Giáo án các môn Tuần 10 - Khối 1

Giáo án các môn Tuần 10 - Khối 1

Toán

Tiết 37 Ôn bài: phép trừ trong phạm vi 3 .

I. Mục tiêu :

 - Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 3 .

 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

II. Đồ dùng dạy học :

GV: VBT toán 1,

HS : Vở ô li, bảng con

III. Các hoạt động dạy học:

1. Ổn định tổ chức.

2. Kiểm tra bài cũ.

- Cho hs làm bảng con:1+2=., 3-2=.

3-1=.

- GV nhận xét

3. Bài mới.

 a. Giới thiệu bài.

 b. Hớng dẫn ôn bài.

* Đọc các phép trừ trong phạm vi 3.

- Gọi HS lần lợt đọc các phép trừ trong phạm vi 3.

- GV nhận xét.

* Hớng dẫn làm bài tập.

+ Bài 1. Tính:

1+2=.

3-2=.

3-1=. 3-1=.

3-2=.

2-1=. 1+1=.

3-1=.

2-1=. 2-1=.

3-1=.

3-2=.

 

doc 20 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 469Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án các môn Tuần 10 - Khối 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 
 Ngày soạn: 14/ 10/2011
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011
Toán 
Tiết 37 Ôn bài: phép trừ trong phạm vi 3 .
I. Mục tiêu :
	- Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 3 .
	- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II. Đồ dùng dạy học : 
GV: VBT toán 1,
HS : Vở ô li, bảng con 
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Cho hs làm bảng con:1+2=..., 3-2=...
3-1=...
- GV nhận xét
3. Bài mới.
 a. Giới thiệu bài.
 b. Hướng dẫn ôn bài.
* Đọc các phép trừ trong phạm vi 3.
- Gọi HS lần lượt đọc các phép trừ trong phạm vi 3.
- GV nhận xét.
* Hướng dẫn làm bài tập.
+ Bài 1. Tính:
1+2=...
3-2=...
3-1=...
3-1=...
3-2=...
2-1=...
1+1=...
3-1=...
2-1=...
2-1=...
3-1=...
3-2=...
- Cho hs nêu yêu cầu
- Hướng dẫn hs làm bài
- Cho hs trả lời miệng, GV ghi bảng
- GV nhận xét
+ Bài 2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm
 2
 2
 3
 3
 3
 3
-
-
-
-
-
-
 1
 ...
 2
 1
 ...
 ...
 ...
 1
 ...
 ...
 2
 1
- Nêu yêu cầu
- Hướng dẫn hs làm bài
- Cho hs làm bảng con
- GV nhận xét
+ Bài 3. Nối phép tính với số thích hợp:
 3 - 2
 2 - 1
 3 - 1
 1
 2
 3
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi
- Chia thành 2 đội , mỗi đội cử 3 em
- GV hướng dẫn hs chơi
- Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò.
- Cho hs thi đua nhau đọc thuộc các phép trừ trong phạm vi 3.
- Nhận xét giờ học
- Dặn hs về nhà ôn bài.
- Hát 
- Tổ 1: 1+2=3
- Tổ 2: 3-2=1
- Tổ 3: 3-1=2
- HS đọc: 2-1=1, 3-1=2, 3-2=1.
- HS nhận xét
- HS nêu cách làm
- HS nối tiếp nhau trả lời
1+2= 3
3- 2= 1
3- 1= 2
3-1= 2
3-2= 1
2-1= 1
1+1= 2
3-1= 2
2-1= 1
2-1= 1
3-1= 2
3-2= 1
- HS nêu yêu cầu, cách làm
- HS làm bảng con theo tổ, mỗi tổ 2 phép tính
 2
 2
 3
 3
 3
 3
-
-
-
-
-
-
 1
 1
 2
 1
 1
 2
 1
 1
 1
 2
 2
 1
- HS chơi trò chơi
- Đội nào nối nhanh và đúng thì thắng
 3 - 2
 2 - 1
 3 - 1
 3
 2
 1
- HS đọc các phép trừ trong phạm vi 3
- HS chú ý lắng nghe
Tiếng Việt
Tiết 44 Ôn bài: au , âu
I. Mục tiêu : 
- HS đọc và viết được : au , âu , cây cau , cái cầu .
- HS đọc trơn được các từ ứng dụng, câu ứng dụng .
- HS làm các bài tập : Nối tiếng tạo thành từ
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi bài tập.
HS : Bảng con – SGK – Vở ô li
III. Các hoạt động dạy học: 
1.ổn định tổ chức .
2. Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra 3 hs đọc bài trong SGK
- GV nhận xét cho điểm
3. Bài mới.
 a. Giới thiệu bài.
 b. Hướng dẫn ôn bài.
* Đọc bài trong SGK
- GV cho HS mở SGK đọc bài 
- Cho HS đọc thầm 1 lần .
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- Cho HS đọc tiếp sức .
- Nhận xét .
* Luyện viết bảng con .
- GV đọc cho HS viết vào bảng con :
au , âu , cây cau , cái cầu, 
- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
- Nhận xét .
* Làm bài tập:
+ Bài tập 1 : Nối
củ
quả
bó
lá
rau
bầu
trầu
ấu
 - GV cho HS nêu yêu cầu
- Cho hs đọc tiếng,từ 
- GV cho lên bảng nối, nêu kết quả 
- Nhận xét .
+ Bài tập 2: Viết vở ô li.
- GV nêu yêu cầu, viết mẫu
 õu au 
- GVđọc cho HS viết: lau sậy, châu chấu, bà cháu, rau cải, sáo sậu.
- GV chú ý đến những hs viết còn chậm
- Chấm bài, nhận xét 
4. Củng cố, dặn dò:
- Thi tìm tiếng có vần au, âu 
- GV nhận xét giờ .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- HS hát 
- 3 HS đọc bài 
- Mở SGK 
- Đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- Thi đọc tiếp sức
- Nhận xét .
- HS viết vào bảng con :
au , âu , cây cau , cái cầu 
- Nhận xét bài của nhau .
- Nêu yêu cầu 
- Làm bài trên bảng lớp
củ
quả
bó
lá
rau
bầu
trầu
ấu
- Nêu kết quả: củ ấu , quả bầu , bó rau , lá trầu . 
- HS nghe –viết bài vào vở ô li
 õu õu õu õu
 au au au au
lau sậy, chõu chấu, bà chỏu
rau cải, sỏo sậu, quả bầu 
- HS đổi vở nhận xét bài của nhau.
- au: táu, cáu, máu, sáu, háu, láu,.....
- âu: trâu, châu, tâu, câu, mâu,....
- HS chú ý lắng nghe
 Ngày soạn: 16/ 10/2011
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011
Tiếng Việt
Tiết 45 Ôn bài: iu , êu 
I. Mục tiêu : 
- HS đọc và viết được iu , êu, lưỡi rìu, cái phễu .
- HS đọc trơn được các từ ứng dụng, câu ứng dụng .
- HS làm các bài tập: Nối tiếng ( từ) 
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
GV: SGK , Bảng phụ ghi bài tập.
HS : Bảng con – SGK – Vở ô li.
III. Các hoạt động dạy học: 
1.ổn định tổ chức .
2. Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra 3 hs đọc bài trong SGK
- Lớp viết bảng con:iu, êu, líu lo, cây nêu.
- GV nhận xét cho điểm
3. Bài mới.
 a. Giới thiệu bài.
 b. Hướng dẫn ôn bài.
* Đọc bài trong SGK.
GV cho HS mở SGK đọc bài 
- Cho HS đọc thầm 1 lần .
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- Nhận xét .
* Luyện viết bảng con .
- GV đọc cho hs viết vào bảng con :
chịu khó, kêu gọi, ôi thiu.
- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
- Nhận xét .
* Làm bài tập:
+ Bài tập 1 : Nối 
Mẹ
Đồ chơi
Bể đầy
nhỏ xíu.
rêu.
địu bé.
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở bài tập.
- Cho HS nối với từ ( tiếng) thích hợp .
- Cho HS thi tiếp sức
- GV nhận xét
* Bài tập 2: Viết vở ô li.
- GV nêu yêu cầu, viết mẫu: 
 iu ờu 
- GV đọc cho HS viết: sếu bay, sai trĩu quả, lều vải, chịu khó, cây nêu .
- GV giúp đỡ những hs viết còn yếu 
- GV chấm 4-5 bài, nhận xét 
4. Củng cố, dặn dò:
- Thi tìm tiếng có vần iu, êu 
- GV nhận xét giờ .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- HS hát 1 bài
- Đọc bài trong SGK 
- Viết bảng con
- Mở SGK 
- Đọc thầm 1 lần .
- Thi đọc cá nhân
 – Nhận xét .
- Viết vào bảng con :
 tổ 1: chịu khú 
 tổ 2: kờu gọi 
 tổ 3: ụi thiu 
- Nhận xét bài của bạn.
- Nêu yêu cầu
- HS thi tiếp sức (2 nhóm, mỗi nhóm 3 em)
Mẹ
Đồ chơi
Bể đầy
nhỏ xíu.
rêu.
địu bé.
- Nối, nêu kết quả : Mẹ địu bé , Đồ chơi nhỏ xíu , Bể đầy rêu .
- HS nghe- viết bài vào vở.
 iu iu iu iu iu
 ờu ờu ờu ờu ờu
sếu bay, sai trĩu, lều vải, chịu khú, cõy nờu, kờu gọi
- iu: hiu, tiu, miu, thiu, niu, ....
- êu: thêu, mếu, tếu, nếu, ... 
Toán 
Tiết38 Ôn bài: Luyện tập 
I. Mục tiêu :
	- Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 3.
 - Biết mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng, biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
	- Biết điền số, dấu +, - vào chỗ chấm.
II. Đồ dùng dạy học : 
GV: hình vẽ bài tập 4
HS : Vở toán, bảng con 
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 2-3 hs đọc thuộc lại bảng trừ trong phạm vi 3
- Nhận xét, cho điểm
3. Bài mới.
 a. Giới thiệu bài.
 b.Hướng dẫn làm bài tập.
+ Bài 1. Số ?
 3
 2
- Cho hs nêu yêu cầu
- Hướng dẫn hs làm bài
- Cho hs lên bảng làm bài
- GV nhận xét
+ Bài 2. Tính:
 1 + 2 = ...
 3 - 1 = ...
 3 - 2 =...
 2 + 2 = ...
 1 + 3 = ...
 1 + 4 = ... 
- Nêu yêu cầu
- Hướng dẫn hs thi làm bài tiếp sức
- Cho hs làm bảng con
- GV nhận xét
+ Bài 3. (+ - )?
1...2=3
3...1=2
2...1=3
3...2=1
1...1=2
2...1=1
1...4=5
2...2=4
- GV hướng dẫn hs cách làm.
- Cho hs làm bài vào vở
- Nhận xét, chấm bài
+ Bài 4. Viết phép tính thích hợp:
 o o o
- Cho HS nêu thành bài toán, gọi vài em nhắc lại
- Hỏi còn lại mấy chấm tròn? Ta làm thế nào?
- Cho HS viết phép tính lên bảng con
- GV nhận xét
4. Củng cố, dặn dò.
- Cho hs thi đua nhau đọc thuộc các phép trừ trong phạm vi 3.
- Nhận xét giờ học
- Dặn hs về nhà ôn bài.
- Hát 
- HS đọc bảng trừ
- HS đọc: 2-1=1, 3-1=2, 3-2=1.
- HS nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- HS nêu cách làm
- HS nối tiếp nhau nêu từng phép tính
- HS lên bảng điền vào ô trống
 1 + 2 = 3
 2 + 1 = 3
 3 – 1 = 2
 3 – 2 = 1
- HS nêu yêu cầu, cách làm
- HS thi làm bài tiếp sức (2 nhóm, mỗi nhóm 3 em) 
 Nhóm 1 Nhóm 2
 1 + 2 = 3
 3 - 1 = 2
 3 - 2 = 1
 2 + 2 = 4
 1 + 3 = 4
 1 + 4 = 5
- HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài vào vở ô li
- 4 HS lên bảng chữa bài, dưới lớp đổi vở nhận xét bài của bạn
1+ 2 =3
3 – 1 =2
2 + 1=3
3 – 2 =1
1 + 1=2
2 – 1 =1
1 + 4=5
2 + 2=4
- HS nêu bài toán: Có 3 chấm tròn gạch đi 2 chấm tròn. Hỏi còn lại mấy chấm tròn?
- Còn lại 1 chấm tròn
 3 – 2 = 1
- HS nhận xét
- HS đọc các phép trừ trong phạm vi3
- HS chú ý lắng nghe
 Ngày soạn: 17/ 10/2011
 Ngày giảng: Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2011
Toán 
Tiết 39 Ôn bài: phép trừ trong phạm vi 4 .
I. Mục tiêu :
	- Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 4 .
 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
	- Biết so sánh các số trong phạm vi 4.
II. Đồ dùng dạy học : 
	1. GV: Tranh vẽ bài tập 4
	2. HS : Bảng con, vở toán.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- GV cho 2 HS làm bảng lớp 
 4 - 1 - 1 =
 4 - 1 - 2 = ...
- HS khác thực hiện vào bảng con : 
 4 - 2 - 1 = 
- Nhận xét 
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
 b. Hướng dẫn ôn bài.
+ Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 4.
* Bài 1.Tính:
3+1=...
4-3=...
4-1=...
4-2=...
3-2=...
4-3=...
4-1=...
3-1=...
2-1=...
1+2=...
3-1=...
3-2=...
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS làm bài miệng, GV ghi bảng
* Bài 2. Tính:
 3
 4
 3
 4
 2
 4
-
-
-
-
-
-
 2
 3
 1
 2
 1
 1
 ...
 ...
 ...
 ...
 ...
 ...
- Cho HS nêu yêu 
- Cho HS làm bài bảng con
- Nhận xét 
*Bài 3: > < = ?
4 - 1...2
4 - 2...2
3 - 1...2
4 - 3...4 - 2
4 - 1...3 + 1
3 - 1...3 - 2
- Cho HS nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn cách làm
- Cho HS làm bài vào vở ô li
- GV chấm 1 số bài
* Bài 4. Viết phép tính thích hợp 
- Cho HS quan sát tranh
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán
- Cho HS nêu bài toán, nêu phép tính thích hợp
- Cho HS viết phép tính trên bảng con
- GV nhận xét
 4. Củng cố, dặn dò: 
- Trò chơi : Thi đọc thuộc bảng trừ 4.
- GV nhận xét giờ.
- Dặn hs về ôn bài.
- HS hát 1 bài 
- HS thực hiện 
- Nêu kết quả: 4 – 1- 1 = 2
 4 – 1- 2 = 1
 4 – 2 – 1 = 1
- Nhận xét bài của bạn .
- HS nối tiếp nhau đọc bảng trừ trong phạm vi 4
- Nêu yêu cầu 
- Nối tiếp nhau nêu miệng kết qủa
3+1= 4
4- 3= 1
4- 1= 3
4-2= 2
3-2= 1
4-3= 1
4-1= 3
3-1= 2
2-1= 1
1+2= 3
3- 1= 2
3- 2= 1
- Nêu yêu cầu .
- Làm bài trên bảng con, mỗi tổ 2 phép tính
 3
 4
 3
 4
 2
 4
-
-
-
-
-
-
 2
 3
 1
 2
 1
 1
 1
 1
 2
 2
 1
 3
- Nêu yêu cầu
- Nêu cách làm
- HS làm bài vào vở ô li, chữa bài trên bảng lớp
4 – 1 > 2
4 – 2 = 2
3 – 1 = 2
4 – 3 < 4 - 2
4 – 1 < 3 + 1
3 – 1 > 3 - 2
- Quan sát tranh, nêu yêu cầu
- HS nêu bài toán
a) Có 3 con gà, thêm 1 con gà. Hỏi có tất cả mấy con gà?
- Nêu phép tính: 3 + 1 = 4
b) Có 4 con gà, chạy đi 1 con. Hỏi còn lại mấy con gà?
- Nêu phép tính: 4 – 1 = 3
- HS đọc thuộc bảng trừ 4
- HS chú ý lắng nghe
Tiếng Việt
Tiết 45 Ôn bài: ôn tập giữa học kỳ 1
I. Mục tiêu : 
- HS đọc và viết được các âm, vần, tiếng, từ : au , âu , iu , êu .
- HS đọc trơn được các từ ứng dụng .
- HS làm các bài tập: Điền âm 
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi bài tập.
HS : Bảng con – SGK – Vở ô li
III. Các hoạt động dạy học: 
1.ổn định tổ chức .
2. Kiểm tra bài cũ.
- Lớp viết bảng con: iu , au , âu , êu
- GV nhận xét 
3. Bài mới.
 a. Giới thiệu bài.
 b. Hướng dẫn ôn bài.
* GV viết bảng 1 số âm, vần , tiếng, từ dễ lẫn để cho hs đọc:
 âm: p, q, g, gh, ng, ngh, tr, ch, x, s, kh,...
Vần: ua, ưa, ai, ay, uôi, ươi, ...
Tiếng: quạ, ngửi, nghé, ...
 - Cho HS đọc thầm 1 lần .
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bài đọc.
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- Nhận xét .
*Luyện viết bảng con .
- GV cho HS viết vào bảng con những âm, vần,... vừa đọc :
- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
- Nhận xét .
*Làm bài tập:
+ Bài tập 1 : Điền g hay gh
 ...à mái ...ế gỗ nhà ...a 
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS làm bài theo tổ
- GV nhận xét
+ Bài tập 2: Viết vở ô li.
- GV nêu yêu cầu
- GV đọc cho HS viết: 
 Suối chảy rì rào
 Gió reo lao xao
 Bé ngồi thổi sáo.
- Kiểm tra vở, nhận xét
4. Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét giờ .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- HS hát 1 bài
- đọc- viết : iu , au , âu , êu
- Lớp đọc thầm
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- Đọc cá nhân
- Nhận xét bạn đọc .
.
- HS viết vào bảng con :
- Nhận xét bài của bạn
- Nêu yêu cầu 
- HS làm bài theo tổ
 Tổ 1: gà mái 
 Tổ 2: ghế gỗ
 Tổ 3: nhà ga.
- HS nghe – viết bài vào vở 
 suối chảy rỡ rào
 giú reo lao xao
 bộ ngồi thổi sỏo
- HS chú ý lắng nghe
 Ngày soạn: 18/ 10/2011
 Ngày giảng: Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011
Tiếng Việt
Tiết 46 Ôn tập 
I. Mục tiêu : 
- HS đọc và viết được các vần đã học
- HS đọc trơn được các từ ứng dụng, câu ứng dụng .
- HS làm các bài tập : Điền vần
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi bài tập.
HS : Bảng con – SGK – Vở ô li
III. Các hoạt động dạy học: 
1.ổn định tổ chức .
2. Kiểm tra bài cũ.
- Lớp đọc viết bảng con: cưỡi ngựa, thợ xây, mào gà.
- GV nhận xét 
3. Bài mới.
 a. Giới thiệu bài.
 b. Hướng dẫn ôn bài.
*GV cho HS mở SGK bài 23, 25, 35, 36 đọc bài 
- Cho HS đọc mỗi bài 1 lần .
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- Nhận xét .
*Luyện viết bảng con .
- GV cho HS viết vào bảng con : củ nghệ, gồ ghề, buổi tối, túi lưới, cối xay cây cối.
- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
- Nhận xét .
*Làm bài tập:
+ Bài tập 1: Điền nuôi hay xuôi ?
Nhà bà ... thỏ. Bè nứa trôi ....
 - Cho HS nêu yêu cầu 
- Cho hs đọc và nêu kết quả.
- Nhận xét 
+ Bài tập 2 : Viết vở ô li 
- GV nêu yêu cầu .
- GV đọc cho HS viết vào vở ô li: g, gõ mõ, gh, ghi nhớ, ng, ngã tư, ngh, nghệ sĩ, uôi, ruồi, ươi, vá lưới.
- GV nhận xét 
4. Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét giờ .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- HS hát 1 bài
- Viết bảng con mỗi tổ viết 1 từ
- mở SGK 
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- Thi đọc cá nhân – nhận xét .
- HS nghe- viết vào bảng con :
- Nhận xét bài của bạn
- Thực hiện miệng
Nhà bà nuôi thỏ. Bè nứa trôi xuôi. 
- HS nghe-viết bài vào vở ô li.
 g, gừ mừ gh ghi nhớ
 ng ngó tư ngh nghệ sĩ
 uụi ruồi muỗi ươi vỏ lưới
- HS chú ý lắng nghe
Toán 
Tiết 40 : Ôn bài: Luyện tập 
I. Mục tiêu :
	- Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 4 .
	- Biết điền số, dấu vào chỗ chấm.
II. Đồ dùng dạy học : 
GV: tranh vẽ bài tập 4
HS : Vở toán, bảng con 
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 2-3 hs đọc thuộc lại bảng trừ trong phạm vi 4
- Nhận xét, cho điểm
3. Bài mới.
 a. Giới thiệu bài.
 b.Hướng dẫn làm bài tập.
+ Bài 1.Tính:
a)
 3
 4
 4
 4
-
-
-
-
 2
 3
 2 
 1
 ...
 ...
 ...
 ...
b) 
4 – 2 – 1 =
4 – 1 – 1=
4 – 1 – 2 =
 - Cho hs nêu yêu cầu
- Hướng dẫn hs làm bài
- Cho hs làm bài bảng con, lên bảng làm bài
- GV nhận xét
+ Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống:
 4
3
 4
 - 2 -3 -1
 3
 4
 2
 +3 -1 +2
- Nêu yêu cầu
- Hướng dẫn hs làm bài
- Cho chơi trò chơi
- GV nhận xét
+ Bài 3. > < = ?
2...4 – 1 
3...4 – 1 
4...4 – 1 
3 – 2 ... 3 – 1 
4 – 1 ... 4 - 2
4 – 1 ... 3 + 0
- GV hướng dẫn hs cách làm.
- Cho hs làm bài vào vở
- Nhận xét, chấm bài
+ Bài 4. Viết phép tính thích hợp:
- Cho hs quan sát tranh, nêu yêu cầu
- Cho hs nêu bài toán, nêu phép tính
- GV nhận xét
4. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét giờ học
- Dặn hs về nhà ôn bài.
- Hát 
- HS đọc bảng trừ trong phạm vi 4
- HS nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- HS nêu cách làm
a) Làm bảng con
b) Lên bảng làm bài
a)
 3
 4
 4
 4
-
-
-
-
 2
 3
 2 
 1
 1
 1
 2
 3
b) 
4-2-1= 1
4-1-1= 2
4-1-2= 1
- HS nêu yêu cầu, cách làm
- HS chơi trò chơi
 4
2
 2
1
3
 4
 - 2 -3 -1
5
 3
3
 4
5
 2
 +3 -1 +2
- HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài vào vở ô li
- 2 HS lên bảng chữa bài, dưới lớp đổi vở nhận xét bài của bài
2 < 4 – 1 
3 = 4 – 1 
4 > 4 – 1 
3 – 2 < 3 – 1 
4 – 1 > 4 – 2 
4 – 1 = 3 + 0
- HS nêu bài toán: Có 4 con thỏ, chạy đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con thỏ?
- HS viết phép tính lên bảng con
 4 – 2 = 2
- HS chú ý lắng nghe
 Ngày soạn: 19/ 10/2011
 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2011
Tiếng Việt 
Tiết 48 Ôn bài: iêu – yêu 
I. Mục tiêu : 
- HS đọc và viết được iêu – yêu, diều sáo, yêu quý .
- HS đọc trơn được các từ ứng dụng .
- HS làm các bài tập: Nối từ tạo thành câu. 
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
Giáo viên : SGK , Bảng ghi bài tập 
HS : Bảng con – SGK – Vở ô li.
III. Các hoạt động dạy học: 
1.ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ.
- Lớp đọc viết bảng con: hiểu bài, già yếu, yêu cầu, buổi chiều.
- GV nhận xét 
3. Bài mới.
 a. Giới thiệu bài.
 b. Hướng dẫn ôn bài.
*GV cho HS mở SGK đọc bài
- Cho HS đọc thầm 1 lần .
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- Nhận xét .
*Luyện viết bảng con .
- GV đọc cho HS viết vào bảng con :
iêu , yêu , diều sáo, yêu quý.
- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
- Nhận xét .
*Làm bài tập:
+Bài tập 1: Nối 
Chiều hè,
Bé yêu quý
Mẹ nấu
 riêu cua.
 gió thổi nhẹ.
 cô giáo.
- Cho HS nêu yêu cầu 
- Cho hs đọc từng từ,rồi hướng dẫn hs nối với từ thích hợp
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
- Cho HS đọc đồng thanh bài vừa nối
* Bài tập 2: Viết vở ô li. 
- GV nêu yêu cầu .
- GV đọc từng từ cho hs viết vào vở:
 buổi chiều , già yếu , cửa hiệu, gầy yếu, thả diều,... 
4. Củng cố, dặn dò:
- Thi tìm tiếng có vần iêu, yêu 
- GV nhận xét giờ .
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài 
- HS hát 1 bài
- HS viết bảng con
- HS mở SGK 
- Đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- Thi đọc cá nhân – nhận xét .
- HS viết vào bảng con :
- Nhận xét bài của nhau .
- Nêu yêu cầu 
- HS lên bảng làm bài
Chiều hè,
Bé yêu quý
Mẹ nấu
 riêu cua.
 gió thổi nhẹ.
 cô giáo.
- kết quả : chiều hè gió thổi nhẹ , bé yêu quý cô giáo , mẹ nấu riêu cua 
- HS nghe- viết bài vào vở
 buổi chiều, già yếu, cửa hiệu, gầy yếu, thả diều
- HS đổi vở nhận xét bài của bạn
- iêu: tiêu, thiêu, biêu,...
- yêu: yểu, yếu,..
Hoạt động ngoài giờ lên lớp	
Tiết 10: nghe kể chuyện
I - Mục tiêu : 
Giúp HS:
- Hiểu biết thêm một số thông tin qua câu chuyện
- Giáo dục học sinh có ý thức học tập một số tốt về lòng hiếu thảo, tinh thần vượt khó để học tập tốt
- Rèn cho học sinh những thói quen tốt.
II - Chuẩn bị :
- GV – HS sưu tầm chuyện kể
III - Tiến hành :
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Tiến hành.
 a. Giới thiệu giờ hoạt động
 b. GV kể chuyện
- GV lựa cho những câu chuyện có ý nghĩa giáo dục đạo đức, gương những bạn chăm ngoan học giỏi kể cho HS nghe
VD: Truyện Trông trăng (Phan Cao Toại)
 Truyện Đi thăm ông nội (Trần Quốc Toàn)
 Truyện Mẹ của mình (Trần Duy Phương)
 c. Tìm hiểu về nội dung
- Sau mỗi câu chuyện GV đưa ra một vài câu hỏi để HS trả lời để nắm được nội dung của câu chuyện
- Nếu HS không trả lời được thì GV có thể bổ sung để HS nhớ
 d. HS kể chuyện
- Khuyến khích HS kể những câu chuyện mà em đã chứng kiến hoặc biết qua xem ti vi hoặc nghe người khác kể lại về những bạn nhỏ biết yêu thương ông bà, bố mẹ và chăm ngoan học giỏi
- GV khen những em đã kể được chuyện
4. Nhận xét – nhắc nhở:
- GV nhận xét giờ hoạt động.
- Nhắc HS học tập những tấm gương có tấm lòng hiếu thảo, chăm ngoan học giỏi, biết giúp đỡ mọi người như các bạn trong truyện
- hát
- HS chú ý lắng nghe
- HS trả lời câu hỏi tìm hiểu về nội dung câu chuyện vừa được nghe
-
- HS kể chuyện
- HS nhận xét chọn ra bạn có câu chuyện hay
- HS nghe và về thực hiện.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN tuan 10 lop 1_1.doc