TIẾT 21: ĐẠO ĐỨC
EM VÀ CÁC BẠN ( Tiết 1)
I. Mục tiêu: Giúp hs biết:
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thấy giáo, cô giáo.
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo
- HSK, G hiểu và biết nhắc nhỡ các bạn lễ phép với thầy giáo, cô giáo
- Có tích hợp GDBVMT
II. Đồ dùng dạy - học:
- 1 lẵng đựng hoa, phần thưởng - 3 bông hoa, Vở BTĐĐ
- Bài hát: Lớp chúng ta đoàn kết
III. Hoạt động dạy - học:
1. Hoạt động 1: Chơi trò chơi: Tặng hoa
* GV nêu yêu cầu
- Mỗi HS chọn 3 bạn mà mình thích ghi tên vào bông hoa
Để tặng bạn.
- GV căn cứ tên trên bông hoa chuyển tới những HS được chọn
-GV chọn 3 HS được tặng hoa nhiều nhất, khen và tặng quà cho các
em
TUẦN 21 NSoạn: 4.1.2010 NGiảng: Thứ hai, 18.1.2010 TIẾT 21: ĐẠO ĐỨC EM VÀ CÁC BẠN ( Tiết 1) I. Mục tiêu: Giúp hs biết: - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thấy giáo, cô giáo. - Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo - HSK, G hiểu và biết nhắc nhỡ các bạn lễ phép với thầy giáo, cô giáo - Có tích hợp GDBVMT II. Đồ dùng dạy - học: - 1 lẵng đựng hoa, phần thưởng - 3 bông hoa, Vở BTĐĐ - Bài hát: Lớp chúng ta đoàn kết III. Hoạt động dạy - học: Hoạt đông GV Hoạt đông HS 1. Hoạt động 1: Chơi trò chơi: Tặng hoa * GV nêu yêu cầu - Mỗi HS chọn 3 bạn mà mình thích ghi tên vào bông hoa Để tặng bạn. - GV căn cứ tên trên bông hoa chuyển tới những HS được chọn -GV chọn 3 HS được tặng hoa nhiều nhất, khen và tặng quà cho các em 2. Hoạt động 2: Đàm thoại - Vì sao 3 bạn được tặng hoa nhiều nhất? - Những ai đã tặng hoa cho 3 bạn( A, B, C) - Vì sao em lại tặng hoa cho 3 bạn( A, B, C) - Em có muốn được tặng hoa như 3 bạn không? - Muốn được tặng nhiều hoa em phải làm gì? * GV KL: 3 bạn được tặng nhiều hoa vì đã cư xử đúng với bạn khi học, khi chơi. * Thư giãn : Xếp hàng 3.Hoạt động 3: Quan sát BT2 và đàm thoại * GV chia nhóm + nêu yêu cầu - Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? - Chơi, học một mình vui hơn hay có bạn cùng học, cùng chơi vui hơn ? - Muốn có nhiều bạn cùng chơi, cùng học em phải đối xử với bạn như thế nào? - GV theo dõi -GV nx + tuyên dương * GV KL: - Trẻ em có quyền được vui chơi, học tập, được tự do kết bạn. - Có bạn cùng học, cùng chơi sẽ vui hơn khi có 1 mình. - Muốn có nhiều bạn cùng chơi, cùng học phải biết cư xử tốt với bạn. 4.Hoạt động 4: Thảo luận BT3 * GV chia nhóm + nêu yêu cầu - GV theo dõi giúp đỡ các nhóm - GV nx + tuyên dương GV KL: - Hành vi nên làm: tranh 1, 2, 5, 6 - Hành vi không nên làm: tranh 3, 4 * GDBVMT: Luôn giúp đỡ bạn trong học tập để cùng tiến bộ, cùng chơi với bạn để vui hơn IV. CC _ DD: * Trò chơi: Chọn thẻ đúng Muốn được nhiều bạn mến khi chơi, khi học em phải làm gì? + Thẻxanh: Đánh, chọc ghẹo bạn. + Thẻ đỏ: cư xử tốt với bạn. + Thẻ vàng: Không chơi chung với bạn. - GV nx tiết học + giáo dục - DD: Thực hiện tốt những điều đã học tiết 2 báo cáo. - HS theo dõi - HS chọn ghi tên - HS bỏ hoa vào lẵng - 3 HS lên nhận phần thưởng - K, G TL - HS giơ tay - HSTL - HS không được tặng hoa TL. - HS TL * HS theo dõi - Nhóm đôi - HS quan sát + thảo luận - Đại diện nhóm trình bày - HS nx * HS theo dõi - 6 nhóm - HS thảo luận theo nhóm - Đại diện nhóm trình bày - HS nx HS theo dõi * HS theo dõi HS chọn thẻ đỏ - HS nx TIẾT 1, 2 TIẾNG VIỆT BÀI: 86 ÔP - ƠP I. Mục tiêu: Giúp HS - Đọc được: ôp - ơp, từ hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được : ôp - ơp, từ hộp sữa, lớp học - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớùp em - HS nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ sgk; biết đọc trơn. - GDBVMT:+ Từ khoá: Lớp học: Luôn giữ gìn lớp học sạch, đẹp + Bài ứng dụng: Yêu quý cảnh vật thiên nhiên + Yêu mến bạn bè trong lớp, biết giúp đỡ bạn trong học tập cũng như vui chơi II. Đồ dùng dạy – học: - Tranh sgk, vở tập viết, bộ chữ biểu diễn, thẻ tư ø - Sgk, vở TV, bảng con, bộ chữ. III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC: - Gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa. - Cái cặp, tập, viết - Đọc sgk + GV nx 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Nhận diện vần - Gvcho xem tranh sgk gợi từ khóa. Hộp sữa lớp học - Rút tiếng: Hộp lớp - Rút vần: ôp ơp -ôp với ăp ; ôp với ơp - ôâp: ô - p – ôp(ôp) - ơp: ơ – p – ơp(ơp) - Ghép tiếng: hộp, lớp - Hộp: h - ôp - hôp – nặng – hộp (hộp) - Lớp: l – ơp – lơp – sắc – lớp (lớp) - GV giới thiệu từ khóa: Hộp sữa, lớp học * GDBVMT: Lớp học: Luôn giữ gìn lớp học sạch, đẹp - GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự * Thư giãn: Đi câu cá b. Hoat động 2: Viết bảng con - GVviết mẫu, nêu cách viết. - GV gõ thước+ sửa sai hs yếu. – - GV nx bảng đẹp c. Hoạt động 3: đọc từ ứng dụng Tốp ca hợp tác Bánh xốp lợp nhà - GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự. * Trò chơi cc: Ai ghép tiếng giỏi. Tiết 2: d. Hoạt động 4: Luyện tập - Đọc sgk trang vần. - GV cho xem tranh sgk gợi bài ứng dụng Đám mây trắng xốp như bông Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào Nghe con cá đớp ngôi sao Giật mình mây thức bay vào rừng xa. * GDBVMT:Yêu quý cảnh vật thiên nhiên - GV chỉ bảng - Đọc sgk trang 2. * Thư giãn: Chim bay, cò bay. đ. Hoạt động 5: Tập viết - GV viết mẫu+ nêu cách viết - GV gõ thước + sửa sai hsy - GV thu vở chấm nx đ. Hoạt động 6: Luyện nói: Các bạn lớp em - GV cho xem tranh sgk - Tranh vẽ gì? - Hãy kể về các bạn lớp em? - Tên của bạn em là gì? - Ban em học giỏi môn gì? Và có năng khiếu gì? - GV nx + tuyên dương *GDBVMT: Yêu mến bạn bè trong lớp, biết giúp đỡ bạn trong học tập cũng như vui chơi IV. CC _ DD: * Trò chơi cc: Tìm từ bị lạc - Tốp ca, bánh xốp,hộp sữa, lợp nhà, hộp phấn, - GV nx + tuyên dương DD:- Đọc, viết vần ôp - ơp+ xem: Bài 87: ep - êp - HS viết bảng con - K,G đọc - 2hs + HS nx - HS quan sát, TL - HS so sánh vần - HSPT vần,đọc trơn - HS ghép bảng cài - HS PT tiếng * HS theo dõi - CN,ĐT -HS theo dõi -HS viết bảng con - CN + ĐT - Tìm, đọc tiếng mới - Đọc từ - CN + ĐT - HSghép bảng cài - CN + ĐT( nhóm) - HS quan sát + TL - HS tìm, đọc tiếng mới - HS đọc từ, dòng thơ - HS đọc cả bài * HS theo dõi - HS đọc ĐT (nhóm) - CN + ĐT cả bài (nhóm) - HS theo dõi - HS viết vào vở - HS chú ý * HS nêu chủ đề(G) - CN - CN - CN - HS TL - HS nx * HS theo dõi - Nhóm đôi TL viết bảng con (lợp nhà) - HS nx - HS lắng nghe TIẾT 21: THỦ CÔNG ÔN TẬP CHƯƠNG II: KĨ THUẬT GẤP HÌNH I.Mục tiêu: giúp HS - Nắm vững kĩ thuật gấp từng loại hình đã học( HSY gấp được 1 trong các sản phẩm đã học) - GD HS vệ sinh nơi học, luyện đôi tay khéo léo cho hs II. đồ dùng dạy – học: - Các mẫu gấp tiết trước - Giấy màu,kéo - Một tờ giấy màu HV to III. hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS a. Hoạt động 1: ôn kĩ thuật gấp hình - Hãy kể các loại hình đã gấp. + Gấp các nếp song song cách đều +Gấp quạt + gấp ví + Gấp mũ ca lô - Hãy nêu các bước gấp từng loại - GV nx + tuyên dương Thư giãn: Đi câu cá 2.Hoạt động 2: Thực hành - GV chia nhóm - GV treo các bước gấp từng sản phẩm - GV theo dõi sửa sai HSY -GVnx + tuyên dương nhóm có nhiều hs gấp đẹp, phẳng IV. CC – DD: - GV nx tinh thần học tập, vệ sinh nơi học - GV nx tiết học, giáo dục - DD: Chuẩn bị kéo, bút chì, thước kẻ - HS kể - HS G nêu cách gấp - HS nx - 6 nhóm - HS chọn 1 trong các sản phẩm để gấp - HS trình bày sản phẩm theo nhóm - Các nhóm trình bày sản phẩm - HS nx các nhóm - HS theo dõi - HS chú ý CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN NSoạn: 4.1.2010 NGiảng: Thứ ba, 19.1.2010 TIẾT 3, 4 TIẾNG VIỆT BÀI: 87 EP - ÊP I. Mục tiêu: Giúp HS - Đọc được: ep -êp, từ cải cá chép, đèn xếp; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được : ep -êp, từ cải cá chép, đèn xếp - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp - HS, G nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ sgk; biết đọc trơn. - GDBVMT:+ Từ ngữ: Lễ phép: Luôn kính trên, nhường dưới Bếp lửa:Khi ở nhà một mình tuyệt đối không đùa nghịch với lửa + Bài ứng dụng: Yêu quý cảnh đẹp thiên nhiên + Luyện nói: Không đùa giỡn xô đẩy nhau khi xếp hàng ra vào lớp II. Đồ dùng dạy – học: - Tranh sgk, vở tập viết, bộ chữ biểu diễn, thẻ từ - Sgk, vở TV, bảng con, bộ chữ. III. Hoạt động dạy – học: Hoạt đông GV Hoạt đông HS 1. KTBC: - Tốp ca, bánh xốp, hợp tác - Lợp nhà, tươi xốp - Đọc sgk + GV nx 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Nhận diện vần - GVcho xem tranh sgk gợi từ khóa. Cá chép đèn xếp - Rút tiếng: chép xếp - Rút vần: ep êp - ep với ôp ; ep với êp - Ep :e – p –ep( ep) - Êp: êâ – p – êp( êp) - Ghép tiếng: chép, xếp - Chép: ch – ep – chep – sắc – chép( chép) - Xếp: x – êp – xêp – sắc – xếp( xếp) - GV giới thiệu từ khóa: Cá chép, đèn xếp - GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự * Thư giãn: Tìm bạn thân b. Hoat động 2: Viết bảng con - GV viết mẫu, nêu cách viết. - GV gõ thước+ sửa sai hs yếu. - GV nx bảng đẹp c. Hoạt động 3: đọc từ ứng dụng Lễ phép gạo nếp Xinh đẹp bếp lửa - GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự. * GDBVMT: Lễ phép: Luôn kính trên, nhường dưới - Bếp lửa:Khi ở nhà một mình tuyệt đối không đùa nghịch với lửa * Trò chơi cc: Ai ghép tiếng giỏi. Tiết 2: d. Hoạt động 4: Luyện tập - Đọc sgk trang vần. - GV cho xem tranh sgk gợi bài ứng dụng Việt Nam/ đất nước ta ơi// Mênh mông biển lúa/ đâu trời đẹp hơn// Cánh co/ø bay lả dập dờn// Mây mờ che đỉnh/ Trường Sơn sớm chiều.// * DBVMT: Yêu quý cảnh đẹp thiên nhiên - GV chỉ bảng - Đọc sgk trang 2. * Thư giãn: Chim bay, cò bay. đ. Hoạt động 5: Tập viết - GV viết mẫu+ nêu cách viết - GV gõ ... ûi Đoạn thẳng AC dài là: 3 + 6 = 9 ( cm ) Đáp số: 9 cm - Gv nx+ghiâ điểm IV. CC _ DD: *Trò chơi:Hãy chọn thẻ đúng + Thẻ xanh: 19 – 5 – 4 =18 + Thẻ đỏ : 19 – 5 – 4 = 10 + Thẻ vàng: 19 – 5 – 4 = 14 - GV nx + tuyên dương - GVnx tiết học + giáo dục; DD: Xem bài : Các số tròn chục - SGK, vở tập trắng, bảng con - 2 HS đếm - HS làm bảng con - HS nx * HS K, G nêu yêu cầu a) HS điền vào SGK - HSK,G làm bảng nhóm b) HS làm bảng con - HS nx * HS K, G nêu yêu cầu - HS khoanh vào sgk -HSK,G làm bảng nhóm - HS nx * HS K, G nêu yêu cầu - HS K,G nêu - HS vẽ bảng con( nhóm đôi KT bằng cách đo lại – báo cáo) *2 HSK, G đọc đề + CN trả lời + CN TL - HS làm vào phiếu ( hoặc vở) - HS G làm bảng nhóm - HS nx - HS chọn thẻ đỏ - HS chú ý TIẾT 23: ÂM NHẠC ÔN TẬP 2 BÀI HÁT:+ BẦU TRỜI XANH +TẬP TẦM VÔNG ( GVbộ môn soạn) TIẾT 23: TNXH CÂY HOA I. Mục tiêu: Giúp HS biết - Kể được tên và nêu ích lợi của 1 số cây hoa - Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây hoa - HSG kể 1 số cây hoa theo mùa và ích lợi, màu sắc, hương thơm - Có GDBVMT Hoạt đông GV Hoạt đông HS II. Đồ dùng dạy - học: - SGK, vở BT TNXH,hình ảnh các cây hoa III. Hoạt động dạy - học: 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài - GV giới thiệu cây hoa mang đến lớp 2. Hoạt động 2: Quan sát cây hoa - GV chia nhóm - GV HD quan sát và TL câu hỏi + Hãy chỉ rễ, thân, la, hoá của cây hoa. + Các bông hoa thgường có đặc điểm gì mà ai cũng thích? + Cây hoa em quan sát có màu gì?( Có thơm không?) - GV nx tuyên dương * GV KL: SGV * Thư giãn: Bông hồng tặng cô 3. Hoạt động 3: làm việc với sgk * Bước 1: GV chia nhóm + GV HD quan sát tranh sgk + nêu yêu cầu - Kể tên các loại hoa có trong bài? - Kể tên các loại hoa mà em biết? - Hoa dùng để làm gì? * Bước 2: Đại diện nhóm trình bày +GV theo dõi nx+ tuyên dương * Bước 3: Hoạt động cả lớp - Nhà em có trồnghoa không? tên nó là gì? Có đẹp không? màu gì? - Nhà em trồng các loại hoa đó để làm gì? - Em có thường chăm sóc, tưới nước cho hoa không? * GV kết luận: SGV * GDBVMT:Hoa làm cho cảnh vật thêm tươi đẹp, có loại hoa conø làm thuốc, . vì thế các em không nên hái hoa, phà hỏng cây non 4.Hoạt động 4: Trò chơi:( đoán xem hoa gì?) * GV nêu yêu cầu luật chơi - 1 HS nêu đặc điểm của loài hoa( 1 HS đoán hoa) - nêu đặc điểm, màu sắc, công dụng, cây rau * GV nx + tuyên dương IV. CC _ DD: *Trò chơi: Hãy chọn thẻ đúng Câyhoa gồm có những bộ phận nào? + Thẻ xanh: Rễ, thân, lá + Thẻ đỏ: Rễ, hoa, lá + Thẻ vàng: Rễ, thân, lá, hoa - GV nx tiết học + giáo dục; - DD: Chăm sóc hoa; xem: Bài : cây gỗ SGK, vở BT TNXH Cây hoa( nếu có) - HS quan sát - 6 nhóm - HS thảo luận nhóm - Đại diện nhóm hỏi và TL - HS nx * HS theo dõi * Nhóm đôi + HS theo dõi HS thảo luận * 1HS hỏi và 1 HS TL + HS nx - CN TL - CN TL - CN TL * HS theo dõi * HS theo dõi * HS theo dõi HS chơi * HS nx HS theo dõi HS chọn thẻ vàng - HS theo dõi - HS chú ý NSoạn:02.01.2010 NGiảng: Thứ sáu, 05.02.2010 TIẾT 92: TOÁN CÁC SỐ TRÒN CHỤC I.Mục tiêu: Giúp HS - Nhận biết các số tròn chục. Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục - Làm được BT 1, 2, 3 trang 126 Hoạt đông GV Hoạt đông HS II. Đồ dùng dạy - học: - 9 bó que tính1 chục - SGK, bảng nhóm, phiếu BT3 III. Hoạt động dạy - học: 1: KTBC 12 + 5 – 7 = 17 – 2 + 4 = - GV nx + phê điểm 2.Bài mới: * Hoạt động1: Giới thiệu các số tròn chục( từ 10-90) + GV lấy 1 bó 1 chục que tính - 1 chục gọi là bao nhiêu? - GV ghi bảng: 10 - Đọc như thế nào? + Tương tự: GV lấy 2 bó 2 bó là mấy chục? GV viết bảng: 20 - Đọc như thế nào? + Từ 30 đến 90 GV viết bảng: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20, 10 - Các số tròn chục có gì giống nhau?( số 0 đứng sau) - GV chỉ bảng - GV xóa bảng - Các số tròn chục từ 10 đến 90 có ? chữ số( 2 chữ số) - Vậy số 50 gồm ? chữ số ghép lại.( số nào đứng trước, số nào đứng sau) * Thư giãn: Đi câu cá Hoạt động 2: Thực hành *BT1: Viết( theo mẫu) a) Viết số Đọc số 20 Hai mươi 10 90 70 Đọc số Viết số Sáu mươi 60 Tám mươi Năm mươi Ba mươi - GV nx + tuyên dương b) Ba chục : 30 Bốn chục : Tám chục : Sáu chục : Một chục : Năm chục : - GV nx + phê điểm c) 20 : hai chục 50 : 70 : chục 80 : 90 : chục 30 : - GV nx + phê điểm Số tròn chục ? *BT2: 10 50 80 a) b) 90 60 10 - GV nx + phê điểm > < = *BT3: 20 10 40 80 90 60 ? 30 40 80 40 60 90 50 70 40 40 90 90 - GV nx + tuyên dương IV. CC _ DD: *Trò chơi:Xếp đúng tứ tự - GV nx + tuyên dương - DD: Xem bài :+ luyện tập; đọc, viết các số tròn chục - Que tính như GV, sgk - Bảng con - HS làm bảng con - HSY, TB lên bảng - HS nx + HS lấy theo - HS TL - HS theo dõi - HS TL + HS lấy theo - HS TL - HS theo dõi - HS TL + HS lấy que tính và đọc số - HS đọc xuôi, ngược - HS TL - CN + Đ T - HS đọc thuộc lòng(CN+ĐT) - HS TL - HS TL * HSK,G nêu yêu cầu - HS làm sgk - HS K, G làm bảng nhóm -HS nx b) HS làm sgk - HS K, G làm bảng nhóm - HS nx c) HS làm sgk - HS K, G làm bảng nhóm - HS nx * HS nêu yêu cầu - HS làm sgk - HS K, G làm bảng nhóm - HS nx HSK,G nêu yêu cầu - Cột 1 HS làm bảng con - Cột 2, 3 HS làm phiếu - K,G làm bảng nhóm - HS nx * 9 HS - HS theo dõi - HS chú ý Tiết 9, 10 TIẾNG VIỆT BÀI: 99 UƠ - UYA I.Mục tiêu: Giúp HS - Đọc được: uơ - uya từ huơ vòi, đêm khuya; từ và câu ứng dụng - Viết được : uơ - uya từ huơ vòi, đêm khuya - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuy - GDBVMT:Bài ứng dụng: Ngay cả trong đêm khuya mẹ vẫn chong đèn để làm việc. Thương mẹ đã làm lụng vất vả vì con . Vì thế các em phải cố gắng học giỏi để cha mẹ vui lòng. Hoạt đông GV Hoạt đông HS II.Đồ dùng dạy – học: - Tranh sgk, vở tập viết, bộ chữ biểu diễn, thẻ từ III. Hoạt động dạy – học: 1. KTBC: - Xum xuê, tàu thủy, khuy áo - Cây vạn tuế, suy nghĩ - Đọc sgk + GV nx 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Nhận diện vần - Gvcho xem tranh sgk gợi từ khóa. Huơ vòi đêm khuya - Rút tiếng: huơ khuya - Rút vần: uơ uya -uơ với uê; uơ với uya - uơ: u -ơ -uơ ( uơ) - uya: u– ya - uya( uya ) - Ghép tiếng: huơ, khuya - Huơ: h - uơ- huơ (huơ) - Khuya: kh– uya – khuya (khuya) - GV giới thiệu từ khóa: Huơ vòi, đêm khuya - GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự * Thư giãn: Sắp đến tết rồi b. Hoat động 2: Viết bảng con - GV viết mẫu, nêu cách viết. - GV gõ thước+ sửa sai hs yếu. - GV nx bảng đẹp c. Hoạt động 3: đọc từ ứng dụng Thuở xưa giấy – pơ – luya Huơ tay phéc – mơ – tuya - GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự. * Trò chơi cc: Ai ghép tiếng giỏi. Tiết 2: d. Hoạt động 4: Luyện tập - Đọc sgk trang vần. - GV cho xem tranh sgk gợi bài ứng dụng Nơi ấy/ ngôi sao khuya// Soi vào/ trong giấc ngủ// Ngọn đèn khuya/ bóng me//ï Sáng một vầng/ trên sân// * GDBVMT:Bài ứng dụng: Ngay cả trong đêm khuya mẹ vẫn chong đèn để làm việc. Thương mẹ đã làm lụng vất vả vì con . Vì thế các em phải cố gắng học giỏi để cha mẹ vui lòng. - GV chỉ bảng - Đọc sgk trang 2. * Thư giãn: Tập tầm vông đ. Hoạt động 5: Tập viết - GV viết mẫu+ nêu cách viết - GV gõ thước + sửa sai cho hs - GV thu vở chấm nx đ. Hoạt động 6: Luyện nói: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya - GV cho xem tranh sgk -3 cảnh trong tranh là cảnh buổi nào trong ngày? -Em thấy người vật trong tranh đang làm gì? -Em , cha, mẹ... thường làm vào buổi nào trong ngày? - GV nx + tuyên dương IV. CC _ DD: * Trò chơi: Tìm từ viết lạc * GV nêu yêu cầu - Huơ vòi,thưở nhỏ , xum xuê, huơ tay, - GV nx + tuyên dương - Gv nx tiết học + giáo dục DD:- Đọc, viết vần uơâ, uya; xem: Bài 100: uân - uyên - Sgk, vở TV, bảng con, bộ chữ. - HS viết bảng con - 2 HS đọc - 2 HS đọc + nx - HS quan sát, TL - HS so sánh vần - HSPT vần,đọc trơn - HS ghép bảng cài - HS PT tiếng - CN,ĐT - CN, ĐT - HS theo dõi -HS viết bảng con - CN + ĐT - Tìm, đọc tiếng mới - Đọc từ - CN + ĐT * HSghép bảng cài - CN + ĐT( nhóm) - HS quan sát + TL - HS tìm, đọc tiếng mới - HS đọc từ, dòng thơ - HS đọc cả bài * HS theo dõi - HS đọc ĐT (nhóm) - CN + ĐT cả bài (nhóm) - HSY luyện đọc trơn - HS theo dõi - HS viết vào vở - HS chú ý * HS nêu chủ đề(G) - HS quan sát -HS TL - HS TL - HS kể - HS nx * HS theo dõi - Nhóm đôi thảo luận viết bảng con (xum xuê) - HS nx - HS lắng nghe Sinh hoạt lớp I.Nhận định tuần 23: Líp trëng nhËn xÐt chung. Líp phã häc tËp nhËn xÐt t×nh h×nh häc tËp. Tỉ trëng nhËn xÐt t×nh h×nh cđa tỉ. GV nhËn xÐt t×nh h×nh chung cđa líp: Chuyªn cÇn:- Ra vµo líp nhanh nhĐn. Häc tËp:Tinh thÇn tù häc cha cao. Cha chuÈn bÞ tèt bµi tríc khi ®Õn líp. §«i lĩc cßn nãi tù do trong líp: Phát, Như. §¹o ®øc: - Ngoan ngo·n, ®oµn kÕt. TD- VS - XÕp hµng cßn ph¶i nh¾c nhë nhiỊu. - VS trêng líp t¬ng ®èi s¹ch sÏ. - VS c¸ nh©n cha gän gµng. II. Kế hoạch tuần 24: - Duy tr× nỊ nÕp s½n cã. - Kh¾c phơc 1 sè tån t¹i. - Ph¸t huy phong trµo häc tËp: “§«i b¹n cïng tiÕn. - RÌn kÜ n¨ng nãi tríc ®«ng ngêi
Tài liệu đính kèm: