Giáo án chuẩn kiến thức Lớp 1 - Tuần 14

Giáo án chuẩn kiến thức Lớp 1 - Tuần 14

 Bài : 55 HỌC VẦN

 eng – iêng Tiết 1

I-Mơc đích yêu cầu

- Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và các câu ứng dụng

- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng

gdmt (Giáo dục HS tình cảm yêu quý thiên nhiên, có ý thức giữ gìn vẻ đẹp của thiên nhiên đất n­ớc).

Tranh vẽ cảnh vật th­ờng thấy ở đâu ? Ao, hồ, giếng đem đến cho con ng­ời những ích lợi gì ? Em cần giữ gìn ao, hồ, giếng thế nào để có nguồn n­ớc sạch sẽ, hợp vệ sinh ?.

II- Chuẩn bị.

- Tranh minh họa nhơ­ sgk.

III- Hoạt động dạy- học:

 

doc 20 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 611Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án chuẩn kiến thức Lớp 1 - Tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUAÀN 14
 Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2011.
Ngày soạn: 19 .11. 2011
Ngày dạy: 21 .11 .2011
 Baứi : 55 HOẽC VAÀN 
 eng – ieõng Tieỏt 1 
I-Mục ủớch yeõu caàu
- Đọc được: eng, iờng, lưỡi xẻng, trống chiờng; từ và cỏc cõu ứng dụng 
- Viết được: eng, iờng, lưỡi xẻng, trống chiờng.
- Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng 
gdmt (Giáo dục HS tình cảm yêu quý thiên nhiên, có ý thức giữ gìn vẻ đẹp của thiên nhiên đất nước). 
Tranh vẽ cảnh vật thường thấy ở đâu ? Ao, hồ, giếng đem đến cho con người những ích lợi gì ? Em cần giữ gìn ao, hồ, giếng thế nào để có nguồn nước sạch sẽ, hợp vệ sinh ?.
II- Chuẩn bị.
- Tranh minh họa như sgk.
III- Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GIAÙO VIEÂN
Hoạt động của HOẽC SINH
 1-Kiểm tra: - Đọc, viết: bài 54
- Nhận xét, đánh giá.
 2- Bài mới:
 a-Giới thiệu bài
- GV ghi bài mới: Vần eng, iêng.
 b- Dạy vần mới: *- Dạy vần eng.
 - Ghi vần eng
 Giới thiệu vần eng được cấu tạo nên từ 2 âm e và ng.
- Cho hs cài vần, eng
- Cho hs cài tiếng, xẻng
- Quan sát tranh rút ra từ mới: 
 lưỡi xẻng.
 *- Dạy vần iêng.(tương tự vần eng)
 - Ghi vần iêng , 
 Giới thiệu vần iêng được cấu tạo nên từ 2 âm iê và ng.
- Cho hs cài vần, tiếng mới.
- Quan sát tranh rút ra từ mới trống chiêng.
 * Đọc cả bài.
d- Đọc tiếng từ ứng dụng:
- Hướng dẫn hs đọc bài:
 cái xẻng củ riềng
 xà beng bay liệng
- Tìm tiếng có vần mới.
c- Viết bảng con:
- Hướng dẫn viết. 
- Nhận xét, sửa lỗi
- giải nghĩa từ.
 *** Giải lao ***
- HS viết bảng con: cây sung, vui mừng.
- Đọc bài ứng dụng: 2 hs.
- HS đọc : cá nhân, lớp.
- Nhận diện vần eng, so sánh với ong.
- Cài vần,đọc cn, n, cl 
- Hs cài,phân tích, đánh vần.cn,n,cl
- Hs đọc cn, n,cl
.- So sánh: iêng với eng.
 + Giống nhau, khác nhau.
- Cài vần, tiếng mới, phân tích, đọc trơn.
- Đọc cả bài.
- 2 - 3 hs đọc
 Hs tìm và phân tích
- Đọc bài: cá nhân, nhóm, lớp.
( đánh vần, đọc trơn)
- đọc toàn bài- Nhận xét.
+Viết bảng con: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
 - Nhận xét.
HOẽC VAÀN
 eng – ieõng Tieỏt 2 
I-Mục ủớch yeõu caàu
- Đọc được: eng, iờng, lưỡi xẻng, trống chiờng; từ và cỏc cõu ứng dụng 
- Viết được: eng, iờng, lưỡi xẻng, trống chiờng.
- Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng 
gdmt (Giáo dục HS tình cảm yêu quý thiên nhiên, có ý thức giữ gìn vẻ đẹp của thiên nhiên đất nước). 
Tranh vẽ cảnh vật thường thấy ở đâu ? Ao, hồ, giếng đem đến cho con người những ích lợi gì ? Em cần giữ gìn ao, hồ, giếng thế nào để có nguồn nước sạch sẽ, hợp vệ sinh ?.
III- Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GIAÙO VIEÂN
Hoạt động của HOẽC SINH
 Tiết 2.
3- Luyện tập 
a- Luyện đọc:
 - Cho hs luyện đọc bài ở tiết 1.
b- Đọc câu ứng dụng
 - Hướng dẫn quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng. 
 Dù ai nói ngả, nói nghiêng. 
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
 c- Luyện nói
 - Cho hs quan sát tranh.
 - Tranh vẽ gì?
 - HS chỉ đâu là cái giếng?
 - Những tranh này đều nói về điều gì?
 - Tranh vẽ cảnh vật thường thấy ở đâu?
- Ao, hồ, giếng đem đến cho con người những ích lợi gì?
- Em cần giữ gìn ao, hồ, giếng thế nào để nguồn nước sạch sẽ, hợp vệ sinh?
d- Luyện viết: 
- Hướng dẫn viết.
- Chấm 1 số bài.
 4- Củng cố- Tổng kết:
- Cho hs đọc lại cả bài.
- Nhận xét tiết học.
 5-Dặn dò :
- Xem trước bài sau.	
- Luyện đọc bài.
- Quan sát tranh,nêu nội dung câu ứng dụng.
- Đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có vần mới.
- Đọc tên bài luyện nói: Ao, hồ, giếng.
 + HS thảo luận.
- 1, 2 hs nêu lại toàn bộ nội dung bài luyện nói.
- Viết vở tập viết
- Đọc lại bài trên bảng + sgk. 
 Baứi : 14 ẹAẽO ẹệÙC 
 ẹi hoùc ủeàu vaứ ủuựng giụứ ( tieỏõt 1 )
I- Mục tiêu :
 - Nờu được thế nào là đi học đều và đỳng giờ 
- Biết được lợi ớch của việc đi học đều và đỳng giờ.
- Biết được nhiện vụ của HS là phải đi học đều và đỳng giờ.
- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đỳng giờ 
. - Biết nhắc nhở bạn bố đi học đều và đỳng giờ
KNS: -Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đỳng giờ.
 -Kĩ năng quản lớ thời gian để đi học đều và đỳng giờ.
II-Đồ dùng: -Vở đạo đức lớp 1, tranh vẽ như sgk.
 III-Hoạt động dạy -học
Hoạt động của GIAÙO VIEÂN
Hoạt động của HOẽC SINH
1-Kiểm tra bài cũ - Khi chào cờ em phải làm gì?
2-Bài mới :
 a-Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1và thảo luận nhóm.
- GV giới thiệu bài tập 1: Thỏ và Rùa là hai bạn học cùng lớp. Thỏ thì nhanh nhẹn còn Rùa vốn tính chậm chạp. Chúng ta hãy đoán xem chuyện gì sảy ra với 2 bạn?
+ Nội dung tranh: Đến giờ đi học, bác gấu đánh trống vào lớp. Rùa đã ngồi vào bàn học. Thỏ đang la cà , nhởn nhơ ngoài đường hái hoa, bắt bướm chưa vào lớp.
 - Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn? Còn Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ?
* Qua câu chuyện trên , em thấy bạn nào đáng khen? Vì sao?
 Kết luận: Thỏ la cà nên đi học muộn. Rùa chậm chạp nhưng rất cố gắng đi học đúng giờ. Bạn Rùa thật đáng khen.
2-Hoạt động 2: HS đóng vai theo tình huống: " Trước giờ đi học"
* Kết luận: được đi học là quyền lợi của trẻ em. Đi học đúng giờ các em thực hiện tốt quyền đi học của mình.
Để đi học đúng giờ cần phải: 
+ Chuẩn bị quần áo sách vở đầy đủ từ tối hôm trước.
+ Không thức khuya.
+ để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi dậy đúng giờ.
* Hoạt động 3: Liên hệ
 - ở lớp mình bạn nào đi học đúng giờ?
 - để đi học đúng giờ em chuẩn bị những gì?
 * Kết luận : 
 4- Dặn dò:
-Chuẩn bị bài tiết sau.
 (Đứng nghiêm trang, bỏ mũ nón, sửa lại đầu tóc chỉnh tề.)
- HS quan sát tranh bài tập 1.
- HS hoạt động nhóm đôi.
- HS trình bày kết hợp chỉ tranh.
- HS làm bài tập 2.
- HS đóng vai cặp đôi theo tình 
 huống ở bài tập 2. 
Thứ ba ngày 22 tháng 11 năm 2011
Ngày soạn: 20 .11. 2011
Ngày dạy: 22 .11.2011
 Baứi : 56 HOẽC VAÀN 
 Uoõng - ửụng Tieỏt 1 
I-Mục ủớch yeõu caàu:
- Đọc được: uụng, ương, quả chuụng, con đường; từ và cỏc cõu ứng dụng 
- Viết được:uụng, ương, quả chuụng, con đường 
- Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề: Đồng ruộng.
II- Chuẩn bị.
- Tranh minh họa như sgk.
III- Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GIAÙO VIEÂN
Hoạt động của HOẽC SINH
1-Kiểm tra: 
- Đọc, viết: bài 55
- Nhận xét, đánh giá.
 2- Bài mới: 
 a--Giới thiệu bài.
- GV ghi bài mới: Vần uông, ương.
 b- Dạy vần mới:
 *- Dạy vần uông.
 - Ghi vần uông, Giới thiệu vần uông được cấu tạo nên từ 2 âm uô và ng.
- Cho hs cài vần, uông
- Cho hs cài tiếng, chuông
- Quan sát tranh rút ra từ mới: 
 quả chuông.
* Dạy vần ương ( Tương tự vần uông).
 - Ghi vần ương , 
 Giới thiệu vần ương được cấu tạo nên từ 2 âm ươ và ng.
- Cho hs cài vần, tiếng mới.
- Quan sát tranh rút ra từ mới: con đường.
 * Đọc cả bài.
 d- Đọc tiếng từ ứng dụng:
- Hướng dẫn hs đọc bài:
 rau muống nhà trường
 luống cày nương rẫy
- Hs tìm tiếng có vần mới.
- Giải nghĩa từ.
- Gv nhận xét
- Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học
c- Viết bảng con:
- Hướng dẫn viết. 
- Nhận xét, sửa lỗi
- HS viết bảng con: Cái xẻng, bay liệng.
- Đọc bài ứng dụng:
 Dù ai nói ngả, nói nghiêng.
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. 
- HS đọc : cá nhân, lớp.
 Đọc :uông . 
- Nhận diện vần uông, so sánh với iêng.
- Cài vần, đọc cn, n, cl
- Hs cài, phân tích, đánh vần.cn, n, cl
 - Hs đọc cn , n, cl.
- So sánh: ương với uông.
 + Giống nhau, khác nhau.
- Cài vần, tiếng mới, phân tích, đọc trơn.
- Đọc cả bài.
- 2 - 3 hs đọc
- Hs tìm, đọc , phân tích
- Đọc bài: cá nhân, nhóm, lớp.
( đánh vần, đọc trơn)
- Nhận xét.
- Hs đọc toàn bài
+Viết bảng con: uông, ương, quả chuông, con đường.
 - Nhận xét
HOẽC VAÀN
 Uoõng - ửụng Tieỏt 2 
I-Mục ủớch yeõu caàu:
- Đọc được: uụng, ương, quả chuụng, con đường; từ và cỏc cõu ứng dụng 
- Viết được:uụng, ương, quả chuụng, con đường 
- Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề: Đồng ruộng.
II- Chuẩn bị.
- Tranh minh họa như sgk.
III- Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GIAÙO VIEÂN
Hoạt động của HOẽC SINH
 Tiết 2.
3- Luyện tập 
a- Luyện đọc:
 - Cho hs luyện đọc bài ở tiết 1.
b- Đọc câu ứng dụng
- Hướng dẫn quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng. 
Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng.Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
 c- Luyện nói: 
 - Cho hs quan sát tranh.
 - Tranh vẽ gì?
 - Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu? Ai trồng? 
- Trên đồng ruộng, các bác nông dân đang làm gì?
- Ngoài những việc như bức tranh đã vẽ, em còn biết bác nông dân có những việc gì khác?
 d- Luyện viết:
- Hướng dẫn viết.
- Chấm 1 số bài.
4- Củng cố- Tổng kết:
- Cho hs đọc lại cả bài.
- Nhận xét tiết học.
5-Dặn dò :
 - Xem trước bài sau.
- Luyện đọc bài.
- Quan sát tranh, nêu nội dung câu ứng dụng.
- Đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có vần mới.
- Đọc tên bài luyện nói: Đồng ruộng.
 + HS thảo luận.
- 1, 2 hs nêu lại toàn bộ nội dung bài luyện nói.
- Viết bài vào vở
- Đọc lại bài trên bảng + sgk. 
TOAÙN
 Baứi : 51 Pheựp trửứ trong phaùm vi 8
I- Mục tiêu: Giúp hs :
-- Thuộc bảng trừ ; biết làm tớnh trừ trong phạm vi 8 ; 
viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ ..
II- Chuẩn bi:
- Sách giáo khoa, đồ dùng học toán.
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GIAÙO VIEÂN
Hoạt động của HOẽC SINH
1- Kiểm tra:
- Gv nêu yêu cầu.
- Nhận xét, đánh giá.
2- Bài mới:
 a- Giới thiệu bài:
 b- Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 8.
- GV hướng dẫn hs thành lập phép trừ: 8-1= 7 8-2=6 8 -3=5 8-4=4
 8- 7=1 8-6=2 8-5=3
- Cho hs nêu bài toán và trả lời bài toán.
* Cho hs cài các phép tính đã nêu.
 Giải lao.
3- Thực hành.(73)
 Bài 1: Tính.(73)
- Cho hs nêu yêu cầu, làm bài.
 Bài 2: Tính.(73)
- Hướng dẫn hs làm bài.
 Hs nối tiếp nêu miệng kết quả
 Bài 3: Tính.(73)
- Hướng dẫn hs làm bài.
 3 hs lên bảng làm
 Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
 Hướng dẫn hs làm bài 
 4- Củng cố, tổng kết
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
 5- Dặn dò:
 - Xem trước bài sau.
 - 2 hs thực hiện: Đọc phép cộng trong phạm vi 8.
- Hs quan sát tranh sgk nêu bài toán và câu trả lời bài toán.
- Đọc: 
 - Cài phép tính. đọc 
 8-1= 7 8-2=6 8 -3=5 8-4=4
 8- 7=1 8-6=2 8-5=3
- Hs làm bài, chữa bài( Bảng con)
 8 8 8 8 8 8
- - - - - -
 1 2 3 4 5 6
 7 6 5 4 3 2
- Hs làm bài, chữa bài ... làm bài.
 4+5= 9 6+3=9 1+8=9
 4+1+4=9 6+1+2=9 1+2+6=9
 4+2+3=9 6+3+0=9 1+5+3=9
- HS làm bài.
+ Nêu bài toán.
a) Chồng gạch có 8 viên đặt thêm 1 viên nữa. Hỏi chồng gạch có mấy viên?
+ Điền phép tính.
 a) 8 + 1 = 9
 b) Có 7 bạn đang chơi, thêm hai bạn nữa chạy tới. Hỏi có tất cả có mấy bạn chơi? 
 b) 7 + 2 = 9
 THUÛ COÂNG
 Baứi : 14 Gaỏp caực ủoaùn thaỳng caựch ủeàu
 I .Muùc tieõu :
- Biết cỏch gấp cỏc đoạn thẳng cỏch đều.
- Gấp được cỏc đoạn thẳng cỏch đều theo đường kẻ. 
Cỏc nếp gấp cú thể chưa thẳng, phẳng.
Với HS khộo tay:
- Gấp được cỏc đoạn thẳng cỏch đều. cỏc nếp gấp tương đối thẳng, phẳng
II. ẹoà duứng daùy hoùc : - GV : Maóu gaỏp caực neỏp gaỏp caựch ủeàu.Quy trỡnh caực neỏp gaỏp.
 - HS : Giaỏy maứu,giaỏy nhaựp,buựt chỡ,buựt maứu,hoà daựn,khaờn,vụỷ.
III .Hoaùt ủoọng daùy hoùc :
1. OÅn ủũnh lụựp : Haựt taọp theồ.
2. Baứi cuừ :Kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp cuỷa hoùc sinh,nhaọn xeựt . Hoùc sinh ủaởt ủoà duứng hoùc taọp leõn baứn.
3. Baứi mụựi :
Hoaùt ủoọng cuỷa GIAÙO VIEÂN
Hoaùt ủoọng cuỷa HOẽC SINH
Ÿ Hoaùt ủoọng 1 : Giụựi thieọu gaỏp ủoaùn thaỳng caựch ủeàu 
 + HS nhaọn bieỏt ủửụùc caực ủaởc ủieồm cuỷa maóu gaỏp : caựch ủeàu nhau,coự theồ choàng khớt leõn nhau khi xeỏp chuựng laùi.
 - GV cho hoùc sinh quan saựt maóu gaỏp,neõu nhaọn xeựt.
Ÿ Hoaùt ủoọng 2 : Giụựi thieọu caựch gaỏp 
 + Hoùc sinh bieỏt caựch gaỏp caực ủoaùn thaỳng caựch ủeàu nhau.
 GV hửụựng daón maóu caựch gaỏp.
 ỉ Neỏp thửự nhaỏt : Giaựo vieõn ghim tụứ giaỏy maứu leõn baỷng,giaựo vieõn gaỏp meựp giaỏy vaứo 1 oõ theo ủửụứng daỏu.
 ỉ Neỏp thửự hai : Giaựo vieõn ghim laùi tụứ giaỏy,maởt maứu ụỷ phớa ngoaứi ủeồ gaỏp neỏp thửự hai,caựch gaỏp nhử neỏp moọt.
 ỉ Neỏp thửự ba : Giaựo vieõn laọt tụứ giaỏy vaứ ghim laùi maóu gaỏp leõn baỷng,gaỏp vaứo 1 oõ nhử 2 neỏp gaỏp trửụực.
Ÿ Hoaùt ủoọng 3 : Thửùc haứnh 
+ Hoùc sinh gaỏp ủửụùc caực ủoaùn thaỳng caựch ủeàu.
GV nhaộc laùi caựch gaỏp theo quy trỡnh cho HS thửùc hieọn.
 Giaựo vieõn theo doừi giuựp ủụừ caực em yeỏu.
 Hửụựng daón caực em laứm toỏt daựn vaứo vụỷ.
4. Cuỷng coỏ : Goùi hoùc sinh neõu laùi caựch gaỏp caực ủoaùn thaỳng caựch ủeàu,chuự yự saỷn phaồm hoaứn thaứnh khi xeỏp laùi phaỷi choàng khớt leõn nhau.
5. Nhaọn xeựt – Daởn doứ :
 - Tinh thaàn,thaựi ủoọ hoùc taọp vaứ vieọc chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp cuỷa hoùc sinh.
- Kyừ naờng gaỏp vaứ ủaựnh giaự saỷn phaồm cuỷa hoùc sinh.
 - Chuaồn bũ ủoà duứng hoùc.
 HS quan saựt maóu,phaựt bieồu,nhaọn xeựt.
 Hoùc sinh quan saựt giaựo vieõn laứm maóu vaứ ghi nhụự thao taực laứm.
 Hoùc sinh laộng nghe vaứ nhaộc laùi.
 Hoùc sinh thửùc haứnh treõn giaỏy nhaựp.Khi thaứnh thaùo hoùc sinh gaỏp theõm giaỏy maứu.
 Trỡnh baứy saỷn phaồm vaứo vụỷ.
Thứ saựu ngày 25 tháng 11 năm 2011
Ngày soạn: 23 .11. 2011
Ngày dạy: 25 .11.2011 HOẽC VAÀN 
 Baứi : 59 OÂn taọp Tieỏt 1 
I.Mục ủớch yeõu caàu:
- Đọc được cỏc vần cú kết thỳc bằng ng / nh cỏc từ ngữ, cõu ứng dụng 
từ bài 52 đến bài 59.
- Viết được cỏc vần, cỏc từ ngữ ứng dụng, từ bài 52 đến bài 59.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể truyện: Quạ và Cụng 
HS khỏ, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh
 II.Chuẩn bị.- Bảng ôn, tranh minh hoạ SGK.
 III. Hoạt động dạy học:
Hoaùt ủoọng cuỷa GIAÙO VIEÂN
Hoaùt ủoọng cuỷa HOẽC SINH
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: Đình làng, thông minh, bệnh viện.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con 
- Yêu cầu học sinh đọc câu ứng dụng trong SGK.
- 3 - 4 em đọc.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
II. Dạy - Học bài mới: 1. Giới thiệu bài.
2. Ôn tập: a. Các vần vừa học
- treo bảng ôn lên bảng.
- Học sinh đọc giáo viên chỉ.
- Yêu cầu HS đọc các âm vần có trong bảng ôn.
- HS chỉ theo giáo viên đọc.
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa.
- Học sinh tự đọc tự chỉ. 
b. Ghép âm thành vần:
- Cho HS ghép các chữ cột dọc với các chữ ở dòng
ngang để tạo thành các vần tương ứngđã học.
- Học sinh ghép các chữ: a, ă, â, u, ư, uô.. với ng và ê, i với nh. 
- Yêu cầu học sinh đọc các vần vừa ghép được
- Học sinh đọc CN, nhóm lớp.
c. Đọc từ câu ứng dụng:
- Bài ôn hôm nay có những từ ứng dụng nào? 
- Học sinh nêu. 
- Yêu cầu học sinh đọc lại các từ đó.
- Học sinh đọc CN, nhóm lớp.
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa cho học sinh 
- Giáo viên giải nghĩa từ.
Bình minh: Buổi sáng sớm lúc mặt trời mọc.
Nhà rông: Nhà để tụ họp của người dân trong 
làng, bản.
Nắng trang trang: nắng to nóng nực.
- Giáo viên đọc mẫu.
- 1 vài em đọc lại.
d. Tập viết từ ứng dụng:
- Giáo viên viết mẫu và nêu quy trình.
- Học sinh tô chữ trên không sau đó luyện viết vào bảng con. 
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa.
đ. Củng cố :+ Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần vừa ôn
- Học sinh chơi theo tổ
- Nhận xét chung giừ học
HOẽC VAÀN
 OÂn taọp Tieỏt 2 
I.Mục ủớch yeõu caàu:
- Đọc được cỏc vần cú kết thỳc bằng ng / nh cỏc từ ngữ, cõu ứng dụng 
từ bài 52 đến bài 59.
- Viết được cỏc vần, cỏc từ ngữ ứng dụng, từ bài 52 đến bài 59.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể truyện: Quạ và Cụng 
HS khỏ, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh
 II.Chuẩn bị.- 
 III. Hoạt động dạy học:
Hoaùt ủoọng cuỷa GIAÙO VIEÂN
Hoaùt ủoọng cuỷa HOẽC SINH
3.Luyện tập: a. Luyện đọc:
- Những vần kết thúc = ng, nh.
- Chúng ta vừa ôn lại những vần NTN? 
- Học sinh đọc C n, nhóm lớp.
+Đọc câu ứng dụng:- Gv treo tranh và nêu yêu cầu
- Học sinh quan sát và nhận xét.
- Tranh vẽ gì?
- Tranh vẽ cảnh thu hoạch bông
- Yêu cầu học sinh đọc câu ứng dụng trên bảng.
- Học sinh đọc CN, Nhóm, lớp.
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa.
b. Luyện viết:- Khi viết từ ứng dụng ta phải chú ý những điều gì? 
- Lưu ý nét nối giữa các con chữ vàvị trí đặt dấu thanh.
- Hướng dẫn cách viết vở và giao việc.
- Học sinh tập viết theo mẫu chữ.
- GV quan sát uốn nắn thêm cho HS yếu.
- Chấm một số bài viết và nhận xét.
c. Kể chuyện "Quạ và Công"
- GV giới thiệu.
- Các em đã nhìn thấy con quạ và con công bao giờ chưa? Chúng như thế nào?
- Quạ có lông đen xấu xí, Công có 
bộ lông đẹp óng ả.
- Vì sao như vậy chúng ta hãy nghe chuyện "Quạ và Công nhé" .
- GV kể diễn cảm truyện.
- GV treo bảng và kể lại nội dung chuyện theo từng tranh.
Tranh1 : Quạ vẽ cho Công.. Rất đẹp 
Tranh 2: Vẽ xong.. Tô màu 
Tranh 3: Công khuyên.Lời bạn 
Tranh 4: cả bộ lông Quạ trở lên xám xịt 
-HDHS kểlại nội dung câu chuyện theo từng tranh. 
- HS tập kể theo nhóm 
nhóm cử đại diện lên chỉ kể theo tranh 
- GV theo dõi, hướng dẫn thêm 
+ Rút ra bài học: Vội vàng hấp tấp lại tham lam thì không làm được việc gì 
+ Trò chơi: Thi làm Quạ và Công 
HD: 1HS kể lại câu chuyện đẻ 2 HS kác làm Quạ và Công thể hiện các hành động việc làm của hai nhân vật trong chuyện 
- HS thực hiện theo hướng dẫn. 
4 - Củng cố Dặn dò: 
- Cho học sinh đọc lại toàn bài (SGK)
- HS đọc ĐT 
- Yêu cầu HS tìm tiếng, từ có vần vừa ôn. 
- HS tìm và nêu 
- Nhận xét chung giờ học 
TOAÙN
 Baứi : 54 Pheựp trửứ trong phaùm 9
I- Mục tiêu: 
- Thuộc bảng trừ ; biết làm tớnh trừ trong phạm vi 9 ; 
viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ .
II- Chuẩn bi:- Sách giáo khoa, đồ dùng học toán.
III-Hoạt động dạy học:
Hoaùt ủoọng cuỷa GIAÙO VIEÂN
Hoaùt ủoọng cuỷa HOẽC SINH
I. KTBC: - Gọi 2 HS lên bảng làm phép tính .
- 2 HS lên bảng làm bài tập.
4 + 5 = 9; 5 + 4 = 9
3 + 6 = 9; 4 + 4 = 8
- Cho HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9. GV n/ xét
- 2 học sinh đọc.
II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài.
1. HD học sinh tự thành lập và ghi nhớ 
bảng trừ trong phạm vi 9.
a. Hướng dẫn học sinh thành lập công thức : 
 9 - 1 = 8 và 9 - 8 = 1.
Bước1:HDHS quan sát hình vẽ trong bài
học để nêu thành bài toán: “Tất cả có mấy HTG ?
- HS : Có chín hình tam giác.
GV hỏi tiếp : Có mấy HTG ở phần bên phải
Hỏi còn lại mấy HTG ở phần bên trái ?
- GV cho HS nêu lại bài toán.
Bước 2: Gọi HS nêu câu trả lời và HDHS nêu đầy đủ “ chín HTG bớt đi một HTG
- HS: Có một hình
- còn 8 HTG
_ 4 HS nêu 
còn tám HTG “.
Bước 3: GV nêu: Ta viết chín bớt một còn tám như sau: 9 – 1 = 8 và cho HS đọc.
 9 – 1 = 8 (chín trừ một bằng tám)
GV hửụựng daồn HS tự tìm kết quả 9 – 8 = 1.
b. hửụựng daồn HS phép trừ 9 - 2 = 7 , 9 - 7 = 2 và
9 - 6 = 3 , 9 – 3 = 6 , 9 –5= 4 , 9 – 4 = 5 theo 3 bước như đối với 9 - 1 = 8 và 9 - 8 = 1.
- Cho cả lớp đọc lại bảng trừ .
- HS đọc ĐT
- GV xoá bảng và cho HS lập lại bảng trừ.
- HS trả lời theo công thức đã học.
3. Thực hành: Bài 1: Tính: -Mỗi tổ làm 1 phép tính.
Học sinh làm BT theo yêu cầu.
-
-
-
 9 9 9 _ 9
 1 2 3 4 
- GV nhận xét chỉnh sửa.
 8 7 6 5...
Bài 2: - Cho HS làm bài trong sách và nêu miệng kết quả và cách tính.
- HS tính nhẩm theo HD.
8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9
- GV chữa bài.
 9 - 1 = 8 9 - 2 = 7 9 - 3 = 6 
Bài 3: Điền số:- Cho HS nêu yêu cầu và cách điền.
- Cho HS làm bài và lên bảng chữa.
9
7
 3
 2
 5
 1
 4
Bài 4: (76) Viết phép tính thích hợp:
- Cho HS quan sát tranh, đặt đề toàn và ghi phép tính tương ứng.
a) Có 9 con ong, bay đi 4 con. Hỏi còn lại mấy con ong?
- GV theo dõi chỉnh sửa.
9 - 4 = 5
4. Củng cố dặn dò.
- Cho HS học thuộc bảng cộng.
- Một vài em đọc.
- Nhận xét chung giờ học.
- Nghe và ghi nhớ.
HOAẽT ẹOÄNG TAÄP THEÅ
 Sinh hoaùt tuaàn 14
A. Nhận xét chung:
1. Ưu điểm: 
 - Các em ngoan ngoãn, lễ phép với các thầy cô giáo, đoàn kết với bạn bè. Trong 
tuần không có em nào vi phạm về đạo đức.
 - Đi học đầy đủ, đúng giờ 
 - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài, chuẩn bị bài đầy 
đủ trước khi đến lớp.
- Ngoàn ngoãn, biết giúp đỡ bạn bè.
- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp
- Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài như: .
- Một số bạn có tiến bộ trong học tập như: 
- Vệ sinh lớp học sạch sẽ.
- Thể dục đúng các động tác đều và đẹp. 
 2. Tồn tại: 
- ý thức giữ gìn sách vở chưa tốt, còn bẩn, nhàu, quăn mép
- Chưa cố gắng trong học tập như: .
 - Vệ sinh thân thẻ chưa sạch sẽ : .
B. Kế hoạch tuần 15: 
- Duy trì tốt những ưu điểm tuần 14
 - Tìm biện pháp khắc phục tồn tại của tuần qua
- Hoàn thành đầy đủ các khoản đóng góp cả nhà trường.
- Tiếp tục đẩy mạnh phong trào thi đua học tốt để chào mừng các ngày 
	lễ lớn.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 14 CHINH XONG.doc