Giáo án chuẩn kiến thức Tuần 11 - Lớp 1

Giáo án chuẩn kiến thức Tuần 11 - Lớp 1

Tiết 1

Sinh hoạt dưới cờ

Tiết 2

 Môn : học vần

 Tiết : 83

 Bài : ưu – ươu (Tiết 1 )

I/ Mục tiêu:

 _ Học sinh đọc và viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao .

 _ Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng .

 _ Biết ghép âm đứng trước với các vần ưu, ươu để tạo thành tiếng mới .

 _ Viết đúng vần, đều nét đẹp .

 II/ Chuẩn bị:

 * Giáo viên: Tranh minh hoạ : hươu sao

 * Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

III/ Các hoạt động dạy và học:

1/ Ôn định:

2/ Kiểm tra bài cũ: vần iêu, yêu .

_ Học sinh đọc bài sách giáo khoa :

_ Giáo viên gọi 1 em đọc : iêu,diều,diều sáo,yêu,yêu quý.

_ Giáo viên gọi 1 em đọc : buổi chiều,hiểu bài,yêu cầu,già yếu.

_Giáo viên gọi 1 em đọc câu: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.

_ Giáo viên cho học sinh viết bảng con : buổi chiều,hiểu bài,yêu cầu .

Giáo viên nhận xét cho điểm.

 

doc 34 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 612Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án chuẩn kiến thức Tuần 11 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ngày dạy : thứ hai 08/ 11 / 2010
Tiết 1
Sinh hoạt dưới cờ
Tiết 2
 Môn : học vần
 Tiết : 83
 Bài : ưu – ươu (Tiết 1 )
I/ Mục tiêu:
 _ Học sinh đọc và viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao .
 _ Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng .
 _ Biết ghép âm đứng trước với các vần ưu, ươu để tạo thành tiếng mới .
 _ Viết đúng vần, đều nét đẹp .
 II/ Chuẩn bị:
 * Giáo viên: Tranh minh hoạ : hươu sao
 * Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1/ Ôn định:
2/ Kiểm tra bài cũ: vần iêu, yêu .
_ Học sinh đọc bài sách giáo khoa : 
_ Giáo viên gọi 1 em đọc : iêu,diều,diều sáo,yêu,yêu quý.
_ Giáo viên gọi 1 em đọc : buổi chiều,hiểu bài,yêu cầu,già yếu.
_Giáo viên gọi 1 em đọc câu: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
_ Giáo viên cho học sinh viết bảng con : buổi chiều,hiểu bài,yêu cầu . 
Giáo viên nhận xét cho điểm.
3/ Dạy học bài mới :
 a/ Giới thiệu bài: 
 Hôm nay chúng ta học bài ưu,ươu.
b/ Vào bài:
 Hoạt động1: Dạy vần ưu.
Mục tiêu: 
 Nhận diện được vần ưu , biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ưu .
Cách tiến hành: 
* Nhận diện vần:
 _ Giáo viên viết vần ưu .
 _ Vần ưu được ghép từ những con chữ nào?
 _ Chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau ?
_ Cho HS so sánh vần ưu với u giống và khác nhau như thế nào?
 Tìm và ghép vần ưu ở bộ đồ dùng .
* Phát âm và đánh vần :
 _ GV phát âm mẫu ưu .
 _ Vần ưu đánh vần như thế nào ?
 _ GV nêu yêu cầu cho HS ghép tiếng .
 _ GV ghi bảng: lựu .
 _ Phân tích tiếng lựu .
 _ Tiếng lựu đánh vần như thế nào ?
 _ Cho HS xem tranh , rút ra từ khoá : trái lựu .
 _ Cho HS đọc lại bài .
 _ Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh .
b/ Hoạt động 2: Dạy vần ươu
 Quy trình tương tự như vần ưu .
* Hướng dẫn viết :
 _ Giáo viên viết mẫu . 
Viết ưu: viết chữ ư, lia bút nối với chữ u .
+ trái lựu :Vi 
c/ Hoạt động 3: (10’) Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục Tiêu Đọc được tiếng , từ ngữ ứng dụng .
Cách tiến hành: 
_ Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần luyện đọc .
 _ Giáo viên ghi bảng .
chú cừu	 bầu rượu
mưu trí	 bướu cổ
 _ Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh .
 d/ Hoạt động cuối :(5’)Củng cố – Dặn dò 
 _ Cho HS đọc lại bài . 
 _ Giáo viên nhận xét tiết học
 _ Hát chuyển tiết 2.	
_ Lớp hát .
_ Học sinh đọc : iêu,diều,diều sáo,yêu,yêu quý.
_ Học sinh đọc: buổi chiều,hiểu bài,yêu cầu,già yếu.
_ Học sinh đọc: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
_ HS viết bảng con .
_ Học sinh quan sát .
_ Được ghép từ con chữ ư và chữ u .
_ Học sinh nêu: chữ ư đứng ,
u đứng sau .
+ Giống nhau: kết thúc u.
+ Khác nhau: ưu bắt đầu bằng ư.
_ Học sinh thực hiện .
_ HS luyện phát âm .
_ HS đánh vần : ư – u – ưu 
_ HS ghép : lựu .
_ HS đọc : lựu .
_ Âm l đứng trước, vần ưu đứng sau , thanh nặng dưới ư .
_ HS đánh vần : lờ-ưu-lưu -nặng-lựu
_ Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
_ HS đọc .
 _ Học sinh quan sát :
_ Học sinh viết bảng con
_ Học sinh luyện đọc kết hợp tìm tiếng có chứa vần vừa học .
Phân môn : Học vần
 Tiết : 84
 Bài : ưu – ươu (Tiết 2) 
I/ Mục tiêu:
 _ Đọc rõ ràng chôi chảy câu ứng dụng : buổi trưa, cừu chạy ...
 _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : hổ, báo, gấu, hươu nai, voi .
 _ Luyện nói 2-4 câu theo chù đề: Hổ, báo, gấu, hươu nai, voi .
 _ Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng .
 _ Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng .
 _ Rèn chữ để rèn nết người .
II/ Chuẩn bị:
 * Giáo viên: Sách giáo khoa .
 * Học sinh: Vở tập viết , sách giáo khoa .
III/ các hoạt động dạy và học:
Hoạt động giáo viên
TG
Hoạt động học sinh
1/ Giới thiệu bài : (1’) Chúng ta học tiết 2
2/ Dạy học bài mới :
 a/ Hoạt động 1: (14’)Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở , bảng lớp sách giáo khoa .
Cách tiến hành: 
_ Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1. 
_ Cho HS xem tranh trong sách giáo khoa. 
 _ Tranh vẽ gì ?
 * Giáo viên ghi câu ứng dụng: buổi trưa, cừu chạy ...
 _ Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. .
b/ Hoạt động 2:(10’) Luyện viết
Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ .
Cách tiến hành: 
 _ Nhắc lại tư thế ngồi viết
 _ Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: ưu – ươu – trái lựu – hươu sao.
C/ Hoạt động 3:(10’) Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: hổ, báo, gấu, hươu nai, voi .
Cách tiến hành: 
_ GV cho HS xem tranh trong sách giáo khoa .
Tranh vẽ gì?
Những con vật này sống ở đâu?
Trong những con vật này con nào ăn cỏ?
Con nào to xác nhưng rất hiền?
Em nào còn biết những con vật nào ở trong rừng nữa?
Hoạt động cuối :(5’) Củng cố– Dặn dò 
_ Cho HS đọc lại bài. 
_ Phương pháp: trò chơi
 _ Cho học sinh thi đua nối chữ :
Trái lựu 	ăn cỏ
Chú cừu 	đỏ ối
Nhận xét .
Về nhà xem lại các vần đã học .
Tìm các vần đã học ở sách báo.
Nhận xét tiết học .
_ Giúp HS viết đủ số dòng quy định.
_ Học sinh luyện đọc cá nhân .
_ Học sinh quan sát .
_ Học sinh nêu .
_ Học sinh luyện đọc câu ứng dụng , kết hợp tìm tiếng có chứa âm vừa học .
_ Học sinh nêu .
_ Học sinh viết vở .
_ Học sinh quan sát .
 + Học sinh nêu : hổ, báo, gấu, nai, voi .
Rừng hay sở thú .
_ HS nhận xét .
 Môn : Toán
 Tiết : 41
 Bài : Luyện tập
I/ Mục tiêu:
 _ Giúp học sinh củng cố về :
 + Toán trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học . 
 + Tính chất của phép trừ .
 _ Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp .
 _ Học sinh có tính cẩn thận, chính xác .
 _ Yêu thích học toán .
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên:
Nội dung luyện tập, phiếu thi đua.
Học sinh :
Bộ đồ dùng học toán, que tính .
III/ Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động khởi động :
1/ Kiểm tra bài cũ: (5’) Phép trừ trong phạm vi 5 .
 _ Cho học sinh đọc bảng trừ trong pbạm vi 5
 _ Nhận xét
2/ Dạy học bài mới :
a/ Hoạt động 1: (5’)Ôn kiến thức cũ
* Mục tiêu: Nắm chắc công thức trừ trong phạm vi 5 và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
* Cách tiến hành: 
_ Giáo viên đính bảng mẫu vật
 _ Ghi các phép tính có thể có .
b/ Hoạt động 2: (25’) Thực hành 
 * Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập, nắm được dạng bài làm và làm đúng
 * Cách tiến hành: 
 Bài 1 : Tính .
 - Lưu ý: viết số thẳng cột
 Bài 2 : Tính
 - Làm phép tính trừ với 3 số, ta làm thế nào?
 - Em có nhận xét gì bài 5 – 1 – 2 = 2 và 5 – 2 – 1 = 2
 Bài 3 : Điền dấu: >, <, =
Muốn so sánh 1 phép tính với 1 số ta làm mấy bước ?
 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
Giáo viên đính tranh lên bảng
 Bài 5 : Điền số
 5 – 1 = ?
Vậy 4 + ? = 4
c/ Hoạt động cuối:(5’) Củng cố – Dặn dò .
 _ Trò chơi : Ai nhanh , ai đúng .
 _ Giáo viên giao cho mỗi dãy 1 băng giấy gồm 6 phép tính .
 _ Nhận xét 
 _ Bài nào sai về làm lại, ôn lại các bảng cộng trừ trong phạm vi các số đã học .
 _Chuẩn bị bài số 0 trong phép trừ .
 _ Nhận xét tiết học .
_ Nhắc nhở HS đặt tính thẳng cột .
_ HS đọc .
Học sinh quan sát và thực hiện ở bộ đồ dùng .
1/ HS làm vào bảng con:
___
 5 4 5 3 5 4
 2 1 4 2 3 2
 3 3 1 1 2 2
2/ 
Lấy số thứ 1 trừ số thứ 2 được bao nhiêu trừ số thứ 3 ra kết quả ( tính từ trái sang phải )
HS làm bài miệng .
 5-1-1= 3 3-1-1= 1
 5-1-2= 2 5-2-2= 1
5 –1 –2 = 2 cũng bằng 5–2 –1 = 2
3/ 
Bước 1: tính .
Bước 2: chọn dấu điền .
Sửa bảng lớp, mỗi dãy 1 em .
 5-3 = 2 5-1 > 3
 5-3 0
4/ 
+ HS quan sát tranh nêu bài toán .
+ Học sinh thi đua ghi phép tính có thể có. 
 a/ 5-2= 3 b/ 5-1= 4
5/ 
Học sinh nêu : 4
Học sinh nêu : 0
Học sinh thi đua 4 dãy. Dãy nào làm xong trước dãy đó thắng .
Học sinh nhận xét .
Tuyên dương tổ nhanh đúng.
 Môn : Đạo đức
 Tiết : 11
 Thực hành kĩ năng giữa học kì I
 Ngày dạy : Thứ ba ,10 / 11 /2009
 Phân môn	: Hoc vần
	 Tiết : 85
 Bài	: Ôn tập (Tiết 1 )
I/ Mục tiêu:
 _ Học sinh đọc 1 cách chắc chắn các vần, tiếng có kết thúc bằng: u – o .
 _ Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 38 đến 43.
 _ Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đếnbài 43
 _ Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới .
 _ Rèn cho học sinh đọc đúng, viết đúng chính tả, độ cao, khoảng cách .
 _ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp .
II/ Chuẩn bị:
 * Giáo viên: Bảng ôn trong sách giáo khoa .
 * Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt .
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
HTĐB
Hoạt động của học sinh
 * Hoạt động khởi động : 
1/ Kiểm tra bài cũ :(5’) vần ưu – ươu .
_ Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa 
 + Trang trái .
 + Trang Phải .
_ Cho học sinh viết bảng con: mưu trí, bầu rượu, bướu cổ .
_ Nhận xét .
2/ Dạy học bài mới :
a/ GTB: (1’) Ôn tập ( tiết 1)
b/ Hoạt động1:(5’) Ôn các vần vừa học 
* Mục tiêu: Đọc 1 cách chắc chắn các vần vừa học .
* Cách tiến hành:
 _ Giáo viên chỉ vần cho học sinh đọc .
 _ Giáo viên sửa sai cho học sinh .
c/ Hoạt động 2:(17’)Ghép âm thành vần.
* Mục tiêu: Học sinh biết ghép các âm với vần để tạo thành tiếng .
* Cách tiến hành:
 _ Giáo viên cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép các chữ ở dòng ngang với âm ở cột dọc 
 _ Giáo viên đưa vào bảng ôn .
 _ Giáo viên chỉ cho học sinh đọc .
d/ Hoạt động 3:( 7’) Đọc từ ngữ ứng dụng
* Mục tiêu: Học sinh đọc đúng các từ ngữ có trong bài . 
* Cách tiến hành:
 _ Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ cần luyện đọc : 
ao bèo
cá sấu
kì diệu
 _ Giáo viên sửa lỗi phát âm .
e/ Hoạt động 4: (7’) Luyện viết
* Mục tiêu: Viết đúng quy trình, cỡ chữ từ ứng dụng .
* Cách tiến hành:
 _ Nêu tư thế ngồi viết
 _ Giáo viên hướng dẫn viết .
Cá sấu: Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết chữ cá, cách 1 con chữ o, viết chữ sấu .
Kì diệu: đặt bút đường kẻ 2 viết chữ kì, cách 1 chữ o viết chữ diệu .
f/ Hoạt động cuối : (3’) Củng cố – dặn dò .
 _ Học sinh đọc toàn bài ở bảng lớp 
 _ Nhận xét .
 _ Hát chuyển tiết 2 .
_ HD HS ghép chữ ở dòng ngang với âm ở cộ dọc .
_ Nhắc nhở HS ngồi đúng tư thế .
_ Lớp hát .
_ HS đọc .
_ Cả lớp viết vào bảng con .
_ Học sinh đọc theo .
_ Học sinh chỉ và đọc .
_ Học sinh ghép và nêu .
_ Học sinh đánh vần, đọc trơn  ... hành:
Nhận diện vần:
Giáo viên viết Vần ân 
Vần ân được ghép từ những con chữ nào ?
_ Chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau ?
So sánh ân và an
Lấy và ghép vần ân ở bộ đồ dùng.
Phát âm và đánh vần:
_ GV phát âm mẫu ân.
_ Vần ân đánh vần như thế nào ?
_ GV nêu yêu cầu cho HS ghép tiếng.
_ GV ghi bảng : cân .
_ Nêu vị trí tiếng cân.
_ Tiếng cân đánh vần như thế nào ?
_ Cho HS xem tranh rút ra từ khoá: Cái cân
Đánh vần và đọc trơn từ khóa .
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh .
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết. 
Viết ân: viết chữ â rê bút viết nối với chữ n .
Cái cân: viết chữ cái, cách 1 con chữ o viết cân
Hoạt động 2: (15’) Dạy vần ăn
Mục tiêu: Nhận diện được vần ăn, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ăn .
Quy trình tương tự như vần ân
Vần ăn được tạo từ ă và n
So sánh “ ăn” và “an”
d) Hoạt động 3: (10’) Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục Tiêu : Đọc được tiếng, từ ngữ ứng dụng .
Cách tiến hành:
Giáo viên có thể dùng vật mẫu, các hình vẽ, giải thích cho học sinh hình dung nêu được từ: 
bạn thân Khăn rằn
gần gũi dặn dò
Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
 e/ Hoạt động cuối :(4’) Củng cố- Dặn dò.
 _ Đọc toàn bảng lớp .
 _ Giáo viên nhận xét tiết học .
 _ Hát chuyển tiết 2	 .
_ Hỗ trợ giúp HS phát âm đúng .
_ Nhắc nhở tư thế ngồi viết .
_ Hát.
_ HS đọc bài và viết bài theo yêu cầu .
_ HS nhắc lại .
_ Học sinh quan sát .
_ Được ghép từ con chữ â và chữ n .
_ Học sinh nêu: chữ â đứng trước chữ n đứng sau
_ Giống nhau: đều kết thúc bằng n. Khác nhau : ân có â đứng trước , an có a đứng trước.
_ Học sinh thực hiện .
_ HS luyện phát âm .
_ HS đánh vần : ớ – n – ân .
_ HS ghép : cân
_ HS đọc cân.
_ c đứng trước ân đứng sau .
_ HS đánh vần: Cờ – ân – cân .
_ Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh: cái cân.
_ HS đọc.
_ Học sinh quan sát , viết vào bảng con .
_ Học sinh quan sát .
_ Học sinh nêu từ .
_ Học sinh luyện đọc , tìm tiếng có chứa vần vừa học .
_ Học sinh đọc toàn bảng .
 Phân môn : Học vần
 Tiết : 90
 Bài : ân, ă- ăn (Tiết 2) 
Mục tiêu:
 _ Đọc rõ ràng trôi chảy câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn .
 _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nặn đồ chơi .
 _ Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi .
 _ Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng .
 _ Rèn chữ để rèn nết người .
 _ Tự tin trong giao tiếp .
Chuẩn bị:
* Giáo viên: SGK
* Học sinh: Vở tập viết , sách giáo khoa
 Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu bài :(1’) Chúng ta học tiết 2
Dạy học bài mới:
Hoạt động 1: (12’)Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở bảng lớp , sách giáo khoa .
Cách tiến hành:
_ Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 
 _ Giáo viên cho HS xem tranh trong sách giáo khoa .
 _ Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn .
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh .
Hoạt động 2: (10’) Luyện viết
Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ .
Cách tiến hành:
_ Nhắc lại tư thế ngồi viết .
 _ Giáo viên hướng dẫn HS viết .
 _ Cho HS viết bài, thu vở chấm , nhận xét 
Hoạt động 3:(7’) Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Nặn đồ chơi.
Cách tiến hành:
_ Giáo viên cho HS xem tranh trong sách giáo khoa .
Tranh vẽ gì?
Các bạn ấy nặn những con vật gì ?
Trong số các bạn của em, ai năn đồ chơi đẹp, giống thật ?
Em có thích nặn đồ chơi không ?
Sau khi nặn đồ chơi xong em phải làm gì ?
d/ Hoạt động cuối: (5’)Củng cố – Dặn dò.
 _ Thi đua ai nhanh ai giỏi .
 _ Cô có 3 vần ghi bảng: an, ăn, ân .
 _ Giáo viên nêu từng vần: học sinh nêu tiếng có mang vần đó .
 _ Nhận xét
 _ Về nhà xem lại các vần đã học .
 _ Chuẩn bị bài vần ôn – ơn .
 _ Nhận xét tiết học .
_ Giúp HS viết đủ số dòng quy định .
_ Giúp HS nói tròn câu.
_ Học sinh luyện đọc cá nhân .
_ Học sinh quan sát .
_ Học sinh nêu .
_ Học sinh luyện đọc câu ứng dụng , kết hợp tìm tiếng có chứa vần vừa học .
_ Học sinh nêu .
_ Học sinh viết vào vở .
_ Học sinh quan sát .
_ Học sinh nêu .
+ Thu dọn lại cho ngăn nắp và sạch sẽ, rửa tay chân, thay quần áo
_ Đại diện 3 dãy , mỗi dãy 5 bạn.
_ Các nhóm lần lượt nêu tiếng có mang vần nhóm, không nêu được thì sẽ thua .
_ Học sinh nhận xét . 
_ Học sinh tuyên dương.
 Ngày dạy : Thứ sáu ,13/ 11 /2009
 Môn : Thủ công
 Tiết : 11
 Bài: Xé, dán hình con gà con ( Tiết 2)
I/ Mục tiêu:
 1.Kiến thức : HS biết cách xé hình con gà con đơn giản.( Mỏ mắt có thể dùng bút màu để vẽ)
 2.Kĩ năng : Xé , dán được hình con gà con đơn giản, dán cân đối, phẳng .
 3.Thái độ : Biết yêu quí con vật nuôi .
II/ Chuẩn bị:
 -GV: +Bài mẫu về xé, dán hình con gà con, có trang trí cảnh vật.
 +Giấy thủ công màu vàng, hồ, giấy trắng, khăn lau tay.
 -HS: Giấy màu vàng, giấy nháp có kẻ ô, đồ dùng học tập, vở thủ công, khăn lau tay.
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
HTĐB
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động khởi động : Hát tập thể
1/ Kiểm tra bài cũ : (2’)
 - Kiểm tra đồ dùng học tập của hs.
 - Nhận xét kiểm tra .
2/ Dạy học bài mới :
a/ Hoạt động 1:(10’) Dán bài mẫu
 * Mục tiêu: Cho HS xem bài mẫu và đàm thoại.
 * Cách tiến hành:
 _ GV dán hình con gà con ở từng phần và hỏi :
 _ Hãy nêu các bước để xé hình thân gà, đầu gà, đuôi gà, mỏ, chân, mắt gà ?
 * Kết luận: GV nhắc lại các bước để xé hình con gà con .
b/ Hoạt động 2:(28’) Thực hành
* Mục tiêu: Hướng dẫn HS thực hành xé hình con con trên giấy màu.gà .
* Cách tiến hành:
 _ GV theo dõi, nhắc các em thao tác từng bước: Đánh dấu và vẽ các hình theo qui trình.
 _ Hướng dẫn xé từ từ, ít răng cưa, vừa xé vừa sửa cho giống hình mẫu . 
 _ Riêng mắt có thể dùng chì màu để vẽ .
 _ GV hướng dẫn cách dán cho cân đối, phẳng, đều và khuyến khích trang trí.
* Kết luận: Các em đã xé, dán được hình con gà con .
 _ Nhắc HS dọn vệ sinh, lau tay.
 _ Dán sản phẩm .
c/ Hoạt động cuối:(5’) Củng cố dặn dò.
 _ Yêu cầu 1 số HS nhắc lại nội dung bài học .
 _ Đánh giá sản phẩm, chon vài bài đẹp để khen.
 _ Nhận xét tinh thần, thái độ học tập .
 _ Chuẩn bị giấy màu, hồ dán, vở thủ công để tiết sau thực hành “Xé, dán hình con mèo”
_ Giúp đỡ các em khi thực hành.
_ HS quan sát.
- HS quan sát , trả lời câu hỏi .
_ HS chú ý lắng nghe.
- HS đánh dấu và vẽ các hình trên giấy màu .
-HS thực hành xé :
trình bày và dán vào vở thủ công, trang trí thêm cảnh vật xung quanh gà con.
- HS dọn vệ sinh
- 2 HS nhắc lại.
 Phân môn : Tập viết
	 Tiết : 9
 Bài : cái kéo, trái đào , sáo sậu, líu lo 
I/ Mục tiêu:
 _ Học sinh biết cách viết đúng nét, cỡ chữ : cái kéo, trái đào, sáo sậu , líu lo...
 _ Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét .
 _ Rèn chữ để rèn nết người .
 _ Cẩn thận khi viết bài .
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên:
Chữ mẫu, bảng kẻ ô li .
Học sinh: 
Vở tập viết, bảng con .
III/ Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
HTĐB
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động khởi động.
1/ Kiểm tra bài cũ :(5’)
 _ Cho hs viết vào bảng con các từ ở tiết trước .
 _ Nhận xét .
2/ Dạy học bài mới:
a/ GTB:(1’)cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo .
b/ Hoạt động 1:(14’) Viết bảng con .
Mục tiêu: Nắm được quy trình viết các từ: cái kéo, trái đào, sáo sậu , líu lo 
Cách tiến hành: 
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Nêu cách viết từ: cái kéo, trái đào, sáo sậu , líu lo .
cái kéo
trái đào
sáo sậu
+ líu lo 
Giáo viên theo dõi sửa sai
C / Hoạt động 2:(20’) Viết vở
Mục tiêu: Học sinh nắm được quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách
Cách tiến hành: 
Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút
Lưu ý: tiếng cách tiếng: ½ ô vở (bằng con chữ o) , từ cách từ 1 ô vở .
Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn .
cái kéo
trái đào
sáo sậu
líu lo
Giáo viên thu bài chấm 
c/ Hoạt động cuối: (5’)Củng cố- Dặn dò:
Thi đua viết đẹp: mùa xuân .
Nhận xét
Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết .
Nhận xét tiết học .
_ Giúp HS viết đúng quy trình.
_ Lớp hát .
_ HS viết theo yêu cầu.
_ HS nhắc lại.
_ Học sinh quan sát 
_ Học sinh viết bảng con .
_ Học sinh nêu .
_ Học sinh viết ở vở viết vào vtv.
_ Học sinh nộp vở .
_ Học sinh thi đua viết .
_ Học sinh nhận xét .
_ Học sinh tuyên dương .
 Phân môn : Tập viết
 Tiết : 11 
 Bài : chú cừu , rau non, thợ hàn, dặn dò, 
I/ Mục tiêu:
 _ Học sinh biết cách viết đúng nét, cỡ chữ : chú cừu , rau non ,thợ hàn, dặn dò, ...
 _ Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét .
 _ Rèn chữ để rèn nết người .
 _ Cẩn thận khi viết bài .
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên:Chữ mẫu, bảng kẻ ô li .
Học sinh: Vở tập viết, bảng con .
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
HTĐB
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động khởi động. 
1/ kiểm tra bài cũ :(5’)
 _ Cho HS viết lại các từ ở tiết trước .
 _ nhận xét.
2/ Dạy học bài mới :
GTB: (1’) chú cừu , rau non , thợ hàn, dặn dò ,
Hoạt động 1: (14’)Viết bảng con 
Mục tiêu: Nắm được quy trình viết các từ: chú cừu, rau non, thợ hàn , dặn dò ...
Cách tiến hành: 
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Nêu cách viết từ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò.
chú cừu
rau non
thợ hàn
+ dặn dò
Giáo viên theo dõi sửa sai .
Hoạt động 2: (20’)Viết vở 
Mục tiêu: Học sinh nắm được quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách, bài ở vở viết .
Cách tiến hành: 
Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút
Lưu ý: tiếng cách tiếng: ½ ô vở( bằng con chữ o) , từ cách từ 1 ô vở
Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn.
chú cừu
rau non
thợ hàn
dặn dò 
Giáo viên thu bài chấm 
d/ Hoạt động cuối :(5’).Củng cố- dặn dò 
 _ Giáo viên cho học sinh viết bảng con từ: chú lợn.
 _ Nhận xét.
 _ Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết .
 _ Nhận xét tiết học.
_ Quan sát , giúp đỡ khi các em viết.
_ Lớp hát .
_ HS viết theo yêu cầu .
_ HS nhắc lại .
Học sinh quan sát .
Học sinh viết bảng con.
 _ Học sinh nêu .
 _ Học sinh viết ở vở tập viết .
 _ Học sinh nộp vở .
_ HS thi đua viết .
_ Học sinh nhận xét .
_ Học sinh tuyên dương .

Tài liệu đính kèm:

  • docGA tuần 11 hoàn chỉnh.doc