Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 8

Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 8

 Học sinh củng cố về bảng cộng và làm tớnh cộng trong phạm vi 3 và 4.

 Tập biểu thị tỡnh huống trong tranh bằng phộp tớnh thớch hợp. Làm bài tập 1,2,3

 Giỏo dục học sinh ham học toỏn.

II/ Chuẩn bị:

 Giỏo viờn: Sỏch. mẫu vật.

 Học sinh: Bộ đồ dựng học toỏn, bảng con.

III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:

1/ Ổn định lớp:

2/ Kiểm tra bài cũ: HS làm bảng con

 

doc 28 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 1316Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8
Thứ 2 ngày 11 thỏng 10 năm 2010
Sỏng:
TOÁN: Tiết 29: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiờu:
v Học sinh củng cố về bảng cộng và làm tớnh cộng trong phạm vi 3 và 4.
v Tập biểu thị tỡnh huống trong tranh bằng phộp tớnh thớch hợp. Làm bài tập 1,2,3
v Giỏo dục học sinh ham học toỏn. 
II/ Chuẩn bị:
v Giỏo viờn: Sỏch. mẫu vật.
v Học sinh: Bộ đồ dựng học toỏn, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: HS làm bảng con
3 + 1 =	 2 + 2 =	 1 + 3 =
3/Dạy học bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1: Ôn bảng cộng 
Bài 1: 
Gọi học sinh nờu yờu cầu bài 1.
-Lưu ý: Viết số thẳng cột với nhau.
Giỏo viờn nhận xột, sửa sai 
Yờu cầu học sinh đọc thuộc bảng cộng 
Hoạt động 2:Vận dụng thực hành 
Bài 2: 
Gọi học sinh nờu yờu cầu bài 
VD: Lấy 1 cộng 1 bằng 2. Viết 2 vào ụ trống:
 +1
1 
Bài 3: 
 Giỏo viờn treo tranh 
-H: Ta phải làm bài này như thế nào?
Bài 4: 
 Giỏo viờn treo tranh 
-Gọi học sinh nờu bài toỏn.
-H: Ta nờn viết phộp tớnh như thế nào?
-Gọi 1 em lờn bảng làm.
Yờu cầu tớnh theo hàng dọc. Học sinh làm bài.	
Học sinh lần lượt lờn làm bài .
Học sinh đổi vở chữa bài .
Đọc cỏ nhõn, nhúm, cả lớp.
Viết số thớch hợp vào ụ trống:
 +1
1 2
Lấy 1 + 1 = 2, lấy 2 + 1 = 3. Viết 3 vào sau dấu =
Học sinh quan sỏt tranh.
Cộng từ trỏi sang phải .Học sinh lờn bảng , cả lớp làm vào bài .
 2 + 1 + 1 = 4	 1 + 2 + 1 = 4
Đổi vở chữa bài. 
Viết phộp tớnh thớch hợp
Học sinh quan sỏt tranh , nờu bài toỏn
Học sinh nờu 1 + 3 = 4.
Học sinh tự viết vào cỏc ụ trống 
1 + 3 = 4
Đổi vở chữa bài .
4/ Củng cố:
-Thu bài, chấm.
- Nhận xét, tuyên dương.
5/ Dặn dũ:
-Về tập làm 1 số bài tập, học thuộc phộp cộng trong phạm vi 4. 
TIẾNG VIỆT:Bài 30: UA – ƯA 
I/ Mục tiờu:	
v Học sinh đọc và viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
v Nhận ra cỏc tiếng cú vần ua - ưa. Đọc được từ, cõu ứng dụng.
v Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: Giữa trưa.
II/ Chuẩn bị:
v Giỏo viờn: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghộp chữ, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-HS đọc ở bài SGK. (2 em)
-HS viết bảng con: lá mía, vỉa hè.
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Tiết 1:
*Hoạt động 1: Dạy vần ua 
- T viết bảng: ua.
H: Đõy là vần gỡ?
-Phỏt õm: ua.
-Hướng dẫn HS gắn vần ua.
-Hướng dẫn HS phõn tớch vần ua.
-Hướng dẫn HS đỏnh vần vần ua.
-Đọc: ua.
-Hướng dẫn học sinh gắn: cua.
-Hướng dẫn học sinh phõn tớch tiếng Hướng dẫn học sinh đỏnh vần .
-Đọc: cua.
-Treo tranh giới thiệu: cua bể.
-Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
-Đọc phần 1.
*Viết bảng: ưa. 
-H: Đõy là vần gỡ?
-Phỏt õm: ưa.
-Hướng dẫn HS gắn vần ưa.
-Hướng dẫn HS phõn tớch vần ưa.
-So sỏnh:
+Giống: a cuối.
+Khỏc: u – ư đầu
-Hướng dẫn HS đỏnh vần vần ưa.
-Đọc: ưa.
-Hướng dẫn HS gắn tiếng ngựa.
-Hướng dẫn HS phõn tớch tiếng ngựa.
-Hướng dẫn HS đỏnh vần tiếng ngựa.
-Treo tranh giới thiệu: ngựa gỗ.
-GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc từ : ngựa gỗ
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khúa.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2: Viết bảng con: 
ua – ưa – cua bể - ngựa gỗ.
-Hướng dẫn cỏch viết.
-Nhận xột, sửa sai.
*Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
 cà chua	 tre nứa
 nụ đựa	xưa kia
Giảng từ
-Hướng dẫn nhận biết tiếng cú ua – ưa.
-Hướng dẫn đỏnh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết.
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc. 
 –Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh giới thiệu cõu ứng dụng.
-Đọc cõu ứng dụng:
Mẹ đi chợ mua khế, mớa, dừa, thị cho bộ.
-Giỏo viờn đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
*Hoạt động 2: Luyện viết. 
-Lưu ý nột nối giữa cỏc chữ và cỏc dấu.
-Thu chấm, nhận xột.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Luyện núi
-Chủ đề: Giữa trưa.
-Treo tranh:
H: Tranh vẽ gỡ?
H: Nhỡn tranh sao em biết lỳc này là giữa trưa?
H: Giữa trưa thỡ đồng hồ chỉ mấy giờ?
H: Tại sao người nụng dõn phải nghỉ vào giờ này?
H: Hàng ngày, giữa trưa thỡ ở nhà em, mọi người làm gỡ?
-Nờu lại chủ đề: Giữa trưa.
*Hoạt động 4: HS đọc bài trong SGK
Vần ua
Cỏ nhõn, lớp.
Thực hiện trờn bảng gắn.
Cỏ nhõn.
U – a – ua: cỏ nhõn, nhúm, lớp.
Cỏ nhõn, nhúm, lớp.
Thực hiện trờn bảng gắn.
cờ – ua – cua: cỏ nhõn.
Cỏ nhõn, lớp.
Cỏ nhõn, nhúm, lớp.
Cỏ nhõn, nhúm.
Vần ưa.
Cỏ nhõn, lớp.
Thực hiện trờn bảng gắn.
Cỏ nhõn.
So sỏnh.
Ư – a – ưa: cỏ nhõn, lớp.
Cỏ nhõn, nhúm, lớp.
Thực hiện trờn bảng gắn.
Cỏ nhõn.
Cỏ nhõn, lớp.
Cỏ nhõn, lớp.
Cỏ nhõn, lớp.
Hỏt mỳa
HS viết bảng con.
2 em đọc
chua, đựa, nứa, xưa.
Cỏ nhõn, lớp.
Cỏ nhõn, lớp.
Hỏt mỳa.
Cỏ nhõn, lớp.
2 em đọc.
Nhận biết tiếng cú ua - ưa.
Cỏ nhõn, lớp.
Viết vào vở tập viết.
 Hỏt mỳa.
Cỏ nhõn, lớp.
Giữa trưa.
Vỡ nắng trờn đỉnh đầu.
12 giờ.
Vỡ giữa trưa trời nắng nờn mọi người nghỉ ngơi.
Tự trả lời.
Cỏ nhõn, lớp.
Cỏ nhõn, lớp.
4/ Củng cố:
-Chơi trũ chơi tỡm nhanh tiếng cú ua – ưa: cua, thua, ngựa, xưa.....
5/ Dặn dũ:
-Dặn HS học thuộc bài ua – ưa.
Chiều:
ễN TIẾNG VIỆT: LUYỆN VIẾT
I.Mục tiờu: 
-Học sinh đọc và viết thành thạo vần ua-ưa
-Học sinh đọc, viết được một số từ ứng dụng và cõu chớnh tả ứng dụng.
-Làm được cỏc bài tập trong VBT Tiếng Việt.
-HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Đồ dựng dạy học:
-VBT Tiếng Việt.
-Vở ụn luyện Tiếng Việt.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1:ễn đọc-viết
-Giỏo viờn chỉ cỏc chữ trong bài ua-ưa đó được viết sẵn ở bảng phụ và gọi học sinh đọc.
-Giỏo viờn đọc cỏc vần , từ: ua, xưa kia, nô đùa, ưa, ngựa gỗ, cà chua, để học sinh viết vào bảng con.
-Giỏo viờn đọc để học sinh viết chớnh tả cõu ứng dụng : mẹ đi chợ mua khế, mớa, dừa, thị cho bộ .
*Hoạt động 2: Làm việc với VBT Tiếng Việt.
Bài 1: Bài 1 yờu cầu chỳng ta làm gỡ?
-Học sinh nối .Giỏo viờn quan sỏt và nhận xột. 
Bài 2: Bài tập yờu cầu chỳng ta điều gỡ?
-Học sinh điền vần vào cỏc tiếng dưới mỗi bức tranh thành tiếng cú nghĩa
- Giỏo viờn gọi học sinh đọc và giải nghĩa cỏc từ khúa.
-Học sinh đọc bài.
-Học sinh trung bỡnh yờu cầu học sinh đỏnh vần và đọc trơn.
-Học sinh khỏ giỏi yờu cầu học sinh chỉ nhẩm bài và đọc trơn. 
-Học sinh viết bài vào bảng con.
-Học sinh viết vào vở ụ li.
-Học sinh lấy VBT TV.
-Nối tiếng thớch hợp.
-Học sinh nối : mẹ mua dưa- quả khế chua-bộ chưa ngủ và nờu kết quả.
-Điền vần thớch hợp vào chỗ chấm.
-Học sinh chữa bài: ca mỳa, bũ sữa, cửa sổ.
ễN TOÁN: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiờu:
v Học sinh hỡnh thỏnh khỏi niệm ban đầu về phộp cộng.
v Thành lập và ghi nhớ phộp cộng trong phạm vi 4.
v Biết làm tớnh cộng trong phạm vi 4.
v Giáo dục HS tính toán nhanh, cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
v Giỏo viờn: Cỏc nhúm mẫu vật, số, dấu, sỏch.
v Học sinh: Sỏch, bộ đồ dựng học toỏn.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ KT bài cũ: HS làm bảng con
 1	 2	 3
 + + +
 3 	 2 1
3/ Bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1: ễn phộp cộng, bảng cộng trong phạm vi 4. 
-Cho cả lớp đọc bảng cộng trong phạm vi 4.
*Trũ chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2: Vận dụng thực hành 
Bài 1: Tính:
 2	 3 1
 + 2 	 + 1 + 2
Bài 2:Viết số thớch hợp vào chỗ chấm.
 2 + ... = 4 1 + ... = 3
 3 + ... = 4 4 = 3 + ... 
Bài 3:, = ?
3...2+1 1+2...4 1+3...3
Bài 4: Số? (Dành cho HSKG)
4=1+1+□
2+1+□=4
-Học sinh học thuộc bảng cộng : cỏ nhõn, nhúm, đồng thanh.
HS làm bảng con.
HS làm vở.
-Học sinh tự điền dấu, chữa bài.
Học sinh đổi vở chữa bài. 
- HSKG làm bài.
- Chữa bài.
4/ Củng cố:
-Thi đua theo nhúm
4 = 3 + ?	 4 = 1 + ?
5/ Dặn dũ:
-Về xem lại bài.
Sinh hoạt tập thể: ATGT Bài 4: ĐI BỘ AN TOÀN 
TRấN ĐƯỜNG
I. Mục tiờu:
- Biết những quy định về an toàn khi đi trờn đường phố.
- Xỏc định được những nơi an toàn để chơi và đi bộ...
- Chấp hành quy định về an toàn khi đi bộ trờn đường phố.
II. Chuẩn bị:
- Tranh vẽ SGK.
III. Hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: 
- GV giới thiệu những quy định khi đi bộ trờn đường.
- Cho HS quan sỏt tranh vẽ SGK T14-15.
+Khi đi bộ trờn đường phố, mọi người phải đi ở đõu?Trẻ em khi qua đường cần phải làm gỡ?
Hoạt động 2: Trũ chơi đúng vai.
(SGV)
Hoạt động 3: Tổng kết.
- Chia lớp thành 4 nhúm, mỗi nhúm thảo luận và trả lời một cõu hỏi.
- Khi đi bộ trờn đường phố, cần đi ở đõu để đảm bảo an toàn?
- Trẻ em đi bộ, chơi đựa dưới lũng đường thỡ sẽ nguy hiểm như thế nào?...
- GV bổ sung và nhấn mạnh phần trả lời ở từng cõu hỏi để HS ghi nhớ.
Hoạt động 4: Củng cố.
- Khi đi trờn đường cỏc em nhớ nắm tay bố mẹ hoặc anh chị.
- Nghe.
- Quan sỏt tranh, thảo luận.
- Đi trờn vỉa hố bờn phải, nếu đường khụng cú vỉa hố thỡ đi sỏt mộp đường.
- Thảo luận, đại diện nhúm trỡnh bày.
Thứ ba ngày 12 thỏng 10 năm 2010
Sỏng:
TOÁN: Tiết 30: PHẫP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
I/ Mục tiờu:
v Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tớnh cộng cỏc số trong phạm vi 5.
v Tập biểu thị tỡnh huống trong hỡnh vẽ bằng phộp tớnh cộng.
v Học sinh làm bài tập 1,2,4.
II/ Chuẩn bị:
v Giỏo viờn: Cỏc nhúm mẫu vật, số, dấu, sỏch.
v Học sinh: Sỏch, bộ đồ dựng học toỏn, bảng con, vở ô li.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
Học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 4. 
-Học sinh làm bảng con.
2 + 1 + 1 =
1 + 2 + 1 =
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
*Giới thiệu bài: Phộp cộng trong phạm vi 5. Ghi đề.
*Hoạt động 1: Giới thiệu bảng cộng trong phạm vi 5. 
Treo tranh con cỏ. 
-Yờu cầu học sinh gắn phộp tớnh.
-Giỏo viờn viết lờn bảng 1 + 4 = 5
-Treo tranh cỏi mũ.
 -Yờu cầu học sinh gắn phộp tớnh.
-Giỏo viờn viết lờn bảng 1 + 4 = 5.
-H: Cú nhận xột gỡ về kết quả 2 phộp tớnh?
-Giảng: Trong phộp cộng khi đổi chỗ cỏc số thỡ kết quả khụng thay đổi.
Treo tranh con vịt
-Yờu cầu học sinh gắn phộp tớnh.
-Cho học sinh nhận xột về 2 phộp tớnh vừa gắn.
-Cho học sinh đọc lại toàn bài, giỏo viờn xúa dần kết quả.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2: Vận dụng thực hành :
Bài 1: 
Cho học sinh nờu yờu cầu, gọi HS lờn chữa bài.Học sinh nhận xột.
Bài 2: 
– Học sinh nờu yờu cầu ,hướng dẫn làm bài, HS lờn bảng chữa bài.
Bài 3: 
Điền số vào dấu chấm.
Bài 4: 
Quan sỏt tranh nờu bài to ... bài SGK. 
Học sinh gắn õm ụ và õm i.
Vần ụi.
Cỏ nhõn, lớp.
Cỏ nhõn.
ễ – i – ụi: cỏ nhõn, nhúm, lớp.
Thực hiện trờn bảng gắn.
Cỏ nhõn.
Cỏ nhõn, lớp.
Cỏ nhõn, nhúm, lớp.
Cỏ nhõn, nhúm.
Vần ơi.
Cỏ nhõn, lớp.
Thực hiện trờn bảng gắn.
 cỏ nhõn.
So sỏnh.
Ơ – i – ơi: cỏ nhõn, lớp.
Thực hiện trờn bảng gắn.
 Cỏ nhõn.
 Cỏ nhõn, lớp.
Cỏ nhõn, nhúm, lớp.
Cỏ nhõn, lớp.
Cỏ nhõn, lớp.
Hỏt mỳa
Học sinh viết bảng con.
2 em đọc
chổi, mới, thổi, chơi.
Cỏ nhõn, lớp.
Cỏ nhõn, lớp.
Hỏt mỳa.
Cỏ nhõn, lớp.
2 em đọc.
Nhận biết tiếng cú ơi.
Cỏ nhõn, lớp.
Cỏ nhõn, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Hỏt mỳa.
Cỏ nhõn, lớp.
Tranh vẽ về lễ hội.
Học sinh trả lời tự nhiờn: cú cờ hội, mọi người mặc đẹp...
Tự trả lời.
Cờ treo, người ăn mặc đẹp, hỏt ca, cỏc trũ vui...
Tự trả lời.
Tự trả lời.
Cỏ nhõn, lớp.
Cỏ nhõn, lớp.
4/ Củng cố:
-Chơi trũ chơi tỡm tiếng mới: trái ổi, đợi chờ, bơi....
5/ Dặn dũ:
-Dặn HS học thuộc bài. 
ễN TOÁN: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiờu:
v Học sinh hỡnh thỏnh khỏi niệm ban đầu về phộp cộng.
v Thành lập và ghi nhớ phộp cộng trong phạm vi 5.
v Biết làm tớnh cộng trong phạm vi 5.
II/ Chuẩn bị:
v Giỏo viờn: Cỏc nhúm mẫu vật, số, dấu, sỏch.
v Học sinh: Sỏch, bộ đồ dựng học toỏn.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ KT bài cũ: HS làm bảng con:
	 1	 2	 3
 + + +
 3 	 2 1
3/ Bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn:
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1: ễn phộp cộng, bảng cộng trong phạm vi 5. 
-Cho cả lớp đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
*Trũ chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2: Vận dụng thực hành. 
Bài 1: Tớnh:
1+1+3= 
1+2+2=
Gọi HS chữa bài. 
Bài 2:Viết số thớch hợp vào ụ trống.
1+□=5 □+3=5 5=□+2 5=1+□
Theo dừi, giỳp đỡ những HS cũn chậm.
Bài 3: (>,<,=)
1+3...1+4
3+2...2+3
4+1...2+1
Nhấn mạnh cho HS cỏch làm.
Bài 4: Số? (Dành cho HSKG)
1+1+□=5 5=1+3+□
1+1+□<5
-Học sinh học thuộc bảng cộng : cỏ nhõn, nhúm, đồng thanh.
Cho cả lớp làm vào vở. 
Đổi vở, kiểm tra bài.
HS làm bài vào vở.
Chữa bài.
HS làm bài. 
Chữa bài.
HSKG làm.
Chữa bài.
4/ Củng cố:
-Thi đua theo nhúm
5 = 3 + ?	 5 = 1 + ?
5/ Dặn dũ:
-Về xem lại bài.
Sinh hoạt tập thể: Tập hỏt bài : 
Nhanh bước nhanh nhi đồng
- Giới thiệu bài hỏt: Nhanh bước nhanh nhi đồng là bài hỏt truyền thống của nhi đồng.
- GV hỏt mẫu.
- Tập từng cõu, từng đoạn cho HS hỏt.
- Hỏt theo tổ.
- Lớp hỏt toàn bài.
- Dặn HS tập hỏt thuộc bài hỏt.
Thứ 6 ngày 15 thỏng 10 năm 2010
Sỏng:
TIẾNG VIỆT: Bài 34: UI – ƯI
I/ Mục tiờu:
v Học sinh đọc và viết được ui, ưi, đồi nỳi, gửi thư.
v Nhận ra cỏc tiếng cú vần ui - ưi. Đọc được từ, cõu ứng dụng.
v Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: Đồi nỳi.
II/ Chuẩn bị:
v Giỏo viờn: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghộp chữ, bảng con..
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
-Học sinh đọc bài ở Sgk (2 em)
-Học sinh viết bảng con: cái chổi, đồ chơi.
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Tiết 1:
*Hoạt động 1: Dạy vần ui 
*Viết bảng: ui.
H: Đõy là vần gỡ?
-Phỏt õm: ui.
-Hướng dẫn gắn vần ui.
-Hướng dẫn phõn tớch vần ui.
-Hướng dẫn đỏnh vần vần ui.
-Hướng dẫn học sinh gắn: nỳi.
-Hướng dẫn phõn tớch đỏnh vần 
-Treo tranh giới thiệu: Đồi nỳi.
-Đọc mẫu, hướng dẫn đọc.
-Đọc phần 1.
*Viết bảng: ưi. 
-H: Đõy là vần gỡ?
-Phỏt õm: ưi.
-Hướng dẫn gắn vần ưi.
-Hướng dẫn phõn tớch vần ưi.
-So sỏnh:+Giống: i cuối.
-Hướng dẫn đỏnh vần vần ưi.
-Hướng dẫn gắn tiếng gửi.
-Hướng dẫn phõn tớch ,đỏnh vần .
-Treo tranh giới thiệu: gửi thư.
Hướng dẫn đọc từ gửi thư.
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khúa.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2: Viết bảng con 
 ui - ưi – đồi nỳi – gửi thư.
-Hướng dẫn cỏch viết.
-Nhận xột, sửa sai.
*Hoạt động 3: từ ứng dụng 
 cỏi tỳi	gửi quà
 vui vẻ	ngửi mựi
Giảng từ
-Hướng dẫn nhận biết tiếng cú ui – ưi..
-Hướng dẫn đỏnh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết.
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc. 
-Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh giới thiệu cõu
-Đọc cõu ứng dụng:
Dỡ Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quỏ.
-Giỏo viờn đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
*Hoạt động 2: Luyện viết. 
-Lưu ý nột nối giữa cỏc chữ và cỏc dấu. ui – ưi – đồi nỳi – gửi thư
-Thu chấm, nhận xột.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Luyện núi: 
-Chủ đề: Đồi nỳi .
-Treo tranh:
-H: Tranh vẽ gỡ?
-H: Đồi nỳi thường cú ở đõu?
-H: Trờn đồi nỳi thường cú gỡ?
-H: Nơi ta đang ở cú đồi nỳi khụng?
-H: Đồi khỏc nỳi như thế nào?
-H: Đồi ở địa phương ta thường trồng cõy gỡ?
-Nờu lại chủ đề: Đồi nỳi.
*Hoạt động 4: đọc bài SGK 
Hoạt động của học sinh
Vần ui.
Cỏ nhõn, lớp.
Thực hiện trờn bảng gắn.
Cỏ nhõn.
u – i – ui: cỏ nhõn, nhúm, lớp.
Thực hiện trờn bảng gắn.
 Cỏ nhõn.
Cỏ nhõn, nhúm, lớp.
Cỏ nhõn, nhúm.
Vần ưi.
Cỏ nhõn, lớp.
Thực hiện trờn bảng gắn.
Cỏ nhõn.
So sỏnh.
ư – i – ưi: cỏ nhõn, lớp.
Thực hiện trờn bảng gắn.
Cỏ nhõn, lớp.
Cỏ nhõn, nhúm, lớp.
Cỏ nhõn, lớp.
Cỏ nhõn, lớp.
Hỏt mỳa
HS viết bảng con.
2 em đọc
tỳi, vui, gửi, ngửi mựi.
Cỏ nhõn, lớp.
Cỏ nhõn, lớp.
Hỏt mỳa.
Cỏ nhõn, lớp.
2 em đọc.
Nhận biết tiếng cú ui – ưi (gửi, vui)
Cỏ nhõn, lớp.
Cỏ nhõn, lớp.
Viết vào vở tập viết.
.
Hỏt mỳa.
Cỏ nhõn, lớp.
Tranh vẽ đồi nỳi.
Ở Di Linh cú đồi nỳi.
Cú nhiều cõy gỗ rừng.
Cú đồi nỳi.
Đồi thấp, nỳi cao...
Trồng bắp, cà phờ, chố...
Cỏ nhõn, lớp.
Cỏ nhõn, lớp.
4/ Củng cố:
-Chơi trũ thi tỡm nhanh tiếng có vần ui, ưi: núi, vui, gửi....
 5/ Dặn dũ:
-Dặn HS học thuộc bài.
TOÁN: Tiết 32: SỐ 0 TRONG PHẫP CỘNG
I/ Mục tiờu:
v Biết kết quả phộp cộng một số với 0, Biết số nào cộng với 0 cũng bằng chớnh nú.
v Biết biểu thị tỡnh huống trong hỡnh vẽ bằng phộp tớnh thớch hợp. Học sinh làm bài tập 1,2,3.
v Rốn kĩ năng tớnh toỏn cho học sinh.
II/ Chuẩn bị:
-Giỏo viờn: Sỏch, bộ số.
-Học sinh: Sỏch, vở bài tập, bảng con, vở ô li
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
-Đọc thuộc phộp cộng trong phạm vi 5.
-GV kiểm tra vở bài tập HS.
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1: Giới thiệu cộng 1 số với 0. 
-Cho học sinh xem tranh
-Giỏo viờn viết:
 3 + 0 = 3	0 + 3 = 3
- Treo tranh quả tỏo Gọi học sinh gắn.
Học sinh nhận xột
*Trũ chơi giữa tiết:
*Hoạt dộng 2: Thực hành:
Bài 1: Tớnh:
1 + 0 = 	 5 + 0 =
0 + 1 = 0 + 5 =
0 + 2 = 	 4 + 0 =
2 + 0 = 0 + 4 =
Bài 2: Tớnh theo hàng dọc:
Bài 3: Điền số thớch hợp vào dấu chấm
Bài 4: Cho học sinh quan sỏt tranh.
-Gọi học sinh nờu đề bài, cõu trả lời.
Lồng 1 cú 3 con chim lồng 2 cú 0 con chim cú tất cả là 3 con chim. 
Đọc 3 cộng 0 bằng 3: Cỏ nhõn, lớp.
Học sinh nờu: 3 + 0 = 3	0 + 3 = 3
Học sinh gắn:
2 + 0 = 2	0 + 2 = 2
Một số cộng với 0 bằng chớnh số đú.
Hỏt mỳa.
Mở sỏch.
1 + 0 = 1	 5 + 0 = 5
0 + 1 = 1	 0 + 5 = 5
0 + 2 = 2	 4 + 0 = 4
 2 + 0 = 2	 0 + 4 = 4
Học sinh đọc nối tiếp từng phép tính.
HS làm bảng con.
1 + 0 = 1	 1 + 1 = 2
2 + 2 = 4	 0 + 3 = 3
2 + 0 = 2	 0 + 0 = 0
Nờu bài toỏn.
Học sinh viết: 3 + 2 = 5 	 3 + 0 = 3
4/ Củng cố:
-Gọi học sinh mang bài lờn đọc.
5/ Dặn dũ:
-Dặn học sinh về làm bài tập.
Chiều: 
ễn Toỏn: LUYệN TậP Về Số 0 trong phép cộng
A/ Mục tiêu:
 - Củng cố khái niệm “Một số cộng với 0 hay 0 cộng với một số đều có kết quả là chính số đó”
 - Thực hành làm tính số 0 trong phép tính cộng. 
 - Nhìn tranh tập nói được đề toán và biểu thị bằng một phép tính thích hợp.
B/ các hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy Hoạt động học
I/ Bài cũ : 
 1 + 0 = 3 + 0 = - 2 HS lên bảng.
 0 + 1 = 0 + 3 = - Lớp làm vở nháp.
 4 + 0 = 0 + 5 = 
GV : Nhận xét cho điểm
II/ Bài ôn :
Bài 1: Tính
 5 3 0 0 1 - HS làm vở.
 + 0 + 0 + 2 + 4 + 0
GV: Khi đặt tính các em chú ý điều gì? - HS trả lời
Một số cộng với 0 cho ta kết quả thế nào?
Bài 2: Viết phép tính thích hợp.
 p p 
 p p
 - HS QS tập nêu bài toán theo hình 
 vẽ.
	 - Viết phép tinhds thích hợp 
Bài 3: Tính.
 0 + 4 + 1= 2 + 2 + 0 = - HS làm vở nháp.
 3 + 0 + 2= 1 + 0 + 1 = - Một số em lần lượt đọc 
 0 + 1 + 0= 4 + 0 + 0 = kết quả.
Bài 4: Số? (Dành cho HS giỏi) - HSKG làm.
 0 + ... = 0 - Chữa bài.
 1 + 0 = ... + 1
* Tổng kết, dặn dò:
Nhận xét tinh thần học tập của HS.
Ôn Tiếng Việt: Kiểm tra kiến thức tuần 8
I. Mục tiờu:
- Kiểm tra:
+ Kĩ năng nghe đọc, viết đỳng một số vần, tiếng, từ đó học.
+ Kĩ năng điền đỳng vần ua/ ưa.
- Giỏo dục HS ý thức tự giỏc trong giờ kiểm tra.
II. Nội dung kiểm tra: (Trong thời gian 25 phỳt)
1) Viết chớnh tả: ( 20 phỳt)
 ia,ua,ưa,oi,ai,ụi,ơi,ui,ưi (4 điểm)
 cỏi cũi, bơi lội (2 điểm)
 Dỡ Na vừa gửi thư về. (2 điểm) 
2) Bài tập: (5 phỳt)
Điền ua hay ưa? 
 c ... sổ, ca m ... 
III. Cỏch đỏnh giỏ:
1) Chớnh tả: (8 điểm)
Viết đỳng mỗi vần cho 0,5 điểm.
Viết đỳng mỗi từ cho 1 điểm. 
Viết đỳng cõu cho 2 điểm.
Lưu ý: Nếu viết đỳng nhưng chữ viết khụng thẳng hàng, sai cỡ mẫu thỡ trừ 1 đến 2 điểm.
Sai lỗi về dấu thanh  / trừ một nửa số điểm.
2) Bài tập: (2 điểm)
Điền đỳng mỗi vần cho 1 điểm.
- GV đọc cho HS viết bài vào vở và hướng dẫn HS làm bài tập.
- Thu bài cả lớp, chấm.
- Chữa bài.
SINH HOẠT: LỚP
I/ Mục tiờu:
v Học sinh nắm được ưu khuyết điểm của mỡnh trong tuần.
v Biết khắc phục và phấn đấu trong tuần tới.
v Giỏo dục học sinh mạnh dạn và biết tự quản.
II/ Nội dung sinh hoạt: 
1. Nhận xột cỏc hoạt động trong tuần qua.
-Đa số cỏc em chăm ngoan, lễ phộp,võng lời cụ giáo.
-Đi học chuyờn cần, đi học đỳng giờ.
-Chuẩn bị bài tốt, học và làm bài đầy đủ, cú đầy đủ dụng cụ học tập.
-Tớch cực phỏt biểu ý kiến xõy dựng bài trong giờ học.
-Biết giữ trật tự lớp học .
-Thực hiện tốt an toàn giao thụng. 
-Tuy nhiờn vẫn cũn một số chưa tập trung trong giờ học: Phương Anh, Diệu Linh, Thuỳ Linh, ...
-Đọc, viết, tớnh toỏn cũn chậm: Thế Anh, Hoàng Anh, Phương Anh, Thuỳ Linh,...
2.Nờu phương hướng tuần tới.
-Duy trỡ tốt mọi nề nếp. Đi học chuyờn cần, đỳng giờ.
-Học bài và làm bài tập đầy dủ.
-Ôn tập tốt chuẩn bị thi giữa kì 1.
-Thực hiện tốt phong trào đụi bạn cựng tiến, giỳp đỡ những bạn cũn yếu.
-Rốn chữ viết chuẩn bị kiểm tra vở sạch chữ đẹp. 
-Chỳ ý vệ sinh lớp học nhanh, sạch.
- Tham gia quyờn gúp, ủng hộ bảo lụt.	
* Dặn thực hiện tốt.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 8(3).doc