Giáo án Lớp 1 - Tuần 25 - GV: Đào Thị Tâm - Trường TH Lê Hồng Phong

Giáo án Lớp 1 - Tuần 25 - GV: Đào Thị Tâm - Trường TH Lê Hồng Phong

Tập đọc

TRƯỜNG EM

A/ Mục tiêu:

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.

- Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó thân thiết với bạn học sinh

- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)

- HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói câu chứa tiếng có vần ai, ay. Biết hỏi – đáp theo mẫu về trường, lớp của mình.

B/ Chuẩn bị:

 -Tranh minh hoạ như sgk

C/ Các hoạt động dạy học

Tiết 1

1. Ổn định lớp.

2. Kiểm tra bài cũ:

- Đọc bài 103

-Viết :hoà thuận, luyện tập

3. Bài mới:

 1, Gtb; ghi tựa

 2,Hướng dẫn hs luyện đọc

a,Đọc mẫu lần 1

-Đánh dấu câu

b, H dẫn luyện đọc,tiếng , từ

- cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.

- Phân tích tiếng, từ khó

 

doc 18 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 302Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 25 - GV: Đào Thị Tâm - Trường TH Lê Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 07 tháng 03 năm 2016
Tập đọc
TRƯỜNG EM
A/ Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
- Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó thân thiết với bạn học sinh
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
- HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói câu chứa tiếng có vần ai, ay. Biết hỏi – đáp theo mẫu về trường, lớp của mình.
B/ Chuẩn bị:
 -Tranh minh hoạ như sgk
C/ Các hoạt động dạy học 
 HĐ của thầy
 HĐ của trò
Tiết 1
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài 103
-Viết :hoà thuận, luyện tập
3. Bài mới:
 1, Gtb; ghi tựa
 2,Hướng dẫn hs luyện đọc
a,Đọc mẫu lần 1
-Đánh dấu câu
b, H dẫn luyện đọc,tiếng , từ
- cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
- Phân tích tiếng, từ khó
*Giảng: “ngôi nhà thứ hai” trường học giống như một ngôi nhà vì ở đấy có những người rất gần gũi, thân yêu
-“Thân thiết”: rất thân, rất gần gũi
c,Luyện đọc câu 
_chỉ bảng cho HS đđọc , sửa sai 
d,Đọc nối tiếp từng đoạn ,bài
*Thi đọc – nhận xét – khen 
* Nghỉ giữa tiết
2, Ôn vần ai, ay 
a,Tìm trong bài tiếng có vần ai, ay
b,Tìm ngoài bài tiếng có vần ai, ay
-Ghi bảng và cho hs luyện đọc
c,Nói câu chứa tiếng có ai, ay
-Chia lớp thành 2 nhóm,yêu cầu quan sát tranh sgk,đọc câu mẫu sgk
*Thi nói câu chứa tiếng có ai, ay
-Nhận xét-tính điểm thi đua
 Tiết 2
1,Tìm hiểu bài 
Y/cầu hs đọc từng đoạn và TLCH
+Trong bài trường học gọi là gì?
+Trường học là ngôi nhà thứ 2 của em, vì sao?
-Đọc mẫu lần 2
2,Luyện nói ;hỏi -đáp về trường,lớp -Cho hs quan sát tranh
+Bức tranh vẽ cảnh gì?
+Trường bạn là trường gì ?
+Ở trường bạn yêu quí ai nhất ?
+Bạn thích học môn nào?
4. Củng cố - dặn dò
-Về ôn bài, xem trước bài Tặng cháu
-Nhận xét tiết học
- 5 em đọc 
- Viết bảng con
-HS nhắc tựa bài
-HS theo dõi
-Tìm số câu trong bài
-Nêu y/c tìm tiếng ,từ khó trong nhóm
-HS phân tích, đánh vần đọc trơn cá nhân- đồng thanh
-1 HS đọc tên bài
-1 HS phân tích:tr + ương, dấu huyền, đọc cá nhân-đồng thanh
-HS nhắc lại
- Đọc nối tiếp từng cu đến hết bi.
-3 hs nối tiếp nhau đọc, mỗi em đọc 1 đoạn 
- 1 HS đọc cả bài, lớp ĐT
-Ht
-hai, mái, hay, dạy
-Phân tích,đánh vần,đọc trơn cá nhân-đồng thanh
-HS thảo luận nhóm cặp đôi
-Vài hs nêu- và luyện đọc
-HS quan sát tranh,đọc câu mẫu 
trong sgk
-2 dãy thi đua nêu
-VD:Hoa mai nở vàng rực rỡ.
-Phải rửa tay trước khi ăn.
-HS đọc từng đoạn -TLCH
-Ngôi nhà thứ hai của em
-Ơ trường có cô giáo hiền như mẹ.Có nhiều bè bạn.điều hay
-Vài em đọc diễn cảm đoạn, bài
-HS hỏi –đáp theo cặp
-Quan sát tranh – TLCH
-2 bạn đang trò chuyện
-Hỏi- đáp theo cặp
-HS đọc lại bài trong sgk
- Ghi nhận sau tiết dạy
Thứ ba ngày 08 tháng 03 năm 2016
Tập đọc
TẶNG CHÁU
A/ Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non.
- Hiểu nội dung bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
- Học thuộc lòng bài thơ.
- HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói câu chứa tiếng có vần ao, au. 
B/ Chuẩn bị:
 -Tranh minh hoạ như sgk
C/ Các hoạt động dạy học 
 HĐ của thầy
 HĐ của trò
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài Trường em
+Trường học được gọi là gì ?
-Nhận xét- ghi điểm
3. Bài mới:
 1, Gtb; ghi tựa
 2,Hướng dẫn hs luyện đọc
a,Đọc mẫu lần 1
b, H dẫn luyện đọc tiếng,từ
-Yêu, vở, tỏ, gọi là, nước non
-y/c hs đọc tên bài :Tặng cháu
-Yêu cầu hs đọc; lòng yêu, nước non
-Phân biệt lòng/ nòng, đổ/đỗ, vở/ vỡ
c,Luyện đọc câu 
-Sửa sai
d,Luyện đọc đoạn -bài 
*Nghỉ giữa tiết
*Thi đọc- nhận xét – khen
 2, Ôn vần ao, au 
a,Tìm trong bài tiếng có vần au
b,Thi tìm ngoài bài tiếng cóvần ao, au
-Ghi bảng và cho hs luyện đọc
c,Thi nói câu chứa tiếng có ao, au
- Gọi 1 hs đọc yêu cầu, đọc câu mẫu sgk
*Thi nói câu chứa tiếng có ao, au
-Nhận xét – tính điểm thi đua
 Tiết 2
1,Tìm hiểu bài 
a,Y/cầu hs đọc từng đoạn và TLCH
+Bác Hồ tặng vở cho ai ?
+Bác mong bạn nhỏlàm điều gì?
*KL:Bài thơ nói lên tình cảm yêu mến, sự quan tâm của Bác đối với Hs. Mong các em chăm học trở thành người có ích để xây dựng nước nhà.
*Đọc mẫu lần 2
-Nhận xét –cho điểm
2,Luyện HTL: Xoá dần cho hs đọc
-Nhận xét –cho điểm
- Hát các bài hát về Bác Hồ
4. Củng cố - dặn dò
-Về HTL bài thơ,
-Nhận xét tiết học
-3 em đọc và TLCH
-Ngôi nhà thứ 2 của em
-HS nhắc tựa bài
-HS theo dõi
-Tìm số câu trong bài 
-Hs tìm,phân tích, đánh vần đọc trơn cá nhân – đồng thanh tiếng, từ khó
-1 hs đọc tên bài
-1 hs phân tích, đọc cá nhân –đồng thanh
-Đọc cá nhân – đồng thanh
-HS đọc phân biệt l/n,dấu ?/ ngã
-3 hs đọc 2 câu đầu,
-3 hs đọc 2 câu cuối
-HS đọc nối tiếp từng câu
-4 hs nối tiếp nhau đọc 
-Hát 
-2 em đọc cả bài – lớp đọc đồng thanh
-Các tổ thi đọc
-Cháu, sau
-Phân tích, đánh vần, đọc trơn cá nhân-đồng thanh
-HS thảo luận nhóm, 2 dãy thi đua
-Bao giờ, tờ báo, bạo dạn, con dao..
-Cáu kỉnh, báu vật, mai sau, mau
-HS quan sát tranh, đọc câu mẫu trong SGK
-2 dãy thi đua nêu
-VD:Tàu rời ga lúc 8 giờ.
-Em rất thích đọc báo.
-HS đọc từng đoạn -TLCH
-Tặng cho bạn HS
-HS đọc 2 câu cuối bài
-Bác mong bạn nhỏ ra công học tập để sau này giúp nước nhà.
-Vài em đọc diễn cảm toàn bài
-HS thi đọc thuộc lòng bài thơ
-Vài hs đọc thuộc tại lớp
-Vài hs xung phong hát
-Cả lớp hát : “Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng”
- Xem bài “Cái nhãn vở”
- Ghi nhận sau tiết dạy
Toán
Luyện tập
A,Mục tiêu:
 - Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩ m các số tròn chục.
- Biết giải toán có phép cộng.
- Hoàn thành các bài tập 1, 2, 3, 4,
* HS khá, giỏi làm BT5
B,Chuẩn bị: 100 que tính ,hs như gv
C,Các hoạt động dạy học
HĐ của thầy
HĐ của trò
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài. 
- Gọi HS nhận xét.
- Nhận xét – ghi điểm
3. Bài mới
* Gtb – ghi tựa
* Luyện tập
HĐ1: Cũng cố đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục.
Bài 1; Đặt tính rồi tính
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bảng con
-Nhận xét-sửa sai 
Bài 2: Số 
 ____ ____ ___ ____
-Nhận xét - khen
Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s
 60 cm-10 cm = 50 
 60 cm- 10 cm = 50 cm 
 60 cm -10 cm = 40 cm
- Nhận xét – chữa bài 
HĐ2: Cũng cố giải toán có phép cộng.
Bài 4: Tóm tắt
- Có : 20 cái bát
 Mua thêm : 1chục cái bát = 10 cái
 Có tất cả :  cái bát ?
-Theo dõi-nhận xét –chữa bài
Bài 5: Điền dấu + hay –
50 10 = 40 30 20 = 50 4020=20
4. Củng cố - dặn dò 
-Nhận xét tiết học
- 2 hs lên bảng làm. Lớp làm bảng con
 40 - 30 = 80 - 40 =
 70 - 20 = 90 - 60 =
- HS nhắc tựabài
 70 60 90 80 40 90
- 50 - 30 - 50 - 40 - 10 - 40
 20 30 40 40 30 50 
-Nêu yêu cầu
-2 dãy thi đua lên điền kết quả
-1 HS nêu yêu cầu,
- HS làm vào vở
-Vài em nêu miệng kết quả
-HS khác nhận xét
- HS đọc đề toán ,giải vào vở
	Bài giải
Số cái bát nhà Lan có tất cả là:
 20 + 10 = 30 (cái bát )
 Đáp số: 30 cái bát
-HS khá, giỏi làm vở
50 - 10 = 40 30 + 20 = 50 40 - 20 = 20
- Ghi nhận sau tiết dạy
Thứ tư ngày 09 tháng 03 năm 2016
Toán
ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH
A/ Mục tiêu:
- Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình.
- Biết cộng, trừ số tròn chục, giải bài toán có phép cộng.
- HS hoàn thành các bài tập 1, 2, 3, 4.
B/ Chuẩn bị; 
 -10 bó mỗi bó 10 que tính
C/ Các hoạt động dạy học 
 HĐ của thầy 
 HĐ của trò
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài. 
- Gọi HS nhận xét.
- Nhận xét – ghi điểm
3. Bài mới:
* Gtb; ghi tựa 
Hướng dẫn HS tìm hiểu bài 
a,Gthiệu điểm ở trong, ngoài 1 hình 
-Giới thiệu điểm ở trong,ngoài 1hình 
A *
* 0
 *P
 *N
Điểm A ở trong HV , Điểm 0 ở trong ht
Điểm N ở ngoài HV, Điểm P ởngoài ht 
Thực hành 
HĐ1: Cũng cố nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.
Bài 1:Đúng ghi Đ, sai ghi S
-Nhận xét – chữa bài
HĐ2: Cũng cố vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình.
Bài 2: 
-Hướng dẫn hs vẽ 2 điểm ơ trong, 4 điểm ở ngoài hình vuông. 
-Vẽ3 điểm ở trong, 2 điểm ở ngoài hình tròn
-Theo dõi giúp hs vẽ và đặt tên cho các điểm vẽ trong hình vuông, hình tròn
HĐ3: Cũng cố cộng, trừ số tròn chục.
Bài 3: Tính
 20 + 10 + 10 = 60 - 10 -20 =
 30 + 10 + 10 = 60 - 20 -10 =
 30 + 20 + 10 = 70 + 10-20 =
-Nhận xét –chữa bài
HĐ4: Cũng cố giải bài toán có phép cộng.
Bài 4: Tóm tắt
 Hoa có : 10 nhãn vở
 Mua thêm : 20 nhãn vở
 Có tất cả : . nhãn vở ? 
-Nhận xét – chữa bài
-Hướng dẫn HS nhiều cách đặt lời giải khác nhau
4. Củng cố - dặn dò 
-Chấm –chữa bài -Về nhà tập cộng trừ các số tròn chục
-Nhận xét tiết học
- 2 em lên bảng làm. Lớp làm bảng con
 60 -30 = 90 - 50 =
 40 - 10 = 90 - 40 =
- HS nhắc lai 
-Vài hs nhắc lại 
-1 HS nêu yêu cầu - hs quan sát hình vẽ nêu miệng kết quả
-Điểm A, B, I ở trong hình tam giác
-Điểm C, E, D ở ngoài hình tam giác
-Nêu yêu cầu
-1 HS nêu yêu cầu
 -Làm vở bài tập 
-1 hs nêu yêu cầu
-Nêu tính từ trái sang phải
-HS làm vào vở
-Vài em nêu miệng kết quả
-HS đọc bài toán, nêu tóm tắt, Giải vào vở
Bài giải
-Số nhãn vở Hoa có tất cả là:
 10 + 20 = 30 (nhãn vở)
 Đáp số: 30 nhãn vở
-1 hs lên bảng chữa bài
- Ghi nhận sau tiết dạy
Chính tả (tập chép)
TRƯỜNG EM
A/ Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “ Trường học là  anh em.” : 26 chữ trong khoảng 15’.
- Điền đúng vần ai, ay; chữ c, k vào chỗ trống.
- Làm được bài tập 2, 3 (SGK)
B/ Chuẩn bị; - Bảng phụ viết bài chính tả,bài tập
 - HS vở viết
C/ Các hoạt động dạy học 
 HĐ của thầy
 HĐ của trò
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu yêu cầu viết chính tả
3. Bài mới:
* Gtb; ghi tựa
Hướng dẫn tập chép 
- Treo bảng phụ, yêu cầu hs đọc 
+Tìm chữ khó viết
- GV gạch chân những chữ khó
- Nhận xét – sửa sai
Hướng dẫn viết vào vở 
- H dẫn viết đề bài, đoạn văn
- Theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút cho hs.
- Đọc lại, đánh vần những chữ khó
*Thu chấm 1 số vở – nhận xét 
- Sửa lỗi sai phổ biến 
Hướng dẫn làm bài tập 
a,Điền ai hay ay
b,Điền c hay k 
- Nhận xét- chữa bài
4. Củng cố - dặn dò
- Về chép lại đoạn văn vào vở
- Nhận xét tiết học
- Bút, chì, thước, bảng
- 3 e ... g tượng, Động não
D/ Các hoạt động dạy học
 HĐ của thầy
 HĐ của trò
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu yêu cầu tiết kể chuyện
3. Bài mới:
- Con rùa đi lại như thế nào? Con thỏ đi lại như thế nào?
- Có phải việc đi lại nhanh là quan trọng không? Tại sao?
- Thỏ nhanh nhưng vẫn thua cuộc, rùa chậm nhưng lại thắng trong cuộc thi chạy. Để biếtrõ hơn về câu chuyện này chung 1ta cùng tìm hiểu bài: Rùa và thỏ –> Ghi bảng
* Gtb – ghi tựa
Gv kể chuyện 2 lần tóm tắt nội dung
LẮNG NGHE, PHẢN HỒI TÍCH CỰC
a,Kể lần 1: kể tóm tắt nội dung
b,Kể lần 2: kể kết hợp tranh
-Kể thể hiện giọng 3 nhân vật
*Thỏ:kiêu căng,ngạo mạn
*Rùa:chậm,khiêm tốn,tự tin thách thỏ
*Lời người dẫn chuyện đoạn cuối kể nhanh.
Hướng dẫn hs kể
KN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ 
TỰ NHẬN THỨC BẢN THÂN
-Tr1:tranh vẽ cảnh gì ?
+Thỏ nói gì với Rùa ?
+Rùa trả lời ra sao?
+Thỏ nói gì với Rùa ?
*Tranh 2: Rùa trả lời Thỏ ra sao ?
+Thỏ đáp như thế nào?
-Thi kể từng đoạn
* Nêu ý nghĩa câu truyện
+Vì sao Thỏ thua Rùa
+Câu truyện khuyên ta điều gì ?
+Em cần học tập con nào ?
4. Củng cố – dặn dò 
-Về kể lại chuyện cho người thân nghe, 
-Nhận xét tiết học
-Vài hs hát, gõ đệm theo nhịp
- Rùa đi chậm, thỏ đi nhanh.
- HS trả lời
-HS nhắc lại
Phương pháp: Thảo luận nhóm
Kĩ thuật: Động não
-HS nắm nội dung câu chuyện
-HS nhớ từng đoạn chuyện
-HS lắng nghe
Phương pháp: Đóng vai
Kĩ thuật: Tưởng tượng
- Chậm như Rùa . đòi tập chạy
- Anh đừng giễu tôi ai hơn
- Chú em thử. chấp 1 nửa đường đó.
- Đại diện các nhóm thi kể
- HS đóng vai Rùa, Thỏ, người dẫn chuyện
-Vì Thỏ chủ quan, kiêu ngạo, coi thường bạn
-Không nên chủ quan, kiêu ngạo sẽ thất bại, cần kiên trì, nhẫn nại sẽ thành công.
-Cần học tập Rùa
- Xem trước truyện “Cô bé quàng khăn đỏ ”
-2 hs nhận xét tiết học
- Ghi nhận sau tiết dạy
Toán
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. Mục tiêu:
- Nhận biết về số lượng.
- Biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đđến 50.
- Nhận biết thứ tự các số từ 20 đđến 50.
-HS hoàn thành các bài tập 1, 3, 4.
- HS biết áp dụng vào thực tế cuộc sống.
II. Chuẩn bị: 50 que tính ,hs như gv
III. Các hoạt động dạy học
__________HĐ của thầy_________
1. On định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng làm.
- Gọi 2 HS nhận xét bài của bạn.
-Nhận xét – ghi điểm
3. Bài mới
* Gtb – ghi tựa
Giới thiệu các số từ 20 đến 50 
a,Hdẫn hs lấy 2 bó 20 que tính,
-Lấy thêm 3 que tính rời
-Nêu có 2 chục và 3 que tính là 23 qt 
-23 viết 2 trước,3 sau-Ghi bảng 
 Chục đơnvị viết số đọc số 
 2 3 23 hai mươi ba
 3 6 36 ba mươi sáu
 4 2 42 bốn mươi hai
b,Hdẫn đọc,viết các số từ 20 à30 t tự 
-Nhận xét – sửa sai
Luyện tập 
HĐ1 : Cũng cố nhận biết về số lượng.
a,Bài 1:Viết số
- GV đọc cho hs viết :
Hai mươi mốt, hai mươi hai, hai mươi ba, hai mươi tư, hai mươi lăm, hai mươi sáu, hai mươi bảy,hai mươi tám, hai mươi chin.
- Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số 
- Nhận xét – chữa bài 
HĐ2: Cũng cố đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50.
Bài 3:Đọc các số từ 40 đến 50 t tự
- Nhận xét 
HĐ3: Cũng cố nhận biết thứ tự các số từ 20 đến 50.
Bài 4:Viết số thích hợp vào ô trống
rồi đọc các số đó.
-Theo dõi-nhận xét –chữa bài
4. Củng cố - dặn dò 
- Về đọc,viết các số từ 20 đến 50
- Nhận xét tiết học
_________HĐ của trò_________
- 2 HS lên bảng làm. Lớp làm bảng con
 50+20 = 60 + 10 =
 70 - 50 = 30 + 20 =
- HS nhắc tựabài
-HS lấy 2 bó,nêu có 2chục q/ tính
-Lấy 3 que tính nói có3 q/tính nữa.
-HS nhắc lại-đọc cá nhân-đ thanh
-HS lấy 3 bó 3 chục q tính và 6 q tính ,nêu cách viết, cách đọc t tự.
- HS đọc cá nhân – đồng thanh.
-HS đọc,viết bảng con từ 21 đến 30:21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30
- 1 HS nêu yêu cầu,
- Viết bảng con, đọc .
- 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29
- HS đọc yêu cầu.
- 1 HS lên bảng viết vào tia số 
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Viết bảng con – đọc.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- 1 HS lên viết thứ tự 24 đến 36.
-1 HS lên viết từ 35 đến 46.
- 1 HS lên viết từ 39 đến 50.
-HS khác nhận xét.
- Ghi nhận sau tiết dạy
Sinh hoạt lớp
I.Mục tiêu
1.Kiến thức:
Có kế hoạch, phương pháp học tập đúng đắn, có hiệu quả.
Giúp HS thấy được những ưu nhược điểm của cá nhân và của lớp trong tuần và phương hướng kế hoạch tuần sau.
Giáo dục HS thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.
2.Kĩ năng:
Rèn luyện thói quen phê và tự phê cao.
Rèn luyện tính kiên trì, tự giác, chăm chỉ học tập.
3.Thái độ
Có tinh thần tự giác, có ý thức kỉ luật cao
Có thái độ tích cực, nghiêm túc trong học tập, rèn luyện, cố gắng vươn lên, tích cực phát biểu xây dựng bài.
II. Đồ dùng dạy học:
1.Chuẩn bị của giáo viên
Nội dung và kế hoạch tuần tới
Các trò chơi, bài hát sinh hoạt.
2.Chuẩn bị của học sinh
Báo cáo cụ thể tình hình hoạt động của lớp trong tuần..
Chuẩn bị các phương hướng, kế hoạch cho tuần tới.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giào viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định lớp:
 Hát tập thể 1 bài
2.Các hoạt động 
Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn cán sự lớp báo cáo tình hình học tập trong tuần qua 
Hoạt động 2: Giáo viên chủ nhiệm
Nhận xét tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua về tất cả các mặt
Đề xuất, khen thưởng các em có tiến bộ so với tuần trước (các em yếu kém)
Phê bình những em vi phạm:
+ Tìm hiểu lí do khắc phục
+ Cảnh báo trước lớp những em cố tình vi phạm, hoặc phạt lao động, nặng hơn thì mời phụ huynh.
Hoạt động 3: Phương hướng tuần tới:
- Duy trì các nề nếp, chăm ngoan, học giỏi.
- Đi học đều ,đúng giờ.
- Tham gia giải toán Internet.
- Duy trì giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.
- Tiếp tục thi đua học tập tốt Mừng Đảng, mừng xuân.
- Tiếp tục duy trì tốt nề nếp, nội quy HS, thực hiện tốt cổng trường ATGT. 
- Nâng cao ý thức học bài ở lớp, ở nhà, nề nếp giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
- Tiếp tục nâng cao chất lượng văn hoá, chữ viết.
- Tích cực tham gia các câu lạc bộ TDTT. MHST, TDGG
Hoạt động 4: Sinh hoạt văn nghệ
Lớp phó văn thể bắt bài hát tập thể
Lớp trưởng hoặc các lớp phó khác tổ các trò chơi
3. Cũng cố dặn dò: 
- Nhắc nhở các em vi phạm cố gắng khắc phục trong các tuần sau, đặc biệt là các em yếu, kém.
- Ban cán sự lớp phân công kèm các bạn yếu.
Lớp trưởng: báo cáo những mặt được và chưa được trong tuần.
Lớp thực hiện tốt:
-Về học tập,còn một số bạn vi phạm là:
................................................................
-Về nề nếp:
.................................................................
Các hoạt động khác bình thường
Ba tổ trưởng lên báo cáo tình hình hoạt động của tổ về nề nếp, học tập.
Lớp phó học tập: báo cáo tình hình học tập của lớp: kiểm tra bài cũ,truy bài đầu giờ và bài mới trong tuần
................................................................
...............................................................
-Lớp phó văn thể: báo cáo tình hình hoạt đông văn nghệ và sinh hoạt 15 phút đầu giờ vào các buổi hàng tuần.
................................................................
...............................................................
Lớp phó lao động: báo cáo tình hình vệ sinh của lớp trong tuần
................................................................
...............................................................
Phương hướng, kế hoạch hoạt động:
+ Nề nếp: không vi phạm về nề nếp như không mặc đồng phục, đi học trễ, nói chuyện
+ Học tập: khắc phục tình trạng không thuộc bài, làm bài cũ và phát biểu xây dựng bài.
+ Lao động: làm tốt công việc trực nhật của tổ đã được phân công và hoàn thành tốt kế hoạch lao động do trường đề ra.
+ Văn nghệ: tập hát các bài hát mới, cũ.
Lớp hát tập thể
Chơi trò chơi.
Tuần 25:
Tiết 73: Luyện tập trừ các số tròn chục
Mục tiêu: Rèn kĩ năng trừ và so sánh các số tròn chục trong phạm vi 100. Nối và thực hiện đúng phép tính có kèm tên đơn vị. Giải bài toán có lời văn.
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
	40 – 20 = 20	¨	70 – 20 – 50 = 10	¨
	60 – 20 = 30	¨	60 cm – 10 cm = 50 cm	¨
	50 – 20 = 30 cm	¨	90 cm – 40 cm = 50	¨
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
	40 - ¨ = 20	¨ = 60 – 10
	30 – 10 = ¨ 	70 - ¨ = 20
Bài 3: Tính
	50 cm – 10 cm =	90 cm – 30 cm – 20 cm =
30
	40 cm – 30 cm =	80 cm – 70 cm – 30 cm =
Bài 4: Nối ¨ với số thích hợp.
20
50 – 30 < ¨
40
90 – 50 > ¨
80
Bài 5: Nhà Lan có 30 cái bát, mẹ mua thêm 1 chục cái nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu cái bát?
"-----------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 74: Luyện tập trừ các số tròn chục (tt)
Mục tiêu: Rèn kỹ năng cộng , trừ các số trong phạm vi 100. Nối, chọn kết quả và phép tính đúng. Giải toán có lời văn.
90 - 
Bài1: Tìm số? 
50 - 
80 - 
50
 - 20
 - 40
60 - 
70 - 
 - 30
Bài 2: Điền dấu +, - vào ô trống.
¨	10 = 40
¨	20 = 20
¨	40 – 20 = 70
¨ 30 ¨ 30 = 20
Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
	* 30 – 10 = ?
	a.	40	b.	20	c.	50
	* 60 cm – 50 cm = ?
	a.	50	b.	10	c.	10 cm
Bài 4: Bạn Tài có 1 hộp phấn trong đó có 60 viên phấn. Tài cho Sơn 2 chục viên phấn. Hỏi Tài còn bao nhiêu viên phấn?
"-----------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 75: Luyện tập điểm ở trong , điểm ở ngoài một hình
Mục tiêu: Giúp HS luyện tập, củng cố về điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. Cộng trừ các số tròn chục và giải toán.
Bài1: Nêu các điểm ở trong và ở ngoài hình vuông , hình tròn.
Có bao nhiêu điểm ở trong hình vuông?	
Có bao nhiêu điểm ở ngoài hình vuông?
Có bao nhiêu điểm ở ngoài hình vuông và ở trong hình tròn?
Có bao nhiêu điểm ở ngoài hình tròn?
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
	Điểm A ở trong hình vuông	¨ * A
* B
 * C
 * D
	Điểm D ở trong hình vuông	¨
	Điểm H ở ngoài hình vuông	¨ 
	Điểm B ở trong hình vuông	¨ * H
	Điểm N ở ngoài hình vuông	¨
	Điểm I ở ngoài hình vuông	¨ * N
Bài 3: 
Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông.
Vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông nhưng ở trong 
hình tam giác.
c.	Vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông và ngoài hình tam giác.	
Bài 4: Điền số:
Bài 5: Bình vẽ được 4 điểm ở trong hình vuông, Uyên vẽ được 3 điểm ở ngoài hình vuông. Hỏi 2 bạn vẽ được tất cả bao nhiêu điểm?

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 25.doc