Phân : Học vần
Tiết :25
Bài 13 :Âm n-m (tiết 1)
I) Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được n-m, nơ, me và tiếng từ ứng dụng
Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Nhận ra chữ n , m trong các tiéng của một văn bản bất kì.
II) Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên:
Bài soạn, cái nơ.
2. Học sinh:
Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.
III) Các hoạt động dạy và học:
1Khởi động: ( 1 phút)
2Kiểm tra bài cũ: (6 phút)
Đọc bài SGK
Đọc tựa bài, từ dưới tranh, đọc tiếng, từ ứng dụng, đọc trang phải
Viết i, a , bi ,cá
Nhận xét.
1.Dạy - học bài mới: (37 phút)
3.1/ Giới thiệu bài: (3 phút)
- GV cầm cái nơ trên tay hỏi cô có cái gì đây?
_ GV ghi bảng: nơ
_ Cho HS xem tranh trái me hỏi tranh vẽ gì?
_ GV ghi bảng :me
_ Trong tiếng :nơ , me có âm nào đã học?
_ Cô giới thiệu với các em chữ ghi âm mới: n –m .gv ghi bảng.
_ Cho HS đọc theo GV : n-nơ ; m –me.
KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN 4 Ngày dạy :Thứ hai 21/09/2009 Phân : Học vần Tiết :25 Bài 13 :Âm n-m (tiết 1) Mục tiêu: Học sinh đọc và viết được n-m, nơ, me và tiếng từ ứng dụng Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Nhận ra chữ n , m trong các tiéng của một văn bản bất kì. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bài soạn, cái nơ. Học sinh: Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1Khởi động: ( 1 phút) 2Kiểm tra bài cũ: (6 phút) Đọc bài SGK Đọc tựa bài, từ dưới tranh, đọc tiếng, từ ứng dụng, đọc trang phải Viết i, a , bi ,cá Nhận xét. Dạy - học bài mới: (37 phút) 3.1/ Giới thiệu bài: (3 phút) - GV cầm cái nơ trên tay hỏi cô có cái gì đây? _ GV ghi bảng: nơ _ Cho HS xem tranh trái me hỏi tranh vẽ gì? _ GV ghi bảng :me _ Trong tiếng :nơ , me có âm nào đã học? _ Cô giới thiệu với các em chữ ghi âm mới: n –m .gv ghi bảng. _ Cho HS đọc theo GV : n-nơ ; m –me. a/ Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm n (15 phút) Mục tiêu: giúp học sinh nhận diện được chữ n, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm n Cách tiến hành: Giáo viên viết n- đây là chữ gì? Chữ n in gồm mấy nét? GV đính chữ n Viết hỏi: chữ n viết gồm nét gì? So sánh chữ n với chữ h (chữ viết) Tìm chữ n trong bộ đồ dùng Phát âm mẫu: nờ. Khi phát âm đầu lưỡi chạm, hơi thoát ra miệng và mũi . Có âm nờ, muốn có được tiếng nơ các em phải tìm thêm âm gì ghép vào và ghép ở vị trí nào? Mời các em ghép GV ghi bảng nơ Phân tích cho cô tiếng nơ. _ Tiếng nơ đánh vần như thế nào? _ Hướng dẫn viết: Giáo viên hỏi:. n viết thường có mấy nét? Chữ n cao 2 ô ly. Đặt bút thấp hơn đường kẻ ngang trên một chút, viết nét móc xuôi đến đường kẻ ngang dưới rồi rê bút ngược lên thấp hơn đường kẻ ngang giữa 1 chút để viết nét móc 2 đầu, điểm kết thúc trên đường kẻ 2. Viết nơ: đặt bút viết n, lia bút viết ơ sau chữ n b /Hoạt động2: (13 phút) Dạy ghi âm m Quy trình tương tự như âm n. c/ Hoạt động 3: (6 phút) Đọc tiếng ,từ ứng dụng Mục tiêu: phát âm đúng, chính xác tiếng, từ ứng dụng Cách tiến hành: GV ghi bảng, yêu cầu HS đọc , tìm tiếng có âm vừa học và phân tích tiếng: no, nô , nơ mo, mô , mơ ca nô, bó mạ. Giáo viên giải thích: Bó mạ: là cây lúa non. Ca nô: là phương tiện đi trên sông 4/ Củng cố – Dặn dò:( 6 phút) Cho luyện đọc toàn bài Tổ chức cho HS thi đua tìm 0tiếng có chứa âm vừa học? _ Nhân xét. _ Nhận xét tiết học. _ Hát chuyển tiết 2. Hát _ Học sinh đọc bài SGK ( đọc cá nhân). Học sinh viết bảng con _ HS cái nơ. _ HS : trái me. _ Âm ơ và âm e đã học. _ HS nhắc lại. _ Lớp đọc đồng thanh. Học sinh quan sát Gồm 2 nét: sổ thẳng, nét móc xuôi. Gồm nét móc xuôi và nét móc hai đầu. Học sinh nêu Học sinh thực hiện Đọc cá nhân, nhóm ,lớp. Tìm thêm âm ơ ghép vào sau chữ n. _ HS thực hiện. _ Học sinh đọc trơn. _ Tiếng nơ có âm n đứng trước , âm ơ đứng sau. _ HS : nờ –ơ- nơ. Gồm 2 nét : nét móc xuôi và nét móc 2 đầu _ HS viết lần lượt vào bảng con. _ HS tìm , phân tích , luyện đọc : cá nhân nhóm , lớp. Phân môn :Học vần Tiết :26 Bài 13 : ÂM n-m (tiết 2) Mục tiêu : Học sinh đọc được n, m ,nơ, me và tiếng từ, câu ứng dụng Luyện viết được :n, m ,nơ, me vào VTV. _ Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:bố mẹ, ba má. II/ Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bài soạn Học sinh: VTV. SGK III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1 Khởi động: Giới thiệu bài:(1 phút) chúng ta sẽ vào tiết 2 Dạy học bài mới (28 phút) Hoạt động 1: ( 10 phút) Luyện đọc Mục tiêu: phát âm chính xác, đọc được bài ở bảng lớp và SGK. Cách tiến hành: _ GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài tiết 1 Giáo viên đọc mẫu trang trái ở SGK và hướng dẫn cách đọc . Giới thiệu tranh 29/SGK Tranh vẽ gì? Vì sao gọi con bê, con bò? Người ta nuôi bò để làm gì? Giáo viên giới thiệu câu: bò bê ăm cỏ, bò bê no _ Cho hS tìm tiếng có chứa âm vừa học. Hoạt động 2: Luyện viết( 10phút) Mục tiêu: học sinh viết đúng chữ n, m Cách tiến hành: Nêu tư thế ngồi viết _ Hướng dẫn HS viết và cho HS viết vào VTV. _ Chấm 1 số bài, nhận xét. Hoạt động 3: (8p) Luyện nói Mục tiêu: học sinh nói được theo chủ đề Cách tiến hành: Giáo viên cho hs xem tranh Giáo viên hỏi tranh vẽ ai? Ngoài từ ba mẹ em nào còn có cách gọi nào khác? Tất cả những từ đó đều có nghĩa nói về những người sinh ra ta Tranh vẽ ba mẹ đang làm gì? (ba mẹ thương yêu lo lắng cho con cái) Nhà em có bao nhiêu anh em, em là con thứ mấy? Em làm gì để đáp đền công ơn cha mẹ, vui lòng cha mẹ? Củng cố –dặn dò:(6 phút) _ Trò chơi: Ai nhanh hơn. _ Cho HS 2 đội lên bảng khoanh tròn vào tiếng có chứa âm vừa học. Đọc lại bài đã học Về nhà tìm các từ đã học ở sách báo. Xem trước bài mới kế tiếp Nhận xét tiết học. _ HS đọc cá nhân. Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn. Học sinh quan sát Bò bê đang ăn cỏ. Con bò lúc nhỏ gọi là con bê. Cho thịt, sữa Học sinh luyện đọc câu ứng dụng _ HS tìm và phân tích. _ Học sinh nêu _ HS viết bài vào VTV. Học sinh quan sát : Vẽ ba ,mẹ, và con. Tía má , cha mẹ Bế em bé Học sinh nêu Học thật giỏi, biết vâng lời. Lớp chia làm 2 đội , mỗi đội đại diện 5 hs lên chơi tiếp sức. Môn : toán Tiết :13 Bài : Bằng nhau .Dấu = I/ Mục tiêu: Giúp học sinh nhận biết sự bằng nhau, mỗi số bằng chính số đó Học sinh biết sử dụng từ “bằng nhau” , dùng dấu “=” khi so sánh các số Học sinh yêu thích học Toán. II/ Đồ dùng dạy học: Giáo viên:các nhóm đồ vật. Học sinh :sgk III/ Các hoạt dộng dạy và học: 1. Khởi động: 2.Kiểm tra bài cũ: ( 5phút) Luyện tập. Gọi 2HS lên bảng làm BT điền dấu : 5 o 3 4 o 2 4 o 3 3 o 2 Cả lớp viết vào bảng con: dấu lớn , dấu bé. Nhận xét 3.Dạy học bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS a/ Hoạt động 1:( 14phút) Nhận biết quan hệ bằng nhau Mục tiêu: Học sinh nhận biết quan hệ bằng nhau Cách tiến hành: Giáo viên treo tranh ( Có thể thay băng nhó đồ vật đính lên bảng) Trong tranh có mấy con hươu Có mấy khóm cây Vậy cứ mỗi 1 con hươu thì có mấy khóm cây? _ Cho HS nhắc lại. à Vậy ta nói số hươu bằng số khóm cây : Ta có 3 bằng 3 Ta có 3 chấm tròn xanh, có 3 chấm tròn trắng, vậy cứ 1 chấm tròn xanh lại có mấy chấm tròn trắng à Vậy số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn trắng và ngựơc lại : Ta có 3 bằng 3 Ba bằng ba viết như sau : 3 = 3 Dấu “=” đọc là bằng Chỉ vào : 3 = 3 à Tương tự 4 = 4 ; 2 = 2 à Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau b/ Hoạt động 2: (17phút) Thực hành Mục tiêu : Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so so sánh các số Cách tiến hành: Bài 1 : Viết dấu = , lưu ý học sinh viết dấu bằng vào giữa hai số. Bài 2 : Viết( theo mẫu) GV hướng dẫn bài mẫu và hướng dẫn HS cách làm. Nhận xét. Bài 3 : Viết dấu thích hợp vào ô trống GV hỏi: trước khi điền dấu ta phải làm gì? Cho HS làm bài . Nhận xét. 4/ Củng cố - Dặn dò:(9 phút) Chuyển BT 4 thành trò chơi. _ GV hướng dẫn cách chơi và luật chơi. _ Nhận xét. _ Về nhà các em xem lại, chuẩn bị bài sau. _ Nhận xét tiết học. Học sinh quan sát Có 3 con Có 3 khóm Có 1 _Học sinh nhắc lại Có 1 , HS lên bảng nối. Học sinh nhắc lại 3 bằng 3 - HS viết dấu bằng vào bảng con. Học sinh đọc 3 bằng 3 1/ HS viết. 2/ HS nêu yêu cầu của bài: - HS làm bài: 2 = 2 1 = 1 3 = 3 3/ HS nêu yêu cầu của bài. - HS ta phải so sánh 2 số. 5>4 1<2 1=1 3=3 2>1 3<4 22 Mỗi đội đại diền 2 em lên chơi tiếp sức. Môn : Đao đức Tiết : 4 Bài 2 : GỌN GÀNG – SẠCH SẼ (Tiết 2) Muc Tiêu : Củng cố lại kiến thức ăn mặc gọn gàng sạch sẽ Học sinh biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ Giáo dục học sinh có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bài hát rửa mặt như mèo Học sinh: Vở bài tập đạo đức Các hoạt động dạy và học On định : Kiểm tra bài cũ : Em là học sinh lớp 1 Vào giờ chơi có 2 bạn đùa giỡn làm dơ quần áo, em sẽ làm gì để giúp 2 bạn vào lớp ? Giáo viên nhận xét Dạy học bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS aGiới thiệu:(1phút) Gọn gàng sạch sẽ tiết 2 Hoạt động 1:(5 phút) Ai sạch sẽ gọn gàng Muc Tiêu : Học sinh nhận ra được cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ Cách tiến hành : _ Giáo viên cho HS xem tranh . _ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? _ Bạn có gọn gàng sạch sẽ không ? _ Em thích bạn ở tranh nào nhất ? vì sao ? _ Học sinh quan sát _ Học sinh nêu. _ Học sinh nêu. _ Học sinh nêu aHoạt Động 2: (6 phút) Thực hành Muc Tiêu : Học sinh biết cách chỉnh sửa quần áo gọn gàng sạch sẽ Cách tiến hành : _Cho 2 học sinh ngồi cùng bàn giúp nhau sửa sang lại quần áo đầu tóc . _ Em đã giúp bạn sửa những gì ? _2 bạn cùng giúp nhau sửa sang quần áo , đầu tóc _ Học sinh nêu Hoạt Động 3:(7 phút) Giáo dục ý thức giữ vệ sinh Muc Tiêu : Giáo dục học sinh giữ vệ sinh cá nhân Cách tiến hành : Giáo viên cho học sinh hát bài “ rửa mặt như mèo” Bài hát nói về con gì ? Mèo đang làm gì ? Mèo rửa mặt sạch hay dơ ? Các em có nên bắt trước mèo không ? à Giáo viên : các em phải rửa mặt sạch sẽ _ Học sinh hát _ Con mèo _ Rửa mặt _ Rửa dơ _ Không C Hoạt Động 4 :(7 phút) Đọc thơ Muc Tiêu : Thuộc và thực hiện như câu thơ Cách tiến hành : Giáo viên hướng dẫn đọc “ Đầu tóc em phải gọn gàng Ao quần sạch sẽ trông càng thêm yêu” _ Học sinh đọc _ 2 câu thơ này khuyên chúng ta luôn đầu tóc gọn gàng sạch sẽ Củng cố – Dặn dò :( 4 phút) Qua bài học hôm nay em học được điều gì ? Nhận xét _ Phải luôn ăn ở gọn gàng, sạch sẽ để giữ vệ sinh cá nhân . luôn được mọi người yêu thích _ Chuẩn bị bài : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập _ Nhận xét tiết học. Ngày dạy:Thứ ba 22/09/2009 Phân môn :Học vần Tiết :27 Bài 14 : ÂM d-đ (Tiết 1) Mục tiêu: Học sinh đọc và viết được d, đ , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng Biết ghép âm, tạo tiếng Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt Đồ dùng dạy học: 1/ Giáo viên: Bài soạn, bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khoá dê 2/ Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt độ ... nh đọc số 6 Học sinh viết ở bảng con Học sinh đọc Số 6 liền sau số 5 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 Học sinh viết số 6 Học sinh nêu cách làm Học sinh làm bài :6 nho, 6 kiến, 6 bút chì. Học sinh nêu yêu cầu Học sinh làm bài Học sinh nêu kết qủa: 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 6 5 4 3 2 1 6 5 4 3 2 1 HS làm bài: 6>5 6>2 1<2 3=3 6>4 6>1 2<4 3<5 6>3 6=6 4<6 5<6 HS trả lời. Phân môn : Học vần Tiết : 45 Bài 17 : ÔN TẬP ( tiết 1) I/ Mục tiêu: Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: i, a, m, n, d, đ, t, th. Đọc viết đúng từ ngữ ứng dụng . Biết ghép các âm để tạo tiếng mới Đặt dấu thanh đúng vị trí Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt II/ Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng ôn 1-2. Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Khởi động : 2/ Kiểm tra bài cũ:(5p) Âm ô, ơ Đọc bài ở sách giáo khoa Giáo viên đọc: t – tổ , th – thỏ Nhận xét 3/ Dạy học bài mới: 3.1/ Giới thiệu bài: ( 3phút) Tuần qua chúng ta đã học được những ân gì mới? _ GV ghi ở góc bảng. _ GV đính bảng ôn và yêu cầu HS KT lại xem đủ chưa? _ Hôm nay học bài: Ôn tập. 3.2/ Ôn tập: a/ Hoạt động 1:(3 phút) Ôn các chữ và âm vừa học Mục tiêu: củng cố cho học sinh hệ thống các âm đã học các tiết trước Cách tiến hành : Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo thứ tự. Giáo viên sửa sai cho học sinh b/ Hoạt động 2:(10phút) ghép chữ thành tiếng Mục tiêu: học sinh biết ghép các chữ ở cột ngang và dọc để tạo thành tiếng Cách tiến hành : Em sẽ ghép 1 chữ ở cột dọc với 1 chữ ở cột ngang để tạo thành tiếng. Giáo viên chỉ tiếng và dấu thanh. Giáo viên ghi bảng. c/ Hoạt động 3: (6 phút) Đọc từ ngữ ứng dụng Mục tiêu: học sinh đọc trơn các từ ngữ ứng dụng Cách tiến hành : Giáo viên cho hs xem tranh Tranh vẽ gì? Đây là gì ? Giáo viên ghi bảng: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề. Giải ngià từ. d/ Hoạt động 4: Tập viết(8p) Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết đúng cỡ chữ, khoảng cách. Cách tiến hành : Giáo viên treo chữ mẫu để tập viết: tổ cò , lá mạ Em hãy nêu cách viết chữ này Giáo viên sửa lại cho học sinh Giáo viên nhắc lại cách viết Giáo viên viết mẫu Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh . 4/ Củng cố – Dặn dò: (2phút) Cho HS đọc lại bài. Nhận xét Hát chuyển tiết 2. _Hát _ Học sinh đọc cá nhân. _ Học sinh viết bảng con _ HS nhắc lại: i, a, m, c, n,d, đ, t, th. Học sinh đọc cá nhân, lớp Học sinh ghép Trong bảng ôn. Học sinh ghép tiếng. Học sinh đọc cá nhân tổ lớp Học sinh quan sát Cây mạ Bộ da thỏ Học sinh đọc cá nhân , tổ , lớp Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh viết bảng con: Phân môn : Học vần Tiết :32 Bài 16 : ÔN TẬP ( Tiết 2) I/ Mục tiêu: Học sinh đọc và viết đúng các âm và chữ vừa ôn Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tran truyện kể : cò đi lò dò( HS khá, giỏi kể 3-3 đoạn.) Viết đúng độ cao, liền mạch Rèn chử để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp II/ Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng và truyện kể Học sinh: Sách giáo khoa , vở tập viết . III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 khởi động: Kiểm tra bài cũ:( 1ph) Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài tiết 1. Dạy học bài mới: a/ GTB : Học tiếp tiết 2. b/ Hoạt động 1:(10ph) Luyện đọc Mục tiêu: đọc đúng, phát âm chính xác các tiếng từ có âm đã học Cách tiến hành : _ Cho HS đọc lại bài trên bảng lớp. Đọc trang trái Đọc tiếng ở bảng ôn, đọc từ ứng dụng. Giáo viên treo tranh Tranh vẽ gì ? Cò đang là gi ? Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng. c/ Hoạt động 2: Luyện viết (7ph) Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết đúng khoảng cách Cách tiến hành : Em hãy nêu lại cách viết từ : tổ cò, lá mạ Cho HS viết bài vào VTV. Nhận xét phần luyện viết d/ Hoạt động 3: Kể chuyện (12ph) Mục tiêu: nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể: cò đi lò dò Cách tiến hành : Hôm nay cô kể cho các em nghe câu chuyện: cò đi lò dò 1. Anh nông dân nhặt được cò mang về nhà chăm sóc 2. Cò đi lò dò khắp nhà, bắt ruồi, dọn dẹp 3. Cò gặp lại đàn và buồn nhớ ngày xưa 4. Cò về thăm anh nông dân khi có dịp Giáo viên giao tranh. Củng cố:(5 ph) _ Cho HS đọc lại bài. Cô sẽ cho cả lớp chơi trò chơi viết tên 1 con vật trong chuyện vừa kể. Em phải biết yêu quý gia đình và biết ơn người nuôi nấng. Nhận xét tiết học Về nhà đọc lại bài Xem trước bài âm u-ư Hát _ HS đọc . _ Học sinh đọc cá nhân. _ Học sinh đọc . _ Học sinh quan sát _ cò bố, cò mẹ, cò con _ Bắt cá, tha cá _ Học sinh luyện đọc cá nhân , nhóm , lớp. _ Học sinh nêu. _ Học sinh học sinh viết từng dòng. _ Học sinh quan sát và theo dõi cô kể. _ Học sinh thảo luận 4 em 1 nhóm. _ Học sinh kể tiếp sức. _ Học sinh nghe gõ thước và viết tên con đó lên bảng con. Ngy dạy : Thứ su , 25/09/2009 Phân môn : Thủ công Tiết : 4 Bài : Xé, dán hình vuông. I/ Mục tiêu: _ Biết cách xé, dán hình vuông. _ Xé được hình vuông theo hướng dẫn. _ Biết xé, dán sạch sẽ vào vở, biết giữ gìn vệ sinh lớp học. II/ Đồ dùng dạy học: 1/ Giáo viên: _ Bài mẫu xé, dán hình vuông. _ Giấy màu, hồ dán, giấy trắng làm nền , khăn lau tay. 2/ Học sinh: _ Giấy màu. _ Hồ dán, bút chì, vở thủ công. III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Khởi động: Hát 2/ Kiểm tra bài cũ: (2phút) Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS. 3/ Dạy học bài mới: tg ND kiến thức cơ bản Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1phút _ HD HS quan sát và nhận xét.(5phút) _ GV hướng dẫn mẫu. (10phút) _ Hướng dẫn dán hình. ( 2phút) _ Thực hành: ( 20phút) 4/ Củng cố- Dặn dò: (5phút) GTB: Xé, dán hình vuông. *HĐ1: GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: _ Cho HS quan sát bài mẫu , hỏi: Các em hãy quan sát và phát hiện mốt số đồ vật xung quanh mình có dạng là hình vuông. _ GV: Xung quanh ta có nhiều đồ vật có dạng hình vuông. Các em hãy ghi nhớ đặc điểm của hình đó, để tập xé, dán cho đúng hình. *HĐ2:GV hướng dẫn mẫu vẽ và xé hình vuông. _ GV làm thao tác vẽ và xé: + Lấy một tờ giấy thủ công màu sẫm, đánh dấu và vẽ một hình vuông. + Làm thao tác xé từng cạnh một như xé hình chữ nhật. + Lật mặt sau cho HS quan sát. *HĐ3:GV hướng dẫn thao tác dán: _ Xếp hình cho cân đối trước khi dán. _ Phải dán hình bằng một lớp hồ mỏng , đều. *HĐ4:HS thực hành xé, dán. _ GV quan sát uốn nắn. _ Nhắc HS dán sản phẩm vào vở thủ công. _ GV nhận xét tinh thần học tập và sự chuẩn bị của HS. _ Đánh giá sản phẩm. _ Giáo dục HS. _ Về nhà chuẩn bị giấy màu, hồ dán để tiết sau học bài: Xé , dán hình tròn. _ Nhận xét tiét học. _ HS nhắc lại. _ HS quan sát và trả lời: Viên gạch hoa, những ô laphong trên nóc trường _ HS chú ý. _ HS chú ý. _ HS chú ý _ HS thực hành xé, dán theo hướng dẫn. Phân môn : Tập viết Tiết :3 Bài : lễ, cọ, bờ, hổ I/ Mục tiêu: Học sinh viết đúng nét lễ, cọ, bờ ,hồ Viết đúng quy trình, đúng cở chữ, khoảng cách đặt dấu thanh đúng vị trí . Rèn chữ để rèn nết người . Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li . Học sinh: Vở tập viết, bảng con . III/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 Khởi động: Kiểm tra bài cũ:(5phút) Âm ô, ơ Viết bảng con: ô, ơ So sánh chữ : ô, ơ Lưu ý cách viết dấu mũ, dấu râu. Nhận xét 3/ Dạy học bài mới: Giới thiệu bài: (1phút) Hôm nay chúng ta luyện viết: lễ , co, bờ, hồ Hoạt động 1:(15phút) Viết bảng con Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng lễ, cọ, bờ , hồ Cách tiến hành : _ Cho HS đọc và phân tích cấu tạo chữ và độ cao của chữ. Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết : Lễ: viết chữ l lia bút nối với ê, nhấc bút đặt dấu ngã trên dấu mũ . Cọ: đặt bút viết c, rê bút viết o, nhấc bút viết dấu nặng dưới o. Tương tự với: bờ hồ Hoạt động 2: Viết vơ (18phút) Mục tiêu: học sinh nắm dược quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách Cách tiến hành : Nêu tư thế ngồi viết Cho học sinh viết từng dòng . Gv quan sát uốn nắn. 4/ Củng cố_ Dặn dò: ( 6phút) Giáo viên thu bài chấm . Nhận xét Thi viết đẹp, nhanh: bé vẽ nhận xét _ Ôn lại các bài có âm đã học. _ Luôn cẩn thận khi viết chữ. _ Nhận xét tiết học. Hát Học sinh viết Học sinh nêu lại cách viết Học sinh viết bảng con. Học sinh nêu Học sinh viết ở vở tập viết. Học sinh nộp vở. 4 tổ cử đại diện mỗi tổ 1 em. Phân môn : Tập viết Tiết :4 Bài : mơ, do, ta, thơ Mục tiêu: Học sinh viết đúng nét: mơ, do, ta , thơ. Viết đúng quy trình, đúng cở chữ, khoảng cách đặt dấu thanh đúng vị trí. Rèn chữ để rèn nết người . Đồ dùng dạy học: 1/ Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 2/ Học sinh: Vở tập viết, bảng con . Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1 Khởi động: Kiểm tra bài cũ: ( 5phút) _ Cho HS viết lại : lễ, cọ, bờ ,hổ Nhận xét Dạy học bài mới: a/ Giới thiệu bài: ( 1phút) Hôm nay chúng ta luyện viết: mơ, do, ta , thơ b/ Hoạt động 1: (15ph)Viết bảng con Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng : mơ, do, ta , thơ Cách tiến hành : _ Cho HS đọc và phân tích cấu tạo chữ, độ cao của chữ. Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết : Viết “mơ”: ta đặt bút trên đường kẻ 2 viết m lia bút nối với ơ . Viết “do”: đặt bút viết nét cong hở phải, lia bút viết nét móc ngược, lia bút viết o . Viết “ta”: đặt bút trên đường kẻ 2 viết t lia bút viết a . Viết “thơ”: đặt bút viết th lia bút viết ơ Hoạt động 2: Viết vơ ( 18phút) Mục tiêu: học sinh nắm dược quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách Cách tiến hành : Nêu tư thế ngồi viết, cầm bút Giáo viên cho học sinh viết từng dòng : mơ, do, ta , thơ. Củng cố _ Dặn dò: (6 phút) Giáo viên thu bài chấm . Nhận xét. Cho học sinh xem vở đẹp. Thi viết đẹp : bé mơ. nhận xét Về nhà tập viết cho đẹp nhanh. _ Luôn cẩn thận khi viết chữ. Ôn lại các bài có âm đã học. Nhận xét tiết học. Hát Học sinh viết bảng con _ HS nhắc lại. Học sinh viết bảng con: Học sinh nêu Học sinh viết ở vở tập viết . Học sinh nộp vở. Học sinh quan sát . Đại diện 4 tổ thi đua.
Tài liệu đính kèm: