Tiết 1: Toán:
Tiết 80: Luyện tập
i. mục đích yêu cầu
- Thực hiện đợc phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17 - 3.
II. Đồ dùng:
- Sách giáo khoa, bảng con.
iii. Các hoạt động dạy và học :
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ;
Đặt tính rồi tính: 14 – 2; 18 - 5
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
- Giới thiệu bài ghi đầu bài.
c. Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết. - Nhắc tư thế ngồi viết bài. - Theo dõi, uốn nắn học sinh. - GV chấm bài, nhận xét. 4. Củng cố: - Đọc toàn bài. 5. Dặn dò:. - Về nhà đọc lại bài - Viết bài vào vở. - 1-2 HS Ngày soạn: 20 /1/2010 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 22/1/2010 Tiết 1: Toán: Tiết 80: Luyện tập i. mục đích yêu cầu - Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17 - 3. II. Đồ dùng: - Sách giáo khoa, bảng con. iii. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ; Đặt tính rồi tính: 14 – 2; 18 - 5 - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: - Giới thiệu bài ghi đầu bài. Bài 1. Đặt tính rồi tính. 19 7 - 12 17 2 - 15 16 5 - 11 19 2 - 17 17 5 - 12 14 3 - 11 14 – 3 17 – 5 19 – 2 16 – 5 17 – 2 19 - 7 Bài 2. (111) Tính nhẩm. 15 - 4 = 11 17 - 2 = 15 15 - 3 = 12 19 - 8 = 11 16 - 0 = 16 15 - 2 =13 - Gv nhận xét. Bài 3. (111) Tính - Hướng dẫn: VD :12 + 3 - 1 = - Nhẩm 12 cộng 3 bằng 15, 15 trừ 1 bằng 14. 12 + 3 - 1 = 14 17 - 5 + 2 = 14 15 + 2 - 1 = 16 - Gv chấm bài nhận xét. 4. Củng cố: - Nhắc lại cách đặt tính. 5. Dặn dò: - Xem lại các bài tập. - Hát - BC+ BL - 1Hs - Đặt tính rồi tính. - Làm miệng. - Làm bảng con, nhận xét, đánh giá. - Làm vào sách, 3 HS làm bảng phụ; nhận xét. - Làm miệng. Tiết 2: Học vần:(tiết 1) Bài 85: ăp, âp i. mục đích yêu cầu - HS đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập, từ ứng dụng. - Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng, bảng con. iii. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra bài cũ : - Viết: con cọp, xe đạp - Đọc từ câu ứng dụng bài 84. - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài: b. Dạy vần ăp * HS nhận diện vần ăp. - GV viết vần ăp lên bảng lớp. Đọc mẫu. - Giới thiệu chữ viết thường. ? Vần ăp gồm mấy âm ghép lại, vị trí các âm? * Đánh vần - ăp: ă- pờ- ăp. (GV chỉnh sửa, phát âm cho HS). - Cài ăp. - Có vần ăp muốn có tiếng bắp thêm âm và dấu gì? - Cài: bắp? - Tiếng bắp gồm âm, vần và dấu gì? - Cài bảng: bắp - Đánh vần: bờ - ăp - băp - sắc - bắp. - GV đưa tranh nhận xét ? - GV ghi bảng: cải bắp - Tìm tiếng, từ có vần ăp * Dạy vần âp (Các bước dạy tương tự vần ăp) ? So sánh vần ăp và âp? - Đánh vần: âp: â- pờ- âp. - Đánh tiếng: mờ- âp- mâp- nặng- mập. - Tìm tiếng, từ, câu có vần âp. * Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng: gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh - Đọc mẫu, giải thích từ. * Hướng dẫn viết chữ ghi vần, ghi từ. - GV nêu quy trình, viết cho HS quan sát. - Nhận xét đánh giá. 4. Củng cố: - Học vần gì mới? - So sánh ăp với âp? 5. Dặn dò: - Chuyển tiết 2 - Bảng con - Bảng lớp - 2 em. - Đọc CN- ĐT - Âm ă và p. - Đánh vần CN- N- ĐT. - Cài: ăp, đọc. - Thêm âm b và dấu sắc - Cài: bắp. - Đánh vần CN- N- ĐT. - Cải bắp - HS đọc từ mới - CN- N- ĐT. - Đọc CN-ĐT - Giống nhau âm p đứng sau, khác nhau âm đứng trước. - HS quan sát đọc thầm. 2-3 em đọc. - Đọc CN- ĐT - Nêu tiếng có vần vừa học. - HS tô khan, viết bảng con - âp, ăp - Nêu. Tiết 3: Học vần: (tiết 2 ) Bài 85: ăp, âp i. mục đích yêu cầu: - HS đọc, viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập. - Đọc được từ, đoạn thơ ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em. II. đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ, SGK, vở tập viết. iii. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra bài cũ : - Đọc bài bảng lớp tiết 1. - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới : a. Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1: - Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự. * Luyện đọc câu ứng dụng. - Treo bảng phụ: Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh. - ? Tìm tiếng chứa vần mới học - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Kẻ chân tiếng có vần vừa học? - Luyện đọc bài trong SGK. Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. b. Luyện nói: ? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? ? Tranh vẽ gì? ? Em hãy quan sát và nói đồ dùng trong cặp là gì ? ? Trong cặp của em có gì? c. Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết. - Nhắc tư thế ngồi viết bài. - Theo dõi, uốn nắn học sinh. - GV chấm bài, nhận xét. 4. Củng cố: - Đọc toàn bài. 5. Dặn dò:. - Về nhà đọc lại bài - 2 HS đọc - CN- N-ĐT - Nhận xét tranh SGK. - Đọc CN- ĐT - thấp, ngập; phân tích, đọc. - Đọc CN- ĐT - HS nêu. - Thảo luận nhóm đôi trình bày phần thảo luận. - Nhận xét, bổ sung. - Viết bài vào vở. - 1-2 HS Tiết 4: Tự nhiên & Xã hội: Bài 20: An toàn trên đường đi học i. mục đích yêu cầu - Biết được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học - Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi bộ trên vỉa hè. II. Đồ dùng: - SGK, tranh. iii. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Em hãy nói về cuộc sống xung quanh em có gì. Nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. * HĐ1: Thảo luận tình huống *Tình huống 1. Đá bóng dưới lòng đường * Tình huống 2. Đi trên thuyền thò tay xuống nghịch nước. * Tình huống 3. Đi xe buýt nhảy lên, xuống xe khi xe đang chạy. Tình huống 4. Trẻ em xang đường không có người lớn dắt. * Tình huống 5. Đi học lội qua suối. ? Điều gì xẽ xảy ra ? Đã khi nào em hành động như tình huống đó không? ? Em sẽ khuyên các bạn em trong tình huống đó như nào.? * Đại diện nhóm lên trả lời * Kết luận: Để tránh xảy ra các tai nạn trên đường mọi người phải chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông............ * HĐ2. Quan sát tranh tranh. Bước 1: GV hướng dẫn HS quan sát tranh ? Đường ở tranh 1 khác gì đường ở tranh 2 ? Người đi bộ ở tranh 1 đi ở đâu ? Người đi bộ ở tranh 2 đi ở đâu. Bước 2: Đại diện cặp lên trả lời. => GV kết luận: khi đi bộ trên đường phải đi trên vỉa hè tay phải, nếu đường không có vỉa hè thì đi sát lề đường bên phải. Bước 3: Trò chơi. ( Đèn xanh, đèn đỏ ). - GV phổ biến cách chơi- HS tập chơi, chơi thật tính thắng, thua, thua phải trả lời câu hỏi về giao thông cô nêu ra. 4. Củng cố: Đi bộ em đi ở phần đường nào? 5. Dặn dò: - Gv nhắc nhở Hs nhớ dúng cách đi bộ đúng quy định. - Hát - Nêu, nhận xét - Chia nhóm thảo luận các tình huống bên - Thảo luận - Đại diện nhóm - Nhóm khác bổ sung. - Quan sát tranh trả lời hỏi đáp (theo cặp ). - Đại diện - HS khác bổ sung. - HS tập đi theo tín hiệu. Tuần 21: Ngày soạn: 22 /1/2010 Ngày giảng: Thứ hai ngày 25/1/2010 Tiết 1: Chào cờ: Tập trung trên sân trường Tiết 2: Học vần: (tiết 1) Bài 86: ôp - ơp I .MỤC ĐÍCH, YấU CẦU: - Đọc và viết được: ụp, ơp, hộp sữa, lớp học. Đọc được cỏc từ ứng dụng. - Đọc và viết được: ụp, ơp, hộp sữa, lớp học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa (hoặc vật thật) cỏc từ khoỏ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Hs viết b/c: gặp gỡ, tập múa Đọc SGK Nhận xột ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: ụp. ơp * Dạy vần: ụp - Đọc mẫu: ụp. Vần ụp gồm cú mấy õm? - Cho HS cài vần ụp - Cho HS đỏnh vần vần ụp, đọc vần ụp - Cú vần ụp muốn cú tiếng hộp em làm sao? - Cho HS cài tiếng hộp - Hướng dẫn HS đỏnh vần tiếng, đọc tiếng - Dựng tranh giới thiệu từ: hộp sữa (giải thớch từ) - Cho HS đọc từ - Cho HS đọc xuụi, ngược * Dạy vần ơp: (hướng dẫn quy trỡnh tương tự) - So sỏnh : ụp. ơp b. Đọc từ ứng dụng: tốp ca hợp tỏc bỏnh xốp lợp nhà Viết từ ứng dụng lờn bảng, gọi 2 HS tỡm gạch dưới vần mới học - Cho HS đọc vần, tiếng, từ - Giảng từ (nếu cần thiết) Gọi 1 HS đọc toàn bài , đồng thanh c.Luyện viết: ụp, ơp, hộp sữa, lớp học - Hướng dẫn và viết mẫu 4. Củng cố: Hụm nay học mấy vần?... 5. Dặn dò: chuẩn bị cho tiết 2 Hát HS viết b/c 2 HS lên bảng viết - 2 HS đọc: ụp - Cài vần ụp - Đọc cỏ nhõn, dóy, - Thờm õm h và dấu nặng - Cài tiếng hộp - Đọc từ - Cỏ nhõn, nhúm, lớp. - Đọc cỏ nhõn, lớp - Giống: Đều có âm cuối là p - Khỏc: ụp bắt đầu bằng ụ ơp bắt đầu bằng ơ - Đọc tiếng, từ - 2 HS tỡm và gạch dưới - 1HS đọc toàn bài , đồng thanh - Cỏ nhõn, nhúm, lớp - Viết bảng con Tiết 3: Học vần: (tiết 2) Bài 86: ôp - ơp I .MỤC ĐÍCH, YấU CẦU: - Đọc và viết được: ụp, ơp, hộp sữa, lớp học. - Đọc được cõu ứng dụng. - Luyện núi từ 2- 4 cõu theo chủ đề: Cỏc bạn lớp em II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa cõu ứng dụng, phần luyện . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bài bảng lớp tiết 1. - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới : a. Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1: - Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự. * Luyện đọc câu ứng dụng. - Treo bảng phụ: Đám mây xốp trắng như bông Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào Nghe con cá đớp ngôi sao Giật mình mây thức bay vào rừng xa. - ? Tìm tiếng chứa vần mới học - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Kẻ chân tiếng có vần vừa học? - Luyện đọc bài trong SGK. Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. b. Luyện nói: ? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? ? Tranh vẽ gì? ? Hãy kể các bạn trong lớp em? ? Tên của bạn em là gì? ? Bạn học giỏi về môn gì? c. Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết. - Nhắc tư thế ngồi viết bài. - Theo dõi, uốn nắn học sinh. - GV chấm bài, nhận xét. 4. Củng cố: - Đọc toàn bài. 5. Dặn dò:. - Về nhà đọc lại bài - 2 HS đọc - CN- N-ĐT - Nhận xét tranh SGK. - Đọc CN- ĐT - đớp; phân tích, đọc. - Đọc CN- ĐT - HS nêu. - Thảo luận nhóm đôi trình bày phần thảo luận. - Nhận xét, bổ sung. - Viết bài vào vở. - 1-2 HS Tiết 4: Đạo đức: Bài 10: Em và các bạn (Tiết 1) i. mục đích yêu cầu: Bước đầu biết được: Trẻ em cần được học tập, được vui chơi và kết giao bạn bè. - Biết cần phải đoàn kết thân ái, gíup đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi. - Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi. - Đoàn kết, thân ái với bạn bè xung quanh. II. đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ, vở bài tập đạo đức, hoa giấy ... iền sau của 7 là số nào? ? Số liền sau của 9 là số nào? ? Số liền sau của 10 là số nào? ? Số liền sau của 19 là số nào? Bài 3 (114) Trả lời câu hỏi: ? Số liền trước của 8 là số nào? ? Số liền trước của 10 là số nào? ? Số liền trước của 11 là số nào? ? Số liền trước của 1 là số nào? Bài 4 ( 114 ) Đặt tính rồi tính. 15 3 - 12 11 7 + 18 18 7 - 11 12 3 + 15 12 + 3 15 – 3 11 + 7 18 - 7 Bài 5. (114) Tính 11 + 2 + 3 = 16 17 - 5 – 1 = 11 12 + 3 + 4 = 19 17 – 1 – 5 = 11 - Nhận xét, đánh giá. 4. Củng cố: - Nêu cách đặt tính, cách tính. 5. Dặn dò: - Về xem lại các bài tập. - Hát - Bảng con - Bảng lớp. - Làm vào sách. - 2 HS làm bảng phụ. - Trả lời, nhận xét. - Trả lời, nhận xét. HS làm b/c - Làm vào sách, 2 HS làm bảng phụ. HS nêu Tiết 3: Học vần: (tiết 1) Bài 89: iêp, ươp i. mục đích yêu cầu - HS đọc được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp, từ ứng dụng. - Viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng, bảng con. iii. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Viết: đuổi kịp, giúp đỡ - Đọc từ câu ứng dụng bài 88. - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài: b. Dạy vần iêp * HS nhận diện vần iêp. - GV viết vần iêp lên bảng lớp. Đọc mẫu. - Giới thiệu chữ viết thường. ? Vần iêp gồm mấy âm ghép lại, vị trí các âm? * Đánh vần - iêp: iê- pờ- iêp. (GV chỉnh sửa, phát âm cho HS). - Cài iêp. - Có vần iêp muốn có tiếng liếp thêm âm và dấu gì? - Cài: liếp? - Tiếng liếp gồm âm, vần và dấu gì? - Cài bảng: liếp? - GV đánh vần: lờ- iêp- liêp- sắc- liếp? - GV đưa tranh nhận xét ? - GV ghi bảng: tấm liếp - Tìm tiếng, từ có vần iêp - Dạy vần ươp (Các bước dạy tương tự vần iêp) ? So sánh vần iêp và ươp? - Đánh vần: ươp: ươ- pờ- ươp. - Đánh tiếng: mướp: mờ- ươp- mươp - sắc- mướp - Tìm tiếng, từ, câu có vần ươp. * Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng: rau diếp ướp cá tiếp nối nườm nượp - Đọc mẫu, giải thích từ. * Hướng dẫn viết chữ ghi vần, ghi từ. - GV nêu quy trình, viết cho HS quan sát. - Nhận xét đánh giá. 4. Củng cố: - Học vần gì mới? - So sánh iêp với ươp? 5. Dặn dò: - Chuyển tiết 2. - Bảng con. Bảng lớp - 2 em. - Đọc CN- ĐT - Âm iê và p. - Đánh vần CN- N- ĐT. - Cài: iêp, đọc. - Thêm âm l và dấu sắc - Cài: liếp - Đánh vần CN- N- ĐT. - tấm liếp - HS đọc từ mới - CN- N- ĐT. - Đọc CN-ĐT - Giống nhau âm p đứng sau, khác nhau âm đứng trước. - HS quan sát đọc thầm. 2-3 em đọc. - Đọc CN- ĐT - Nêu tiếng có vần vừa học. - HS tô khan, viết bảng con - iêp, ươp - Nêu. Tiết 4: Học vần: (tiết 2 ) Bài 89: iêp, ươp i. mục đích yêu cầu: - HS đọc, viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp. - Đọc được từ, đoạn thơ ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ. II. đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ, SGK, vở tập viết. iii. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bài bảng lớp tiết 1. - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới : a. Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1: - Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự. * Luyện đọc câu ứng dụng. - Treo bảng phụ: Nhanh tay thì được Chậm chân thì thua Chân giậm giả vờ Cướp cờ mà chạy. - Tìm tiếng chứa vần mới học? - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Kẻ chân tiếng có vần vừa học? - Luyện đọc bài trong SGK. Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. b. Luyện nói: ? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? ? Tranh vẽ gì? Yêu cầu HS quan sát tranh. ? Nội dung tranh 1 nói lên người đó làm gì? ? Tranh 2 ? ? Tranh 3 ? ? Tranh 4 ? ? Bố mẹ em làm nghề gì? c. Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết. - Nhắc tư thế ngồi viết bài. - Theo dõi, uốn nắn học sinh. - GV chấm bài, nhận xét. 4. Củng cố: - Đọc toàn bài. 5. Dặn dò:. - Về nhà đọc lại bài - 2 HS đọc - CN- N-ĐT - Nhận xét tranh SGK. - Đọc CN- ĐT - cướp; phân tích, đọc. - Đọc CN- ĐT - HS nêu: Nghề nghiệp của cha mẹ - Nghề nông - Giáo viên - Thợ xây - Bác sĩ - HS kể - Thảo luận nhóm đôi trình bày phần thảo luận. - Nhận xét, bổ sung. - Viết bài vào vở. - 1-2 HS Ngày soạn: 27 /1/2010 Giảng: Thứ sáu ngày 29/1/2010 Tiết 1: Toán: Tiết 84: Bài toán có lời văn i. mục đích yêu cầu: - Bước đầu nhận biết bài toán có lời văngồm có các số (điều đã biết) và câu hỏi (điều cần tìm). Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ. II. đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ, SGK, iii. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.ổn định tổ chức 2. K tra bài cũ Bảng con: 11 + 2 + 3 = Bảng lớp: 17 – 5 - 1 = 12 + 3 + 4 = 17 – 1 - 5 = 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: Ghi tên bài b. Bài dạy: Bài toán1.(115) GV cho HS quan sát tranh ? Hs nêu y/c bài tập? - Gv hướng dẫn hs qs tranh sgk, nêu ? Thấy có mấy bạn đứng? ? Có mấy bạn đang chạy tới? ? Hỏi tất cả bao nhiêu bạn? - Gv hướng dẫn hs điền số rồi đọc đầu bài ? bài toán cho biết gì? ? Bài toán hỏi gì? Bài toán 2: (Tương tự bài 1) Bài 3 (116) ? Y/C hs nêu bài toán: ? bài toán cho biết gì? ? Bài toán thiếu gì? ? Hs nêu câu hỏi? (Lưu ý trong câu hỏi bao giờ cũng có chữ hỏi ở đầu câu, và dấu hỏi ở cuối câu Bài 4(116) ? HS đọc nhẩm phải điền cả phần số và chữ số vào chỗ chấm trong sgk rồi đọc to * Trò chơi: “Lập bài toán” - GV dùng mô hình gắn lên bảng HS nêu số lượng và lời giải VD: Hoặc: Có 3 thuyền thêm 2 thuyền . Hỏi có tất cả bao nhiêu chiếc thuyền ? - Gv nhận xét 4. Củng cố: Nhắc lại quy trình bài toàn có lời văn. 5. Dặn dò: - Về tập viết ra vở ở nhà. - Hát Bảng con Bảng lớp - QS tranh HS nêu bài toán - Viết số thích hợp chỗ chấm 1 bạn 3 bạn 4 bạn 2, 3 Hs đọc bài - HS QS tranh 1 gà mẹ, 7 gà con - Thiếu câu hỏi - HS nêu - 5 em - HS nêu Hàng trên có 3 chiếc thuyền Hàng dưới có 2 chiếc thuyền Hỏi cả hai hàng có bao nhiêu chiếc thuyền? HS nêu Tiết 2: Tập viết: Tuần 19: Bập bênh, lợp nhà, xinh đep, bếp lửa, giúp đỡ... i. mục đích yêu cầu: - Giúp hs viết đẹp, đúng các từ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp... kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập hai. - Rèn thói quen cẩn thận, kiên trì. II. đồ dùng dạy học: - Các mẫu chữ viết sẵn cỡ vừa iii. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn dịnh lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Bảng con: con ốc, rước đèn Bảng lớp: kênh rạch, xe đạp GV nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi tên bài b. hướng dẫn hs viết bảng con - GV viết mẫu, nêu cách viết: bập bênh, lợp nhà, xinhđẹp GV chỉnh sửa viết đúng cho hs c. Hướng dẫn hs viết vở tập viết - GV y/c hs mở vở tập viết bài tuần 19 (trang 5) - Y/C trước khi viết (tư thế, cách ngồi, cách cầm bút) - Viết mỗi dòng 2 từ - Gv theo dõi hs viết bài + Gv chấm bài, n/x 4. Củng cố: - Thi viết đúng, đẹp từ: lợp nhà, xinh đẹp GV và HS cùng bình chọn. 5. Dặn dò: - Về luyện viết lại các chữ vừa học Hát HS viết b/c 2 HS lên bảng viết HS qs viết bảng con HS nghe và viết bài vào vở tập viết 7 bài - 2 hs thi Tiết 2: Tập viết: Tuần 20: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khắn... i. mục đích yêu cầu: - Giúp hs viết đẹp, đúng các từ: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khắn... kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập hai. - Rèn thói quen cẩn thận, kiên trì. II. đồ dùng dạy học: - Các mẫu chữ viết sẵn cỡ vừa iii. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn dịnh lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Bảng con: bập bênh Bảng lớp: lợp nhà GV nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi tên bài b. hướng dẫn hs viết bảng con - GV viết mẫu, nêu cách viết: sách gioá khoa, hí hoáy, khoẻ khắn Viết mẫu lần lượt từng từ, cho hs qs, viết bảng con GV chỉnh sửa viết đúng cho hs c. Hướng dẫn hs viết vở tập viết - GV y/c hs mở vở tập viết bài tuần 20 (trang 8) - Y/C trước khi viết (tư thế, cách ngồi, cách cầm bút) - Viết mỗi dòng 2 từ - Gv theo dõi hs viết bài + Gv chấm bài, n/x 4. củng cố: - Thi viết đúng, đẹp từ: sách giáo khoa GV và HS cùng bình chọn. 5. Dặn dò: - Về luyện viết lại các chữ vừa học Hát HS viết b/c 1 HS lên bảng viết HS qs viết bảng con HS nghe và viết bài vào vở tập viết 7 bài hs thi viết b/c Tiết 2: Tự nhiên & Xã hội: Bài 21: ôn tập: xã hội i. mục đích yêu cầu - Kể được về gia đình, lớp học, cuộc sống nơi các em sinh sống. II. Đồ dùng: - SGK Tự nhiên và Xã hội. iii. Các hoạt động dạy và học: Hoạt đông của GV Hoạt động của HS 1. ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào là an toàn trên đường đi học? - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: * Hái hoa dân chủ 1. Kể về các thành viên trong gia đình bạn? 2. Em haừy keồ 1 soỏ moỏi nguy hieồm coự theồ xaỷy ra trong nhaứ? 3. Nói về những người bạn yêu quý? 4. Kể về ngôi nhà của bạn? 5. Kể về những việc bạn đã làm để giúp bố mẹ? 6. Kể về cô giáo, thầy giáo của bạn 7. Kể về một người bạn của bạn? 8. Kể những gì bạn nhìn thấy khi bạn đến trường? 9. Haừy noựi veà lụựp hoùc cuỷa em? 10. Haừy keồ nhửừng vieọc em ủaừ laứm ủeồ giửừ gỡn lụựp hoùc saùch ủeùp? 11. Kể tên một số nơi công cộng, và nói về các hoạt động ở đó? 12. Ngheà cuỷa boỏ, meù em laứ gỡ? 13. Vuứng em soỏng laứ noõng thoõn hay thaứnh phoỏ? Vỡ sao em bieỏt? - GV gọi từng HS lên hái hoa câu hỏi. - GV chọn một số HS trả lời theo cặp. - Ai trả lời đúng, rõ ràng sẽ được các bạn vỗ tay khen thưởng. - GV khuyến khích HS mạnh dạn tham gia lên trả lời. 4. Củng cố: Tuyên dương HS trả lời nhanh, đúng. 5. Dặn dò: Thửụứng xuyeõn laứm veọ sinh nhaứ cửỷa, lụựp hoùc,thoõn xoựm ủeồ cho moõi trửụứng saùch seừ. Khoõng ủoồ raực xuoỏng soõng laứm oõ nhieồm nguoàn nửụực. - Chuẩn bị giờ sau: Mang một số cây rau đến lớp - Hát Thaỷo luaọn noọi dung caõu hoỷi theo N4. Trỡnh baứy trửụực lụựp caực nhoựm khaực theo doừi boồ sung - Nhaọn xeựt. - ủửựt tay do dao, keựo bũ ủieọn giaọt, chaựy nhaứ do lửỷa, boỷng vỡ nửụực soõi, lửỷa, soõi... - lau baứn gheỏ, nhaởt giaỏy raực trong lụựp, keõ baứn gheỏ ngay ngaộn... HS đọc to câu hỏi trả lời - Nhận xét. HS lắng nghe dặn dò
Tài liệu đính kèm: