HỌC VẦN:
O - C
A/ MỤC TIÊU:
- Đọc và viết được o, c, bò, cỏ.
- Đọc được các tiếng ứng dụng bo, bò, bó, co, cò, cỏ và câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ
- Nhận ra được chữ o, c trong các từ của một văn bản bất kì.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề vó bè.
- Làm giàu vốn từ cho trẻ.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh học bài 9 phóng to - Bộ chữ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TUẦN 3 Thứ 2 ngày 19 tháng 9 năm 2006 HỌC VẦN: O - C A/ MỤC TIÊU: - Đọc và viết được o, c, bò, cỏ. - Đọc được các tiếng ứng dụng bo, bò, bó, co, cò, cỏ và câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ - Nhận ra được chữ o, c trong các từ của một văn bản bất kì. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề vó bè. - Làm giàu vốn từ cho trẻ. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh học bài 9 phóng to - Bộ chữ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I/ Ổn định: - Hát II/ Kiểm tra: Đọc và viết l - lê, h - hè - Đọc câu ứng dụng - Nhận xét. - 2 em, lớp bảng con. - 2 em. III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài o, c - GV treo tranh và nêu câu hỏi. - GV ghi bảng o - bò, c - cỏ. 2/ Dạy chữ ghi âm: a) O: w Nhận diện chữ: GV tô chữ o và nói cấu tạo o: gồm 1 nét cong kín. Chữ o giống vật gì? - Tìm chữ o trong bộ chữ. w Phát âm, đánh vần: GV phát âm mẫu o. - Hãy tìm chữ b dấu \ ghép với chữ o thành tiếng bò. - GV ghi bảng bò. - Hãy phân tích tiếng bò. - Đánh vần bò: bờ - o - bo - huyền - bò. - GV chỉnh sửa phát âm. b) C: Quy trình tương tự như o. - So sánh o và c. - HS đọc o, c. - HS quan sát và trả lời - HS đọc. - Quả trứng. - Ghép o vào giá. - Cá nhân, lớp. - Ghép bò vào giá. - HS đọc bò. - b trước o sau, \ trên o. - Cá nhân, tổ, lớp. - Giống: cùng nét cong. - Khác: c cong hở. - Thư giãn - Hát 3/ Hướng dẫn viết: a) Chữ O: - GV gthiệu chữ viết và viết mẫu. - Hướng dẫn quy trình viết - HS quan sát. - Cả lớp viết bảng - 1 em lên bảng, cả lớp bảng con. Tiết 2 w Luyện tập: Luyện đọc: Đọc bài tiết 1. Đọc câu ứng dụng. GV treo tranh, nêu câu hỏi GV ghi câu ứng dụng Bò bê có bó cỏ - GV đọc mẫu - Nhận xét. - Thư giãn w Luyện viết: GV hướng dẫn HS mở vở Tiếng Việt bài 9. GV chấm bài - Nhận xét - Cá nhân, tổ, lớp. - HS quan sát và tra lời - Cá nhân, tổ, lớp. - Hát. - HS viết c, o, bò, cỏ vào vở. w Luyện nói: Chủ đề phần luyện nói là gì? - GV treo tranh và nêu câu hỏi? - Trong tranh em thấy những gì? - Vó bè dùng để làm gì? - Vó bè đặt ở đâu? - Quê em có vó bè không? - Người trong tranh đang làm gì? - Ngoài dùng vó người ta còn dùng gì để bắt cá? - Nhận xét. - Vó bè. - HS quan sát. - Vó, bè, người. IV/ Củng cố: - GV hướng dẫn HS đọc bài SGK. - Tìm trong đoạn văn (cô chuản bị) tiếng có âm vừa học - Nhận xét. V/ Dặn dò: - Về nhà làm bài 8 vở BTTV - Chuẩn bị bài 9. - Cá nhân, tổ, lớp. - Từng tổ thi đua. TOÁN: LUYỆN TẬP A/ MỤC TIÊU:Giúp HS củng cố khắc sâu về: - Nhận biết số lượng và thứ tự trong phạm vị 5. - Đọc, viết đếm các số trong phạm vị 5. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phấn màu, bảng phụ, tranh BT1 SGK phóng to. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I/ Ổn định: - Hát II/ Kiểm tra: Hãy sắp xếp đúng thứ tự các tấm bìa 5, 4, 3, 2, 1 - Nhận xét. III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV gthiệu và ghi luyện tập 2/ Bài tập: Bài 1: GV treo btập 1, nhận biết số lượng và ghi số vào từng trch. - GV nhận xét. Bài 2: Làm tương tự bài tập 1. Bài 3: GV treo BT3 hdẫn HS điền số. - GV nhận xét. - HS ghi số vào sách - 1 em lên bảng ghi. - Lớp nhận xét. - HS làm bài, sửa bài. - HS làm bài, sửa bài. - Lớp nhận xét. IV/ Củng cố: Trò chơi xếp đúng thứ tự. - GV phát mỗi em một thẻ số từ 1à5 không theo thứ tự. - GV hô xếp theo thứ tự từ 1à5 - Nhận xét tiết học V/ Dặn dò: - Về nhà làm bài 9 vào vở BTT1 - Chuẩn bị tiết sau học bé hơn dấu <. - 3 tổ, mỗi tổ 5 em. - Tổ nào xếp nhanh và đúng thứ tự tổ đó thắng. ĐẠO ĐỨC: GỌN GÀNG SẠCH SẼ A/ MỤC TIÊU: HS lớp 1 biết được: - Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ làm cho cơ thể sạch đẹp, khỏe mạnh, được mọi người yêu mến. - Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ là thường xuyên tắm gội, chải đầu tóc, quần áo được giặt sạch, đi giày sạchmà không lười tắm gội, mặc quần áo bẩn, rách. - HS có thái độ: Mong muốn, tích cực, tự giác ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - HS thực hiện được nếp sống vệ sinh cá nhân, giữ quần áo, giày dép gọn gàng ở trường cũng như ở nhà. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở bài tập Đạo Đức 1 - Bài hát "Rửa mặt như mèo" - Lược, bấm móng tay. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Ổn định: II/ Kiểm tra: Hãy kể việc chuẩn bị vào lớp 1 của mình. - Hãy kể về ngày đầu tiên đến lớp - Nhận xét. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài "Gọn gàng, sạch sẽ" 2. Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi Bài 1: GV treo tranh bài 1, nêu câu hỏi. - Yêu cầu HS giải thích tại sao? Chỉ rõ bạn nào gọn gàng, sạch sẽ - GV kết luận: Bạn số 1 và số 8, đầu tóc chải đẹp, quần áo sạch sẽ, cài nút đúng, giáy dép cũng gọn gàng - Các em cần bắt chướt - HS từng cặp thảo luận theo tranh và nêu kết quả trước lớp. 3/ Hoạt động 2: HS thảo luận - Yêu cầu từng HS xem lại cách ăn mặc của mình. - Tìm và nêu tên bạn nào trong lớp ăn mặc gọn gàng. - Vì sao em cho bạn đó ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - GV lần lượt cho HS mượn lược, bấm móng tay - Từng em tự sửa sai sót của mình. - Em được chọn lên đứng trước lớp. - HS bày tỏ ý kiến của mình. - Từng cặp chải tóc cho nhau. - Thư giãn Hát IV/ Củng cố: Quần áo đi học phải sạch sẽ, lành lặn. Không mặc quần áo rách, nhàu nát, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi, xộc xệch đến lớp - Nhận xét. V/ Dặn dò: Về nhà xem lại bài - Tuần sau học tiết 2. - Từng HS làm bài tập. - Từng HS nối vào sách từng bộ đò mình thích. - Đại diện từng tổ phát biểu. Thứ 3 ngày 20 tháng 9 năm 2006 HỌC VẦN: Ô - Ơ A/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - HS đọc, viết được ô, ơ, cô, cờ. - Đọc được các tiếng ứng dụng hô, hồ, hổ,bơ, bờ, bở và câu ứng dụng bé có vở vẻ - So sánh ô, ở và o trong các tiếng của một văn bản bất kì - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bờ hồ. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ SGK phóng to - Bộ chữ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I/ Ổn định: - Hát II/ Kiểm tra: Đọc viết o, c, bò, cỏ và phân tích. - Đọc câu ứng dụng - Nhận xét - 2 em lên bảng, lớp bảng con. - 2 em. III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV treo tranh và nêu câu hỏi - Tranh vẽ gì? - GV ghi bảng cô, cờ - Trong cô, cờ có âm nào đã học. - GV ghi bảng ô, ơ 2/ Dạy chữ ghi âm: a) Ô: w Nhận diện chữ: GV tô chữ và giớ thiệu: Chữ ô gồm chữ o và dấu trên ô. - Hãy tìm chữ ô ghép vào giá. w Phát âm trầm: GV phát âm ô. - Ghép chữ cô. - GV viết cô lên bảng và đọc. - Hãy phân tích cô và đánh vần cô. - HS đọc dấu huyền, dấu ngã. - vẽ cô, vẽ cờ. - HS đọc cô, cờ - c, dấu huyền. - HS đọc ô - cô, ơ - cờ. - HS ghép ô vào giá. - Cá nhân, tổ, lớp. - Cả lớp ghi cô vào giá - HS đọc cô; c trước ô sau; cờ - ô - cô. b) Ơ: Quy trình tương tự như ô. - Lưu ý: Chữ ơ gồm chữ o và dấu ?. - So sánh chữ ô và ơ. - Giống: nét cong kín. - Khác: ơ có râu "?" - Thư giãn - Hát 4/ Luyện viết: GV gthiệu chữ viết và viết mẫu - GV hướng dẫn cách viết oâ / coâ côø Đọc tiếng ứng dụng: GV giới thiệu và ghi tiếng ứng dụng hô hồ hổ - bơ bờ bở - GV đọc mẫu - Nhận xét. - HS viết vào bảng con. - HS viết vào bảng con. - HS viết vào bảng con. - Cá nhân, tổ, lớp. Tiết 2 5/ Luyện tập: a) Luyện đọc: Đọc bài trên bảng (t1) - Đọc câu ứng dụng - GV treo tranh, gthiệu và ghi câu ứng dụng bé có vở vẽ - Nhận xét. - HS quan sát - HS đọc cá nhân, lớp. - Thư giãn Hát b) Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết ô, cô, ơ, cờ - Nhận xét c) Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì - GV treo tranh và nêu câu hỏi. - Tranh vẽ gì? - Ba mẹ con đang dạo chơi ở đâu? - Các bạn nhỏ có thích dạo chơi bờ hồ không - Cảnh trong tranh vẽ vào mùa nào? - Ngoài ba mẹ con còn người nào nữa không - Bờ hồ trong tranh được dùng vào việc gì? - Em đã đi chơi ở bờ hò chưa? - Nơi em có bờ hồ không? - Nhận xét. - HS viết vào vở Tiếng Việt 1. - Bờ hồ. - HS quan sát. - Bờ hồ. - HS trả lời. IV/ Củng cố: - Đọc bài SGK. - O tròn như quả gì? - Ô thì đội gì? - Ơ già mang gì? V/ Dặn dò: - Về nhà làm bài bài 10 vào vở BTTV1 - Chuẩn bị bài 12. - Cá nhân, tổ, lớp. - Trứng gà. - Đội mũ. - Râu THỦ CÔNG: XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC (t2) A/ MỤC TIÊU: - HS biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. - Xé, dán được hình chữ nhật, hình tam giác theo hướng dẫn. - Xé đúng mẫu. dán ngay ngắn. - Hình thanh óc thẩm mỹ, khéo tay. B/ CHUẨN BỊ: - Bài mẫu về xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác. - Giấy màu, hồ dán. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I/ Ổn định: II/ Kiểm tra: Kiểm tra dụng cụ thủ công. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài. 2/ Thực hành: - GV yêu cầu HS đặt tờ giấy màu lên bàn, lật mặt sau kẻ ô, vẽ 1 hình chữ nhật như cô hướng dẫn vẽ 1 hình chữ nhật, hình tam giác. - GV làm thao tác xé để HS quan sát và làm theo. - Yêu cầu HS sau khi xé kiểm tra lại xem 4 cạnh của hình chữ nhật và 3 canh hình tam giác có cân đối không? sửa lại cho hoàn chỉnh. IV/ Củng cố: - GV chấm bài - Nhận xét tiết học. V/ Dặn dò: - Về nhà chuẩn bị giấy màu tiết sau xé dán hình vuông, hình tròn. - HS tự xé hình ra khỏi tờ giấy màu. TOÁN: BÉ HƠN DẤU < A/ MỤC TIÊU: Giúp HS biết: - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ bé hơn dấu < khi so sánh các số. - Thực hành so sánh các số từ 1à5 theo quan hệ bé hơn. - Rèn tính chính xác. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh SGK phóng to. - Bộ số học toán. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Ổn định: Hát II/ Kiểm tra: Đếm xuôi, ngược trong phạm vi 5. - Điền số vào ô trống 1, , 3, , 5 - Nhận xét. - 2 em - 1 em lên bảng, lớp bảng con. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: Cô gthiệu và ghi đề bài a) 1 < 2: - GV treo tranh. - Bên trái có mấy ô tô? - Bên phải có mấy ô tô? - Bên nào có ô tô ít hơn? - Vậy 1 ô tô so với 2 ô tô thì như thế nào? - GV treo tranh hình vuông. - VẬy ta có 1 ít hơn 2 và viết 1 < 2. - HS quan sát. - 1 ô tô. - 2 ... A: Quy trình tương tự như chữ i w Nhận diện chữ: Chữ a gồm 1nét móc ngược và 1 nét cong hở - So sánh a và i w Phát âm: Miệng mở to, môi không tròn. - Ghép chữ a w Ghép chữ: Thêm chữ c và dấu sắc thành cá Tập viết: GV giới thiệu chữ viết, viết mẫu và hướng dẫn viết - Nhận xét. a/ caù w Đọc tiếng ứng dụng: Cô ghi bảng bi vi li - ba va la - bi ve - ba lô - GV đọc mẫu - GV nhận xét - Giống: đều có mét móc ngược - Khác: a có nét cong hở. - Cá nhân, tổ, lớp. - Ghép a vào giá. - Ghép cá vào giá. - 1 em lên bảng, lớp viết bảng con. - Cá nhân, tổ, lớp. - HS quan sát. Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: Đọc toàn bộ bài trên bảng - Đọc câu ứng dụng. - GV treo tranh minh họa. - GV gthiệu avf ghi câu ứng dụng Bé Hà có vở ô li - GV thiệu vở ô li là vở các em đang dùng. - Cá nhân, tổ, lớp. - HS quan sát. - Cá nhân, tổ, lớp. - Thư giãn - Hát. IV/ Củng cố: - Đọc bài SGK. - Trò chơi thi ghép chữ nhanh vào giá. - Nhận xét. V/ Dặn dò: - Về nhà học bài, làm bài bài tập 12 vào vở BTTV1 - Chuẩn bị bài 13. - Cá nhân, tổ, lớp. TẬP VIẾT: LỄ - CỌ - BỜ - HỔ A/ MỤC TIÊU: - Viết được lễ, cọ, bờ, hổ. - Viết đúng chữ, thẳng hàng, đúng tốc độ, đều nét. - Rèn tính cẩn thận, thẩm mỹ. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ phóng to. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I/ Ổn định: II/ Kiểm tra: Kiểm tra bài viết về nhà. - Viết bi ve - Nhận xét. III/ Bài mới: - Hát. - 5 em. -1 em lên bảng, lớp bảng con. 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài 2/ Phân tích chữ: GV treo chữ mẫu a) Chữ Lễ: GV treo chữ lễ, hướng dẫn HS phân tích cấu tạo chữ lễ. - GV viết mẫu.. leã - Hướng dẫn quy trình viết: viết l trước điểm đặt bút trên đường kẻ 2, đưa bút lên để viết nét khuyết trên cao 5 ô li rồi đưa bút xuống để viết nét móc dưới và lượn nét bút cong lên để viết chữ ê và lia bút trên ê để viết dẫu ngã. b) Cọ: Tương tự như lễ, GV treo chữ mẫu, GV viết mẫu. coï - Hướng dẫn quy trình viết. Lưu ý điểm dừng bút của chữ c lia bút đến điểm bắt đầu của chữ o c) Bờ: Tương tự GV treo chữ mẫu, GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. bôø - Lưu ý kĩ thuật lia bút từ b sang ơ. d) Hổ: Tương tự GV treo chữ mẫu, GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. hoå - Lưu ý kĩ thuật lia bút từ h sang ô. - HS quan sát. - Âm l đứng trước âm ê, đứng sau dẫu ngã trên ê. - Chữ l gồm 1 nét khuyết trên và 1 nét móc phải. Chữ ê gồm 1 nét cong phải và 1 nét cong trái viết liên tục trên e có ^ và dấu ngã trên ê. - 1 em lên bảng, lớp bảng con. - HS quan sát. - 1 em lên bảng, lớp bảng con. - HS quan sát. - 1 em lên bảng, lớp bảng con. - HS quan sát. - 1 em lên bảng, lớp bảng con - Thư giãn - Hát TậpViết : Viết vào vở - GV nhắc tư thế ngồi viết, cách để vở, cách cầm bút - GV chấm bài, nhận xét. IV/ Củng cố: - Tuyên dương những em viết đúng, viết đẹp. - Nhận xét tiết học. V/ Dặn dò: - Về nhà viết lại bài vào vở ở nhà - Chuẩn bị bài viết tuần 4. - HS mở vở TV1 tuần 3. - HS lần lượt viết từng chữ, từng dòng. TOÁN: LỚN HƠN DẤU > A/ MỤC TIÊU: - Giúp HS bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ lớn hơn, dấu > khi so sánh các số. - Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ >. - Rèn tính chính xác, ham thích học toán. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ học tóan, tranh vẽ phóng to. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I/ Ổn định: II/ Kiểm tra: Điền dấu < 1 3 ; 2 4 - Điền số 1 < ; 2 < III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài. 2/ Quan hệ >: Nhận biết quan hệ >. - GV treo tranh minh họa. - GV nêu câu hỏi: 2 con bướm và 1 con bướm - 2 con bướm thế nào với 1 con bướm - Treo tranh 2 hình vuông và 1 hình vuông. Vậy 2 lớn hơn 1 viết là "2 > 1" và dấu ">" gọi là dấu lớn hơn - 2 > 1 đọc là 2 lớn hơn 1. - Tương tự như trên với con thỏ. - GV nói 3 lớn hơn 2 và viết là 3 > 2. - GV ghi bảng 3 > 1, 3 > 2; 4 > 2 - Nhận xét: Sự khác nhau của dấu > và dấu < khác về tên gọi và cách sử dụng - Lưu ý: Khi đặt dấu vào giữa số bao giờ đầu nhọn cũng quay về chỉ vào số nhỏ hơn. - Hát - HS quan sát. - 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm. - 2 hình vuông nhiều hơn 1 hình vuông - HS đọc "dấu lớn hơn" - Cả lớp. - 3 lớn hơn 2. - HS đọc. - Thư giãn - Hát 3/ Thực hành: a) Bài 1: Hướng dẫn HS viết dấu > b) Bài 2: Hãy đọc yêu cầu btập 2 - GV hdẫn cách làm bài và sửa bài. - GV nhận xét. c) Bài 3: GV treo btập 3 - Tương tự btập 2. d) Bài 4: GV treo btập 4, viết dấu > vào ô trống. - Cả lớp làm bài. - HS làm bài, sửa bài và nhận xét. - HS đọc yêu cầu, làm bài, sửa bài. - HS đọc yêu cầu, làm bài, sửa bài. IV/ Củng cổ: Bài 5: Trò chơi "Thi nối nhanh" - GV treo btập 5 làm 3 ô, bạn nào nối nhanh và đúng thì ổ đó được hoan hô - Nhận xét tiết học. V/ Dặn dò: - Về nhà làm bài tập 11 vào vở BTT1. - Chuẩn bị bài 12. - Chia lớp 3 tổ , mỗi tổ cử 1 bạn lên thi. Thứ 6 ngày 23 tháng 9 năm 2006 HỌC VẦN: N - M A/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Đọc và viết được n, m, nơ, me. - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng bò bê có cỏ, bò be no nê. - Phát triển lời nói tự nhiên cheo chủ đề bố mẹ, ba má. - Bước đầu dạy trẻ biết yêu tiếng việt. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ SGK phóng to. - Bộ chữ của giáo viên và học sinh. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Ổn định: Hát II/ Kiểm tra: - Đọc và viết i, a, bi, cá - Đọc SGK - Nhận xét. III/ Bài mới: 1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài n, m. 2. Dạy chữ âm ghi: Gv treo tranh và nêu câu hỏi a) N: GV ghi bảng n -nơ, m - me. - GV gthiệu n in và n viết. w Nhận diện chữ: Chữ n gồm 1 nét móc xiên và 1 nét móc 2 đầu. w Phát âm n: Đầu lưỡi chạm lợi. - Vị trí các chữ trong nơ. - Đánh vần: nờ - ơ - nơ - Tìm n ghép vào giá. - Tìm ơ ghép với n để được nơ. - GV ghi bảng nơ. - Phân tích nơ. w Hướng dẫn viết: GV giới thiệu chữ viết và viết mẫu - Hướng dẫn quy trình viết - Nhận xét. n/ nô b) M: Quy trình tương tự như n w Lưu ý: m gồm 2 nét móc xuôi và 1 nét móc 2 đầu. - So sánh m với n w Phát âm m: 2 môi khép lại rồi bật ra. w Ghép chữ: ghép me vào giá w Hướng dẫn viết: GV giới thiệu viết và viết mẫu - Cá nhân, tổ, lớp. - n trước ơ sau - Cá nhân, tổ, lớp. - Cả lớp ghép n. - HS ghép nơ. - HS đọc nơ. - n trước ơ sau . - HS viết bảng con . - Giống cùng có. Khác m có nhiều hơn. - Cả lớp ghép. - HS viết bảng con . - HS đánh vần m / me w Đọc tiếng ứ/dụng: GV bảng no - nô - nơ - mo - mô - mơ ca nô - bó mạ - GV hướng dẫn đọc và nhận xét. - HS đánh vần - Cá nhân, tổ, lớp. - Cá nhân, tổ, lớp. Tiết 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: Đọc toàn bộ bài trên bảng. - Đọc câu ứng dụng. - GV treo tranh minh họa . - GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng bò bê có cỏ, bò bê no nê . - GV hướng dẫn đọc mẫu . - Cá nhân, tổ, lớp. - HS quan sát. - Cá nhân, tổ, lớp. - Thư giãn - Hát b) Luyện viết: - GV hướng dẫn HS viết bài vào vở - Nhận xét. - HS viết bài 13 vào vở TV1 c) Luyện nói: Chủ đề: Bố mẹ, ba má. - GV treo tranh minh hoạ và nêu câu hỏi . - Quê em gọi người sinh ra mình là gì ? - Nhà em có mấy anh em, em là con thứ mấy ? - Hãy kẻ thêm về ba má mình . - Em làm gì để ba má vui ? - le le - HS quan sát và trả lời câu hỏi - Từng HS kể . IV/ Củng cố: - Đọc bài SGK . - Trò chơi thi ghép nhanh chữ - Nhận xét . - Cá nhân, tổ, lớp. V/ Dặn dò: - Về nhà học bài, làm bài 13 vào vở BTTV1. - Chuẩn bị bài 14 . HÁT NHẠC: MỜI BẠN VUI MÚA CA A/ MỤC TIÊU: - Hát đúng giai điệu lời ca. - Biết bài hát trên là 1 sáng tác của nhạc sĩ Phạm Tuyên. - Giúp trẻ bước đầu thích ca hát. B/ CHUẨN BỊ: - Hát chuẩn xác bài hát. - Đĩa nhạc, máy. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I/ Ổn định: II/ Kiểm tra: Hát bài: "Quê hương tươi đẹp". - Nhận xét III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài 2/ Hoạt động 1: Dạy bài hát :Mời bạn vui múa ca" - GV hát mẫu - GV đọc từng câu - Dạy hát từng câu - Chú ý những chỗ lấy hơi . Chim ca líu lo, hoa như đón chào Bầu trời xanh, nước long lanh La la lá la, là là la là Mời bạn cùng vui múa vui ca - Hát - 3em - HS đọc theo . 3/ Hoạt động 2: Vỗ tay theo tiết tấu lời ca. - GV hdẫn HS vừa hát, vừa vỗ tay theo tiết tấu Chim ca líu lo, hoa như đón chào x x x x x x x x - Quê hương em biết bao tươi đẹp IV/ Củng cố: - GV hướng dẫn HS ngừng hát và nhún chân nhịp nhàng. - Từng tổ nối tiếp hát từng câu - Nhận xét V/ Dặn dò: - Về nhà tập hát lại nhiều lần - Tiết sau ôn lại . - Cả lớp hát. TOÁN: LUYỆN TẬP A/ MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố - Khái niệm ban đầu về dấu <, < . - Sử dụng các dấu và từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh 2 số. - Bước đầu gthiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh 2 số. - Rèn tính chính xác. B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I/ Ổn định: - Hát II/ Kiểm tra: - Điền dấu 2 1 ; 3 4 ; 2 5 . - Nhận xét. - 2 em lên bảng, lớp bảng con III/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài. 2/ Thực hành: a) Bài 1: GV hdẫn HS làm bài tập 1 b) Bài 2: GV treo bài tập 2 và nêu yêu cầu . - GV nhận xét. - HS làm bài . - HS làm bài, sửa bài . - Lớp nhận xét. - Thư giản Hát c) Bài tập 3: GV phát phiếu và hdẫn - Nhận xét - HS làm bài, sửa bài - Nhận xét IV/ Củng cố: - Trò chơi điền nhanh dấu - GV chọn 10 bài nhanh nhất để tuyên dương - Nhận xét. V/ Dặn dò: - Về nhà làm bài tập 12 vở BTT 1 - Chuẩn bị bài 14 . - Cả lớp làm bài. SINH HOẠT LỚP A/ NHẬN XÉT: - Nhận xét công việc tuần 2 . - Hoàn thành công việc tuần 3 . - Phát thẻ BHYT - Còn 5 em chưa nộp tiền. B/ PHỔ BIẾN CÔNG VIỆC TUẦN 2: - Rèn đọc và rèn chữ viết. - Củng cố ra vào lớp đi hàng một . - Tập thể dục giữa giờ - múa sân trường . - Tự tập quản lớp . - Chấm dứt PH đưa đón con sát lớp .
Tài liệu đính kèm: