Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 7 năm 2010

Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 7 năm 2010

A. Mục tiêu:

 - Giúp HS đọc, viết được: âm và chữ vừa học trong tuần: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr.

 - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng trong bài ôn tập.

 - Nghe- hiểu- kể lại theo tranh câu chuyện: Tre ngà.

B. đồ dùng:

 - Bảng phụ ghi nội dung bài ôn tập.

 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần truyện kể.

C. Các hoạt động dạy và học:

 I. ổn định tổ chức:

 II. Kiểm tra bài cũ:

 - Đọc: học sinh đọc câu ứng dụng bài trước.

 - Viết: y, tr, ytá, tre ngà.

 III. Bài mới:

 

doc 16 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 841Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 7 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7
 Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010
Tiết 2: Tiếng việt
 Tiết: 57, 58: Ôn tập 
A. Mục tiêu:
	- Giúp HS đọc, viết được: âm và chữ vừa học trong tuần: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr.
	- Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng trong bài ôn tập. 
	- Nghe- hiểu- kể lại theo tranh câu chuyện: Tre ngà. 
B. đồ dùng:
	- Bảng phụ ghi nội dung bài ôn tập. 
	- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần truyện kể. 
C. Các hoạt động dạy và học:
	I. ổn định tổ chức: 
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Đọc: học sinh đọc câu ứng dụng bài trước.
	- Viết: y, tr, ytá, tre ngà.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2)Dạy bài ôn tập:
a) Dạy các chữ và âm vừa học:
- GV giới thiệu nội dung bảng phụ.
b) Hướng dẫn HS ghép tiếng:
- GV yêu cầu HS đọc các chữ ở cột hàng ngang và hàng dọc để ghép thành tiếng mới.
- GV viết các tiếng mới vào hoàn thiện bảng ôn.
- GV giải nghĩa các tiếng mới đó.
c) Đọc từ ứng dụng.
- GV viết nội dung từ ứng dụng lên bảng lớp.
- GV giải nghĩa từ ứng dụng.
- GV chỉ nội dung bài trên bảng cho HS đọc trơn. 
d) Hướng dẫn viết bảng.
- GV viết mẫu và phân tích qui trình viết từng con chữ.
Tiết 3: 
3) Luyện tập.
a. Luyện đọc.
 * Đọc bài tiết 1:
- Giáo viên chỉ nội dung bài tiết 1 cho HS đọc trơn.
 * Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên viết nội dung câu ứng dụng lên bảng.
- Giáo viên giải nghĩa câu ứng dụng. 
b. Luyện viết:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
- Giáo viên thu vài bài chấm và nhận xét.
- Giáo viên biểu dương những bài viết đẹp.
c) Kể chuyện:
- Giáo viên giới thiệu tên truyện kể, ghi bảng. Thỏ và sư tử
- Giáo viên kể chuyện lần một cả câu truyện.
- Giáo viên kể chuyện lần hai từng đoạn và kết hợp tranh minh hoạ.
+ Đoạn 1: Có một chú bé lên ba tuổi.
+ Đoạn 2: Bỗng một hôm có người rao.
+ Đoạn 3: Từ bé chú bé đòi ăn.
+ Đoạn 4: Chú và ngựa ra trận.
+ Đoạn 5: Gậy sắt gẫy.
+ Đoạn 6: Đất nước trở lại bình yên.
- Giáo viên cùng học sinh bình chọn nhóm, bạn kể hay.
- Giáo viên tóm lại nội dung câu chuyện.
 IV.Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá giờ học.
- HS đọc các chữ ở cột hàng dọc và hàng ngang( CN-ĐT).
- HS ghép các chữ ở cột hàng ngang và hàng dọc thành tiếng mới.
- HS đọc trơn nội dung bảng ôn(CN-ĐT).
- HS tìm tiếng có âm trong bài ôn(ĐV-ĐT).
- HS đọc lại nội dung từ ứng dụng(CN-ĐT).
- HS đọc trơn toàn bộ nội dung bài(CN- ĐT).
- HS quan sát GV viết mẫu và đọc lại nội dung viết.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của các âm trong mội chữ, sau đó viết bài.
.
- Học sinh đọc trơn nội dung bài tiết 1(CN-ĐT).
- Học sinh tìm tiếng mới trong câu ứng dụng và đánh vần và đọc trơn tiếng mới đó.(CN-ĐT). 
- Học sinh đọc trơn câu ứng dụng (CN-ĐT).
- Học sinh đọc nội dung bài viết,nêu độ cao, khoảnh cách và viết bài.
- Học sinh đọc tên truyện. Thỏ và sư tử
- Học sinh nghe nhớ tên nhân vật trong truyện.
- Học sinh nghe nhớ được nội dung từng đoạn truyện.
- Học sinh kể chuyện trong nhóm.
- Học sinh thi kể chuyện giữa các nhóm.
- Học sinh thi kể chuyện cá nhân trước lớp.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh đọc lại toàn bài.
Tiết 4: Toán
Tiết 25: Kiểm tra
A. Mục tiêu:
	- Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về:
	+ Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết được các số từ 0 đến 10.
	+ Nhận biết dãy số từ 0 đến10.
	+ Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
B. Đồ dùng:
	- Đề kiểm tra phô tô.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:( phát đề)
2) Hướng dẫn học sinh làm bài kiểm tra.
 Bài1.( 3 điểm)
- Yêu cầu học sinh đếm số hình tròn tronh mỗi ô dể điền vào ô trống tương ứng.
 Bài 2.( 3 điểm)
- yêu cầu điền số liền sau vào ô trống.
 Bài 3.( 2 điểm)
- Yêu cầu viết các số: 5, 2, 1, 8, 4.Theo thứ tự từ bé lớn và ngược lại.
 Bài 4( 3điểm)
- Yêu cầu học sinh đếm số hình vuông hình tam giác để điền vào ô trống.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt từng bài cho học sinh làm.
- Học sinh làm và nộp cho giáo viên.
 IV. Củng cố- Dặn dò:
- Giáo viên thu bài, tổng kết tiết học.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010
Tiết 1: Toán
Tiết 26: Phép cộng trong phạm vi 3
A. Mục tiêu:
	- Giúp học sinh hình thành ban đầu về phép cộng.
	- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.
	- Học sinh làm được thành thạo các phép tính cộng trong phạm vi 3.
B. Đồ dùng:
	- Các nhóm đồ dùng khác nhau mỗi nhóm có 3 đồ vật.
	- Bộ đồ dùng dạy học toán.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài: 
2) Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3.
 a) Hướng dẫn thành lập phép cộng 1 + 1 = 2.
- Giáo viên đính lần lượt số bông hoa và hỏi:
? Có 1 bông hoa, thêm 1 bông hoa là mấy bông hoa.
? Vậy 1 cộng 1 bằng mấy.
- Giáo viên ghi bảng: 1 + 1 = 2 và đọc.
b) hướng dẫn thành lập các phép công còn lại ( tương tự phép tính trên).
c) Ghi nhớ bảng cộng.
- Sau khi thành lập các công thức:1 + 1 = 2 1 + 2 = 3; 2 + 1 = 3. Giáo viên chỉ cho học sinh đọc xuôi ngược sau đó xóa dần kết quả và hỏi:
? 2 cộng 1 bằng mấy.
? 1 cộng 2 bằng mấy
? 1 cộng 1 bằng mấy.
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát mô hình trong sách giáo khoa và hỏi: 2 + 1 và 1 + 2 có giống nhau không vì sao?
3) Thực hành:
 Bài 1:
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bảng con các phép tính sau:
2 + 1 = 1 + 2 = 1 + 1 =
 Bài 2:
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ra nháp sau đó lên trình bày bảng lớp.
 Bài 3:
- Giáo viên yêu cầu học sinh tính và nêu kết quả phép tính sau đó nối với số thích hợp. 
 IV. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học
- Học sinh thao tác bằng que tính theo giáo viên và trả lời “ Có 1 bông hoa thêm 1 bông hoa là 2 bông hoa”
- 1 cộng 1 bằng 2.
- Học sinh đọc theo(CN- ĐT). 
- Học sinh đọc và ghi nhớ bảng cộng.
- Bằng 3.
- Bằng 3.
- Bằng 2.
- Có vì số 2 và số 1 đổi chỗ cho nhau.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh làm bảng con và đọc kết quả từng phép tính.
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
1 2 1
1 1 2
- Học sinh nối và đọc phép tính:
+ 1 + 2 = 3
+ 2 + 1 = 3
+ 1 + 1 = 3
Tiết 2: tập viết
Tieỏt 5 : cửỷ taù, thụù xeỷ, chửừ soỏ, caự rô 
A.Muùc tieõu:
 - Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng: cửỷ taù, thụù xeỷ, chửừ soỏ, caự roõ.
-Taọp vieỏt kú naờng noỏi chửừ caựi.
 - Kú naờng vieỏt lieàn maùch.
 -Kú naờng vieỏt caực daỏu phuù, daỏu thanh ủuựng vũ trớ.
-Thửùc hieọn toỏt caực neà neỏp : Ngoài vieỏt , caàm buựt, ủeồ vụỷ ủuựng tử theỏ.
 -Vieỏt nhanh, vieỏt ủeùp.
B.ẹoà duứng daùy hoùc:
-GV: -Chửừ maóu caực tieỏng ủửụùc phoựng to . 
 -Vieỏt baỷng lụựp noọi dung baứi 5
-HS: -Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con, phaỏn , khaờn lau baỷng.
C.Hoaùt ủoọng daùy hoùc 
I. Ôn ủũnh toồ chửực ( 1 phuựt )
 	II. Kieồm tra baứi cuừ: ( 5 phuựt )
-Vieỏt baỷng con: mụ, do, ta, thụ ( 2 HS leõn baỷng lụựp, caỷ lụựp vieỏt baỷng con)
-Nhaọn xeựt , ghi ủieồm
-Nhaọn xeựt vụỷ Taọp vieỏt
 -Nhaọn xeựt kieồm tra baứi cuừ.
 	III. Baứi mụựi :
1.Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu tửứ cửỷ taù, thụù xeỷ, chửừ soỏ, caự ro
 2.Hoaùt ủoọng 2 :Quan saựt chửừ maóu vaứ vieỏt baỷng con
-GV ủửa chửừ maóu 
-ẹoùc vaứphaõn tớch caỏu taùo tửứng tieỏng ?
-Giaỷng tửứ khoự
-Sửỷ duùng que chổ toõ chửừ maóu
- GV vieỏt maóu: 
....................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
................................................................................................................................................... ..
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
-Hửụựng daón vieỏt baỷng con:
- GV uoỏn naộn sửỷa sai cho HS 
3.Hoaùt ủoọng 3: Thửùc haứnh 
- Hửụựng daón HS vieỏt vaứo vụỷ taọp vieỏt
-Hoỷi: Neõu yeõu caàu baứi vieỏt?
-Cho xem vụỷ maóu
 -Nhaộc tử theỏ ngoài, caựch caàm buựt, ủeồ vụỷ
-Hửụựng daón HS vieỏt vụỷ:
Chuự yự HS: Baứi vieỏt coự 4 doứng, khi vieỏt caàn noỏi neựt 
 vụựi nhau ụỷ caực con chửừ.
GV theo doừi , uoỏn naộn, giuựp ủụừ nhửừng HS yeỏu 
 keựm.
-Chaỏm baứi HS ủaừ vieỏt xong ( Soỏ vụỷ coứn laùi thu veà
 nhaứ chaỏm)
- Nhaọn xeựt keỏt quaỷ baứi chaỏm.
 IV. Cuỷng coỏ , daởn doứ
 -Yeõu caàu HS nhaộc laùi noọi dung cuỷa baứi vieỏt
 -Nhaọn xeựt giụứ hoùc
HS quan saựt
4 HS ủoùc vaứ phaõn tích cấu tạo các tiếng.
HS quan saựt
- HS nêu cấu tạo, độ cao và khoảng cách các âm trong tiếng và các tiếng trong từ.
HS vieỏt baỷng con
cửỷ taù, thụù xeỷ
chửừ soỏ, caự roõ
2 HS neõu
HS quan saựt
HS laứm theo
HS vieỏt vụỷ
..
Tiết 4: Tự nhiên xã hội
Tiết 7: Thực hành: Đánh răng – Rửa mặt
A. Mục tiêu:
1. Kieỏn thửực: HS hieồu vaứ rửỷa maởt ủuựng caựch
2. Kyừ naờng: Chaờm soực raờng ủuựng caựch
 3. Thaựi ủoọ:	Aựp duùng vaứo laứm veọ sinh caự nhaõn haống ngaứy.
B. Đồ dùng:
 	- GV:	Moõ hỡnh raờng
 	- HS:	Baứn chaỷi, ca ủửùng nửụực.
C. Các hoạt động dạy học: 
 	 I. Oồn ủũnh toồ chửực:
 II. Kieồm tra baứi cuừ: Tieỏt trửụực caực con hoùc baứi gỡ?	(Chaờm soực vaứ baỷo veọ raờng ... u học sinh tính và nêu kết quả phép tính sau đó so sánh. 
 IV. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học
- Học sinh thao tác bằng que tính theo giáo viên và trả lời “ Có 1 bông hoa thêm 3 bông hoa là 4 bông hoa”
- 1 cộng 3 bằng 4.
- Học sinh đọc theo(CN- ĐT). 
- Học sinh đọc và ghi nhớ bảng cộng.
- Bằng 4.
- Bằng 4.
- Bằng 4.
- Có vì số 3 và số 1 đổi chỗ cho nhau.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh làm bảng con và đọc kết quả từng phép tính.
1 + 3 = 3 + 1 =
2 + 2 = 2 + 1 =
1 + 1 = 1 + 2 =
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
 2 3 1 1 1
+ 2 + 1 + 2 + 3 + 1
- Học sinh nối và đọc phép tính:
1 + 2 ... 3 4 ... 1 + 2
2 + 1 ... 3 4 ... 1 + 3
1 + 1 ... 3 4 ... 2 + 2
------------------------------------------------------
Tiết 2: Tiếng việt
Tiết 61, 62: Chữ thường – Chữ hoa
A. Mục tiêu:
	- Giúp học sinh biết được chữ in hoa và chữ in thường, bước đầu làm quen với chữ viết hoa.
	- Học sinh nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng: B, K, S, P, V, và đọc được câu ứng dụng trong bài.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ba Vì.
 * Giáo viên giúp HS thấy được mình có quyền được tham quan, du lịch, vui chơi giải trí cùng người thân và bạn bè. 
B. Đồ dùng:
	- Bảng chữ thường và chữ hoa.
	- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức.
	II. Kiểm tra bài cũ.
- Đọc bài ứng dụng tiết trước.
- Viết: cử tạ, thợ xẻ, nhà ga.
	III. Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
2) Nhận diện chữ hoa.
- Giáo viên giới thiệu bảng chữ in hoa và in thường cho học sinh quan sát và hỏi:
? Chữ in thường nào giống chữ in hoa mà kích thước lớn hơn.
? Chữ in thường nào không giống chữ in hoa mà kích thước lớn hơn.
- Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc chữ in hoa.
- Giáo viên che chữ in thường cho học sinh đọc chữ in hoa.
Tiết 3: 
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc.
* Đọc bài tiết 1.
- Giáo viên chỉ bảng bài tiết 1.
* Đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên ghi câu ứng dụng lên bảng
- Giáo viên giải nghĩa câu ứng dụng.
b) Luyện nói:
- Giáo viên giới thiệu chủ đề luyện nói và hỏi.
? Em hãy kể tên vùng đất có nhiều cảnh đẹp ở nước ta.
? Em đã được đến Ba Vì bao giờ chưa.
- Giáo viên tóm tắt nội dung chủ đề nói và giới thiệu cảnh đẹp của Ba Vì.
* Giáo viên giúp HS thấy được mình có quyền được tham quan, du lịch, vui chơi giải trí cùng người thân và bạn bè. 
 IV. Củng cố dặn dò
- Giáo viên tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y.
- A, Ă, Â, B, C, D, Đ, H, M, N, Q, R.
- Học sinh đọc chữ in hoa dựa vào bảng chữ in thường. CN - ĐT
- Học sinh đọc toàn bài CN - ĐT
- Học sinh nhẩm đọc và tìm tiếng có chữ in hoa trong câu ứng dụng.
- Học sinh đọc các tiếng có chữ in hoa CN - ĐT.
- Học sinh đọc toàn câu ứng dụng CN ĐT
- Học sinh đọc chủ đề.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh chú ý lắng nghe.
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010
Tiết 1 Tiếng việt
 Tiết 63, 64: ia 
A. Mục tiêu:
	- Giúp HS nhận biết được: ia, lá tía tô.
	- Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chia quà.
B. Đồ dùng:
	- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
	- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: Đọc bảng chữ hoa.
- Viết: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy vần mới:
	* Dạy vần ia.
a)Nhận diện vần ia.
- GV ghi vần ia lên bảng đọc mẫu và hỏi:
? Vần ia gồm những âm nào ghép lại.
 b) Phát âm đánh vần:
- GV phát âm mẫu vần: i – a - ia.
- GV ghi bảng tiếng tía và đọc trơn tiếng.
? Tiếng tía do âm gì ghép lại.
- GV đánh vần tiếng tía.
- GV giới thiệu tranh rút ra từ lá tía tô và giải nghĩa.
c) Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- GV gạch chân tiếng mới.
- GV giải nghĩa.
d) Viết bảng:
- GV viết mẫu và phân tích quy trình viết.
Tiết 2 
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
- GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn.
 * Đọc câu ứng dụng:
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- GV giải nghĩa câu ứng dụng.
b) luyện viết:
- GV hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- GV quan sát uốn lắn giúp HS hoàn hành bài viết.
- GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai.
c) Luyện nói: 
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ gì.
? Ai đang chia quà cho các em nhỏ.
? Bà chia những thứ gì.
? Các em nhỏ trong tranh vui hay buồn.
? Bà vui hay buồn.
? ...
- GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay.
- GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói.
 IV. Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS đọc vần ia (CN- ĐT).
- HS trả lời và nêu cấu tạo vần.
- HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT).
- HS đọc trơn tiếng : tía (CN-ĐT).
- HS nêu cấu tạo tiếng tía.
- HS đánh vần: t – ia - / - tía . ( CN-ĐT).
- HS đọc trơn từ lá tía tô. (CN-ĐT).
- HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT).
- HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới 
(ĐV-ĐT).
- HS đánh vần đọc trơn tiếng mới.
- HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT).
- HS tô gió.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ.
- HS viết bảng con.
- HS đọc xuôi và ngược nội dung bài tiết 1 (CN- ĐT).
- HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó.
- HS đọc trơn nội dung bài tiết 1(CN-ĐT)
- HS đọc lại toàn câu ứng dụng( CN-ĐT).
- HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài.
- HS viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV.
- HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trước lớp.
- HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT).
----------------------------------------------------------
Tiết 4: Tập viết
 Tiết 6: nho khoõ, ngheự où, chuự yự, caự treõ
A. Muùc tieõu:
 - Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng: nho khoõ, ngheự où, chuự yự, caự treõ.
- Taọp vieỏt kú naờng noỏi chửừ caựi.
 - Kú naờng vieỏt lieàn maùch.
 - Kú naờng vieỏt caực daỏu phuù, daỏu thanh ủuựng vũ trớ.
- Thửùc hieọn toỏt caực neà neỏp : Ngoài vieỏt , caàm buựt, ủeồ vụỷ ủuựng tử theỏ.
 - Vieỏt nhanh, vieỏt ủeùp.
B. ẹoà duứng daùy hoùc:
GV: 	- Chửừ maóu caực tieỏng ủửụùc phoựng to . 
 	- Vieỏt baỷng lụựp noọi dung vaứ caựch trỡnh baứy theo yeõu caàu baứi vieỏt.
HS: 	-Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con, phaỏn , khaờn lau baỷng.
C. Hoaùt ủoọng daùy hoùc: 
 	I. Khụỷi ủoọng : Oồn ủũnh toồ chửực ( 1 phuựt )
II. Kieồm tra baứi cuừ: ( 5 phuựt )
- Vieỏt baỷng con: cửỷ taù, thụù xeỷ, chửừ soỏ, caự roõ ( 2 HS leõn baỷng lụựp, caỷ lụựp vieỏt baỷng con)
- Nhaọn xeựt , ghi ủieồm 
- Nhaọn xeựt vụỷ Taọp vieỏt
 	- Nhaọn xeựt kieồm tra baứi cuừ.
 	 III. Baứi mụựi :
1. Giụựi thieọu 
2. Quan saựt chửừ maóu vaứ vieỏt baỷng con
 “nho khoõ, ngheự où, chuự yự, caự treõ”
+Caựch tieỏn haứnh:
- GV ủửa chửừ maóu 
- ẹoùc vaứphaõn tớch caỏu taùo tửứng tieỏng?
- Giaỷng tửứ khoự
- Sửỷ duùng que chổ toõ chửừ maóu
- GV vieỏt maóu 
- Hửụựng daón vieỏt baỷng con:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....
- GV uoỏn naộn sửỷa sai cho HS
3.Hoaùt ủoọng 3: Thửùc haứnh 
- Hửụựng daón HS vieỏt vaứo vụỷ taọp vieỏt
- Hoỷi: Neõu yeõu caàu baứi vieỏt?
- Cho xem vụỷ maóu
- Nhaộc tử theỏ ngoài, caựch caàm buựt, ủeồ vụỷ
- Hửụựng daón HS vieỏt vụỷ:
- Chuự yự HS: Baứi vieỏt coự 4 doứng, khi vieỏt caàn noỏi neựt 
 vụựi nhau ụỷ caực con chửừ.
- GV theo doừi , uoỏn naộn, giuựp ủụừ nhửừng HS yeỏu 
 keựm.
- Chaỏm baứi HS ủaừ vieỏt xong ( Soỏ vụỷ coứn laùi thu veà
 nhaứ chaỏm)
- Nhaọn xeựt keỏt quaỷ baứi chaỏm.
 IV. Cuỷng coỏ , daởn doứ
- Yeõu caàu HS nhaộc laùi noọi dung cuỷa baứi vieỏt
- Nhaọn xeựt giụứ hoùc
- Daởn doứ: Veà luyeọn vieỏt ụỷ nhaứ
 Chuaồn bũ : Baỷng con, vụỷ taọp vieỏt ủeồ hoùc toỏt ụỷ tieỏt 
 Sau.
HS quan saựt
4 HS ủoùc vaứ phaõn tớch
HS quan saựt
HS vieỏt baỷng con:
nho khoõ, ngheự où
chuự yự, caự treõ
2 HS neõu
HS quan saựt
HS laứm theo
HS vieỏt vụỷ
2 HS nhaộc laùi
------------------------------------------------------------
Tiết 4: giáo dục tập thể. 
 Đánh giá nhận xét tuần 6.
 A. GV đánh giá các mặt hoạt động trong tuần.
1 Đạo đức 
 Các em ngoan đã có ý thức tu dưỡng rèn luyện đạo đức , kính thầy yêu bạn. 
2.Học tập :
 Lớp học đã có nè nếp , các em chú ý nghe giảng và phát biểu xây dựng bài, bên cạnh đó còn một số em chưa thật cố gắng trong học tập như em Phượng, Tích Quang
3.Công tác lao động:
Công tác vệ sinh chung sạch sẽ, vệ sinh cá nhân chưa sạch như: em Nguyệt, Tích, Quang.
4.Các hoạt động khác :
 	Các em tham gia thể dục đều song hiệu quả chưa cao, đồ dùng chưa đầy đủ. 
B. Phương hướng phấn đấu tuần tới:
	- Kính thầy mến bạn, luôn có tính thần giúp đỡ bạn bề
	- Đi học đầy đủ đúng giờ
	- Học và làm bài trước khi đến lớp, trong lớp tạo ra nhiều đôI bạn cùng tiến để giúp đỡ nhau trong học tập.
	- Vệ sinh chung sạch sẽ, luôn có ý thức giữ gìn và bảo vệ cảnh quan môi trường xanh – sạch - đẹp.
	- Tham gia có hiệu quả các hoạt động của trường, lớp đề ra .
-----------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 7.doc