I.Mục tiêu :
- Đọc được : om , am , làng xóm , rừng tràm ; từ và các câu ứng dụng . Viết được : om , am , làng xóm , rừng tràm . Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn .
* Hs khá – giỏi : Đọc trơn toàn bài
- Học sinh biết ghép vần tạo tiếng ,đánh vần tiếng có vần om – am. Viết đều nét , đẹp , đúng mẫu , khoảng cách. Phát triền lời nói tự nhiên theo chủ đề . Rèn kỹ năng giao tiếp.
- Học sinh yêu thích môn Tiếng việt thông qua các hoạt động học ,
II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói
III. Các hoạt động dạy và học:
Thứ hai, ngày 28 tháng 11 năm 2011 Môn: Học vần Bài : Om - Am I.Mục tiêu : - Đọc được : om , am , làng xóm , rừng tràm ; từ và các câu ứng dụng . Viết được : om , am , làng xóm , rừng tràm . Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn . * Hs khá – giỏi : Đọc trơn toàn bài - Học sinh biết ghép vần tạo tiếng ,đánh vần tiếng có vần om – am. Viết đều nét , đẹp , đúng mẫu , khoảng cách. Phát triền lời nói tự nhiên theo chủ đề . Rèn kỹ năng giao tiếp. - Học sinh yêu thích môn Tiếng việt thông qua các hoạt động học , II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1..Oån định lớp: 2 .Kiểm tra bài cũ: (tiết 1) -Gọi hs đọc, viết bài 59. - Nhận xét –ghi điểm 3.Bài mới: a/ Vần om : Cho học sinh cài bảng cài vần om - Yêu cầu học sinh phân tích, đánh vần. HD đánh vần o – m – om -Gọi hs đọc. -Vần om muốn được tiếng xóm ta phải thêm âm gì ,dấu gì? - Giáo viên cài bảng cài. -Đánh vần đọc trơn ntn ? Có tiếng xóm muốn được từ làng xóm ta phải thêm tiếng gì? + Giới thiệu tranh và rút từ khóa “ làng xóm ” GV treo tranh minh họa, hỏi : + Tranh vẽ gì ? + Rút từ : làng xóm + Giảng từ + Gọi HS đọc : làng xóm + Trong từ làng xóm tiếng nào mang vần mới học. -Củng cố: Vừa học vần gì? Trong tiếng gì? Từ gì? -Cho HS đọc lại bảng lớp b/ Vần am, tràm , rừng tràm ( tương tự) -Cho so sánh om và am *Cho HS đọc lại bảng lớp. c/ Từ ứng dụng: Ghi bảng -Giải thích từ + chòm râu + đom đóm + quả trám -Cho hs tìm tiếng mang vần vừa học. - Luyện đọc –sửa phát âm -Hướng dẫn viết bảng con –nhận xét sữa sai d/ Luyện viết : - Giáo viên viết mẫu : om , am , làng xóm , rừng tràm - Yêu cầu học sinh viết bảng con. Giáo viên nhận xét, hướng dẫn viết -Hát -Đọc ,viết: Bình minh ,hoà bình, nhà rông.. Trên trời .làng. Học sinh chú ý lắng nghe. + Học sinh cài vần om. + Đọc trơn cá nhân, đồng thanh. - Đánh vần o -mờ –om/om -Thêm âm x,dấu sắc, cài bảng xóm. sờ–om-xom-sắc-xóm/xóm - Đọc cá nhân, nhóm,lớp -Thêm tiếng làng,cài bảng ,đọc trơn +1HS trả lời: tranh vẽ làng xóm Đọc cá nhân- nhóm- lớp + Tiếng xóm + vần om, Tiếng xóm, từ làng xóm. - Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh. -So sánh + Giống : m + Khác o, a -Đọc 2 hs, cả lớp -Tìm gạch chân tiếng có vần om, am + chòm râu + đom đóm + quả trám -Cá nhân- nhóm- lớp. - Học sinh viết bảng con. -Viết om , am , làng xóm , rừng tràm Tiết 2 A, Luyện đọc: Đọc bài tiết 1. -Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ - Tìm tiếng có vần mới -Gọi hs đọc B, Luyện viết: Hướng dãn cách viết (chú ý nét nối) C, Luyện nói: - Giáo viên treo tranh Hỏi: Tranh vẽ gì ? Bé và chị đang làm gì ? Con đoán xem ? Khi nhận đồ con phải làm gì ? Có bao giờ con nói lời cảm ơn chưa? Lúc nào ? Khi nào ta phải cảm ơn ? Con hãy nói 1 lời cảm ơn với bạn khi nhận quà ? 4. Củng cố, dặn dò: -Cho hs luyện đọc bài trong SGK - Chuẩn bị bài sau 61. -Cá nhân (1,2), nhóm, lớp -Quan sát -tìm gạch chân . -Đọc : Mưa tháng bảybòng.cá nhân ,nhóm ,lớp -Viết vở tập viết -Đọc:Nói lời cảm ơn -Quan sát -Trả lời Tranh vẽ Bé và Cô , Bé và chị , em và chị Chị cho em bong bóng Phải nói lời cảm ơn Học sinh tự kể và nêu ví dụ. Khi mình được nhận quà . Học sinh tự nói -Đọc SGK -------------------------------------------- Môn: ĐẠO ĐỨC PPCT : Tiết 14 -15 Bài: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ ( Xem kế hoạch bài dạy tuần 14 ) Môn: Toán Bài: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 9 . Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . - Rèn tính nhanh , chính xác . - Giáo dục HS tính khoa học . Bài tập cần làm : bài 1 ( cột 1, 2 ); 2 ( cột 1 ); 3 ( cột 1, 3 ); 4. II. Đồ dùng dạy học: -Sách Toán. -Hộp đồ dùng toán. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/Oån định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: Gọi hs làm BT 2 -Nhận xét-ghi điểm 3 Bài mới: Giới thiệu bằng lời +Bài 1: Bảng con ( cột 1, 2 ) -Bài yêu cầu gì? -Hướng dẫn cách làm,gọi hs làm ,nhận xét,sữa sai +Bài 2: Nhóm ( cột 1 ) -Bài yêu cầu gì? -Chia nhóm,hướng dẫn cách làm -Nhận xét- sữa sai + Bài 3: cá nhân ( cột 1 ,3 ) -Bài yêu cầu gì? - Hướng dẫn cách làm -Gọi hs nhận xét ,sữa sai + Bài 4:Vở BT -Bài yêu cầu gì? -Giới thiệu tranh,hướng dẫn cách làm -Thu vở chấm ,nhận xét 4.Củng cố –dặn dò: +GV nhận xét cuối tiết.Chuẩn bị bài sau. Bảng lớp(2) ,cả lớp làm bảng con 9 – 1 = 8 5 + 4 = 9 9 – 7 = 2 9 – 5 = 4 -Nhắc tựa bài Bài 1 -Tính 8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 1 + 8 = 9 2 + 7 = 9 9 -8 = 1 9 – 7 = 2 Bài 2 - 3 nhóm -Điền số Các nhóm thi đua điền kết quả 4 + 4 = 9 9 – 3 = 6 4 + 4 = 8 7 – 2 = 5 Bài 3 - Điền dấu 4 + 5 = 9 9 – 0 = 9 9 - 2 = 7 4 + 5 = 5 + 4 Bài 4 -Viết phép tính thích hợp -Quan sát, nêu đề toán,viết phép tính thích hợp 3 + 6 = 9 -Lắng nghe Thứ ba, ngày 29 tháng 11 năm 2011 Môn: Học vần Bài: ăm - âm I.Mục tiêu : - Đọc được : ăm , âm , nuôi tằm , hái nấm ; từ và các câu ứng dụng . Viết được : ăm , âm , nuôi tằm , hái nấm . - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Thứ , ngày , tháng , năm . * Hs khá – giỏi : Đọc trơn toàn bài . - Học sinh biết ghép vần tạo tiếng ,đánh vần tiếng có vần ăm – âm. Viết đều nét , đẹp , đúng mẫu , khoảng cách. Phát triền lời nói tự nhiên theo chủ đề . Rèn kỹ năng giao tiếp. - Học sinh yêu thích môn Tiếng việt thông qua các hoạt động học , II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1..Oån định lớp: 2 .Kiểm tra bài cũ: (tiết 1) -Gọi hs đọc ,viết bài 60. - Nhận xét –ghi điểm 3.Bài mới: a/ Vần ăm : Cho học sinh cài bảng cài vần ăm - Yêu cầu học sinh phân tích, đánh vần. HD đánh vần ă – m – ăm -Gọi hs đọc. -Vần ăm muốn được tiếng tằm ta phải thêm âm gì ,dấu gì? - Giáo viên cài bảng cài. -Đánh vần đọc trơn ntn ? - Có tiếng tằm muốn được từ nuôi tằm ta phải thêm tiếng gì? + Giới thiệu tranh và rút từ khóa “ nuôi tằm ” GV treo tranh minh họa, hỏi : + Tranh vẽ gì ? + Rút từ : nuôi tằm + Giảng từ + Gọi HS đọc : nuôi tằm + Trong từ nuôi tằm tiếng nào mang vần mới học. -Củng cố: Vừa học vần gì? Trong tiếng gì? Từ gì? -Cho HS đọc lại bảng lớp b/ Vần : âm, nấm, hái nấm ( tương tự) -Cho so sánh ăm và âm *Cho HS đọc lại bảng lớp. c/ Từ ứng dụng: Ghi bảng -Giải thích từ + tăm tre: Cây tăm được làm bằng tre , dùng để xỉa răng. + đỏ thắm + mầm non + đường hầm -Cho hs tìm tiếng mang vần vừa học. - Luyện đọc –sửa phát âm -Hướng dẫn viết bảng con –nhận xét sữa sai d/ Luyện viết : - Giáo viên viết mẫu : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm - Yêu cầu học sinh viết bảng con. Giáo viên nhận xét, hướng dẫn viết -Hát -Đọc: om, am, ống nhòm, chòm râu, tham lam. -Viết: xe lam, trái cam, nói nhảm. Học sinh chú ý lắng nghe. + Học sinh cài vần ăm. + Đọc trơn cá nhân, đồng thanh. - Đánh vần ă -mờ ăm/ăm - Thêm âm t dấu huyền. - Tờ–ăm-tăm-huyền-tằm/tằm, đọc cá nhân, nhóm,lớp -Thêm tiếng nuôi,cài bảng ,đọc trơn - Đọc cá nhân, nhóm,lớp +1HS trả lời: tranh vẽ nuôi tằm Đọc cá nhân- nhóm- lớp + Tiếng tằm + vần ăm, Tiếng tằm, từ nuôi tằm. - Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh. -So sánh + Giống : m + Khác ă, â -Đọc 2 hs, cả lớp -Tìm gạch chân tiếng có vần om, am + tăm tre + đỏ thắm + mầm non + đường hầm -Cá nhân- nhóm- lớp. - Học sinh viết bảng con. -Viết : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm Tiết 2 A, Luyện đọc: Đọc bài tiết 1. -Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ - Tìm tiếng có vần mới -gọi hs đọc B, Luyện viết: Hướng dãn cách viết (chú ý nét nối) C, Luyện nói: - Giáo viên treo tranh Hỏi: Tranh vẽ gì ? -Chủ đề hôm nay là : “ ngày . tháng . năm ” Hôm nay em học những môn gì ? Vậy hôm nay là thứ mấy trong tuần ? Ngày chủ nhật các em thường làm gì ? Bạn nào có biết 1 tháng có bao nhiêu ngày ? ð 1 tháng có 30 ngày . Khi nào đến tết. Em thích nhất ngày nào trong tuần? Vì sao? 4. Củng cố, dặn dò: -Cho hs luyện đọc bài trong SGK - Chuẩn bị bài sau 62. -Cá nhân (1,2), nhóm, lớp -Quan sát -tìm gạch chân . -Đọc : Con suối..đồi.cá nhân ,nhóm ,lớp -Viết vở tập viết -Đọc:Thứ ,ngày,tháng,năm -Quan sát Tranh vẽ lịch và thời khoá biểu Học sinh tự kể những môn học Là ngày thứ 2 Học sinh tự nêu . 3 Học sinh tự nói Học sinh tự trả lời -Đọc SGK Môn: Toán Bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I. Mục tiêu : - Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . - Biết làm tính cộng trong phạm vi 10 - Giáo dục HS tính chính xác , khoa học Bài tập cần làm : bài 1; 2 ; 3 . II. Đồ dùng dạy học: -Các mẫu vật + Bộ đồ dùng toán. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HSø 1./ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: ... o nhau nghe -Học sinh lên bảng chỉ tranh treo trên bảng và nêu những gì mình quan sát được. -Lớp nhận xét- bổ sung - Hs trả lời -Cá nhân -Làm việc cá nhân -Cá nhân HS lên trình bày -Nhận xét -Lắng nghe -Thi đua dán nhanh đúng -Nhắc lại -Lắng nghe HS sẽ chọn các tấm bìa ghi tên các đồ dùng theo yêu cầu của GV và dán lên bảng Chuẩn bị bài 16: “Hoạt động ở lớp” Môn:Thủ công BÀI : GẤP CÁI QUẠT (TIẾT 1) I.Mục tiêu: - Biết cách gấp cái quạt . - Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy . Các nếp gấp có thể chưa đều ,chưa thẳng theo đường kẻ . * Với hs khéo tay : - Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy . Đường dán nối quạt tương đối chắc chắn . Các nếp gấp tương đối đều , thẳng , phẳng . II.Chuận bị: Cái quạt mẫu,giấy màu,sợi len,hồ dán III.Hoạt động trên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Oån định lớp: 2.Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của hs 3.Bài mới: Giới thiệu bằng lời *Giới thiệu quạt mẫu -Giúp hs nhớ lại nếp gấp cách đều gấp cái quạt * Làm mẫu: Bước 1: Đặt tờ giấy màu lên mặt bàn gấp các nếp gấp cách đều Bước 2: Gấp đôi hình để lấy dấu giữa,sau đó dùng chỉ (len) buộc chặt phần giữa phết hồ dán lên nếp gấp ngoài cùng dùng tay ép chặt 2 phần hồ dính vào nhau. Khi khô mở ra ta sẽ được cái quạt * Với hs khéo tay : - Gv yêu cầu hs gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy . Các nếp gấp đều 4.Cũng cố - dặn dò: -Nhắc lại bài học -Nhận xét tiết học -Về chuẩn bị bài sau. -Nhắc tựa bài -Quan sát nhận xét -Nhớ lại các nếp gấp cách đều -Làm nháp theo gv -Hs dùng len,chỉ cột dán thành cài quạt - Hs thực hiện -Nhắc lại -lắng nghe Môn: TẬP VIẾT NHÀ TRƯỜNG , BUÔN LÀNG, ĐÌNH LÀNG, BỆNH VIỆN ,.. ĐỎ THẮM, MẦM NON, CHÔM CHÔM , TRẺ EM,.. I.Mục tiêu : - Viết đúng các chữ : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, .chôm chôm , trẻ em, ghế đệm ,. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , tập một . * Hs khá – giỏi : - Viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1 , tập một . II. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ có viết sẵn bài viết. -Bài viết mẫu đẹp của học sinh III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HSø 1/ Ổn định lớp: (tiết 1) 2/ Kiểm tra bài cũ: (5phút) -Gọi 4 HS lên bảng viết các chư theo yêu cầu của giáo viên. Nhận xét –ghi điểm 3/ Bài mới: Giới thiệu Bằng lời -Giáo viên treo bảng bài mẫu: VD: nhà trườngø +Cho HS đọc -Phân tích từ. +Độ cao của con chữ? +Khoảng cách giữa các chữ như thế nào? -Giáo viên viết mẫu : nhà trường -Cho học sinh viết bảng con –nhận xét -Tương tự:buôn làng,đình làng ,bệnh viện ,. + Học sinh viết vở tập viết -Gọi 1 học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết? -Cho học sinh viết vào vở từng hàng một * Hs khá – giỏi : viết đủ số dòng quy định -Giáo viên quan sát, theo dõi, giúp đỡ. Tiết 2 + Hướng dẫn viết: -Giáo viên treo bảng có viết bài mẫu: VD :đỏ thắm -Cho HS đọc -Phân tích từ -Độ cao của con chữ? -Khoảng cách giữa các chữ như thế nào? -Giáo viên viết mẫu đỏ thắm ,hướng dẫn cách viết -Cho học sinh viết bảng con –nhận xét Từ mầm non ,chôm chôm,trẻ em,(hướng dẫn tương tự) +Cho hs viết vở tập viết -Gọi 1 học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết? -Cho học sinh viết vào vở từng hàng một *Hs khá – giỏi : viết đủ số dòng quy định -Giáo viên quan sát, theo dõi, giúp đỡ +Giáo viên chấm bài: -Sửa chữa, khen ngợi, động viên 4. Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau. -Hát -HS viết bảng con. Vầng trăng,cây thông ,cá biển -Học sinh nhắc lại tựa bài -Quan sát -1 học sinh. - Từ nhà trường gồm 2 chữ,khi viết ta viết chữ nhà trước,chữ trường sau . -Cách 1 chữ o. -Quan sát -Viết bảng con nhà trường -Thẳng lưng, không tì ngực, không cúi sát, vở hơi nghiêng -Viết. - Hs viết theo quy định của gv -Từ đỏ thắm gồm2 chữ,khi viết ta viết chữ đỏ trước chữ thắm sau. -Cách 1 chữ o. -Quan sát -Viết đỏ thắm -Thẳng lưng, không tì ngực, không cúi sát, vở hơi - Viết vở tập viết - Hs viết theo quy định của gv -Nộp vở -Lắng nghe Môn: Toán Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I. Mục tiêu : - Làm được tính trừ trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . - Làm đúng các dạng toán - Giáo dục HS tính chính xác , khoa học Bài tập cần làm : bài 1 ; 4. II. Đồ dùng dạy học: -Các mẫu vật -Bộ đồ dùng toán. III. Các hoạt động dạy và học: Hoat động của GV Hoạt động của HS 1/Oån định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -Gọi hs làm BT 3 -Nhận xét-ghi điểm 3/ Bài mới: Giới thiệu bằng lời a/ Dạy bảng trừ: +Dạy phép tính: 10 – 1= 9 -Giới thiệu tranh -Có 10 bông hoa, bớt 1 bông hoa Còn mấy bông hoa? -Bớt đi làm tính gì? - Cho HS nhắc lại -Ta viết như sau: 10 bớt 1 còn 9, viết là: 10 – 1 = 9 -HS nhắc lại: -Thự hiện phép tính thứ hai? (10 – 9 = 1) +Thành lập các phép tính khác 10 – 2 = 8, 10 - 8 = 2, 10 -3 = 7 , 10 - 7 = 3 ,10 – 6 = 4, ( tương tự) -Cho HS học thuộc bảng trừ phạm vi 10 - Mười trừ mấy bằng chín? - Mười trừ mấy bằng năm? b/THỰC HÀNH +Bài 1: bảng con ( cần làm ) -Nêu yêu cầu bài -Hướng dẫn cách làm,gọi hs làm nhận xét Bài 2: Cá nhân -Nêu yêu cầu bài -Gọi hs làm ,nhận xét +Bài 3: Nhóm -Nêu yêu cầu bài –Chia nhóm, hướng dẫn cách làm -Gọi các nhóm nhận xét sữa sai +Bài 4: Vở Toán (cần làm ) -Giới thiệu tranh -Hướng dẫn cách làm,nhận xét -Thu vở BT chấm ,nhận xét 4. Củng cố –dặn dò: -Đọc lại công thức 10 – 1 =; 10 – 3 =; 10 – 5 =; 10 – 2 = ; 10 – 4 =.; 10 – 6 =..; 10 - .= 3 ; 10 - = 2 ; 10 - . = 0. -Về ôn lại bài .Chuẩn bị bài sau. - Bảng lớp(2) 5 + 3 +2 = 10 4 + 4 +2 = 10 - cả lớp làm bảng con 6+3 +1 = 10 -Nhắc tựa bài -Quan satù ,đặt đề toán - 10 bớt 1 còn 9 -Làm tính trừ - Cài bảng : 10 – 1 = 9 -HS nhắc lại -Cá nhân- nhóm- lớp. -Nêu đề toán - Cài bảng 10 -9 = 1 - đặt đề toán, rồi lập phép tính vào bảng cài. -Đọc cá nhân, nhóm,lớp -Trả lời Bài 1 -Tính (tính dọc) -bảng lớp (2) , cả lớp làm bảng con - - - 10 10 10 1 2 3 9 8 7 Bài 2 Điền số.. 10 1 2 3 4 9 8 7 6 Bài 3 - 3 nhóm Điền dấu ( > ,<, = ) -Thảo luận điền kết quả vào phiếu BT > < 9 10 10 4 == < 3 + 4 10 6 9 - 3 Bài 4 -Nhìn tranh ,nêu đề toán, lập phép tính 10 - 4 = 6 -Đọc 4 + 6 = 10 ; 6 + 4 = 10 10 – 4 = 6 ; 10 – 6 = 4 -Lắng nghe Môn: Âm nhạc Bài: Ôn 2 bài hát: Đàn gà con,sắp đến tết rồi I.Mục tiêu: -Hs hát đúng giai điệu và thuộc lời bài ca -Biết hát kết hợp vỗ tay đệm theo phách -Tập hát kết hợp với vận động phụ hoạ -Tập đọc thơ 4 chữ theo tiết tấu II.Chuẩn bị: Thanh phách III.Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Oån định lớp: 2.Bài cũ: Gọi 2 hs lên hát bài:Đàn gà con,sắp đến tết rồi. -Nhận xét 3.Bài mới: Giới thiệu bằng lời Hoạt động 1: Cả lớp Mục tiêu: hát kết hợp vỗ tay theo phách Cách tiến hành: ứng cứ 2 của n* Lấy nhận xét 1.1,2.1,3.1 và ch hận xét 4.1 * Oân tập bài hát đàn gà con. -Cho2 hs hát lại bài đàn gà con -Hát kết hợp vỗ tay đệm theo phách -Hát kết hợpvài động tác phụ hoạ -Cho hs hát đối theo nhóm,đổi luân phiên giữa các nhóm Hoạt động 2: Mục tiêu:hát kết hợp võ tay đệm theo phách. Cách tiến hành: -Cho hs hát +vỗ tay đệm theo phách(dạy tương tự bài 14) VI. Cũng cố- dặn dò: Cho hs hát lại 2 bài hát Về ôn lại bài cho thuộc,chuẩn bị bài sau. -2hs hát -Nhắc tựa bài - 4 hs khá -2 hs hát - Hát Trông kia đàn gà con lông vàng x x x x x x -hát nhóm 1 câu 1,nhóm 2 câu 2 -hát:Sắp đến tết rồi x x x x -Hát 2 lần -Lắng nghe Môn: Thể dục Bài: RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG I.Mục tiêu: -Ôân một số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản đã học -Yêu cầu thực hiện được ở mức độ tương đối chính xác hơn -Làm quen với trò chơi “Chạy tiếp sức” -Yêu cầu tham gia được vào trò chơi ở mức ban đầu II.Chuẩn bị: Dọn vệ sinh nơi tập,còi,sân chơi trò chơi III.Hoạt động trên lớp: Nội dung Tg và kl vận động Hình thức 1.Phần mở đầu: -Phổ biến nội dung yêu cầu bài học -Đứng vỗ tay hát -Giậm chân tại chỗ -Cho hs vừa đi vừa hít thở sâu. -Chơi trò chơi:”Diệt các con vật có hại” 2.Phần cơ bản: * Lấy 2 chứng cứ của nhận xét 1.1,2.1, 2.2 * Oân phối hợp: Nhịp 1: Đứng đưa 2 tay ra trước thẳng hướng Nhịp 2: Đưa 2 tay dang ngang Nhịp 3: Đứng đưa 2 tay lên cao chếch hình chữ v Nhịp 4: Về tư thế chuẩn bị * Oân phối hợp: Nhịp 1: Đứng đưa chân trái ra trước 2 tay chống hông Nhịp 2: Về tư thế chuận bị Nhịp 3: Đưa chân phải ra trước 2 tay chống hông Nhịp 4: Về tư thế chuẩn bị * Cho hs chơi trò chơi”Chạy tiếp sức” -Hướng dẫn cách chơi 3.Phần kết thúc: -Đi thường theo nhịp kết hợp với hát -Hệ thống bài học -Nhận xét 12 øphút 5 lần Nhịp 1-2 2lần 15 phút 2x8 nhịp 2x8 nhịp 7phút 2hàng dọc x x x x x x x x x x x x x x x x -4 hs yếu -Oân tập x x x x x x x x x x -Oân tập -Chơi trò chơi x x x x -lắng nghe
Tài liệu đính kèm: