gia trò chơi 
Lớp hát bài ‘Lý cây xanh”
 TOÁN
 PPCT: 56 PHÉP TRƯ ØTRONG PHẠM VI 9
I/ MỤC TIÊU :
 - Thuộc bảng trừ trong phạm vi 9; biết làm tính trừ các số trong phạm vi 9 .Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
 - HS khá giỏi làm hết được các bài tập trong SGK.
 - Giáo dục tính chính xác , say mê học Toán .
II/ CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : Bôï thực hành, Tranh , các mẫu vật.
2. Học sinh : bộ thực hành , SGK , que tính .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1. ỔN ĐỊNH 
2. KIỂM TRA BÀI CŨ Luyện tập 
Yêu cầu Học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 9:
Viết : 
9 = 1 + 5
7 + 5 = 9
- Nhận xét : Ghi điểm 
3. Bài mới : Phép trừ trong phạm vi 9
Giới thiệu bài : 
Bài trước các em đã được học Phép cộng trong phạm vi 9 . Hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em học tiếp bài “Phép trừ trong phạm vi 9”
Giáo viên ghi tựa:
HOẠT ĐỘNG 1 : 
LẬP BẢNG TRƯ ØTRONG PHẠM VI 9
Thành lập công thức: 9 - 1= 8 ; 9 – 8 = 1 
Giáo viên gắn mẫu vật :
Giáo viên gắn bên trái 9 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn. Hỏi còn lại mấy chấm tròn?
Thay việc bớt cô làm phép tính gì ?
Vậy 9 - 1 bằng mấy ?
Giáo viên ghi bảng : 9 - 1 = 8 
 9 - 8 bằng mấy? 
Giáo viên ghi bảng 9 - 8 = 1 
 Cho Học sinh đọc lại hai công thức.
* Lập công thức: 9 – 2 = 7 ; 9 – 7 = 2 
Nhìn tranh lập phép tính :
Giáo viên gợi ý cho Học sinh nêu đề toán 
9 - 2 = mấy ?
Giáo viên ghi bảng : 9 - 2 = 7.
9 - 7 = mấy ?
Giáo viên ghi bảng : 9 - 7 = 2 .
 Cho Học sinh đọc lại hai công thức.
* Lập công thức: 9 – 3 = 6 ; 9 – 6 = 3 . 
Em có 9 ngôi sao , em cho bạn 3 ngôi sao. Hỏi em còn lại mấy ngôi sao?
Lập phép tính 
 Cho Học sinh đọc lại hai công thức.
* Lập công thức: 9 - 5 = 4 ; 9 – 4 = 5 
Em có 9 bông hoa , em tặng cô 4 bông hoa. Hỏi em còn lại bao nhiêu bông hoa.
 9 - 4 = mấy ?
Giáo viên ghi bảng : 9 - 4 = 5 .
 9 - 5 = mấy ?
Giáo viên ghi bảng : 9 - 5 = 4 .
 Cho Học sinh đọc lại hai công thức.
* Lập thành bảng trừ:
9 – 8 = 1 
9 – 6 = 3
9 - 1 = 8 
9 – 3 = 6
9 - 7 = 2 
9 - 5 = 4
9 – 2 = 7
9 - 4 = 5 
Giáo viên xoá dần HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 9
 Nhận xét : Sửa sai.
HOẠT ĐỘNG 2 THỰC HÀNH .
Bài 1: Tính dọc :
Lưu ý: Số phải thẳng cột với nhau.
 Nhận xét : sửa sai 
Bài 2 Tính. ( cột 1,2,3)
Giáo viên hướng dẫn : Tính từ trái qua phải .
 Nhận xét : sửa sai 
Bài 3:Điền số .
9
5
3
8
4
6
1
2
Con hãy điền số vào ô trống sao cho có tổng là 9 .
VD: 6 thêm 3 là bằng 9 ghi số 3
- 3
+ 3
9
8
7
6
5
4
3
6
9
Lấy số 9 trừ đi số 3 được kết quả bao nhiêu cộng thêm 3 tổng bằng 9. ( 9 – 3) + 3 = 9 
Bài 4: Viết phép tính thích hợp :
Học sinh đọc đề toán 
Học sinh lập phép tính .
 Nhận xét chung :
5. CỦNG CỐ -DẶN DÒ :
-Chấm bài – Nhận xét 
- Về nhà : Làm các bài tập còn lại /SGK .
Chuẩn bị : Bài tiếp theo
Nhận xét tiết học
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
Hát 
3 Học sinh đọc bảng cộng.
Học sinh làm vào bảng 
Nhắc lại tên bài học 
Học sinh quan sát 
-Có 9 chấm tròn bớt1 chấm tròn Còn 8 chấm tròn?
- Cô làm phép tính trừ
9 -1 = 8
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh
9 - 8 = 1
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh 
Học sinh quan sát
Có 9 cái áo
bớt đi 2 cái áo
Còn lại  cái áo?
 -9 – 2 = 7
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh 
9 - 7 = 2
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh 
- Có 9 ngôi sao bớt đi 3 ngôi sao . Còn lại 6 ngôi sao 
9 - 3 = 6
9 - 6 = 3
1 Học sinh đọc lại 2 phép tính vừa nêu
9 bông hoa , tặng cô 4 bông hoa. Còn lại 5 bông hoa
Lập phép tính : 9 – 5 = 4 
Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh
9 – 4 = 5
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
1 Học sinh đọc bảng trừ.
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
- Học sinh mở SGK.
Học sinh thực hiện tính dọc và đọc kết quả
- Học sinh lắng nghe 
- Học sinh tính từ trái qua phải .
Đọc kết quả .
Học sinh thực hiện
Học sinh làm vào SGK.
- HS sung pho nêu miệng kết quả.
- Có 9 con ong, bay đi 4 con ong . Còn lại mấy con ong ?
9 - 4 = 5 
3 Học sinh nhận xét bài bạn và sửa sai

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 14 LOP 1.doc