Bài : 69 HỌC VẦN
ăt - ât ( Tiết 1 )
A. Mục đích, yêu cầu:
- Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đọc: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.B. Đồ dùng dạy - học: - Tranh ảnh minh hoạ nội dung bài.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GIÁO VIÊNI- Kiểm tra bài cũ
- Đọc và viết: bánh ngọt, bãi cát, tiếng hót, chẻ lạt.
- Đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa.
II. Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài: Dạy vần: ĂT:
a- Nhận diện vần: - GV viết bảng vần ăt.
+ Vần ăt do mấy âm tạo nên ?
- Cho HS phân tích vần ăt?
b. Đánh vần:
- Cho HS ghép vần ăt vào bảng cài.
- GV đánh vần mẫu và cho HS đọc.
- GV theo dõi, sửa sai.
- Muốn có tiếng mặt ta phải thêm âm nào và dấunào?.
- Cho HS tìm và gài tiếng mặt.
- Yêu cầu HS nêu vị trí của âm và vần trong tiếng mặt.
- Cho HS đánh vần tiếng mặt.
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ và hỏi:
Tranh vẽ gì ?
- GV giải thích và rút ra từ khoá: rửa mặt
- Vừa rồi các em học vần gì mới ? GV viết bảng.
- GV đọc trơn: ăt – mặt – rửa mặt
*ÂT (Quy trình tơng tự )
* So sánh vần ât, ăt:
- GV đọc mẫu đầu bài: ăt,ât.
- Cho HS đọc cả 2 vần vừa học.
c. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS gạch chân tiếng chứa vần mới.
- Cho HS đánh vần tiếng và đọc trơn cả từ.
- GV cho HS đọc ĐT bài một lần.
c- Hớng dẫn viết chữ.
Lũch Baựo Giaỷng Tuaàn 17 Tửứ ngaứy : 12 / 12 ủeỏn ngaứy : 16/ 12 naờm 2011 Thửự ngaứy Tieỏt Moõn Teõn baứi daùy Thửự Hai 12 / 12 69 63 Tiếng việt Tiếng việt Toỏn ăt, õt (Tiết 1 ) ăt, õt (Tiết 2 ) Luyện tập chung Thửự Ba 13 / 12 70 64 17 Tiếng việt Tiếng việt Toỏn Thủ cụng ụt, ơt ( Tiết 1 ) ụt, ơt ( Tiết 2 ) Luyện tập chung Gấp cỏi vớ Thửự Tử 14 / 12 71 65 Tiếng việt Tiếng việt Toỏn et, ờt ( Tiết 1 ) et, ờt (Tiết 2 ) Luyện tập chung Thửự Naờm 15 / 12 72 17 Tiếng việt Tiếng việt TNXH SHL ut, ưt ( Tiết 1 ) ut, ưt (Tiết 2 )) Giữ gỡn lớp học sạch đẹp Thửự Saựu 16 / 12 15 16 66 Tập viết Tập viết Toỏn thanh kiếm, õu xay bột, nột chữ Kiểm tra cuối học kỡ I TUAÀN 17 Ngày soạn: 10 .12. 2011 Ngày dạy: Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2011. Baứi : 69 HOẽC VAÀN aờờt - aõt ( Tieỏt 1 ) A. Mục đích, yêu cầu: - Đọc được: ăt, õt, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết đọc: ăt, õt, rửa mặt, đấu vật - Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề: Ngày chủ nhật. B. Đồ dùng dạy - học: - Tranh ảnh minh hoạ nội dung bài. C. Các hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa GIAÙO VIEÂN Hoaùt ủoọng cuỷa HOẽC SINH I- Kiểm tra bài cũ - Đọc và viết: bánh ngọt, bãi cát, tiếng hót, chẻ lạt. - Đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa. II. Dạy bài mới: - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con - 3 HS đọc 1- Giới thiệu bài: Dạy vần: ĂT: a- Nhận diện vần: - GV viết bảng vần ăt. + Vần ăt do mấy âm tạo nên ? - HS đọc theo GV: ặt,ât - Vần ăt do 2 âm tạo nên là ă, và t - Cho HS phân tích vần ăt? - Vần ăt có ă đứng trước t đứng sau. b. Đánh vần: - Cho HS ghép vần ăt vào bảng cài. - HS gài vần ăt. - GV đánh vần mẫu và cho HS đọc. - GV theo dõi, sửa sai. - Muốn có tiếng mặt ta phải thêm âm nào và dấunào?. - ă - tờ - ăt (ĐT-CN) - Ta phải thêm âm m và dấu nặng. - Cho HS tìm và gài tiếng mặt. - HS lấy bộ đồ dùng gài tiếng mặt. - Yêu cầu HS nêu vị trí của âm và vần trong tiếng mặt. - Cho HS đánh vần tiếng mặt. - Cho HS quan sát tranh minh hoạ và hỏi: Tranh vẽ gì ? - GV giải thích và rút ra từ khoá: rửa mặt - Vừa rồi các em học vần gì mới ? GV viết bảng. - GV đọc trơn: ăt – mặt – rửa mặt *ÂT (Quy trình tương tự ) * So sánh vần ât, ăt: - mặt âm m đứng trước vần ăt, dấu nặng dưới ă. - mờ - ăt –mắt- nặng - mặt. - Tranh vẽ rửa mặt - 2 HS đọc trơn: rửa mặt - HS: vần ăt - HS đọc CN - ĐT - Giống nhau: kết thúc bằng t - GV đọc mẫu đầu bài: ăt,ât. - Cho HS đọc cả 2 vần vừa học. c. Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV cho HS gạch chân tiếng chứa vần mới. - Cho HS đánh vần tiếng và đọc trơn cả từ. - GV cho HS đọc ĐT bài một lần. c- Hướng dẫn viết chữ. - Khác nhau : ât bắt đầu bằng â, ăt bắt đầu bằng ă . - 2 HS đọc đầu bài. đôi mắt mật ong bắt tay thật thà - GV viết mẫu và hướng dẫn - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS viết hờ trên không sau đó viết trên bảng con. HOẽC VAÀN aờờt - aõt ( Tieỏt 2 ) A. Mục đích, yêu cầu: - Đọc được: ăt, õt, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết đọc: ăt, õt, rửa mặt, đấu vật - Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề: Ngày chủ nhật. B. Đồ dùng dạy - học: - Tranh ảnh minh hoạ nội dung bài. C. Các hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa GIAÙO VIEÂN Hoaùt ủoọng cuỷa HOẽC SINH 3- Luyện tập: a- Luyện đọc: * Đọc ND tiết 1: * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh rút ra câu ứng dụng. - Cho HS tìm tiếng chứa vần mới. - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu - GV cho HS đánh vần tiếng chứa vần mới. - GV chỉ các tiếng khác nhau cho HS đọc sau đó cho HS đọc theo thứ tự. Lông vàng mát dịu - HS đọc theo CN- ĐT - GV đọc mẫu trơn nhanh hơn và cho HS đọc. - GV cho HS đọc cả 2 tiết 1 lần. - HS đọc ĐT 1 lần. b- Luyện viết - GVHD học sinh viết bài trong VTV. - GV quan sát giúp đỡ HS yếu. - GV thu bài chấm và nhận xét bài viết. - HS tập viết trong vở c- Luyện nói: Ngày chủ nhật + Tranh vẽ gì ? + Ngày chủ nhật bố mẹ cho em đi chơi ở đâu? + Em thấy những gì ở công viên ? + Em có thích được bố mẹ cho đi chơi không? Vì sao em lại thích được bố mẹ cho đi chơi? III. Củng cố,dặn dò: - Cho HS đọc bài trong SGK và thi tìm tiếng mới - VN đọc bài và xem trước bài sau. - Nhận xét giờ học. - 2 HS đọc tên chủ đề. Tranh vẽ bố, mẹ cho bé đi thăm vườn bách thú + Vì những ngày cuối tuần là em được nghỉ học Ngày soạn: 10 .12. 2011 Ngày dạy: 12 . 12. 2011 TOAÙN Baứi : 63 Luyeọn taọp chung A. Mục tiêu: - Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10 ; viết được cỏc số theo thứ tự quy định ; viết được phộp tớnh thớch hợp với túm tắt bài toỏn . B. Đồ dùng dạy học: - Tranh các bông hoa trong SGK. - GV chuẩn bị 7 lá cờ bằng giấy, 7 bông hoa giấy, băng dính. C. Các hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa GIAÙO VIEÂN Hoaùt ủoọng cuỷa HOẽC SINH I. Kiểm tra bài cũ: - GV cho 2 em lên bảng làm. - Dưới lớp làm ra giấy nháp. 5 + = 8 9 + = 10. - 5 = 5. 1 + = 8 - HS lên bảng thực hiện. 5 + = 8 9 + = 10. - 5 = 5. 1 + = 8 - Gọi học sinh nhận xét bài trên bảng. - GV nhận xét cho điểm. II. Dạy học bài mới: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập và chữa bài. Bài 1: Điền số: 2 = 1 + 1 6 = 2 + 4 8 = 5 + 3 - GV cho HS trả lời miệng. GV ghi kết quả 3 = 1 + 2 6 = 3 + 3 8 = 4 + 4 - Gọi học sinh nhận xét kết quả của bạn. 4 = 3 + 1 7 = 1 + 6 9 = 8 + 1.. Bài 2: Viết các số 7,5,2,9,8 theo thứ tự - GV cho HS lên bảng làm a. Từ bé đến lớn: 2 ,5, 7, 8, 9 b. Từ lớn đến bé : 9, 8, 7, 5, 2 - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét và cho điểm Bài 3: Viết phép tính thích hợp: - Cho HS nhìn tranh vẽ, tóm tắt đặt đề toán và ghi phép tính thích hợp. - Gọi 2 HS lên bảng mỗi em làm 1 ý. a. Có : 4 bông hoa Thêm : 3 bông hoa a. Có 4 bông hoa, có thêm 3 bông hoa nữa. Hỏi tất cả có mấy bông hoa ?. 4 + 3 = 7 Có tất cả : bông hoa ? b. Lan có 7 lá cờ, Lan cho em 2 lá cờ. Hỏi tất cả có mấy lá ?. b. Có : 7 lá cờ Bớt đi : 2 lá cờ Còn : lá cờ ? - GV nhận xét, cho điểm 7 - 2 = 5 3. Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: Nhìn vật đặt đề toán - GV củng cố nội dung bài học. - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. ẹAẽO ẹệÙC Baứi : 17 Traọt tửù trong trửụứng hoùc A. Mục tiêu: - Nờu được cỏc biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. - Nờu được lợi ớch của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. - Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng. - Biết nhắc nhở bạn bố cựng thực hiện. B. Tài liệu phương tiện: Vở BT đạo đức 1. C. Các hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa GIAÙO VIEÂN Hoaùt ủoọng cuỷa HOẽC SINH I.Kiểm tra bài cũ: - Để giữ trật tự trong trường học ta cần thực hiện những quy định gì? - 2 học sinh nêu. -Giáo viên nhận xét cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hoạt động 1: Quan sát tranh BT3 và thảo luận - HS thảo luận theo nhóm đôi. + Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào ?. + Các bạn trong tranh ngồi học rất nghiêm túc, hăng hái phát biểu. - Cho đại diện nhóm lên trình bày. - GV kết luận: Học sinh cần trật tự khi nghe giảng, không đùa nghịch, nói chuyện riêng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu. - HS chú ý lắng nghe. 3. Hoạt động 2: Tô màu tranh BT4. + Giáo viên yêu cầu HS tô màu vào quần áo các bạn giữ trật tự trong giờ học. - Từng HS tô màu vào bài của mình . + Vì sao em lại tô màu vào quần áo các bạn đó ? + Chúng ta có nên học tập các bạn đó kg ? Vì sao +Vì các bạn giữ trật tự giờ học. + Có. - GVKL: Chúng ta nên học tập các bạn đó 4. Họat động 3: Học sinh làm BT5. - Cả lớp thảo luận: + Việc làm của 2 bạn đó đúng hay sai ? Vì sao ? + Mất trật tự trong lớp có hại gì ? + Giáo viên két luận + Việc làm của 2 bạn đó là sai. + Làm ảnh hưởng tới GVvà các bạn. - Gọi học sinh trình bày kết quả thảo luận - HS khác nghe bổ xung ý kiến. + GVKL: 2 bạn dành nhau truyện mà không chăm chú học hành, việc làm mất trật tự này gây nhốn nháo, cản trở công việc của cô giáo - GV cho HS đọc câu thơ cuối bài. III. Củng cố, dặn dò: - GV củng cố nội dung bài và nhận xét giờ học. - HS nghe và ghi nhớ. Ngày soạn: 11 .12. 2011 Ngày dạy: Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011. Baứi : 70 HOẽC VAÀN oõờờt - ụt ( Tieỏt 1 ) A. Mục đích, yêu cầu: - Đọc được: ụt, ơt, cột cờ, cỏi vợt; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ụt, ơt, cột cờ, cỏi vợt - Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề: Những người tốt bụng. THGDMT (HS thấy được việc trồng cây thật vui và có ích, từ đó muốn tham gia vào việc trồng và bảo vệ cây xanh để giữ gìn môi trường Xanh - Sạch - Đẹp). B. Đồ dùng dạy - học: - Tranh ảnh minh hoạ nội dung bài. C. Các hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa GIAÙO VIEÂN Hoaùt ủoọng cuỷa HOẽC SINH I- Kiểm tra bài cũ- Đọc và viết: đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà. - Đọc câu ứng dụng trong SGK II. Dạy bài mới: - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con - 3 HS đọc 1- Giới thiệu bài: - Dạy vần: ÔT: a- Nhận diện vần: - GV viết bảng vần ôt. H: Vần ôt do mấy âm tạo nên ? - HS đọc theo GV: ôt,ơt - Vần ôt do 2 âm tạo nên là ô, và t - Cho HS phân tích vần ôt? b- Đánh vần. - Vần ôt có ô đứng trước t đứng sau. - Cho HS ghép vần ôt vào bảng cài. - HS gài vần ăt. - GV đánh vần mẫu và cho HS đọc. - GV theo dõi, sửa sai. - Muốn có tiếng cột ta phải thêm âm nào và dấu nào?. - ô - tờ - ôt (CN- ĐT) - Ta phải thêm âm c và dấu nặng. - Cho HS tìm và gài tiếng cột. - HS lấy bộ đồ dùng thực hành - Yêu cầu HS nêu vị trí của âm và vần trong tiếng cột. - Cho HS đánh vần tiếng cột. - Cho HS quan sát tranh minh hoạ và hỏi: Tranh vẽ gì ? - GV giải thích và rút ra từ khoá: cột cờ - Vừa rồi các em học vần gì mới ? GV viết bảng. - cột âm c đứng trước vần ôt, dấu nặng dưới ô. - cờ - ôt – cốt- nặng - cột. - Tranh vẽ cột cờ - 2 HS đọc trơn: cột cờ - HS: vần ôt - GV đọc trơn : ôt – cột – cột cờ. * ƠT (Quy trình tương tự ) * So sánh vần ơt, ôt: - GV đọc mẫu đầu bài: ôt, ơt - Cho HS đọc cả 2 vần vừa học. c. Đọc từ ngữ ứng dụng: - HS đọc CN- ĐT - Giống nhau: kết thúc bằng t - Khác nhau : ơt bắt đầu bằng ơ, ôt bắt đầu bằng ô. - Cho 2 HS đọc đầu bài. - GV cho HS gạch chân tiếng chứa vần mới. - Cho H ... rốt - HS tập viết trong vở - 2 HS đọc tên chủ đề + Tranh vẽ gì ? + Cả lớp giơ ngón tay út và nhận xét ngón tay ut là ngón như thế nào so với các ngón khác của tay? + Em út là lớn nhất hay bé nhất ? + Quan sát tranh đàn vịt và chỉ con đi sau cùng ? - GV lắng nghe và chỉnh sửa cho HS nói đủ câu III. Củng cố,dặn dò: - Cho HS đọc bài trong SGK và thi tìm tiếng mới - VN đọc bài và xem trước bài sau. Tranh vẽ ngón út, em út, sau rốt. + Đi sau cùng còn gọi là đi sau rốt. + Ngón ut là ngón bế nhất. Ngày soạn: 11 .12. 2011 Ngày dạy: 13 . 12. 2011 THUÛ COÂNG Tieỏt : 17 Gaỏp caựi vớ ( tieỏt 1 ) A. Mục tiêu: - Biết cỏch gấp cỏi vớ bằng giấy: - Gấp được cỏi vớ bằng giấy. Vớ cú thể chưa cõn đối. Cỏi nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. Với HS khộo tay: - Gấp được cỏi vớ bằng giấy. Cỏc nếp gấp thằng, phẳng - Làm thờm được quai xỏch và trang trớ cho vớ B. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: Ví mẫu bằng giấy màu có kích thước lớn, một tờ giấy màu HCN để gấp ví. 2. Học sinh: - Một tờ giấy HCN để gấp ví. - Một tờ giấy vở học sinh. - Vở thủ công. C. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoaùt ủoọng cuỷa GIAÙO VIEÂN Hoaùt ủoọng cuỷa HOẽC SINH I. Kiểm tra bài cũ: - KT sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh. - HS để đồ dùng lên bàn cho GV KT. - GV nhận xét và KT. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. HD HS quan sát và nhận xét. - Cho HS quan sát mẫu và nhận xét. - HS nhận xét. + Ví có mấy ngăn? - Ví có 2 ngăn. + Ví được gấp bằng khổ giấy nào? - Ví được gấp bằng khổ giấy HCN. 3. GV hướng dẫn mẫu. Bước 1: Lấy đường dấu giữa. - HS chú ý quan sát GV gấp. - Đặt tờ giấy HCN để dọc giấy mặt mầu ở dưới, gấp đôi tờ giấy để lấy đường dấu giữa, sau khi lấy dấu ta mở tờ giấy ra như ban đầu. Bước 2: Gấp hai mép ví. - HS chú ý quan sát GV gấp. - Gấp mép hai đầu tờ giấy vào khoảng ô li như hình vẽ 3 sẽ được hình 4. Bước 3: Gấp ví. - HS chú ý quan sát GV gấp. - Gấp tiếp hai phần ngoài vào trong, sao cho 2 miệng ví sát vào vạch dấu giữa. - Lật ra sau theo bề ngang gấp 2 phần ngoài vào trong sao cho cân đối giữa bề dài và bề ngang ví. - Gấp đôi theo đường dấu giữa được cái ví hoàn chỉnh. 4. Thực hành: - Yêu cầu HS nhắc lại học sinh các bước gấp. B1: Lấy đường dấu giữa. B2: Gấp hai mép ví. B3: Gấp ví. - GV cho HS thực hành gấp ví trên giấy HS. - GV theo dõi và HD những HS còn lúng túng. - HS thực hành theo mẫu. 5. Củng cố dặn dò: - NX thái độ học tập và sự chuẩn bị của HS. - Ôn lại cách gấp và chuẩn bị cho tiết sau. - HS nghe ghi nhớ. Ngày soạn: 12 .12. 2011 Ngày dạy: 14 . 12. 2011 TOAÙN Tieỏt : 65 Luyeọn taọp chung A- Mục tiêu: - Biết cấu tạo cỏc số trong phạm vi 10 ; thực hiện được cộng , trừ , so sỏnh cỏc số trong phạm vi 10 ; viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ ; nhận dạng hỡnh tam giỏc B- Đồ dùng dạy – học:- GV & HS chuẩn bị một số hình tam giác bằng nhau. - 1 số tờ bìa, hồ dán. C- Các hoạt động dạy – học: Hoaùt ủoọng cuỷa GIAÙO VIEÂN Hoaùt ủoọng cuỷa HOẽC SINH I. Kiển tra bài cũ:- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập. - Gọi HS dưới lớp đếm từ 0 đến 10 tứ 10 đến 0 - GV nhận xét cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài và chữa bài: Bài 1: Tính. - 2 HS lên bảng thực hiện. 5 < 4 + 2 8 + 1 = 3 + 1 6 + 1 = 7 4 – 2 < 8 - 3 a. Cho HS làm bài vào bảng con. 7 9 10 8 - GV nhận xét chữa bài. 6 2 8 7 b. Cho HS làm bài vào vở. 1 7 2 1 - GV nhận xét chữa bài. Bài 2: Điền số. - GV cho 3 HS lên bảng làm. Lớp làm bảng con. - GV nhận xét và cho điểm. Bài 3: Trong các số 6,8,4,2,10 a. Số nào lớn nhất ? b. Số nào bé nhất ? - Cho HS trả lời miệng. GV chữa bài. 8 – 5 – 2 = 1 10 – 9 + 7 = 8 2 + 6 + 1 = 9 6 – 3 + 2 = 5 8 = 3 + 5 9 = 10 – 1 7 = 0 + 7 10 = 4 + 6 6 = 1 + 5 2 = 2 - 0 a. Số lớn nhất là: 10 b. Số bé nhất là : 2 Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - Cho HS đọc T2 , đặt đề toán & viết phép tính . Có : 5 con cá Thêm : 2 con cá Có tất cả : con cá ? - GV nhận xét cho điểm. Bài 5: Trong hình bên: + Có bao nhiêu hình tam giác ? - Cho HS đếm hình và gọi một số em trả lời. - Cho 1 HS lên bảng chỉ điểm. - 3 HS nêu: Có 5 con gà, thêm 2 con gà nữa. Hỏi tất cả có tất cả mấy con gà ? 5 + 2 = 7 + Trong hình bên có 8 hình tam giác. - HS khác theo dõi, nhận xét 3. Củng cố – dặn dò: + Trò chơi: đặt đề toán theo hình vẽ. : - Ôn lại bài chuẩn bị cho tiết kiểm tra. - HS chơi thi giữa các tổ - HS nghe và ghi nhớ. Ngày soạn: 14 .12. 2011 Ngày dạy: Thứ saựu ngày 16 tháng 12 năm 2011. Tieỏt : 15 TAÄP VIEÁT Thanh kieỏm, aõu yeỏm, ao chuoõm A- Mục ủớch yeõu caàu: - Viết đỳng cỏc chữ: thanh kiếm, õu yếm, cao chuụm, bành ngọt . kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một HS khỏ, giỏi viết được đủ số dũng quy định trong vở Tập viết 1, tập một B. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài. C. Các hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa GIAÙO VIEÂN Hoaùt ủoọng cuỷa HOẽC SINH A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lờn bảng viết :treỷ em, gheỏ ủeọm, muừm múm - Nhận xột bài cũ. B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. 2.GV hướng dẫn HS quan sỏt bài viết. - Viết mẫu, vừa viết vừa nờu cỏch viết. - Gọi HS đọc nội dung bài viết. - Phõn tớch độ cao, khoảng cỏch cỏc chữ ở bài viết. - HS viết bảng con. 3.Thực hành : - Cho HS viết bài vào vở tập viết. - GV theo dừi nhắc nhở động viờn một số em viết chậm, giỳp cỏc em hoàn thành bài viết. C. Củng cố - Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. - Thu vở chấm một số em. - Nhận xột tuyờn dương. - 3 HS lờn bảng viết . - HS nờu tờn bài học. - HS theo dừi ở bảng lớp. - Đọc nội dung bài viết : thanh kieỏm, aõu yeỏm, ao chuoõm, baựnh ngọt , bói caựt, thaọt thaứ. - HS tự phõn tớch: cỏc con chữ được viết cao 5 dũng kẽ . Cỏc con chữ được viết cao 4 dũng kẽ . Cỏc con chữ được viết kộo xuống dưới tất cả là 5 dũng kẽ cũn lại cỏc nguyờn õm viết cao 2 dũng kẽ. Khoảng cỏch giữa cỏc chữ bằng 1 vũng trũn khộp kớn. - HS viết vào bảng con. - HS thực hành bài viết. - HS đọc. Tieỏt : 16 TAÄP VIEÁT Xay boọt, neựt chửừ, keỏt baùn, chim cuựt A- Mục ủớch yeõu caàu - Viết đỳng cỏc chữ: xay bột, nột chữ, kết bạn,chim cỳc . kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một HS khỏ, giỏi viết được đủ số dũng quy định trong vở Tập viết 1, tập một B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài. C- Các hoạt động dạy - học: Hoaùt ủoọng cuỷa GIAÙO VIEÂN Hoaùt ủoọng cuỷa HOẽC SINH A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi H Slờn bảng viết : thanh kieỏm, baựnh ngoùt,baừi caựt, thaọt thaứ - Nhận xột bài cũ. B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. 2.GV hướng dẫn HS quan sỏt bài viết. - Viết mẫu, vừa viết vừa nờu cỏch viết. - Gọi HS đọc nội dung bài viết. - Phõn tớch độ cao, khoảng cỏch cỏc chữ ở bài viết. - H viết bảng con. 3.Thực hành : - Cho HS viết bài vào vở tập viết. - GV theo dừi nhắc nhở động viờn một số em viết chậm, giỳp cỏc em hoàn thành bài viết. C. Củng cố - Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. - Thu vở chấm một số em. - Nhận xột tuyờn dương. - 2 HS lờn bảng viết . - HS nờu tờn bài học. - HS theo dừi ở bảng lớp. - Đọc nội dung bài viết :xay boọt, neựt chửừ, keỏt baùn, chim cuựt - HS tự phõn tớch: cỏc con chữ được viết cao 5 dũng kẽ . Cỏc con chữ được viết cao 4 dũng kẽ . Cỏc con chữ được viết kộo xuống dưới tất cả là 5 dũng kẽ cũn lại cỏc nguyờn õm viết cao 2 dũng kẽ. Khoảng cỏch giữa cỏc chữ bằng 1 vũng trũn khộp kớn. - HS viết vào bảng con. - HS thực hành bài viết. - HS đọc. Ngày soạn: 14 .12. 2011 Ngày dạy: 16 . 12. 2011 TOAÙN Tieỏt : 66 Kieồm tra cuoỏi HKI A- Mục tiêu: * Tập trung vào đỏnh giỏ : - Đọc , viết ,so sỏnh cỏc số trong phạm vi 10 ; cộng , trừ trong phạm vi 10 ; nhận dạng cỏc hỡnh đó học ; viết phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ . B- Đồ dùng dạy – học:- C- Các hoạt động dạy – học: TH toán: - Giỳp HS khắc sõu và làm thành thạo dạng toỏn “Phộp cộng, trừ trong phạm vi 10 ” . - Áp dụng làm tốt vở bài tập ở vở thực hành. - Vở thực hành . Hoaùt ủoọng cuỷa GIAÙO VIEÂN Hoaùt ủoọng cuỷa HOẽC SINH 1.Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở thực hành trang 103 Bài 1: Khoanh vào số lớn nhất hoặc bộ nhất - Cho HS nêu yêu cầu bài 1 - Gọi học sinh lên bảng làm bài . -GV nhận xét chung Bài 2: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài . - Gọi học sinh lên bảng làm bài . Bài 3 : Điờn dấu thớch hợp vào chỗ chấm - Gọi HS lên bảng làm bài . - Đổi vở chữa bài của nhau Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp - HS làm vào vở. - Gv chữa bài nhận xét . Bài 5: Đố vui(HS khá giỏi) 3. Củng cố dặn dò- Nhận xét tiết học. - Lắng nghe. * H nêu y/c đề bài . - 2H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở - H chữa bài , nhận xét lẫn nhau . * H nêu y/c đề bài . - 2H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở - H chữa bài , nhận xét lẫn nhau . *2 HS lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở - H chữa bài , nhận xét lẫn nhau . * H tự làm bài vào vở . - 1 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở * HS lờn bảng làm SINH HOAẽT LễÙP Nhaọn xeựt cuoỏi tuaàn 17 I. Mục tiêu - Hoùc sinh nhaọn xeựt nhửừng vieọc ủaừ laứm trong tuaàn; ủoàng thụứi ủeà ra hửụựng khaộc phuùc nhửứng toàn taùi trong tuaàn. - Tieỏp tuùc oồn ủũnh neà neỏp lụựp. - Giaựo duùc cho hoùc sinh tỡnh yeõu trửụứng lụựp, bieỏt giửừ gỡn trửụứng lụựp saùch ủeùp. II. Các hoạt động dạy và học: Hoaùt ủoọng 1: Nhaọn xeựt tỡnh hỡnh hoùc taọp vaứ hoaùt ủoọng trong tuaàn. Caực toồ trửụỷng nhaọn xeựt tỡnh hỡnh hoùc taọp trong tuaàn. Lụựp trửụỷng boồ sung. Giaựo vieõn nhaọn xeựt. + Hoùc taọp: Tuaàn vửứa qua ủa soỏ caực em ủi hoùc ủeàu, coự nhieàu baùn vửụn leõn trong hoùc taọp, caực em ủaừ bieỏt coỏ gaộng hoùc taọp, chuaồn bũ baứi toỏt trửụực khi ủeỏn lụựp; moọt soỏ em coứn boỷ queõn duùng cuù hoùc taọp. Caực em ủaừ bieỏt giupự ủụừ nhau trong hoùc taọp, nhieàu ủoõi baùn ủaừ vửụn leõn. + Nề nếp : - Ngồi học chưa nghiêm túc: . - Đi học muộn . Hoaùt ủoọng 2: Keỏ hoaùch tuaàn tụựi Tieỏp tuùc duy trỡ moùi neà neỏp Chaờm soực boàn hoa. - Chuaồn bũ hoùc toỏt ủeồ tham gia thi học kì I.
Tài liệu đính kèm: