Tiết 1+2: ƯU - ƯƠU
A. Mục đích, yêu cầu:
- Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
B. Đồ dụng dạy - học: - Sách tiếng việt 1 tập 1
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh hoạ từ khoá, cau ứng dụng và phần luyện nói
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: bạn thân, gắn bó, dặn dò
- Đọc từ câu ứng dụng
- GV nhạn xét cho điểm
II. Dạy - Học bài mới:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp)
2. Dạy vần: ƯU
a. Nhận diện vần: - Ghi bảng vần u
- Vần u do mấy âm tạo nên?
- Hãy so sánh u với iu?
- hãy phân tích vần u?
b. Đánh vần:
Vần: Vần u đánh vần nh thế nào?
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Cho HS tìm và gài vần u
- Tìm tiếp âm l và dấu (.) để ghép thành tiếng lựu .- Ghi bảng: Lựu
TUAÀN 11 Ngaứy soaùn :29/10/2011 Ngaứy daùy : Thửự hai ngaứy 31 thaựng 10 naờm 2011 Baứi : 42 HOẽC VAÀN Tiết 1+2: ệU - ệễU A. Mục đích, yêu cầu: - Đọc được: ưu, ươu, trỏi lựu, hươu sao; từ và cỏc cõu ứng dụng. - Viết được: ưu, ươu, trỏi lựu, hươu sao - Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề: Hổ, bỏo, gấu, hươu, nai, voi. B. Đồ dụng dạy - học: - Sách tiếng việt 1 tập 1 - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ từ khoá, cau ứng dụng và phần luyện nói C. Các hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa GIAÙO VIEÂN Hoaùt ủoọng cuỷa HOẽC SINH I. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: bạn thân, gắn bó, dặn dò - Đọc từ câu ứng dụng - GV nhạn xét cho điểm II. Dạy - Học bài mới: 1. Giới thiệu bài (trực tiếp) 2. Dạy vần: ƯU a. Nhận diện vần: - Ghi bảng vần ưu - Vần ưu do mấy âm tạo nên? - Hãy so sánh ưu với iu? - hãy phân tích vần ưu? b. Đánh vần: Vần: Vần ưu đánh vần như thế nào? - GV theo dõi, chỉnh sửa - Cho HS tìm và gài vần ưu - Tìm tiếp âm l và dấu (.) để ghép thành tiếng lựu .- Ghi bảng: Lựu - Hãy phân tích tiếng lựu? - Tiếng lựu đánh vần như thế nào ? - Cho HS đánh vần. - GV theo dõi chỉnh sửa - Treo tranh lên bảng và hỏi- Tranh vẽ gì? - Ghi bảng: trái lựu - HS đọc: Ưu - lựu - trái lựu c.Viết: Dạy vần: ƯƠU: ( quy trình tương tự ) a. Nhận diện vần: - Vần ươu được tạo nên bởi ươ và u - so sánh vần ươu với iêu Giống: Kết thúc bằng u Khác: vần ươu bắt đầu bằng ươ b. Đánh vần: + Vần: ư - ơ -u – ươu + Tiếng và từ khoá- Hờ – ươu – hươu -HS quan sát tranh để rút ra từ khoá : hươu sao c. Đọc từ ứng dụng: - GV lên bảng từ ứng dụng - GV đọc và giải nghĩa từ - Chú cừu : - Mưu trí : có nhiều kế sách. - Bầu rượu: - Bướu cổ: - GV theo dõi, chỉnh sửa. d. Viết: Lưa ý cho hs nét nối giữa các con chữ đ. Củng cố: - chúng ta vừa học nhữnh vần gì: + trò chơi: Tìm tiếng có vần - Nhận xét chung tiết học - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con - 1 số em - HS đọc theo GV : ưu, ươu - Vần ưu do 2 âm tạo nên là âm ư và u - Giống: Kết thúc bằng u - Vần ưu có ư đứng trước, u đứng sau - Ư- u- ưu - ( HS đánh vần: CN, Nhóm, lớp) - HS sử sụng bộ đồ để gài lựu - HS đọc - Tiếng lựu có âm l đứng trước, vần ưu đứng sau, dấu (. ) dưới ưu. -Lờ – ưu- lưu –nặng –lựu - HS đánh vần, đọc trơn ( CN, nhóm, lớp) - Tranh vẽ con chồn - HS đọc trơn: CN , nhóm , lớp - 1 vài em - HS tô chữ trên không sau đó luyện viết trên bảng con - HS thực hiện theo hướng dẫn của g/v - 3 HS - HS đọc CN, Nhóm ,lớp - Vàn ưu , ươu - HS chơi theo tổ HOẽC VAÀN Tiết 1+2: ệU - ệễU Tiết 2 A. Mục đích, yêu cầu: - Đọc được: ưu, ươu, trỏi lựu, hươu sao; từ và cỏc cõu ứng dụng. - Viết được: ưu, ươu, trỏi lựu, hươu sao - Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề: Hổ, bỏo, gấu, hươu, nai, voi. C. Các hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa GIAÙO VIEÂN Hoaùt ủoọng cuỷa HOẽC SINH 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: (+) Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp ) - HS đọc nhóm, CN, lớp - GV theo dõi, chỉnh sửa (+) Đọc câu ứng dụng: GT tranh - HS quan sát tranh và nhận xét - Tranh vẽ gì ? - Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ - Buổi trưa Cừu chạy: các em hãy đọc từ khoá trong tranh để biết được điều đó nhé ! - 3 học sinh đọc - Cừu theo mẹ để làm gì? - Trong từ "hươu nai" tiếng nào có vần mới được vừa học? - Hươu - Khi đọc gặp dấu phẩy chúng ta phải chú ý điều gì? - Ngắt hơi đúng chỗ - GV đọc mẫu và hướng dẫn - HS đọc CN, nhóm, lớp - GV theo dõi chỉnh sửa b. Luỵên viết: Ưu, ươu, trái lựu, hươu sao - GV hướng dẫn giao việc - HS luỵên viết trong vở tập viết - Trong khi học sinh viết bài GV luôn nhắc học sinh viết chữ đẹp vở sạch, chú ý điểm đặt bút , nét nối và vị trí đặt dấu. - GV nhận xét bài viết c. Luyện nói theo chủ đề: " hổ, báo, gấu, hươu. nai ,voi" - GV treo tranh yêu cầu học sinh quan sát và trả lời - Bức tranh vẽ gì? - Vẽ hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi - Những con vật này sống ở đâu? - Trong những con vật này, con vật nào ăn cỏ? - Con vật nào thích ăn mật ong ? - HS trả lời - Con nào to xác nhưng rất hiền ? - Em còn biết các con vật nào ở trong rừng nữa ? -HS trao đổi nhóm 2 và tự nói cho nhau nghe và về chủ đề luyện nói hôm nay. -Em có biết bài thơ hay bài hát nào về những con vật này không ? em đọc hay hát cho mọi người cùng nghe ? - Giáo viên nhận xét bổ xung. 4.Củng cố - Dặn dò: - GV chỉ bảng cho học sinh đọc bài + Trò chơi:Tìm tiếng mới - chơi theo tổ - Nhận xét chung giờ học * Học lại bài: - Xem trước bài 43. Ngaứy soaùn :30/10/2011 Ngaứy daùy : 1/11/2011 TOAÙN Baứi : 39 Luyeọn taọp A. Mục tiêu Làm được phộp trừ trong phạm vi cỏc số đó học ; biết biểu thị tỡnh huống trong hỡnh vẽ bằng phộp tớnh thớch hợp B. Đồ dùng dạy - học: Hoaùt ủoọng cuỷa GIAÙO VIEÂN Hoaùt ủoọng cuỷa HOẽC SINH I. Kiểm tra bài cũ:- Cho hs lên bảng làm bài tập - Cho học sinh học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5. -GV nhận xét cho điểm - 2 HS lên bảng làm bài tập - 2 HS đọc II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài ( ghi bảng) 2. Hướng dẫn học sinh lần lượt làm các bài tập trong SGK: Bai 1: - Cho học sinh nêu yêu cầu và làm bài - 3 học sinh lên bảng: 5 4 5 2 1 4 3 3 1 Mỗi tổ làm 1 phép tính vào bảng con 3 5 4 2 3 2 1 2 2 - GV nhận xét, chữa bài Bài 2: - Gọi học sinh nêu yêu cầu nhắc lại cách tính của bài - Cho học sinh làm trong sách, đổi vở kiểm tra chéo rồi nêu miệng kết quả. - GV nhận xét, chỉnh sửa 5 - 1 - 1 = 3 4 - 1 - 1 = 3 5 - 1 - 2 = 2 5 - 2 - 1 = 2 - Cho học sinh nêu cách làm - GV nhận xét, cho điểm - HS làm ròi 3 em lên bảng chữa 5 - 3 = 2 5 - 4 < 2 5 - 3 < 3 5 - 4 = 1 Bài 4: - GV hướng dẫn và giao việc - HS tự nêu yêu cầu và đặt vấn đề toán - GVnhận xét chỉnh sửa Bài 5: - Bài yêu cầu gì? - Điền vào chỗ chấm GV gợi ý: Thực hiện phép tính bên phải trước xem kết quả là bao nhiêu, sau đó 1 số cộng với 4 để có kết quả bằng nhau - HS làm và chữa bài 5 - 1 = 4 3. Củng cố - Dặn dò: + Trò chơi " Em là người thợ xây" - Chơi theo tổ - GV nhận xét chung giờ học * làm bài tập ( VBT) ẹAẽO ẹệÙC Baứi : 11 OÂõn taọp vaứ thửùc haứnh kú naờng GHKI A. Mục tiêu. - Ôn tập và thực hành các nội dung đã học 1 đến bài 5. B. Chuẩn bị. GV chuẩn bị một số tỉnh huống để HS vận dụng những n/d đã học để giải quyết tình huống. C. Các hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa GIAÙO VIEÂN Hoaùt ủoọng cuỷa HOẽC SINH 1. Ôn tập:H: hãy nêu các bài đạo đức em đã học? - Bài1: Em la học sinh lớp 1 - Bài2: Gọn gàng sạch sẽ - Bài 3: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. - Bài 4: Gia đình em Bài 5 Lễ phépvới anh chị,nhường nhịn em nhỏ. - H: Trẻ em có những quền gì? - Trẻ em có quền có họ tên có quền được đihọc - H: Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. -Quàn áo phẳng phiu, sạch sẽ, không nhàu nát. - H: Em cần làm gì để giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập . - Cần sắp xếp ngăn nắp không làm gì hư hỏng chúng. - H: Nêu lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. - Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ , có lợi cho sức khoẻ được mọi ngươi yêu mến. - H: Khi ông, bà, cha, mẹ dạy bảo các em cần làm gì? - Biết vâng lời ông bà cha mẹ để mau tiến bộ. 2. Thực hành:+ Yêu cầu hs đóng vai với các tình huống sau: - Tình huống 1: Hai chị em đang chơi với nhau thì được mẹ cho hoa quả( 1 quả to và một quả bé) . Chị cầm và cảm ơn mẹ. Nếu em là bạn em cần làm gì cho đúng? - Tình huống 2: Hai chị em chơi trò chơi khi anh đang chơi với chiếc ô tô thì em đòi mượn. - HS thảo luận theo cặp tìm cách giải quết hay nhất Người chị( người anh) cần phải làm gì cho đúng? - HS đóng vai theo cách giải quết mà nhóm mình đã chọn. - GV nhận xét đánh giá điểm cho các nhóm. - Lần các nhóm lên đóng vai trước lớp. - Các nhóm khác theo dõi và nhận xét. +Yêu cầu học sinh kể những việc mình đã làm để giữ gìn đồ dùng, sách vở. - HS thảo luận nhóm 4( từng học sinh kể trước nhóm ) - Yêu cầu học sinh nhóm khác nhận xét - Mỗi nhóm cử 1 bạn kể trước lớp. - GV chốt ý Bài tập: GV gắn bảng tập xử lý tình huống.( nhất trí giơ thẻ đỏ, không nhất trí giơ thẻ xanh, lưỡng lự giơ thẻ vàng). Bạn an dùng kẹo cao su bôi vào quần bạn lan. - Bạn Long xé vở để gấp máy bay? - Bạn Yến dùng giấy bìa để bọc vở. - Bạn Hà đang giằng đồ chơi với em của bạn. - HS nghe, suy nghĩ và nêu ý kiến của mình bằng cách giơ thẻ. + GV đọc lần lượt từng tình huống. - GV nhận xét và chốt ý. 3. củng cố - dặn dò: - GV chốt lại nội dung vừa ôn tập. - Tuyên dương những học sinh thực hiện tốt. - Nhắc nhở những học sinh thực hịên chưa tốt. - HS nghe và ghi nhớ. Ngaứy soaùn :30/10/2011 Ngaứy daùy : 1/11/2011 Thứ ba ngày 1 tháng 11 năm 2011. Baứi : 43 HOẽC VAÀN Tiết 1 + 2: OÂõn taọp A. Mục ủớch yeõu caàu: - Đọc được cỏc vần cú kết thỳc bằng u / o, cỏc từ ngữ, cõu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. - Viết được cỏc vần, cỏc từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 40. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể truyện: Súi và Cừu HS khỏ, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh B. Đồ dùng dạy học. - Sách tiếng việt 1. - Bảng ôn SGK phóng to. - Tranh minh hoạ cho từ ứng dụng. - Tranh minh họa cho chuyện kể Sói và Cừu. C. Các hoạt động dạy học. Hoaùt ủoọng cuỷa GIAÙO VIEÂN Hoaùt ủoọng cuỷa HOẽC SINH I. Kiểm tra bài cũ. - Viết và đọc: Mưu trí, bầu rượu, bướu cổ. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con. - Đọc từ và câu ứng dụng. - Một số em. - GV nhận xét cho điểm. II. Dạy học bài mới. 1. Giới thiệu bài: 2. Ôn tập. a) Các vần vừa học. - Treo bảng ôn. - Hãy lên bảng chỉ vào các vần mà cô đọc sau đây (GV đọc không theo thứ tự) - HS nắng nghe và chỉ theo giáo viên. - Em hãy chỉ vào âm và tự đọc vần cho cả lớp nghe. - HS chỉ âm và đọc vần trên bảng ôn. - GV theo dõi chỉnh sửa. b) Ghép âm thành vần. - Em hãy ghép các âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang rồi đọc các vần vừa ghép được. - HS ghép và đọc. - HS khác nhận xét, bổ xung. - HS đọc các vần vừa ghép được. - HS đọc CN, nhóm, lớp. c) Đọc từ ứng dụng. - Hãy đọc các từ ứng dụng có trong bài. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - GV nghe và chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS d) Tập viết từ ứng dụng. - GV đọc HS viết: Cá sấu, kỳ diệu. - HS nghe và viết trên bảng. Lưu ý cho HS các nét nối và d ... S đọc CN, nhóm lớp b. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vở và giao việc HS viết vở theo hướng dẫn - GV lưu ý học sinh nét nối giữa các con chữ, = giữa các chữ, vị trí đặt dấu thanh - uốn nắn giúp đỡ học sinh yếu. - Nhận xét giờ viét của học sinh c. Luỵên nói theo chủ đề: Nặn đồ chơi - 2 học sinh - GV hướng dẫn giao việc + Gợi ý: - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - Bức tranh vẽ gì - Các bạn nhỏ đang nặn đồ chơi - Nặn đồ chơi có thích không? - Thích - Lớp mình những ai đã nặn được đồ chơi? - HS giơ tay - hãy kể công việc nặn đồ chơi của mình cho cả lớp nghe - Đồ chơi thường nặn bằng gì? - trong những đồ chơi em nặn đựơc em thích nhất đồ chơi nào? - Sau khi năn đồ chơi em phải làm gì? - Em đã bao giờ nặn đồ chơi để tặng ai chưa? 4. củng cố - dặn dò: + trò chơi: Em tìm tiếng mới - Mục đích: Tạo ấn tượng để nhớ vần vừa học - chuẩn bị các vần ân, ăn phụ âm - Tổ chức: chia lớp thành những nhómvà đặt tên cho từng nhóm - Cách chơi: Quản trò hô bất kỳ vần nào( ăn và ân)nhóm tiếp theo phải tìm được tiếng chứa vần đó, cứ tiếp tục như vậy từ nhóm này đến nhóm khác: Nhóm nào trụ lại lâu nhất sẽ thắng - HS chơi theo nhóm 4 ; VD: chủ trò nêu.ăn. Nhóm 1:Tăn ; nhóm2 : Văn ; Nhóm 3: Ngăn -Nhận xét chung giờ học - Chuẩn bị trước bài 46 Ngaứy soaùn :30/10/2011 Ngaứy daùy : 1/11/2011 THUÛ COÂNG Baứi : 11 Xeự, daựn hổnh con gaứ con ( tieỏt 2 ) A. Mục tiêu: - Biết cỏch xộ, dỏn hỡnh con gà con. - Xộ, dỏn được hỡnh con gà con. Đường xộ cú thể bị răng cưa. Hỡnh dỏn tương đối phẳng. Mỏ, mắt, chõn gà cú thể dựng bỳt màu để vẽ. Với HS khộo tay: - Xộ, dỏn được hỡnh con gà con. Đường xộ ớt bị răng cưa. Hỡnh dỏn phẳng. Mỏ, mắt gà cú thể dựng bỳt chỡ màu để vẽ. - Cú thể xộ được thờm hỡnh con gà con cú hỡnh dạng, kớch thước, màu sắc khỏc. - Cú thể kết hợp vẽ trang trớ hỡnh con gà con B. Chuẩn bị: GV: bài mẫu về xé, dán con gà con, có trang trí cảnh vật - Hồ dán, giấy trắng làm nền - Khăn lau tay HS: - Giấy thủ công màu vàng- Bút chì, màu vàng , hồ dán - Vở thủ công khăn lau tay C. Các hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa GIAÙO VIEÂN Hoaùt ủoọng cuỷa HOẽC SINH I. Kiểm tra bài cũ: - KT sự chuẩn bị của học sinh cho tiết học - NX sau kiểm tra - HS làm theo yêu cầu của giáo viên II. Dạy - Học bài mới: 1. Giới thiệu bài( linh hoạt ) 2. Hướng dẫn thực hành: - 1 vài em - Yêu cầu học sinh nhắc lại các bước xé dán ở T1 B1: Xé sán hình thân gà B2: Xé hình đầu gà B3: Xé hình đuôi gà B4: Xé hình mỏ, chân và mắt gà B5: Dán hình - HD giao việc 3. Học sinh thực hành: -Yêu cầu học sinh lấy giấy màu (chọn theo ý thích của các em) đặt mặt kẻ ô lên lần lượt đếm ô, đánh dấu, vẽ hình. - Xé rời các hình khỏi giấy màu - Dán hình - HS lần lượt theo các bước đã học. - GV theo dõi, hướng dẫn thêm những học sinh yếu + lưu ý học sinh : - Khi dán hình, dán theo thứ tự, cân đối phẳng. - Xé xong, dán hình theo HD - Khuyến khích học sinh khá, giỏi, trang trí thêm cho đẹp. III. nhận xét - Dặn dò: 1. Nhận xét chung tiết học. - Sự chuẩn bị đồ dùng. - ý thức học tập - Vệ sinh an toàn lao động 2. Đánh giá sản phẩm: - Khả năng xé, dán. - Chọn một vài sản phẩm đẹp để tuyên dương. 3. Dặn dò. Chuẩn bị giấy mầu, bút chì, hồ dán ... cho tiết học sau. HS nghe, ghi nhớ. Ngaứy soaùn :31/10/2011 Ngaứy daùy : 2/11/2011 TOAÙN Baứi : 41 Luyeọn taọp A. Mục tiêu: - Thực hiện được phộp trừ hai số bằng nhau , phộp trừ một số cho số 0biết làm tớnh trừ cỏc số trong phạm vi đó học . B. các hoạt động dạy - học: Hoaùt ủoọng cuỷa GIAÙO VIEÂN Hoaùt ủoọng cuỷa HOẽC SINH I. Kiểm tra bài cũ: - Cho học sinh lên bảng làm: 3 - 3 = 4 - 0 = 5 - 5 = - Yêu cầu học sinh đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3, 4 và 5 - GV nhận xét, cho điểm - 3 học sinh lên bảng: 3 - 3 = 0 4 - 0 =4 5 - 5 = 0 - Vài học sinh II. HD HS làm các bài tập trong SGK. Bài1: (52) - Cho học sinh nêu cách làm và làm - HS làm, 2 học sinh lên bảng chữa 0 + 1 = 1 0 + 2 = 2 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 - Bài củng cố kiến thức gì? - Củng cố về cách làm tính cộng trừ Bài2: (tương tự bài1) Bài3: (52) - Yêu cầu HS nêu yêu cầu và cách làm. - Điền dấu: >; <; = vào chỗ trống. - Tính kết quả của phép tính rồi lấy kết quả để so sánh. - cho HS làm và chữa bài. 2 < 2 + 3; 5 = 5 + 0 5 > 2 + 1; 0 + 3 < 4 - GV NX cho điểm. - HS làm và neu miệng cách tính và kết quả ( lấy số thứ tự trừ đi số thứ 2 được bao nhiêu trừ đi số thứ 3) Bài 5: - HS quan sát tranh, đặt đề toán và viết phép tính thích hợp. - HS làm theo hướng dẫn a. 4 - 4 = 0 b. 3 - 3 = 0 III. Củng cố - Dặn dò: Trò chơi: Thi viết các phép tính theo các số và dấu sau: ( 2,4,2.-,+,=) - HS chơi theo tổ - Nhận xét chung giờ học * Làm bài tập (VBT) Ngaứy soaùn :2/11/2011 Ngaứy daùy : 4/11/2011 TOAÙN Baứi : 42 Luyeọn taọp chung A. Mục tiêu: - Thực hiện được phộp cộng , phộp trừ cỏc số đó học , phộp cộng với số 0 , phộp trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau . B. Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ BT 4. C. Các hoạt động dạy học. Hoaùt ủoọng cuỷa GIAÙO VIEÂN Hoaùt ủoọng cuỷa HOẽC SINH I. KTBC: - Gọi HS lên bảng làm BT: 5 - 5 = 3 HS lên bảng làm BT: 5 - 5 = 0 4 - 0 = 4 - 0 = 4 3 + 0 = 3 + 0 = 3 - KT và chấm một số BT HS làm ở nhà - GV nhận xét ghi điểm. II. Dạy học bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. HD HS làm BT trong sgk. Bài 1: - GV đọc phép tính. - HS ghi phép tính vào bảng con. 5 4 2 5 3 1 2 1 - GV nhận xét và chỉnh sửa. Bài 2: - Bài yêu cầu gì? - Tính - HD và giao việc HS làm ghi kết quả và đổi vở kiểm tra chéo. - Gọi 1 số học sinh đọc kết quả của bạn -Giáo viên nhận xét, cho điểm Bài 3: - Bài yêu cầu gì? - Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm - Yêu cầu học sinh nêu cách làm? - Làm tính trước rồi lấy kết quả của phép tính đó so sánh vơi số bên phải. - Cho học sinh làm bài và chữa bài 4 + 1 > 4 5 - 1 > 0 4 + 1 = 5 5 - 4 < 2 - Giáo viên nhận xét cho điểm Bài 4: (63) - Giáo viên treo tranh từng phần lên bảng rồi yêu cầu học sinh đặt đề toán và viết phép tính thích hợp. a. Có 3 con chim đậu, 2 con nữa bay tới. Hỏi tất cả có mấy con? 3 + 2 = 5 b. Có 5 con chim đậ, 2 con đã bay đi. Hỏi tất cả có mấy con? 5 - 2 = 3 - Bài củng cố gì? - Bài củng cố về KN quan sát, đặt đề toán và viết phép tính dựa theo tranh 3. Củng cố - dặn dò: + Trò chơi nối tiếp: - GV HS và giao việc. - 1 học sinh nêu phép tính, 1 học sinh khác nêu kết quả, học sinh nêu kết quả đúng được quyền nêu phép cộng và chỉ HS khác nêu kết quả. - GV theo dõi chỉnh sửa. - NX chung giờ học. Ngaứy soaùn :2/11/2011 Ngaứy daùy : 4/11/2011 Thứ sỏu ngày 4 tháng 11 năm 2011. Tieỏt : 9 TAÄP VIEÁT Caựi keựo, traựi ủaứo, saựo saọu A. Mục ủớch yeõu caàu: - Viết đỳng cỏi chữ: cỏi kộo, trỏi đào, sỏo sậu, lớu lo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một HS khỏ, giỏi viết được đủ số dũng quy định trong vở Tập viết 1, tập một B. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi chữ mẫu của giáo viên . C. Hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa GIAÙO VIEÂN Hoaùt ủoọng cuỷa HOẽC SINH 1.Bài cũ : Viết ngày hội, tươi cười - Nhận xột, ghi điểm. 2.Bài mới : HĐ1.Hướng dẫn HS quan sỏt mẫu chữ - Giới thiệu từ: cỏi kộo dụng cụ để cắt gồm 2 lưỡi chộo nhau. - Nhận xột cấu tạo chữ và độ cao từng con chữ. - Hướng dẫn viết bảng con: * Cỏc từ cũn lại GV hướng dẫn tương tự như trờn. HĐ 2. Hướng dẫn HS viết vào vở Từ cỏch từ 2 con chữ o, chữ cỏch chữ 1 con chữ o 3.Củng cố: - Trũ chơi: Thi viết đẹp từ trỏi đào - Nhận xột lớp - 2 hS viết - Quan sỏt từ cỏi kộo: - Con chữ c, a, i, e, o cú độ cao 2 ụ li con chữ k cú độ cao 5 ụ li - HS viết bảng con: cỏi kộo - Viết vào vở đỳng quy trỡnh, độ cao cỏc con chữ, khoảng cỏch giữa cỏc tiếng, từ. HS viết mỗi từ 1 dũng.HS khỏ viết đủ số dũng quy định trong vở Tập Viết - Tập 1 - Tổ cử 1 em tham gia Tieỏt : 10 TAÄP VIEÁT Chuự cửứu, rau non, thụù haứn A. Mục ủớch yeõu caàu: - Viết đỳng cỏi chữ: chỳ cừu, rau non, thợ hàn, dặn dũ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một HS khỏ, giỏi viết được đủ số dũng quy định trong vở Tập viết 1, tập một B. Đồ dùngdạy học : - Bảng phụ ghi chữ mẫu của giáo viên . C. Các hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa GIAÙO VIEÂN Hoaùt ủoọng cuỷa HOẽC SINH 1.Bài cũ : Viết : lớu lo, hiểu bài. KT vở tập viết HS 2.Bài mới: HĐ1.Hướng dẫn HS quan sỏt mẫu chữ - Giới thiệu từ: Chỳ cừu: con vật trụng giống như con dờ, lụng dài, nuụi để ăn thịt và lấy lụng làm len. - Nhận xột cấu tạo chữ và độ cao từng con chữ. - Hướng dẫn viết bảng con: * Cỏc từ cũn lại GV hướng dẫn tương tự như trờn. HĐ 2. Hướng dẫn HS viết vào vở Từ cỏch từ 2 con chữ o, chữ cỏch chữ 1 con chữ 0 3.Củng cố: - Trũ chơi: Thi viết đẹp từ khụn lớn - Nhận xột, dặn dũ - 2 hS viết - Quan sỏt từ cỏi kộo: - Con chữ c, u, ư cú độ cao 2 ụ li con chữ h cú độ cao 5 ụ li - HS viết bảng con: chỳ cừu - Viết vào vở đỳng quy trỡnh, độ cao cỏc con chữ, khoảng cỏch giữa cỏc tiếng, từ. HS viết mỗi từ 1 dũng.HS khỏ, giỏi viết đủ số dũng quy định trong vở Tập Viết - Tập 1 - Tổ cử 1 em tham gia SINH HOAẽT LễÙP Tuaàn 11 A. Nhận xét chung: 1. Ưu điểm: - Các em ngoan ngoãn, lễ phép với các thầy cô giáo, đoàn kết với bạn bè. Trong tuần không có em nào vi phạm về đạo đức. - Đi học đầy đủ, đúng giờ - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Ngoài ngoãn, biết giúp đỡ bạn bè. - Chuẩn bị bài trước khi đến lớp - Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài như: ................................. - Vệ sinh thân thể sạch sẽ. - Thể dục đúng các động tác đều và đẹp. 2. Tồn tại: - ý thức giữ gìn sách vở chưa tốt, còn bẩn, nhàu, quăn mép - Chưa cố gắng trong học tập như: ............................................. - Vệ sinh cá nhân còn bẩn: ............................................................ B. Kế hoạch tuần 12: - Duy trì tốt những ưu điểm tuần 11 - Tiếp tục đẩy mạnh phong trào thi đua học tốt. - Tìm biện pháp khắc phục tồn tại của tuần qua
Tài liệu đính kèm: