I,Mục đích yêu cầu:
-HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Sừng sững, khẳng khiu, trụi lỏ, chi chớt,
Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu
- Hiểu nội dung bài:
Cây bàng thân thiết với các trường học.
Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm riêng.
Trả lời được câu hỏi 1 (SGK)
+II,Các hoạt động dạy học:
TUẦN 33: Thứ hai ngày 26 thỏng 4 năm 2010 Tập đọc : CÂY BÀNG I,Mục đớch yờu cầu: -HS đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: Sừng sững, khẳng khiu, trụi lỏ, chi chớt, Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu - Hiểu nội dung bài: Cõy bàng thõn thiết với cỏc trường học. Cõy bàng mỗi mựa cú một đặc điểm riờng. Trả lời được cõu hỏi 1 (SGK) +II,Cỏc hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRề 1, Kiểm tra bài cũ: Đọc nội dung bài : Sau cơn mưa Viết cỏc từ: rõm bụt, nhởn nhơ, quõy quanh, vườn. 2, Bài mới: ( Tiết 1) HĐ1: GV giới thiệu bài GV đọc mẫu bài văn HĐ2: H dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ khú. LĐ cõu, đoạn, cả bài HĐ3: ễn cỏc vần : oang, oac Tiết 2 HĐ4: Tỡm hiểu bài đọc & luyện núi 1Mựa đụng cõy bàng thay đổi ntn? + Mựa xuõn cõy bàng thay đổi ntn? + Mựa hố cõy bàng thay đổi ntn? + Mựa thu cõy bàng thay đổi ntn? Luyện núi: Đề tài: Kể tờn những cõy trồng ở sõn trường em. 3, Củng cố,dặn dũ - HS luyện đọc đỳng tiếng, từ ngữ qua cỏch ghộp õm tạo thành tiếng, từ đó học - Luyện đọc đỳng về từng cõu, từng đoạn, bài bằng cỏch đọc trơn to và rừ - Hiểu được nghĩa cỏc từ ngữ : sừng sững, khẳng khiu, trụi lỏ, chi chớt -Tiếng trong bài cú vần oang -Tiếng ngoài bài cú vần oang: khoang thuyền, mở toang, khúc toỏng, khai hoang - oac: khoỏc lỏc, khoỏc vai, rỏch toạc, loạc choạt, choang choỏc, - Khẳng khiu trụi lỏ. - Cành trờn cành dưới chi chớt lộc non - Tỏn lỏ xanh um che mỏt một khoảng sõn. - Từng chựm quả chớn vàng trong kẻ lỏ. HS thực hành luyện núi hỏi về cõy trờn sõn trường. Thứ 3 ngày 27 thỏng 4 năm 2010 Tập đọc : Đi học I,Mục đớch yờu cầu: - HS đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: lờn nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dũng thơ khổ thơ - Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ tự đến trường . Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Ngụi trường rất đỏng yờu và cú cụ giỏo bạn hỏt rất hay. -Trả lời câu hỏi 1 ở SGK II,Cỏc hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRề 1, Kiểm tra bài cũ: Đọc nội dung bài : Cõy bàng Nờu đặc điểm của cõy bàng vào mựa xuõn. 2, Bài mới: ( Tiết 1) HĐ1: GV giới thiệu bài GV đọc mẫu bài văn HĐ2: H dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ khú. LĐ cõu, đoạn, cả bài HĐ3: ễn cỏc vần : ăn, ăng Tiết 2 HĐ4: Tỡm hiểu bài đọc & luyện núi Hụm nay em đến lớp cựng với ai? Đường đến trường cúp gỡ đẹp? Luyện núi: Đề tài: Thi tỡm những cõu thơ trong bài ứng với nội dung mỗi bức tranh 3, Củng cố,dặn dũ: - HS luyện đọc đỳng tiếng, từ ngữ qua cỏch ghộp õm tạo thành tiếng, từ đó học - Luyện đọc đỳng về từng cõu, từng đoạn, bài bằng cỏch đọc trơn to và rừ - Hiểu được nghĩa cỏc từ ngữ : lờn nương, tới trường, hương rừng, nước suối -Tiếng trong bài cú vần ăn -Tiếng ngoài bài cú vần ăn: Khăn, chăn, bắn sỳng, cắn , lăn tăn, - vần ăng: băng giỏ, giăng hàng, căng thẳng, nặng nề, măng tre, Hụm nay em đến lớp một mỡnh. Đường đến tường cú hương thơm của rừng, cú nước suối trong thầm thỡ, cú cọ xoố ụ che lỏ. HS thực hành luyện núi: Quan sỏt tranh thi tỡm những cõu thơ ứng với nội dung mỗi bức tranh. Toán :Ôn tập : Các số đến 10 I. Mục tiêu : -Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; cộng , trừ các số trong phạm vi 10 ; biết vẽ đoạn thẳng , giải bài toán có lời văn -Làm bài 1, 2, 3, 4 II. Các hoạt động dạy học : 1. Giới thiệu bài : 2. Luyện tập : Bài 1:Số ? 2=+1 4= +2 7=3+ 10=+8 9 = 4+ 5= 2+ 6=4+ 8= 4+ 3= +3 Bài 2: Tính 2+4+1= 7+1+1= 2+2+2= 2+6+2= 4+2+3= 3+3+3= 3+2+5= 5+3+2= 9+1+0= Bài 3: Tính 9-2-2= 8- 4- 2= 7-2- 4= 6-3-2= 5- 4- 0= 4-2-1= 6-1-2= 8-1- 4= 9-3-2= Bài 4: Minh hái được 10 bông hoa , Hoa hái được nhiều hơn Minh 3 bông hoa . Hỏi Hoa hái được bao nhiêu bông hoa ? Bài 5: Làm bài 121 ở sách toán hay và khó trang 28 3.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học và HD học ở nhà Thứ 4 ngày 28 thỏng 4 năm 2010 Tập đọc : NểI DỐI HẠI THÂN I,Mục đớch yờu cầu: -HS đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: bỗng, gió vờ, kờu toỏng, tức tốc, hốt hoảng . Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu 3, Hiểu nội dung bài: Qua cõu chuyện hiểu lời khuyờn của cõu chuyện: Khụng nờn núi dối làm mất lũng tin của người khỏc, sẽ cú lỳc hại đến bản thõn Trả lời cõu hỏi 1, 2 (SGK) II,Cỏc hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRề 1, Kiểm tra bài cũ: Đọc nội dung bài : Đi học BC: hương rừng, nước suối 2, Bài mới: ( Tiết 1) HĐ1: GV giới thiệu bài GV đọc mẫu bài văn HĐ2: H dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ khú. LĐ cõu, đoạn, cả bài HĐ3: ễn cỏc vần : it, uyt Tiết 2 HĐ4: Tỡm hiểu bài đọc & luyện núi Chỳ bộ chăn cừu giả vờ kờu cứu , ai đó chạy tới? Khi súi đến thật, chỳ kờu cứu, cú ai đến giỳp khụng. Sự việc kết thỳc thế nào? Luyện núi: Đề tài: Núi lời khuyờn chỳ bộ chăn cừu 3, Củng cố,dặn dũ: - HS luyện đọc đỳng tiếng, từ ngữ qua cỏch ghộp õm tạo thành tiếng, từ đó học - Luyện đọc đỳng về từng cõu, từng đoạn, bài bằng cỏch đọc trơn to và rừ - Hiểu được nghĩa cỏc từ ngữ : Bỗng, giả vờ, kờu toỏng, tức tốc, hốt hoảng -Tiếng trong bài cú vần it -Tiếng ngoài bài cú vần it:ớt nhiều, quả mớt, mự mịt, thịt gà, bịt mắt, - vần uyt: quả quýt, cuống quýt, huýt sỏo, xe buýt, Cỏc bỏc nụng dõn làm việc quanh đú chạy tớisúi đõu Khi súi đến thật, chỳ kờu cứu .đó bị súi ăn thịt hết. HS thực hành luyện núi: Đúng vai như cỏc bạn trong tranh . Toán: Ôn tập các số đến 10 I- Mục tiêu: -Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhẩm ; nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; Biết giải bài toán có lời văn -Làm bài 1, 2, 3, 4 II- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh A- Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS làm: 2 + 6 = 7 + 1 = 4 + 4 = 2 + 7 = - 2 HS lên bảng làm - KT HS đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 - GV nhận xét, cho điểm - 1 vài em B- Luyện tập: Bài 1: Phiếu BT - Thực hiện tính trừ - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Hướng dẫn và giao bài - HS làm vào Phiếu sau đó nêu miệng phép tính và cách kết quả 10 - 1 = 9 10 - 2 = 8 Bài 2:Vở ô ly H: Bài yêu cầu gì ? - Thực hiện các phép tính - Giao việc - HS làm bài, 2 HS lên bảng 5 + 4 = 9 9 - 5 = 4 9 - 4 = 5 H: Nêu đặc điểm các phép tính trong cùng 1 cột Bài 3: Vở ô ly - Lấy kết quả của phép cộng, trừ đi số này thì ta ra số kia. - Cho HS tự nêu yêu cầu của bài và làm H: Đây là phép trừ mấy số ? Ta thực hiện như thế nào ? - Giao việc - Phép trừ 3 số - Thực hiện từ trái sang phải - HS làm vở -3 HS lên bảng. Bài 4: Vở - Cho HS tự đọc đề, phân tích, tóm tắt và giải: Tóm tắt Có tất cả: 10 con 9 - 3 - 2 = 4 10 - 4- 4 = 2 - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng Số gà: 3 con Số vịt: ........con ? Bài giải Số con vịt có là. 10 - 3 = 7 (con) Đ/S: 7 con C- Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Lập các phép tính đúng với (6, 3, 9, +, - , = ) - GV theo dõi, tính điểm và công bố kết quả của trò chơi. - HS chơi thi theo tổ - GV nhận xét chung giờ học. ờ: Ôn lại bảng +, - đã học - HS nghe và ghi nhớ Thứ 5 ngày 29 thỏng 4 năm 2010 Tập đọc: Ôn đọc bài :Nói dối hại thân I. Mục tiêu: -Đọc trơn bài : Nói dối hại thân - Hiểu nội dung bài: Qua cõu chuyện hiểu lời khuyờn của cõu chuyện: Khụng nờn núi dối làm mất lũng tin của người khỏc, sẽ cú lỳc hại đến bản thõn -Làm được cỏc bài tập 1, 2, 3, 4 ở VBT trang 60, 61 II. Các hoạt động dạy học 1 . Giới thiệu bài : 2 Luyện tập a, -GV ghi bài tập đọc lên bảng Gọi HS lần lượt đọc bài Lưu ý: HS hay đọc sai : kêu cứu, chẳng, nghĩ, thản nhiên, hoảng (Mỹ linh, Tân , Thảo , Hằng) 3. Hướng dẫn HS làm ở VBT -Làm bài tập 1,2,3,4 Lưu ý: GV giup đỡ học sinh yếu kộm hoàn thành tất cả cỏc bài tập đú 4. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học và HD học ở nhà : Chính tả : Luyện viết bài : Nói dối hại thân I,Mục đớch yờu cầu: - Nhỡn sỏch hoặc bảng chộp lại bài :Nói dối hại thân ( đoạn một chú béđến thật) - Tìm và viết được tiếng có vần it -Tìm và viết được tiếng có vần uyt II, Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ III,Cỏc hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRề A, Kiểm tra bài cũ: B, Bài mới: GV giới thiệu bài * Hướng dẫn HS viết GV đọc đoạn văn cần viết GV ghi và kết hợp hướng dẫn những từ cỏc em thường dễ sai - Hướng dẫn HS viết * Hdẫn làm bài tập chớnh tả - Tìm và viết 4 tiếng có vần it -Tìm và viết 4 tiếng có vần uyt - chấm bài và nhận xét 3, Củng cố, dặn dũ HS viết bảng con : mặt trăng, nghỉ hè , con ngỗng - HS nhẩm đọc bài -HS viết bảng con:bỗng, kêu toáng, hốt hoảng - Hs tự nhận định, nhẩm và viết từng tiếng, từ theo yờu cầu : -HS nhìn bảng và viết bài vào vở . - Biết soỏt xột lại bài viết của mỡnh và biết số lỗi sai để tự điều chỉnh HS làm bài GV theo dõi và giúp đỡ HS làm bài Toán: Ôn tập: Các số đến 100 I- Mục tiêu: -Biết đọc , viết , đếm các số đến 100; biết cấu tạo số có hai chữ số ; biết cộng , trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100. -Làm bài 1, bài 2; bài 3 ( cột 1,2, 3) ; bài 4 ( cột 1, 2, 3, 4) II- Các hoạt động dạy - học chủ yếu: GV HS A- Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng: 9 - 3 - 2 = 10 - 5 - 4 = 10 - 4 - 4 = 4 + 2 - 2 = - KT HS đọc thuộc các bảng +, - trong phạm vi 10 - 2 HS lên bảng. IB- Luyện tập: Bài 1: Phiếu BT - Cho HS tự nêu Y/c của bài và làm bài. - HS làm và nêu miệng kq' a- 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20. b- 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30. - GV theo dõi, chỉnh sửa. Bài 2: H: Bài Y/c gì ? - Viết số thích hợp vào từng vạch của tia số - HD và giao việc. - HS làm vào sách, 2 HS lên bảng chữa. - Lớp theo dõi, nhận xét. Bài 3: Sách(Cột 1,2,3) - Cho HS tự nêu Y/c và viết theo mẫu. - Hs làm và chữa bảng 35 = 30 + 5 45 = 40 + 5 95 = 90 + 5 Bài 4: Vở(Cột 1,2,3,4) - Cho HS tự nêu Y/c và làm vở - HS làm vào vở, 2 HS lên bảng. a- 24 53 31 40 55 93 b- 68 74 95 32 11 35 36 63 60 - GV chữa bài và Y/c HS nêu lại cách tính. - HS dưới lớp đối chiếu kq' và nhận xét về cách tính, cách trình bày. III- Củng cố - Dặn dò: + Trò chơi: Lập các phép tính đúng - NX chung giờ học. ờ: - Làm BT (VBT) - Các tổ cử đại diện lên chơi thi. - HS nghe và ghi nhớ.
Tài liệu đính kèm: