Đạo đức
Đi học đều và đúng giờ
I.Mục tiêu:
-Neâu ñöôïc theá naøo laø ñi hoïc ñeàu vaø ñuùng giôø.
-Bieát ñöôïc lôïi ích cuûa vieäc ñi hoïc ñeàu vaø ñuùng giôø.
-Bieát ñöôïc nhieäm vuï cuûa HS laø phaûi ñi hoïc ñeàu vaø ñuùng giôø.
-Thöïc hieän haèng ngaøy ñi hoïc ñeàu vaø ñuùng giôø.
-Bieát nhaéc nhôû baïn beø ñi hoïc ñeàu vaø ñuùng giôø.
II.Chuẩn bị:
- Tranh ảnh,VBT
- VBTĐĐ1
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
KTBC:
- Nhận xét – tuyên dương
- Dạy bài mới:
Giới thiệu bài:
Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài “Đi học đều và đúng giờ” – ghi tựa
Hoạt động 1: Làm việc với SGK
- Cho hs quan sát tranh BT1 và nêu yêu cầu
+ Vì sao Thỏ lại đi học muộn?
+ Vì sao Rùa lại đi học đúng giờ?
- Gọi hs trình bày
+Qua câu chuyện em học theo bạn nào?
LỊCH BÁO GIẢNG Tuần: 14 Ngày, tháng Môn Tiết Tên bài dạy Thứ Hai 16/11/09 Đạo đức Học vần Học vần 14 119 120 Đi học đều và đúng giờ Bài 55: eng - iêng // Thứ ba 17/11/09 Học vần Học vần Toán TNXH 121 122 53 14 Bài 56: uông - ương // Phép trừ trong phạm vi 8 An toàn khi ở nhà Thứ tư 18/11/09 Toán Học vần Học vần 54 123 124 Luyện tập Bài 57: ang - anh // Thứ năm 19/11/09 Thể dục Toán Học vần Học vần 14 55 125 126 Thể dục RLTTCB- Trò chơi vận động Phép cộng trong phạm vi 9 Bài 58: inh - ênh // Thứ sáu 20/11/09 Học vần Học vần Toán Thủ công SHTT 127 128 56 14 14 Bài 59: Ôn tập // Phép trừ trong phạm vi 9 Gấp các đoạn thẳng cách đều Đạo đức Đi học đều và đúng giờ I.Mục tiêu: -Neâu ñöôïc theá naøo laø ñi hoïc ñeàu vaø ñuùng giôø. -Bieát ñöôïc lôïi ích cuûa vieäc ñi hoïc ñeàu vaø ñuùng giôø. -Bieát ñöôïc nhieäm vuï cuûa HS laø phaûi ñi hoïc ñeàu vaø ñuùng giôø. -Thöïc hieän haèng ngaøy ñi hoïc ñeàu vaø ñuùng giôø. -Bieát nhaéc nhôû baïn beø ñi hoïc ñeàu vaø ñuùng giôø. II.Chuẩn bị: Tranh ảnh,VBT VBTĐĐ1 III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh KTBC: - Nhận xét – tuyên dương - Dạy bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài “Đi học đều và đúng giờ” – ghi tựa Hoạt động 1: Làm việc với SGK - Cho hs quan sát tranh BT1 và nêu yêu cầu + Vì sao Thỏ lại đi học muộn? + Vì sao Rùa lại đi học đúng giờ? - Gọi hs trình bày +Qua câu chuyện em học theo bạn nào? - Nhận xét – chốt lại:Các bạn nên học theo bạn Rùa,không nên học theo bạn Thỏ ham chơi. - Hoạt động 2: Thảo luận nhóm đóng vai Nêu yêu cầu cho hs thảo luận đóng vai BT2 - Cho các nhóm lên trình bày - Gọi hs nhận xét nhóm bạn +Nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì với bạn?Vì sao? - Nhận xét – chốt lại Hoạt động 3: Hs liên hệ - Nêu câu hỏi cho cả lớp: + Bạn nào trong lớp luôn đi học đúng giờ? + Kể những việc làm để đi học đúng giờ? - Gọi vài hs trình bày - Cho hs tự liên hệ bản thân - Nhận xét tuyên dương hs thực hiện tốt - Kết luận:Đi học là quyền lợi của trẻ em.đi học đúng giờ giúp các em thực hiện tốt quyền được đi học của mình. - Củng cố: Cho hs đọc 2 câu thơ ở cuối bài - Giáo dục thêm cho hs - Nhận xét tiết học – tuyên dương - Dặn về nhà - Lắng nghe. - Đọc tựa - Lắng nghe. + Vì Thỏ ham chơi + Vì Rùa ham học - Nhận xét và đưa ra ý kiến +Bạn Rùa vì bạn ham học - Lắng nghe - Thảo luận nhóm . - Các nhóm trình bày - Nhận xét +Em sẽ khuyên bạn... - Lắng nghe HS trả lời +Thức sớm,chuẩn bị.. - Trình bày - Tự liên hệ - Lắng nghe - Cả lớp - Lắng nghe - Lắng nghe // Bổ sung Học vần eng - iêng I.Mục tiêu: Ñọc ñöôïc : eng,iêng,lưỡi xẻng,trống chiêng - Vieát ñöôïc : eng,iêng,lưỡi xẻng,trống chiêng - Luyeän noùi töø 2-4 caâu theo chuû ñeà : Ao, hoà, gieáng. II.Chuẩn bị: Tranh ảnh câu ứng dụng Bộ chữ THTV1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - KTBC: Gọi 2 hs đọc bài và viết cây sung,vui mừng ø 1 hs đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – cho điểm Dạy bài mới: 3.1 Giới thiệu bài:- Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài eng-iêng. - Dạy vaàn eng: Viết bảng và phát âm mẫu eng - Cho so sánh với en - Nhận xét - Cho hs phát âm - Gọi hs gài bảng eng +Để có tiếng xẻng ta làm như thế nào? - Gọi hs đánh vần – phân tích - Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng - Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa lưỡi xẻng. - Gọi hs đọc lại eng,xẻng,lưỡi xẻng - Nhận xét - chỉnh sửa - Dạy vần iêng:Quy trình tương tự eng - Đọc từ ứng dụng: Viết bảng gọi hs đọc trơn, phân tích - Nhận xét - chỉnh sửa - Giải thích từ ứng dụng - Hướng dẫn viết chữ eng,iêng,lưỡi xẻng,trống chiêng: GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét - chỉnh sửa - Viết bảng con,hs yếu viết cây sung. - Lắng nghe - Đọc tựa - Quan sát - Giống: e - Khác: thêm ng - Nối tiếp - Gài bảng eng +Thêm xẻng - xờ-eng -xeng-hỏi-xẻng - Gài xẻng - Quan sát – nhận xét - Đọc cá nhân,nhóm.. - Lắng nghe - Đoc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ. - Lắng nghe - Lắng nghe - Viết bảng con,hs yếu viết eng,iêng,xẻng - Lắng nghe Tiết 2 -Luyện đọc: - Gọi hs đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng - Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng. - Gọi đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – chỉnh sửa - Luyện nói: Gọi hs đọc chủ đề luyện nói. - Cho hs quan sát tranh gợi ý: +Tranh vẽ gì? + Ao,hồ,giếng đều có gì? +Nơi em ở có gì? - Cho hs nhận xét bạn - Nhận xét – chốt lại - Luyện viết:Cho học sinh viết vào VTV1 - Chấm 5 – 7 vỡ. - Nhận xét - cho điểm - Củng cố: Cho hs đọc bài ở SGK - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về học bài chuẩn bị uông– ương. - Cá nhân, nhóm - Lắng nghe - Nhận xét - Lắng nghe - Đọc cá nhân, nhóm, - Nhận xét - Ao,hồ,giếng // +Đều có nước + Ao, hồ - Nhận xét - Lắng nghe - Viết vào VTV1 // - Lắng nghe - 2 đội thi đua - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe Bổ sung Học vần uông - ương I.Mục tiêu: Ñọc được : uông ,ương,quả chuông,con đường - Vieát ñöôïc: uông ,ương,quả chuông,con đường - Luyeän noùi töø 2-4 caâu theo chuû ñeà : Ñoàng ruoäng. II.Chuẩn bị: Thanh từ ứng dụng Bộ chữ THTV1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - KTBC:Gọi 2 hs đọc bài và viết xà beng, củ riềng 1 hs đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – cho điểm Dạy bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài : uông-ương Dạy vaàn uông: - Viết bảng và phát âm mẫu uông - Cho so sánh với ông - Nhận xét - Cho hs phát âm - Gọi hs gài bảng uông +Để có tiếng chuông ta làm như thế nào? - Gọi hs đánh vần – phân tích - Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng - Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa quả chuông - Gọi hs đọc lại uông,chuông,quả chuông - Nhận xét - chỉnh sửa - Dạy vaàn ương:Quy trình tương tự en - Đọc từ ứng dụng: Viết bảng gọi hs đọc trơn, phân tích - Nhận xét - chỉnh sửa - Giải thích từ ứng dụng - Hướng dẫn viết chữ uông,ương,quả chuông,con đường: GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét - chỉnh sửa - Viết bảng con,hs yếu viết xà beng. - Lắng nghe - Đọc tựa - Quan sát - Giống: ông - Khác: thêm u - Nối tiếp - Gài bảng uông +Thêm ch - chờ- uông - chuông - Gài chuông - Quan sát – nhận xét - Đọc cá nhân,nhóm.. - Lắng nghe - Đoc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ. - Lắng nghe - Lắng nghe - Viết bảng con,hs yếu viết uông ,ương,quả chuông - Lắng nghe Tiết 2 -Luyện đọc: Gọi hs đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng - Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng. - Gọi đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – chỉnh sửa - Luyện nói: Gọi hs đọc chủ đề luyện nói. - Cho hs quan sát tranh gợi ý: +Tranh vẽ gì? + Lúa,ngô được trồng ở đâu? + Ai trồng những thứ đó? + Bác nông dân còn làm gì? - Cho hs nhận xét bạn - Nhận xét – chốt lại - Luyện viết: Cho học sinh viết vào VTV1 - Chấm 5 – 7 vỡ. - Nhận xét - cho điểm - Củng cố: Cho hs đọc bài ở SGK - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về học bài chuẩn bị ang - anh. - Cá nhân, nhóm - Lắng nghe - Nhận xét - Lắng nghe - Đọc cá nhân, nhóm, - Nhận xét - Đồng ruộng + Trâu,ruộng + Ngoài ruộng + Bác nông dân + Nhổ cỏ,tưới rau - Nhận xét - Lắng nghe - Viết vào VTV1 // - Lắng nghe - Cá nhân 2 đội - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe Bổ sung Toán Phép trừ trong phạm vi 8 I.Mục tiêu: Thuoäc baûng tröø; bieát laøm tính tröø trong phaïm vi 8 ; vieát ñöôïc pheùp tính vôùi hình veõ. HS laøm caùc BT 1, 2, 3 (coät 1), 4 (vieát 1 pheùp tính ) II.Chuẩn bị: Que tính, phiếu bài tập III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -KTBC: Gọi 3 hs lên bảng làm 5+1+2= 3+1+4= 3+2+3= 4+2+2= - Nhận xét – cho điểm Dạy bài mới: Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài: Phép trừ trong phạm vi 8 Hoạt động 1:Giới thiệu phép trừ và bảng cộng trong phạm vi 8 * 8 - 1 = 7 và 8 - 7 = 1: - Cho hs lấy 8 que tính bớt 1 que tính GV thao tác: + Còn lại mấy que tính? + Vậy ta có phép tính nào? - Cho hs nhắc lại - 8 - 2 và 8 - 6 ,8 - 3 và 8 – 5,8 - 4: Cho hs thao tác trên que tính để đưa ra phép tính. -Hướng dẫn học thuộc bảng: Hướng dẫn hs học xoá dần kết quả - Gọi hs đọc lại cả bảng - Cho hs ghi vào SGK bảng trừ Hoạt động 2: Luyện tập - Bài 1:Gọi hs đọc yêu cầu BT1 - Cho nhắc lại cách tính - Cho hs làm vào SGK,1 phiếu - Nhận xét bài ở PBT- cho điểm -Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu BT2 - Hướng dẫn hs làm vào SGK - Gọi hs đọc kết quả - Nhận xét – cho điểm - Bài 3:Gọi hs nêu yêu cầu BT3 - Cho hs làm vào 3 PBT - Nhận xét bài các nhóm - Nhận xét – tuyên dương - Gọi hs đọc lại - Bài 4:Nêu yêu cầu bài 4 - Cho làm vào SGK - Gọi đọc phép tính - Nhận xét - cho điểm -Củng cố: Cho hs thi đọc bảng trừTPV 8 - Nhận xét – tuyên dương - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về học bảng trừ TPV 8 - HS dưới lớp đọc lại bảng cộng TPV 8 - Lắng nghe. - Đọc tựa Lấy 8 que tính bớt1 que tính + 7 que tính + 8 trừ 1 bằng 7 // - Thực hiện và rút ra - Cá nhân, nhóm - Nhận xét - Ghi vào SGK - Đọc yêu cầu - Quan sát - Làm vào SGK - Nhận xét - Đọc yêu cầu - Làm vào SGK - Đọc kết quả - Nhận xét bạn - Nêu yêu cầu BT3 - 3 nhóm thi đua - Nhận xét các nhóm - Lắng nghe. - Cá nhân - Nêu bài toán - Làm vào SGK - 8-4=4,5-2=3,8-3=5,8-6=2 - Lắng nghe - 2 đội A,B - Nhận xét. - Lắng nghe. - Lắng nghe. Bổ sung Tự nhiên và xã hội An toàn khi ở nhà I.Mục tiêu: Keå ñöôïc moät soá vaät coù trong nhaø coù theå gaây ñöùt tay, chaûy maùu, gaây boûng, chaùy. Bieát goïi ngöôøi lôùn khi coù tai naïn khi xaûy ra. Neâu ñöôïc caùch xöû lí ñôn giaûn khi bò boûng, bò ñöùt tay. II.Chuẩn bị: Tranh ảnh sưu tầm, Vở TNXH1 III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - KTBC: Cho 2 hs kể về công việc ở nhà - Nhận xét – tuyên dương Dạy bài mới: Giới ... 8 que tính,1 que tính nữa. + 9 que tính + 8cộng 1 bằng 9 - 8 + 1 = 9, 1 + 8 = 9 - Thực hiện và rút ra - Cá nhân, nhóm - Nhận xét - Đọc yêu cầu “Tính” - Quan sát - Làm vào SGK - Nhận xét - Đọc yêu cầu “Tính” - Làm vào SGK - Đọc kết quả - Nhận xét bạn - Nêu yêu cầu “Tính” - 3 nhóm thi đua - Nhận xét các nhóm - Lắng nghe. - Cá nhân - Viết phép tính thích hợp - Làm vào SGK - 8+1=9,7+2=9 - Lắng nghe - 2 đội A,B - Nhận xét. - Lắng nghe. - Lắng nghe. Bổ sung Học vần inh - ênh I.Mục tiêu: Học sinh đọc được inh,ênh,máy vi tính,dòng kênh từ và câu ứng dụng Viết được: inh,ênh,máy vi tính,dòng kênh Luyện nói từ 4 đến 5 câu theo chủ đề Máy cày,máy nổ,máy khâu,máy tính . II.Chuẩn bị: Tranh ảnh câu ứng dụng Bộ chữ THTV1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - KTBC: Gọi 2 hs đọc bài và viết buôn làng,hiền lành 1 hs đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – cho điểm Dạy bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học vần inh - ênh - ghi tựa. - Dạy vaàn inh : Viết bảng và phát âm mẫu inh - Cho so sánh với in - Nhận xét - Cho hs phát âm - Gọi hs gài bảng inh +Để có tiếng tính ta làm như thế nào? - Gọi hs đánh vần – phân tích - Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng - Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa máy vi tính - Gọi hs đọc lại inh,tính,máy vi tính - Nhận xét - chỉnh sửa -Dạy vaàn ênh: Quy trình tương tự inh - Đọc từ ứng dụng: Viết bảng gọi hs đọc trơn, phân tích - Nhận xét - chỉnh sửa - Giải thích từ ứng dụng - Hướng dẫn viết chữ inh,ênh,máy vi tính,dòng kênh: GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét - chỉnh sửa - Viết bảng con,hs yếu viết hiền lành. - Lắng nghe - Đọc tựa - Quan sát - Giống: in - Khác: thêm h - Nối tiếp - Gài bảng inh +Thêm t, /. - tờ-inh-tinh-sắt-tính - Gài tính - Quan sát – nhận xét - Đọc cá nhân,nhóm.. - Lắng nghe - Đoc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ. - Lắng nghe - Lắng nghe - Viết bảng con,hs yếu viết inh,ênh,máy vi tính. - Lắng nghe Tiết 2 Luyện đọc: - Gọi hs đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng - Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng. - Gọi đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – chỉnh sửa -Luyện nói: Gọi hs đọc chủ đề luyện nói. - Cho hs quan sát tranh gợi ý: +Tranh vẽ gì? + Máy cày dùng làm gì? + Máy nổ dùng làm gì? + Máy khâu dùng làm gì? + Máy tính dùng làm gì? - Cho hs nhận xét bạn - Nhận xét – chốt lại - Luyện viết: Cho học sinh viết vào VTV1 - Chấm 5 – 7 vỡ. - Nhận xét - cho điểm - Củng cố: Cho hs đọc bài ở SGK - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về học bài chuẩn bị ôn tập. - Cá nhân, nhóm - Lắng nghe - Nhận xét - Lắng nghe - Đọc cá nhân, nhóm, - Nhận xét - Máy cày,máy nổ,máy khâu,máy tính + //.. +Cày ruộng + Bơm nước + Khâu áo + Tính - Nhận xét - Lắng nghe - Viết vào VTV1 // - Lắng nghe - 2 đội - Nhận xét - Lắng nghe Bổ sung Học vần Ôn tập I.Mục tiêu: Học sinh đọc được các vần tận cùng bằng ng,nh; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59 Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng tuj72 bài 52 đến bài 59 Nghe hiểu và kể lại một đoạn theo tranh truyện kể: Qụa và Công II.Chuẩn bị: Bảng ôn,thanh từ Bộ chữ THTV1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - KTBC: Gọi 2 hs đọc bài và viết đình làng,bệnh viện1 học đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – cho điểm Dạy bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học bài : Ôn tập- ghi tựa. Hướng dẫn ôn tập - Treo bảng ôn chỉ cho hs đọc các âm, vần ở bảng ôn. - Cho hs nhận xét - Nhận xét - chỉnh sửa - Cho hs ghép và đọc các vần - Nhận xét - chỉnh sửa - Hướng dẫn hs ghi vào SGK - Nhận xét – chỉnh sửa - Đọc từ ứng dụng: Đính thanh từ ứng dụng gọi hs đọc trơn, phân tích - Nhận xét - chỉnh sửa - Giải thích từ ứng dụng - Hướng dẫn viết chữ cuồn cuộn,con vượn: GV viết mẫu lên bảng ô li và hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét - chỉnh sửa - Viết bảng con,hs yếu viết bệnh viện. - Lắng nghe - Đọc tựa - Cá nhân, nhóm - Nhận xét - Lắng nghe - Đọc cá nhân,nhóm - Lắng nghe - Ghi vào SGK - Lắng nghe - Đọc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ - Nhận xét - Lắng nghe - Quan sát - Viết bảng con,hs yếu viết bình minh,nhà rông. - Lắng nghe Tiết 2 - Luyện đọc :Gọi hs đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng - Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng. - Cho hs thảo luận đọc câu ứng dụng - Gọi đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – chỉnh sửa - Luyện viết: Cho học sinh viết vào VTV1 - Chấm 5 – 7 vỡ. - Nhận xét - cho điểm - Kể chuyện: Quạ và Công Kể mẫu lần 1. - Lần 2 + Tranh minh hoạ - Cho từng nhóm thảo luận kể theo tranh. - Gọi hs trình bày - Cho hs nhận xét bạn - Nhận xét – chốt lại - Gọi 1 hs kể toàn chuyện và nêu ý nghĩa. - Nhận xét – cho điểm - Củng cố: Cho hs đọc bài ở SGK - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về chuẩn bị om - am - Cá nhân, nhóm - Lắng nghe - Nhận xét - Lắng nghe - Thảo luận cặp - Đọc cá nhân, nhóm - Nhận xét - Viết vào VTV1 // - Lắng nghe - Lắng nghe - Quan sát tranh - Thảo luận nhóm - Trình bày - Nhận xét - Lắng nghe - Cá nhân - Lắng nghe - 2 đội thi đọc - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe Bổ sung Toán Phép trừ trong phạm vi 9 I.Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Làm được các bài tập: 1, bài 2( cột 1,2,3) bài 3( bảng 1), 4 II.Chuẩn bị: Que tính, phiếu bài tập Bộ đồ dùng Toán 1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - KTBC: Gọi 3 hs lên bảng làm 5+1+3= 3+2+4= 3+3+3= 4+2+3= - Nhận xét – cho điểm Dạy bài mới: 2.1 Giới thiệu bài:- Hôm nay chúng ta học bài “ Phép trừ trong phạm vi 9”. Hoạt động 1:Giới thiệu phép trừ và bảng cộng trong phạm vi 9 * 9 - 1 = 8 và 9 - 8 = 1: - Cho hs lấy 9 que tính bớt 1 que tính GV thao tác: + Còn lại mấy que tính? + Vậy ta có phép tính nào? - Cho hs nhắc lại - Cho hs tự nêu phép tính còn lại - 9 - 2 và 9 - 7 ,9 - 3 và 9– 6,9 – 4 và 9 - 5: Cho hs thao tác trên que tính để đưa ra phép tính. - Hướng dẫn hs học xoá dần kết quả - Gọi hs đọc lại cả bảng - Cho hs ghi vào SGK bảng trừ Luyện tập - Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu BT1 - Cho nhắc lại cách tính - Cho hs làm vào SGK,2 phiếu - Nhận xét bài ở PBT- cho điểm - Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu BT2 - Hướng dẫn hs làm vào SGK - Gọi hs đọc kết quả - Nhận xét – cho điểm -Bài 3: Gọi hs nêu yêu cầu BT3 - Hướng dẫn mẫu - Cho hs làm vào 3 PBT - Nhận xét bài các nhóm - Nhận xét – tuyên dương - Gọi hs đọc lại - Bài 4Nêu yêu cầu bài 4 - Cho làm vào SGK - Gọi đọc phép tính - Nhận xét - cho điểm - Cho hs thi đọc bảng trừTPV 9 - Nhận xét – tuyên dương - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về học bảng trừ TPV 9 - HS dưới lớp đọc lại bảng cộng TPV 9 - Lắng nghe. - Đọc tựa Lấy 9 que tính bớt1 que tính . + 8 que tính + 9 trừ 1 bằng 8 * 9 – 1 = 8 * 9 – 8 = 1 - Thực hiện và rút ra - Cá nhân, nhóm - Nhận xét - Ghi vào SGK - Đọc yêu cầu “Tính” - Quan sát - Làm vào SGK - Nhận xét - Đọc yêu cầu “Tính” - Làm vào SGK - Đọc kết quả - Nhận xét bạn - Nêu yêu cầu “Số” - Quan sát - 3 nhóm thi đua - Nhận xét các nhóm - Lắng nghe. - Cá nhân - Nêu bài toán:Có 9 con ong bay đi 4 con ong.Hỏi còn lại mấy con ong? - Làm vào SGK - 9 – 4 = 5 - Lắng nghe - 2 đội A,B - Nhận xét. - Lắng nghe. - Lắng nghe. Bổ sung Thủ công Gấp các đoạn thẳng cách đều I.Mục tiêu: - Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều . - Gấp được đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ. Các nếp gấp có thể chưa thẳng phẳng. II.Chuẩn bị: Mẫu ,quy trình gấp Các dụng cụ cần thiết III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh - Nhận xét Dạy bài mới: Giới thiệu bài:- Hôm nay chúng ta học bài Gấp các đoạn thẳng cách đều. - Hướng dẫn hs quan sát nhận xét: Giới thiệu mẫu cho hs nhận xét + Khoảng cách giữa các nếp gấp? + Mép gấp vào? - Nhận xét – chốt lại Hướng dẫn cách gấp - Nếp gấp thứ nhất - Ghim tờ giấy màu lên bảng mặt màu áp sát vào bảng - Vừa hướng dẫn vừa làm mẫu cách gấp - Gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu. - Lật tờ giấy ngược lại và hướng dẫn - Gấp mép giấy trùng với đường dấu Nếp gấp thứ hai - Tương tự nếp gấp thứ nhất - Hướng dẫn cho hs gấp nếp gấp 2 ô - Nếp gấp thứ ba Thực hành Quan sát giúp hs yếu - Cho hs dán vào vở - Nhận xét – tuyên dương - Gọi hs đánh giá sản phẩm của bạn - Nhận xét tiết học – tuyên dương. - Dặn về chuẩn bị tiết sau - Để GV kiểm tra. - Lắng nghe. - Đọc tựa - Quan sát nhận xét + Đều nhau + Khoảng cách 1 ô - Lắng nghe - Lắng nghe - // - Quan sát - Lắng nghe - Thực hành - Dán vào vở - Nhận xét // - Lắng nghe - // Bổ sung Sinh hoạt tập thể I. Mục tiêu: - Tổng kết tuần 14 - Đưa phương hướng tuần 15 II. Chuẩn bị: - Kế hoạch tuần 15 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Ổn định: - Cho học sinh hát – chơi trò chơi 2. Cán sự lớp báo cáo: - Các tổ trưởng báo cáo về tình hình học tập, vệ sinh, trật tự - Lớp trưởng nhận xét chung các tổ. 3. Nhận xét:- Giáo viên nhận xét chung tuần 14: * Những tiến bộ của hs: + Biết giúp đỡ bạn bè trong học tập; có tiến bộ trong học tập + Đi học đều và đúng giờ không còn hs đi trễ + Giữ gìn vệ sinh trường lớp tốt * Những mặt hạn chế: + Học tập: về nhà không học bài và không viết bài + Vệ sinh cá nhân chưa tốt + Trật tự: Các bạn còn nói chuyện trong giờ học: 4. Phương hướng tuần 15: - Nhắc học sinh còn ham chơi về học bài viết bài trước khi vào lớp. - Khi đến lớp phải trước 7 giờ , làm vệ sinh trường lớp trước khi vào lớp. - Tổ 1 sẽ trực vệ sinh tuần 15 - Giáo dục hs “không sống chung với rác” - Vào lớp không được nói chuyện trong giờ học, không được làm việc riêng - Nhắc học sinh cẩn thận ăn uống giữ vệ sinh - Bồi dưỡng hs thi viết chữ đẹp:
Tài liệu đính kèm: