Giáo án Các môn lớp 1 - Tuần 15 (chuẩn kiến thức)

Giáo án Các môn lớp 1 - Tuần 15 (chuẩn kiến thức)

I.Mục tiêu :

- Đọc được : om , am , làng xóm , rừng tràm ; từ và các câu ứng dụng . Viết được : om , am , làng xóm , rừng tràm . Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn .

* Hs khá – giỏi : Đọc trơn toàn bài

- Học sinh biết ghép vần tạo tiếng ,đánh vần tiếng có vần om – am. Viết đều nét , đẹp , đúng mẫu , khoảng cách. Phát triền lời nói tự nhiên theo chủ đề . Rèn kỹ năng giao tiếp.

- Học sinh yêu thích môn Tiếng việt thông qua các hoạt động học ,

II. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói

III. Các hoạt động dạy và học:

 

doc 21 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 916Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Các môn lớp 1 - Tuần 15 (chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 28 tháng 11 năm 2011
Môn: Học vần
Bài : Om - Am
I.Mục tiêu :
- Đọc được : om , am , làng xóm , rừng tràm ; từ và các câu ứng dụng . Viết được : om , am , làng xóm , rừng tràm . Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn . 
* Hs khá – giỏi : Đọc trơn toàn bài 
- Học sinh biết ghép vần tạo tiếng ,đánh vần tiếng có vần om – am. Viết đều nét , đẹp , đúng mẫu , khoảng cách. Phát triền lời nói tự nhiên theo chủ đề . Rèn kỹ năng giao tiếp.
- Học sinh yêu thích môn Tiếng việt thông qua các hoạt động học ,
II. Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1..Oån định lớp:
2 .Kiểm tra bài cũ: (tiết 1) 
-Gọi hs đọc, viết bài 59.
- Nhận xét –ghi điểm
 3.Bài mới:
 a/ Vần om :
Cho học sinh cài bảng cài vần om
- Yêu cầu học sinh phân tích, đánh vần.
HD đánh vần o – m – om 
-Gọi hs đọc.
-Vần om muốn được tiếng xóm ta phải thêm âm gì ,dấu gì?
- Giáo viên cài bảng cài.
-Đánh vần đọc trơn ntn ?
Có tiếng xóm muốn được từ làng xóm ta phải thêm tiếng gì?
+ Giới thiệu tranh và rút từ khóa “ làng xóm ”
GV treo tranh minh họa, hỏi :
+ Tranh vẽ gì ?
+ Rút từ : làng xóm
+ Giảng từ 
+ Gọi HS đọc : làng xóm
+ Trong từ làng xóm tiếng nào mang vần mới học.
-Củng cố: Vừa học vần gì? Trong tiếng gì? Từ gì?
 -Cho HS đọc lại bảng lớp
 b/ Vần am, tràm , rừng tràm ( tương tự)
 -Cho so sánh om và am
*Cho HS đọc lại bảng lớp.
 c/ Từ ứng dụng: Ghi bảng 
 -Giải thích từ
+ chòm râu
+ đom đóm
+ quả trám
 -Cho hs tìm tiếng mang vần vừa học.
 - Luyện đọc –sửa phát âm
-Hướng dẫn viết bảng con –nhận xét sữa sai
d/ Luyện viết :
- Giáo viên viết mẫu : om , am , làng xóm , rừng tràm 
- Yêu cầu học sinh viết bảng con.
Giáo viên nhận xét, hướng dẫn viết
-Hát
-Đọc ,viết: Bình minh ,hoà bình, nhà rông..
Trên trời .làng.
Học sinh chú ý lắng nghe.
+ Học sinh cài vần om.
+ Đọc trơn cá nhân, đồng thanh.
- Đánh vần o -mờ –om/om
-Thêm âm x,dấu sắc, cài bảng xóm.
sờ–om-xom-sắc-xóm/xóm 
- Đọc cá nhân, nhóm,lớp
-Thêm tiếng làng,cài bảng ,đọc trơn
+1HS trả lời: tranh vẽ làng xóm
Đọc cá nhân- nhóm- lớp 
+ Tiếng xóm
+ vần om, Tiếng xóm, từ làng xóm.
- Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh.
-So sánh
+ Giống : m
+ Khác o, a
-Đọc 2 hs, cả lớp
-Tìm gạch chân tiếng có vần om, am
+ chòm râu
+ đom đóm
+ quả trám
-Cá nhân- nhóm- lớp.
- Học sinh viết bảng con.
-Viết om , am , làng xóm , rừng tràm 
 Tiết 2 
A, Luyện đọc: Đọc bài tiết 1.
 -Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ
 - Tìm tiếng có vần mới 
-Gọi hs đọc
B, Luyện viết: Hướng dãn cách viết (chú ý nét nối) 
C, Luyện nói:
 - Giáo viên treo tranh Hỏi: Tranh vẽ gì ?
Bé và chị đang làm gì ? Con đoán xem ?
Khi nhận đồ con phải làm gì ?
 Có bao giờ con nói lời cảm ơn chưa? Lúc nào ? 
Khi nào ta phải cảm ơn ?
Con hãy nói 1 lời cảm ơn với bạn khi nhận quà ?
4. Củng cố, dặn dò: 
-Cho hs luyện đọc bài trong SGK
- Chuẩn bị bài sau 61.
-Cá nhân (1,2), nhóm, lớp
-Quan sát
-tìm gạch chân . 
-Đọc : Mưa tháng bảybòng.cá nhân ,nhóm ,lớp
-Viết vở tập viết
-Đọc:Nói lời cảm ơn
-Quan sát
-Trả lời
Tranh vẽ Bé và Cô , Bé và chị , em và chị 
Chị cho em bong bóng 
Phải nói lời cảm ơn 
Học sinh tự kể và nêu ví dụ.
Khi mình được nhận quà .
Học sinh tự nói 
-Đọc SGK
--------------------------------------------
Môn: ĐẠO ĐỨC
PPCT : Tiết 14 -15 
Bài: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ 
( Xem kế hoạch bài dạy tuần 14 )
Môn: Toán
Bài: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 9 . Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . 
- Rèn tính nhanh , chính xác .
- Giáo dục HS tính khoa học .
Bài tập cần làm : bài 1 ( cột 1, 2 ); 2 ( cột 1 ); 3 ( cột 1, 3 ); 4.
II. Đồ dùng dạy học:
	-Sách Toán.
-Hộp đồ dùng toán.
 III. Các hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1/Oån định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: Gọi hs làm BT 2
-Nhận xét-ghi điểm
3 Bài mới: Giới thiệu bằng lời
+Bài 1: Bảng con ( cột 1, 2 ) 
-Bài yêu cầu gì?
-Hướng dẫn cách làm,gọi hs làm ,nhận xét,sữa sai
+Bài 2: Nhóm ( cột 1 ) 
-Bài yêu cầu gì?
-Chia nhóm,hướng dẫn cách làm
-Nhận xét- sữa sai
+ Bài 3: cá nhân ( cột 1 ,3 ) 
-Bài yêu cầu gì?
- Hướng dẫn cách làm
-Gọi hs nhận xét ,sữa sai
+ Bài 4:Vở BT
-Bài yêu cầu gì?
-Giới thiệu tranh,hướng dẫn cách làm
-Thu vở chấm ,nhận xét
4.Củng cố –dặn dò:
+GV nhận xét cuối tiết.Chuẩn bị bài sau.
Bảng lớp(2) ,cả lớp làm bảng con
 9 – 1 = 8 5 + 4 = 9
 9 – 7 = 2 9 – 5 = 4 
 -Nhắc tựa bài
Bài 1
-Tính
 8 + 1 = 9 7 + 2 = 9
 1 + 8 = 9 2 + 7 = 9
 9 -8 = 1	 9 – 7 = 2
Bài 2
- 3 nhóm
-Điền số
Các nhóm thi đua điền kết quả
 4 + 4 = 9 9 – 3 = 6
 4 + 4 = 8	 7 – 2 = 5
Bài 3
- Điền dấu 
 4 + 5 = 9 9 – 0 = 9
 9 - 2 = 7 4 + 5 = 5 + 4
Bài 4
-Viết phép tính thích hợp
-Quan sát, nêu đề toán,viết phép tính thích hợp
 3
 +
 6
 =
 9
-Lắng nghe
Thứ ba, ngày 29 tháng 11 năm 2011
Môn: Học vần
Bài: ăm - âm
I.Mục tiêu :
- Đọc được : ăm , âm , nuôi tằm , hái nấm ; từ và các câu ứng dụng . Viết được : ăm , âm , nuôi tằm , hái nấm . 
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Thứ , ngày , tháng , năm . 
* Hs khá – giỏi : Đọc trơn toàn bài . 
- Học sinh biết ghép vần tạo tiếng ,đánh vần tiếng có vần ăm – âm. Viết đều nét , đẹp , đúng mẫu , khoảng cách. Phát triền lời nói tự nhiên theo chủ đề . Rèn kỹ năng giao tiếp.
- Học sinh yêu thích môn Tiếng việt thông qua các hoạt động học ,
II. Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1..Oån định lớp:
2 .Kiểm tra bài cũ: (tiết 1) 
-Gọi hs đọc ,viết bài 60.
- Nhận xét –ghi điểm
 3.Bài mới:
 a/ Vần ăm :
Cho học sinh cài bảng cài vần ăm
- Yêu cầu học sinh phân tích, đánh vần.
HD đánh vần ă – m – ăm 
-Gọi hs đọc.
-Vần ăm muốn được tiếng tằm ta phải thêm âm gì ,dấu gì?
- Giáo viên cài bảng cài.
-Đánh vần đọc trơn ntn ?
- Có tiếng tằm muốn được từ nuôi tằm ta phải thêm tiếng gì?
+ Giới thiệu tranh và rút từ khóa “ nuôi tằm ”
GV treo tranh minh họa, hỏi :
+ Tranh vẽ gì ?
+ Rút từ : nuôi tằm
+ Giảng từ 
+ Gọi HS đọc : nuôi tằm
+ Trong từ nuôi tằm tiếng nào mang vần mới học.
-Củng cố: Vừa học vần gì? Trong tiếng gì? Từ gì?
 -Cho HS đọc lại bảng lớp
 b/ Vần : âm, nấm, hái nấm ( tương tự)
 -Cho so sánh ăm và âm
*Cho HS đọc lại bảng lớp.
 c/ Từ ứng dụng: Ghi bảng 
 -Giải thích từ
+ tăm tre: Cây tăm được làm bằng tre , dùng để xỉa răng.
+ đỏ thắm
+ mầm non
+ đường hầm
 -Cho hs tìm tiếng mang vần vừa học.
 - Luyện đọc –sửa phát âm
-Hướng dẫn viết bảng con –nhận xét sữa sai
d/ Luyện viết :
- Giáo viên viết mẫu : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
- Yêu cầu học sinh viết bảng con.
Giáo viên nhận xét, hướng dẫn viết
-Hát
-Đọc: om, am, ống nhòm, chòm râu, tham lam.
 -Viết: xe lam, trái cam, nói nhảm.
Học sinh chú ý lắng nghe.
+ Học sinh cài vần ăm.
+ Đọc trơn cá nhân, đồng thanh.
- Đánh vần ă -mờ ăm/ăm
- Thêm âm t dấu huyền.
- Tờ–ăm-tăm-huyền-tằm/tằm, đọc cá nhân, nhóm,lớp
-Thêm tiếng nuôi,cài bảng ,đọc trơn
- Đọc cá nhân, nhóm,lớp
+1HS trả lời: tranh vẽ nuôi tằm
Đọc cá nhân- nhóm- lớp 
+ Tiếng tằm
+ vần ăm, Tiếng tằm, từ nuôi tằm.
- Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh.
-So sánh
+ Giống : m
+ Khác ă, â
-Đọc 2 hs, cả lớp
-Tìm gạch chân tiếng có vần om, am
+ tăm tre
+ đỏ thắm
+ mầm non
+ đường hầm
-Cá nhân- nhóm- lớp.
- Học sinh viết bảng con.
-Viết : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
 Tiết 2 
A, Luyện đọc: Đọc bài tiết 1.
 -Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ
 - Tìm tiếng có vần mới 
-gọi hs đọc
B, Luyện viết: Hướng dãn cách viết (chú ý nét nối) 
C, Luyện nói:
 - Giáo viên treo tranh Hỏi: Tranh vẽ gì ?
-Chủ đề hôm nay là : “ ngày . tháng . năm ”
Hôm nay em học những môn gì ?
Vậy hôm nay là thứ mấy trong tuần ?
Ngày chủ nhật các em thường làm gì ?
Bạn nào có biết 1 tháng có bao nhiêu ngày ?
ð 1 tháng có 30 ngày .
Khi nào đến tết.
Em thích nhất ngày nào trong tuần? Vì sao?
4. Củng cố, dặn dò: 
-Cho hs luyện đọc bài trong SGK
- Chuẩn bị bài sau 62.
-Cá nhân (1,2), nhóm, lớp
-Quan sát
-tìm gạch chân . 
-Đọc : Con suối..đồi.cá nhân ,nhóm ,lớp
-Viết vở tập viết
-Đọc:Thứ ,ngày,tháng,năm
-Quan sát
Tranh vẽ lịch và thời khoá biểu 
Học sinh tự kể những môn học
Là ngày thứ 2 
Học sinh tự nêu .
3 Học sinh tự nói 
Học sinh tự trả lời 
-Đọc SGK 
Môn: Toán
Bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
I. Mục tiêu :
- Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . 
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 10
- Giáo dục HS tính chính xác , khoa học 
Bài tập cần làm : bài 1; 2 ; 3 .
II. Đồ dùng dạy học:
	-Các mẫu vật + Bộ đồ dùng toán.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HSø
1./ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:  ... o nhau nghe
-Học sinh lên bảng chỉ tranh treo trên bảng và nêu những gì mình quan sát được.
-Lớp nhận xét- bổ sung
- Hs trả lời 
-Cá nhân
-Làm việc cá nhân
-Cá nhân HS lên trình bày
-Nhận xét
-Lắng nghe
-Thi đua dán nhanh đúng
-Nhắc lại
-Lắng nghe
HS sẽ chọn các tấm bìa ghi tên các đồ dùng theo yêu cầu của GV và dán lên bảng
Chuẩn bị bài 16: “Hoạt động ở lớp”
Môn:Thủ công
BÀI : GẤP CÁI QUẠT (TIẾT 1)
I.Mục tiêu:
- Biết cách gấp cái quạt . 
- Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy . Các nếp gấp có thể chưa đều ,chưa thẳng theo đường kẻ . 
* Với hs khéo tay : 
- Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy . Đường dán nối quạt tương đối chắc chắn . Các nếp gấp tương đối đều , thẳng , phẳng . 
II.Chuận bị: 
Cái quạt mẫu,giấy màu,sợi len,hồ dán
III.Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Oån định lớp:
2.Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
3.Bài mới: Giới thiệu bằng lời
*Giới thiệu quạt mẫu 
-Giúp hs nhớ lại nếp gấp cách đều gấp cái quạt
* Làm mẫu:
Bước 1: Đặt tờ giấy màu lên mặt bàn gấp các nếp gấp cách đều 
Bước 2: Gấp đôi hình để lấy dấu giữa,sau đó dùng chỉ (len) buộc chặt phần giữa phết hồ dán lên nếp gấp ngoài cùng dùng tay ép chặt 2 phần hồ dính vào nhau. 
Khi khô mở ra ta sẽ được cái quạt
* Với hs khéo tay : 
- Gv yêu cầu hs gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy . Các nếp gấp đều 
4.Cũng cố - dặn dò: 
-Nhắc lại bài học
-Nhận xét tiết học
-Về chuẩn bị bài sau.
-Nhắc tựa bài
-Quan sát nhận xét
-Nhớ lại các nếp gấp cách đều
-Làm nháp theo gv
-Hs dùng len,chỉ cột dán thành cài quạt
- Hs thực hiện 
-Nhắc lại
-lắng nghe
Môn: TẬP VIẾT
NHÀ TRƯỜNG , BUÔN LÀNG, ĐÌNH LÀNG, BỆNH VIỆN ,..
 ĐỎ THẮM, MẦM NON, CHÔM CHÔM , TRẺ EM,..
 I.Mục tiêu :
- Viết đúng các chữ : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, .chôm chôm , trẻ em, ghế đệm ,. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , tập một . 
* Hs khá – giỏi : 
- Viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1 , tập một . 
II. Đồ dùng dạy học: 
-Bảng phụ có viết sẵn bài viết.
-Bài viết mẫu đẹp của học sinh
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HSø
1/ Ổn định lớp: (tiết 1)
2/ Kiểm tra bài cũ: (5phút)
-Gọi 4 HS lên bảng viết các chư theo yêu cầu của giáo viên.
Nhận xét –ghi điểm
3/ Bài mới: Giới thiệu Bằng lời
-Giáo viên treo bảng bài mẫu:
VD: nhà trườngø 
+Cho HS đọc 
-Phân tích từ.
+Độ cao của con chữ?
+Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
-Giáo viên viết mẫu : nhà trường
-Cho học sinh viết bảng con –nhận xét
-Tương tự:buôn làng,đình làng ,bệnh viện ,.
+ Học sinh viết vở tập viết
-Gọi 1 học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết?
-Cho học sinh viết vào vở từng hàng một
* Hs khá – giỏi : viết đủ số dòng quy định 
-Giáo viên quan sát, theo dõi, giúp đỡ.
Tiết 2
+ Hướng dẫn viết:
-Giáo viên treo bảng có viết bài mẫu:
VD :đỏ thắm
-Cho HS đọc 
-Phân tích từ
-Độ cao của con chữ?
-Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
-Giáo viên viết mẫu đỏ thắm ,hướng dẫn cách viết
-Cho học sinh viết bảng con –nhận xét
Từ mầm non ,chôm chôm,trẻ em,(hướng 
dẫn tương tự)
+Cho hs viết vở tập viết
-Gọi 1 học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết?
-Cho học sinh viết vào vở từng hàng một
*Hs khá – giỏi : viết đủ số dòng quy định 
-Giáo viên quan sát, theo dõi, giúp đỡ
+Giáo viên chấm bài:
-Sửa chữa, khen ngợi, động viên
4. Củng cố, dặn dò: 
-Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.
-Hát
-HS viết bảng con.
Vầng trăng,cây thông ,cá biển
-Học sinh nhắc lại tựa bài
-Quan sát
-1 học sinh.
- Từ nhà trường gồm 2 chữ,khi viết ta viết chữ nhà trước,chữ trường sau .
-Cách 1 chữ o.
-Quan sát
-Viết bảng con nhà trường
-Thẳng lưng, không tì ngực, không cúi sát, vở hơi nghiêng
-Viết.
- Hs viết theo quy định của gv
-Từ đỏ thắm gồm2 chữ,khi viết ta viết chữ đỏ trước chữ thắm sau.
-Cách 1 chữ o.
-Quan sát
-Viết đỏ thắm
-Thẳng lưng, không tì ngực, không cúi sát, vở hơi
- Viết vở tập viết
- Hs viết theo quy định của gv 
-Nộp vở
-Lắng nghe
Môn: Toán
Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I. Mục tiêu :
- Làm được tính trừ trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . 
- Làm đúng các dạng toán 
- Giáo dục HS tính chính xác , khoa học 
Bài tập cần làm : bài 1 ; 4.
II. Đồ dùng dạy học:
	-Các mẫu vật
	-Bộ đồ dùng toán.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoat động của GV
Hoạt động của HS
1/Oån định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Gọi hs làm BT 3
-Nhận xét-ghi điểm
3/ Bài mới:	Giới thiệu bằng lời
a/ Dạy bảng trừ:
+Dạy phép tính: 10 – 1= 9
-Giới thiệu tranh 
-Có 10 bông hoa, bớt 1 bông hoa Còn mấy bông hoa?
-Bớt đi làm tính gì?
- Cho HS nhắc lại
-Ta viết như sau: 10 bớt 1 còn 9, viết là: 
10 – 1 = 9
-HS nhắc lại: 
-Thự hiện phép tính thứ hai? (10 – 9 = 1)
+Thành lập các phép tính khác 10 – 2 = 8, 10 - 8 = 2, 10 -3 = 7 , 10 - 7 = 3 ,10 – 6 = 4, ( tương tự)
-Cho HS học thuộc bảng trừ phạm vi 10
- Mười trừ mấy bằng chín?
- Mười trừ mấy bằng năm?
b/THỰC HÀNH
+Bài 1: bảng con ( cần làm ) 
-Nêu yêu cầu bài
-Hướng dẫn cách làm,gọi hs làm nhận xét
Bài 2: Cá nhân
-Nêu yêu cầu bài
-Gọi hs làm ,nhận xét
+Bài 3: Nhóm
-Nêu yêu cầu bài 
–Chia nhóm, hướng dẫn cách làm
-Gọi các nhóm nhận xét sữa sai
+Bài 4: Vở Toán (cần làm )
-Giới thiệu tranh
-Hướng dẫn cách làm,nhận xét
-Thu vở BT chấm ,nhận xét
4. Củng cố –dặn dò:
-Đọc lại công thức
10 – 1 =; 10 – 3 =; 10 – 5 =; 
10 – 2 = ; 10 – 4 =.; 10 – 6 =..; 
10 - .= 3 ; 10 -  = 2 ; 10 - . = 0.
-Về ôn lại bài .Chuẩn bị bài sau.
- Bảng lớp(2)
 5 + 3 +2 = 10 4 + 4 +2 = 10
 - cả lớp làm bảng con 
 6+3 +1 = 10 
-Nhắc tựa bài
-Quan satù ,đặt đề toán
- 10 bớt 1 còn 9
-Làm tính trừ
- Cài bảng : 10 – 1 = 9
 -HS nhắc lại
-Cá nhân- nhóm- lớp.
-Nêu đề toán
- Cài bảng 10 -9 = 1
- đặt đề toán, rồi lập phép tính vào bảng cài.
-Đọc cá nhân, nhóm,lớp
-Trả lời
Bài 1
-Tính (tính dọc)
-bảng lớp (2) , cả lớp làm bảng con
-
-
-
 10 10 10
 1 2 3
 9 8 7
Bài 2
Điền số..
10
 1
 2
 3
4
 9
 8
 7
 6
Bài 3
- 3 nhóm
Điền dấu ( > ,<, = )
-Thảo luận điền kết quả vào phiếu BT
>
<
 9 10 10 4
==
<
3 + 4 10 	 6 9 - 3
Bài 4
-Nhìn tranh ,nêu đề toán, lập phép tính
 10
 -
 4
 =
 6
-Đọc
4 + 6 = 10 ; 6 + 4 = 10
10 – 4 = 6 ; 10 – 6 = 4
-Lắng nghe
Môn: Âm nhạc
Bài: Ôn 2 bài hát: Đàn gà con,sắp đến tết rồi
I.Mục tiêu:
-Hs hát đúng giai điệu và thuộc lời bài ca
-Biết hát kết hợp vỗ tay đệm theo phách
-Tập hát kết hợp với vận động phụ hoạ
-Tập đọc thơ 4 chữ theo tiết tấu
II.Chuẩn bị: Thanh phách
III.Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Oån định lớp:
2.Bài cũ: Gọi 2 hs lên hát bài:Đàn gà con,sắp đến tết rồi.
-Nhận xét 
3.Bài mới: Giới thiệu bằng lời
Hoạt động 1: Cả lớp
Mục tiêu: hát kết hợp vỗ tay theo phách
Cách tiến hành: 
ứng cứ 2 của n* Lấy nhận xét 1.1,2.1,3.1 và ch hận xét 4.1
* Oân tập bài hát đàn gà con.
-Cho2 hs hát lại bài đàn gà con
-Hát kết hợp vỗ tay đệm theo phách
-Hát kết hợpvài động tác phụ hoạ
-Cho hs hát đối theo nhóm,đổi luân phiên giữa các nhóm
Hoạt động 2:
Mục tiêu:hát kết hợp võ tay đệm theo phách.
Cách tiến hành:
-Cho hs hát +vỗ tay đệm theo phách(dạy tương tự bài 14)
VI. Cũng cố- dặn dò:
Cho hs hát lại 2 bài hát
Về ôn lại bài cho thuộc,chuẩn bị bài sau.
-2hs hát
-Nhắc tựa bài
- 4 hs khá
-2 hs hát
- Hát Trông kia đàn gà con lông vàng x x x x x x
-hát nhóm 1 câu 1,nhóm 2 câu 2
-hát:Sắp đến tết rồi
x x x x
-Hát 2 lần
-Lắng nghe
Môn: Thể dục
Bài: RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I.Mục tiêu:
-Ôân một số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản đã học
-Yêu cầu thực hiện được ở mức độ tương đối chính xác hơn
-Làm quen với trò chơi “Chạy tiếp sức”
-Yêu cầu tham gia được vào trò chơi ở mức ban đầu
II.Chuẩn bị: 
Dọn vệ sinh nơi tập,còi,sân chơi trò chơi
III.Hoạt động trên lớp:
Nội dung
Tg và kl
vận động
Hình thức
1.Phần mở đầu:
-Phổ biến nội dung yêu cầu bài học
-Đứng vỗ tay hát
-Giậm chân tại chỗ
-Cho hs vừa đi vừa hít thở sâu.
-Chơi trò chơi:”Diệt các con vật có hại”
2.Phần cơ bản:
* Lấy 2 chứng cứ của nhận xét 1.1,2.1,
2.2
* Oân phối hợp:
Nhịp 1: Đứng đưa 2 tay ra trước thẳng hướng
Nhịp 2: Đưa 2 tay dang ngang
Nhịp 3: Đứng đưa 2 tay lên cao chếch hình chữ v
Nhịp 4: Về tư thế chuẩn bị
* Oân phối hợp: 
Nhịp 1: Đứng đưa chân trái ra trước 2 tay chống hông
Nhịp 2: Về tư thế chuận bị
Nhịp 3: Đưa chân phải ra trước 2 tay chống hông
Nhịp 4: Về tư thế chuẩn bị
* Cho hs chơi trò chơi”Chạy tiếp sức”
 -Hướng dẫn cách chơi
3.Phần kết thúc:
-Đi thường theo nhịp kết hợp với hát
-Hệ thống bài học
-Nhận xét
12 øphút
5 lần
Nhịp 1-2
2lần
15 phút
2x8 nhịp
2x8 nhịp
7phút
2hàng dọc
 x	x
	x	x
	x	x
 x x x x x 
 x x x x x 
-4 hs yếu
-Oân tập
 x x x x x
 x x x x x
-Oân tập
-Chơi trò chơi
 x x 
 x x 
-lắng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 15.doc