Giáo án dạy các môn học Tuần 21 - Lớp 1

Giáo án dạy các môn học Tuần 21 - Lớp 1

Đạo đức: Tiết 21. EM VÀ CÁC BẠN(T 1)

.I-Yêu cầu:

-Bước đầu biết được : trẻ em cần được học tập, được vui chơi và được kết giao bạn bè.

-Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi.

- Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi.

Đoàn kết thân ái với bạn bè xung quanh.

*KNS : Kĩ năng giao tiếp .Ứng xử với bạn bè.(Hoạt động 2)

*Tích hợp nội dung Học tập và làm tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh: Đoàn kết ,thân ái với các bạn là thực hiện tốt lời dạy của Bác Hồ.

II. Chuẩn bị : GV: - Mỗi HS cắt 3 bông hoa, phần thưởng.

 HS: VBT Đạo đức- Bài hát: Lớp ta kết đoàn.

III- Các hoạt động dạy học :

A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)

- Khi gặp thầy cô giáo, em cần phải làm gì?

- GV mượn sách của HS để kiểm tra thái độ của HS.

- 1.Hoạt động1: Trò chơi “ Tặng hoa”:8’-10’

- GV hướng dẫn: Mỗi em chọn 3 bạn trong lớp mà em thích nhất, viết tên bạn đó vào hoa, bỏ vào lẵng.

- GV chuyển hoa đến tay bạn được tặng, khen bạn đó được tặng nhiều hoa

 

doc 19 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 464Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy các môn học Tuần 21 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai,ngày tháng 02 năm 2011
Đạo đức: 	 Tiết 21. EM VÀ CÁC BẠN(T 1)
.I-Yêu cầu: 
-Bước đầu biết được : trẻ em cần được học tập, được vui chơi và được kết giao bạn bè.
-Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
- Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
Đoàn kết thân ái với bạn bè xung quanh.
*KNS : Kĩ năng giao tiếp .Ứng xử với bạn bè.(Hoạt động 2)
*Tích hợp nội dung Học tập và làm tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh: Đoàn kết ,thân ái với các bạn là thực hiện tốt lời dạy của Bác Hồ. 
II. Chuẩn bị : GV: - Mỗi HS cắt 3 bông hoa, phần thưởng.
 HS: VBT Đạo đức- Bài hát: Lớp ta kết đoàn.
III- Các hoạt động dạy học :
A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
- Khi gặp thầy cô giáo, em cần phải làm gì?
- GV mượn sách của HS để kiểm tra thái độ của HS.
- 1.Hoạt động1: Trò chơi “ Tặng hoa”:8’-10’
- GV hướng dẫn: Mỗi em chọn 3 bạn trong lớp mà em thích nhất, viết tên bạn đó vào hoa, bỏ vào lẵng.
- GV chuyển hoa đến tay bạn được tặng, khen bạn đó được tặng nhiều hoa
HS chơi trò chơi.
2. Hoạt động 2 : Đàm thoại 
- Em có muốn được tặng nhiều hoa như bạn không?
- Những ai tặng hoa cho bạn A, B?
- Vì sao em tặng hoa cho bạn A?
HS nêu ý kiến.
* Kết luận:
Các bạn được tặng nhiều hoa vì đã biết cư xử đúng với bạn khi học, khi chơi.
3.Hoạt động 3: Đàm thoại tranh BT2: 5’
- Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
- Chơi một mình vui hơn hay có bạn vui hơn?
- Muốn có bạn cùng học, cùng chơi, em phải cư xử như thế nào với bạn?
- GV kết luận nội dung tranh.
HS trình bày.
4.Hoạt động 4: Thảo luận nhóm BT3: 6’- 8’
- Gv chia nhóm, giao nhiệm vụ, thảo luận về các hành vi trong tranh.
 N1: tranh 1 + 2
 N2: tranh 3 + 4
 N3: tranh 5 + 6* Kết luận: Tranh 1, 3, 5, 6 là hành vi nên làm.
 Tranh 2, 4 là hành vi không nên làm.
5. Hoạt động 5:Củng cố : ( 1’ – 3’)
Đoàn kết ,thân ái với các bạn là thực hiện tốt lời dạy của Bác Hồ.
- Nhận xét giờ học.
-Dặn dò: GV giao BT Về nhà.
Các nhóm thảo luận.
Đại diện trình bày.
HS làm BT và CB bài Luyện tập 
Toán: Bài 79 PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7 
I.Yêu cầu:
-Biết làm các phép trừ, biết trừ nhẩm dạng 17 – 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Bài tập 1(cột 1.3.4) , 2(cột 1.3) , 3
II.Chuẩn bị:
-Bảng phụ, SGK, các bó chục que tính và các que tính rời.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
A.Kiểm tra bài cũ : 
- Đặt tính và tính:
 16 - 5 
- Nêu cách đặt tính và tính?
HS làm bảng con.
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn làm tính trừ 17 - 7:
- Lấy 17 que tính (Lấy 1 bó chục và 7 que tính ) chia thành 2 nhóm.
- Từ 7 que tính hãy bớt 7 que tính. Còn lại mấy que tính rời?
- 1 bó chục còn gọi là bao nhiêu?
- GV viết vào cột:
Chục 
Đơn vị
 1
 7
- Bớt 7 que tính nữa rồi đặt dưới 7 que tính.
- Gv viết 7 dưới 7: 
Chục
Đơn vị
 1
 -
 7
 7
Vậy 17 – 7 = 10 .Đây là cách tính nhẩm 
* Hướng dẫn cách đặt tính và tính:
1 
7
-
7
1
0
*7 trừ 7 bằng 0, viết 0 -1 hạ 1, viết 1
Thao tác.
Còn 1 bó chục 
1 bó chục = 10
HS thao tác.
- HS nêu lại cách đặt tính và tính.
Lưu ý:Ta trừ từ phải sang trái.
- Em có nhận xét gì về các số ở cột đơn vị?
- Vậy kết quả ở cột đơn vị có đặc điểm gì?
- Vậy 2 số giống nhau trừ đi cho nhau cho kết quả bằng mấy?
Hãy so sánh kết quả của tính viết và tính nhẩm . 
C. Luyện tập : 
Bài 1 : (B)
KT: Tính
Chốt: Khi tính cột dọc em lưu ý gì?
Bài 2: ( SGK)
KT: Tính nhẩm.
Chốt: Cách nhẩm.
Bài 3: ( SGK)
KT: Quan sát tóm tắt, đọc đề toán, viết phép tính thích hợp.
Chốt: Nêu phép tính, đọc đề toán tương ứng.
C. Củng cố : 
- HS tính nhẩm: 15 – 5 ; 16 – 6 ; 18 – 8.
- Nhận xét giờ học.
-Dặn dò: GV giao BT Về nhà.
Đều là số 7.
Bằng 0.
Bằng 0.
Kết quả của 2 cách tính này đều bằng nhau .
Tính từ phải sang trái .Viết kết quả thẳng cột .
HS nêu cách nhẩm .
Hs nêu phép tính và đề toán .
HS làm BT và CB bài Luyện tập 
Học vần: BÀI 94: oang - oăng
I.Yêu cầu:
- Đọc được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. 
-Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Áo choàng, áo len, áo sơ my.
II.Chuẩn bị: GV:-Tranh vỡ hoang, con hoẵng, chủ đề : Áo choàng, oá len, áo sơ my.
 HS: Bộ ghép chữ học vần, bảng con, phấn, Vở TV tập 2...
III.Các hoạt động dạy học :
 Tiết 1
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2HS lên bảng làm BT.
Điền vần oan hay oăn vào chỗ chấm.
 Tóc x.. Hoa x
 Tóc xoăn. Hoa xoan.
 Bé ng.. Toàn t
 Bé ngoan. Toàn trường.
- Yêu cầu HS đọc lại các từ trên bảng và câu ứng dụng.
- nhận xét và cho điểm.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài trực tiếp.
2. Dạy vần. oang: 
a. Nhận diện vần:
- GV ghi bảng vần oang và hỏi:
- Vần oang do mấy âm ghép lại đó là những âm nào?
- Vần oang do 3 âm ghép lại là âm o và a, ng.
- Hãy so sánh vần oang và oăn?
- Giống: đều có o đứng đầu, a đứng giữa.
- Khác: oan kết thúc bằng n.
 Oang kết thúc bằng ng.
- Hãy phân tích vần oang?
- Vần oan có o đứng đầu, a đứng giữa và ng đứng cuối.
- Vần oang đánh vần NTN?
- o -a - ng - oang.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
- HS đánh vần CN, Nhóm, lớp.
b. Tiếng, từ khoá.
- Yêu cầu HS gài vần oang, tiếng hoang.
- HS sử dụng bộ đồ gài để gài.
- GV ghi bảng: Hoang.
- HS đọc lại.
- Hãy phân tích tiếng hoang?
- Tiếng hoang có âm h đứng trước, vần oang đứng sau.
- Hãy đánh vần tiếng hoang?
- Hờ - oang- hoang.
- HS đánh vần CN, Nhóm, lớp.
+ Treo tranh cho HS quan sát và hỏi: 
- Tranh vẽ gì?
- Tranh vẽ cảnh ngừơi dân đi vỡ hoang.
- Ghi bảng: Vỡ hoang.
- HS đọc trơn, CN, lớp.
- GV chỉ oang - hoang- vỡ hoang không theo thứ tự cho HS đọc.
oăng: 
- Cấu tạo: Vần oăng gồm 3 âm ghép lại với nhau là o, ă và ng.
- So sánh oăng với oang:
Giống: Cùng có âm o ở đầu vần.
Khác: Vần oang có a đứng giữa, âm ng đứng cuối.
Vần oăng có ă đứng ở giữa vần.
- Đánh vần: o - ă - ng - oăng.
Hờ - oăng- hoăng - ngã - hoẵng.- Con hoẵng.
* Cài bảng
- HS thực hiện theo hướng dẫn.
Tiết 2
+ Đọc lại bài tiết 1.
- Cô mời 1 bạn đọc từ ứng dụng của bài.
HS đọc.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần.
- 1 HS lên bảng kẻ chân tiếng có vần.
- Yêu cầu HS tìm đọc.
- HS đọc CN, nhóm lớp.
c)Viết: Lưu ý nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu.
 oang, vỡ hoang
 oăng, con hoẵng
HS viết bảng con
+ Nhận xét chung giờ học.
 Tiết 3:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc.
+ Đọc lại bài tiết 1.2
- GV chỉ theo TT và không theo thứ tự cho HS đọc.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
+ Luyện đọc câu ứng dụng.
- Treo tranh cho HS quan sát và hỏi.
- Tranh vẽ gì?
-Tranh vẽ cô giáo đang dạy HS đọc bài.
- Yêu cầu HS đọc bài thơ ứng dụng.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần.
- HS tìm gạch chân tiếng thoảng.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
b. Luyện tập:
- HD HS viết vần oang, oăng, vỡ hoang, con hoãng vào vở.
- Lưu ý HS nét nối và khoảng cách giữa các con chữ và các dấu thanh.
- HS tập viết theo HD trong vở.
- GV uốn nắn thêm HS yếu.
- Nhận xét bài viết.
c. Luyện nói theo chủ đề.
- GV treo tranh và yêu cầu:
- Hãy nhận xét về trang phục của 3 bạn trong tranh ?
- Bạn thứ nhất mặc áo sơ mi, bạn thứ hai mặc áo len, bạn 3 mặc áo choàng.
- Hãy chỉ và nói từng loại trang phục?
- 1 HS lên bảng chỉ và nói.
- Hãy thảo và tìm ra điểm giống và khác nhau của các loại trang phục trên?
- HS thảo luận nhóm 2 theo yêu cầu của GV.
- Gọi HS giới thiệu lại nội dung trên.
- Các nhóm cử đại diện lần lượt nêu.
4. Củng cố - dặn dò:
- Cho học sinh tìm thêm những tiếng có vần vừa học.
- Học sinh tìm và nêu.
- Nhận xét chung giờ học.
* Ôn lại bài vừa học.
Thứ ba ,ngày tháng năm 20 
Học vần: BÀI 95: oanh - oach 
I.Yêu cầu:
- Đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
- Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
II.Chuẩn bị: HS: Bộ ghép chữ học vần, bảng con, VTV tập 2
 GV:Tranh doanh trại, thu hoạch và chủ đề : Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Tiết 1.
I. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 HS đọc bài trong sách giáo khoa.
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài:oanh - oach.
- Ghi đầu bài lên bảng.
 2. Dạy vần: “Oanh”
*Giới thiệu vần: “oanh”.
- Ghi bảng oanh.
? Nêu cấu tạo vần mới?
- Đánh vần mẫu.
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T).
*Giới thiệu tiếng khoá: doanh.
- Thêm âm d vào trước vần oanh tạo thành tiếng mới. 
? Con ghép được tiếng gì ?
- Giáo viên ghi bảng tiếng: Doanh.
? Nêu cấu tạo tiếng ?
- Đọc mẫu tiếng khoá.
- Đọc tiếng khoá (ĐV - T).
*Giới thiệu từ khoá: doanh trại.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì ?
- Nhận xét, kết luận.
- Ghi bảng: Doanh trại.
- Đọc trơn từ khoá (ĐV - T).
- Đọc toàn vần khoá (ĐV - T).
- Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá.
oanh => doanh => doanh trại.
 3. Dạy vần: “Oach”.
*Giới thiệu vần: “Oach”.
Tương tự
*GV cho HS cài
Tiết 2
 4. Giới thiệu từ ứng dụng.
*Giới thiệu từ ứng dụng:
- Ghi từ ứng dụng lên bảng.
khoanh tay
mới toanh
kế hoạch
loạch soạch
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ ?
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T).
- Đọc từ (ĐV - T).
- Giải nghĩa một số từ ngữ để học sinh hiểu.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
 6. Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học?
? Tìm vần mới học trong sách báo ... ?
- Nhận xét tuyên dương.
*Hướng dẫn học sinh luyện viết.
- Viết lên bảng và h/dẫn HS luyện viết.
oanh doanh trại 
 oach thu hoạch.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Giáo viên nhận xét.
Tiết 1.
- Học sinh đọc bài.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Lắng nghe.
- Nhắc lại đầu bài.
*Học vần: “Oanh”.
- Học sinh nhẩm
=> Vần gồm 3 âm ghép lại: âm oa đứng trước âm nh đứng sau.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT.
*Học tiếng khoá: doanh.
- Học sinh ghép vào bảng gài tiếng: Doanh.
- Con ghép được tiếng: doanh.
=> Tiếng: doanh gồm âm d đứng trước vần oanh đứng sau.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT.
*Học từ khoá: doanh trại ... ừ ( không nhớ) trong phạm vi 20
Bài tập 1, 2, 3(cột 1.3) , 4, 5 (cột 1.3) 
II.Chuẩn bị:
-Bảng phụ, SGK, các bó chục que tính và các que tính rời.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
A.Kiểm tra bài cũ : 
 Đặt tính rồi tính:
 12 + 3 
- Khi đặt tính cột dọc, em lưu ý gì?
 B. Luyện tập :
Bài 1 : ( b)
KT: Nắm được thứ tự các số trên tia số.
Chốt : Các số trên tia số được sắp xếp theo thứ tự nhưu thế nào?
 Số nào lớn ( bé) nhất ? Những số nào có 1( 2 ) chữ số?
Bài 2: ( M )
KT: Tìm số liền sau của một số ( đếm thêm 1 hoặc cộng thêm 1)
Bài 3: ( M )
KT: Tìm số liền trước của một số.
Bài 5: ( SGK)
KT: Tính dạng : 11 + 2 + 3 =
HT: Chữa bảng phụ.
Chốt: Để tính đúng ta cần thực hiện tính đúng ta thực hiện như thế nào ?
Bài 4: ( V)
KT: Đặt tính rồi tính.
Chốt: Đặt tính cột dọc, em cần lưu ý gì?
C. Củng cố : 
- Tìm số liền trước ( liền sau ) của số 15.
 - Nhận xét giờ học.
-Dặn dò: GV giao BT Về nhà.
Bảng con.
Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn .
Số 0 .Số có 1 chữ số là các số từ 0 ..9 .Số có 2 chữ số là số 10 20 .
Hs nêu câu trả lời .
Hs nêu câu trả lời .
Tính hai lần và tính từ trái sang phải .
Đặt tính thẳng cột ,tính từ phải sang trái .
- Về nhà CB Bài “ Giải toán lời văn”
Thứ sáu,ngày tháng 02 năm 2011
Học vần: BÀI 98: uê - uy
I.Yêu cầu:
- Đọc được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu.
- Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.
II.Chuẩn bị:
GV:-Tranh bông huệ, huy hiệu và chủ đề : Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay...
HS: Bộ ghép chữ học vần, bảng con, phấn, Vở TV tập 2...
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên.
Hoạt động của học sinh.
Tiết 1.
I. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi học sinh đọc bài SGK
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Bài mới: 
 1. Giới thiệu bài:
- Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: Uê - Uy.
- Ghi đầu bài lên bảng.
 2. Bài mới:
- Dạy vần: “Uê”.
*Giới thiệu vần: “Uê”.
- Giới thiệu và ghi bảng vần: “Uê”.
? Nêu cấu tạo vần mới ?
- Cho học sinh tìm ghép vần: Uê.
- Đánh vần mẫu.
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T).
*Giới thiệu tiếng khoá: “Huệ”.
- Thêm âm h vào trước vần uê tạo thành tiếng mới.
? Con ghép được tiếng gì?
- Ghi bảng tiếng Huệ.
? Nêu cấu tạo tiếng ?
- Đọc mẫu.
- Đọc tiếng khoá (ĐV - T).
*Giới thiệu từ khoá: “Bông huệ”.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì ?
- Chốt ý, ghi bảng: Bông huệ.
- Đọc mẫu.
- Đọc trơn từ khoá (ĐV - T).
- Đọc toàn vần khoá (ĐV - T).
- Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá.
uê => huệ => bông huệ.
bông huệ => huệ => uê.
- Nhận xét, sửa phát âm cho học sinh.
- Dạy vần: “Uy”.
*Giới thiệu vần “Uy”.
* Tương tự vần uê
- So sánh hai vần Uê - Uy có gì giống và khác nhau.
- Nhấn mạnh để học sinh nắm được sự # nhau.
* Bảng cài
Tiết 2
* Đọc lại bài tiết 1
*Giới thiệu từ ứng dụng:
- Giáo viên ghi từ ứng dụng lên bảng:
cây vạn tuế
xum xuê
tàu thuỷ
khuy áo
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ ?
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T).
- Đọc từ (ĐV - T).
=> Giải nghĩa một số từ ứng dụng.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp.
*Luyện viết: 
- Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết.
uê bông huệ 
 uy huy hiệu.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Giáo viên nhận xét.
*Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học ?
? Tìm vần mới học ?
- Nhận xét tuyên dương.
Tiết 1.
- Học sinh đọc bài.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Lắng nghe.
- Nhắc lại đầu bài.
*Học vần: “Uê”.
- Học sinh nhẩm:
=> Vần Uê gồm 2 âm ghép lại: âm u đứng trước âm ê đứng sau.
- Tìm ghép vần vào bảng gài: Uê.
- Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT.
*Học tiếng khoá: “Huệ”.
- Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: Huệ.
- Con ghép được tiếng: Huệ.
=> Tiếng: Huệ gồm âm h đứng trước vần uê đứng sau dấu nặng dưới âm ê.
- Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT.
*Học từ khoá: “Bông huệ”.
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Tranh vẽ: Bông hoa huệ.
- Đọc nhẩm.
- Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên.
- Đọc: CN - N - ĐT.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT.
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá.
uê => huệ => bông huệ.
bông huệ => huệ => uê.
- Nhận xét, sửa phát âm cho bạn.
*Học vần: “Uy”.
- So sánh:
 + Giống: đều có chữ u đứng trước.
 + Khác : khác ê và y đứng sau.
- Nhận xét, bổ sung.
* HS thực hiện
*Từ ứng dụng:
- Học sinh nhẩm.
- CN tìm và đọc.
- Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT.
- Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT.
- Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT.
- Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD.
- Đọc các vần và từ: CN - ĐT.
- Học sinh viết bảng con
- Nhận xét, sửa sai cho bạn
Cá nhân - ĐT
*Củng cố:
- Học 2 vần. Vần: Uê - Uy.
- Học sinh CN tìm, đọc.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.
Tiết 3
III/ Luyện tập: 
 1. Luyện đọc: 
- Đọc lại bài tiết 1.2
- Cho học sinh đọc lại bài (ĐV - T).
- Nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh.
*Đọc từng câu.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng.
Cỏ mọc xanh chân đê
Dâu xum xuê nương bãi
Cây cam vàng thên trái
Hoa khoe sắc nơi nơi.
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu ?
? Đọc từ mang vần mới trong câu ?
- Gọi học sinh đọc.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.
- Đọc mẫu.
*Đọc cả câu.
- Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T).
? Đoạn thơ gồm mấy tiếng ?
? Gồm có mấy câu ?
? Có mấy dòng ?
? Chữ cái đầu câu viết như thế nào ?
- Đọc mẫu câu, giảng nội dung.
- Cho học sinh đọc bài.
2. Luyện viết: 
*Hướng dẫn viết.
- Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài.
- Nhận xét, uốn nắn học sinh.
- Chấm một số bài, nhận xét bài.
 3. Luyện nói: 
*Hướng dẫn luyện nói.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì ?
- Nhận xét, chép câu luyện nói lên bảng.
Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.
- Cho học sinh chỉ tiếng chứa vần và đọc từng tiếng, từng câu.
- Chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói?
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
- Chỉnh sửa, uốn nắn cho học sinh.
 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’).
- Đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài.
- Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
Tiết 3
- Đọc lại bài tiết 1.2
- Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1.2
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn.
*Đọc từng câu.
- Học sinh quan sát, trả lời.
=> Tranh vẽ cảnh làng quê, đồng ruộng, ...
- Lớp nhẩm.
- Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc
- Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc.
- Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N - ĐT.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn.
- Lắng nghe, theo dõi.
*Đọc cả câu.
- Đọc cả câu: CN - N - ĐT
=> Đoạn thơ gồm 20 tiếng.Gồm có 4 câu.Câu có 4 dòng.
 Các chữ đầu câu được viết hoa.
- Lắng nghe, theo dõi.
- Đọc bài: CN - N - ĐT.
*Luyện viết.
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Nộp bài cho giáo viên chấm bài.
*Luyện nói.
- Học sinh quan sát, trả lời
- Tranh vẽ: Tàu hoả (tàu lửa), tàu thuỷ, ô tô, máy bay.
- Đọc thầm, theo dõi.
- Chỉ tiếng chứa vần và đọc.
- Lắng nghe.
- Học sinh nêu: CN - N - ĐT
- Luyện chủ đề luyện nói:
Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.
- Chỉnh sửa cho bạn.
- Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT.
- Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.
IV. Củng cố, dặn dò: 
? Đó là những vần nào ?
- Nhận xét giờ học.
- Học hai vần: uê - uy.
- Về học bài và chuẩn bị bài 99
 Toán: 
IYêu cầu: BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN
-Bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm các số ( điều đã biết ) và câu hỏi ( điều cần tìm ). Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ.
4 bài toán trong bài học.
II.Chuẩn bị:
- Bảng phụ chuẩn bị bài 4, SGK
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
A.Kiểm tra bài cũ : 
Có : 6 quả cam 
Thêm :4 quả cam 
Có tất cả quả cam ?
HS làm bảng con.
6 + 4 = 10 (quả cam)
B. Dạy bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Giới thiệu bài toán có lời văn:
Bài 1 ( SGK) 
- Tranh vẽ gì?
 + Có mấy bạn đang đứng?
 + Có mấy bạn đang đi tới?
- Gọi HS đọc bài toán hoàn chỉnh.
 + Bài toán cho biết gì?
 + Nêu câu hỏi của bài toán?
Nêu yêu cầu.
Quan sát tranh.
Có 1 bạn.
Có 3 bạn.
HS điền vào ô trống.
Đọc bài toán.
HS nêu.
HS khác nhận xét.
* Đây là dạng toán có lời văn.
Bài 2: 
GV hướng dẫn tương tự bài 1.
Bài 3 : ( M )
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán còn thiếu gì?
+ Đặt câu hỏi cho bài toán?
- Nhận xét, sửa câu hỏi.
* Lưu ý: Câu hỏi thiếu từ.
Bài 4: 
 Hướng dẫn tương tự.
C. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Trò chơi: Tự đặt đề toán.
- Nhận xét giờ học.
-Dặn dò: GV giao BT Về nhà.
Nêu yêu cầu.
Quan sát hình vẽ đọc bài toán.
Phần câu hỏi.
Trình bày.
HS làm bài.
HS chơi theo 2 đội Đội 1 ra đề toán. Đội 2 trả lời và ngược lại.
- Về nhà chuẩn bị tiết sau.
Tập viết tuần 20: hoà bình, hí hoáy, khoẻ khoắn,..
I. Yêu cầu :- 
- Viết đúng các chữ: Hoà bình, hí hoáy, khoẻ khoắn,...Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2. 
-HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1.
- Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi đúng tư thế.
II.Chuẩn bị: 1- Giáo viên: -Chữ mẫu bài 20, vở viết, bảng
 2- Học sinh: - Vở tập viết , bảng con, bút, phấn...
III. Các hoạt động dạy- học:
TIẾT 1
1. Giới thiệu bài: 
2.Hướng dẫn viết bảng con:
- Đưa chữ mẫu.
* sách giáo khoa:
- Từ “sách giáo khoa” được viết bằng mấy chữ? Nhận xét độ cao các con chữ ? khoảng cách giữa hai chữ trong từ ?
 GV hướng dẫn viết: đặt phấn từ đường kẻ li thứ nhất viết con chữ s 
* Lưu ý :
 + độ rộng của con chữ ...
 hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay...
GV hướng dẫn viết tương tự.
* hí hoáy: chú ý nét nối từ o sang a.
HS nhận xét.
HS viết bảng con
TIẾT 2
3. Viết vở : 
- Bài hôm nay viết mấy dòng ? 
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ? 
 Hướng dẫn cách viết , trình bày, cách nối 
– Cho quan sát vở mẫu.
*, Các dòng còn lại :
 Hướng dẫn tương tự.
4 . Chấm bài, nhận xét:5- 7’ 
5 . Củng cố: ( 2’- 3’)
- Nhận xét giờ học.
-Dặn dò: GV giao BT Về nhà.
HS nhận xét.
HS viết dòng 1.
HS đọc, viết bài t /20 và xem trước bài t/21

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 21.doc