Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần 1

Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần 1

TOÁN

TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN

I / Muc Tiêu :

1. Kiến thức :

_ Nhận biết những việc thường làm trong các tiết học Toán 1.

_ Bước đầu biết yêu cầu cần đạy trong học Toán 1.

2. Kỹ năng :

_ Nắm được cách trình bày của một bài.

_ Nắm được các tên gọi của đồ vật học Toán.

3. Thái độ :

_ Bước đầu thích học môn Toán.

_ Học sinh nhanh nhẹn, tích cực tham gia hoạt động tiết học.

II / Chuẩn bị :

1. Giáo viên:

_ Sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán, các đồ dùng học toán

2. Học sinh :

_ Sach giáo khoa đồ dùng học toán

 

doc 28 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 1238Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học Lớp 1 - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiếng việt
Tiết 1 : ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
Tiết 2 : ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
TOÁN
TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Nhận biết những việc thường làm trong các tiết học Toán 1.
Bước đầu biết yêu cầu cần đạy trong học Toán 1.
Kỹ năng : 
Nắm được cách trình bày của một bài.
Nắm được các tên gọi của đồ vật học Toán.
Thái độ : 
Bước đầu thích học môn Toán.
Học sinh nhanh nhẹn, tích cực tham gia hoạt động tiết học.
Chuẩn bị :
Giáo viên:
Sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán, các đồ dùng học toán
Học sinh :
Sach giáo khoa đồ dùng học toán
Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
Khởi động: Hát.
2’
Bài cũ : 
Giáo viên kiểm tra:
Sách giáo khoa
Bộ đồ dùng học Toán
Vở bài tập Toán 
Học sinh làm theo hướng dẫn.
23’
Bài mới :
Hoạt Động 1 : Hướng dẫn sử dụng
Muc Tiêu : Biết cách sử dụng sách Toán & bộ đồ dùng học Toán 
ĐDDH : sách giáo khoa, Bộ đồ dùng.
Phương pháp : Trực quan, thực hành, giảng giải
Cách tiến hành
Giáo viên đưa sách Toán 1
Giáo viên mở sách : Mỗi tiết học có 1 phiếu. Tên bài học được đặt ở đầu trang tiếp tới là bài học, phần thực hành.
Trong khi học sinh phải làm việc và ghi nhớ kiến thức mới.
Làm gì để giữ gìn sách.
Giáo viên đưa bộ đồ dùng Toán 
Giáo viên nêu công dụng.
Dùng học đếm
Dùng nhận biết hình vuông, học đếm, làm tính.
Giáo viên hướng dẫn mở, đóng
Học sinh quan sát.
Học sinh mở sách.
Mở sách nhẹ nhàng để không bị quăn góc, giữ gìn sạch sẽ.
Học sinh nêu tên đồ dùng.
Que tính.
Hình vuông.
11’
Hoạt Động 2 : 
Muc Tiêu : làm quen 1 số hoạt động học tập Toán, yêu cầu khi học Toán.
Cách tiến hành:
Làm quen một số hoạt động học tập Toán 
Các em thảo luận tranh xem tiết học gồm những hoạt động nào.
Yêu cầu khi học Toán.
Học Toán 1 các em biết.
Làm tính cộng trừ.
Nhìn hình vẽ nêu được đề Toán.
Biết giải Toán.
Biết đo độ dài, giải Toán 
Muốn học giỏi Toán chúng ta phải làm gì ?
ĐDDH : Sách giáo khoa, tranh vẽ ở sách giáo khoa
Hình thức: lớp, nhóm 2 người.
Phương pháp : Quan sát, thảo luận, hỏi đáp.
Học sinh thảo luận.
Aûnh 1: Học sinh làm việc với que tính, các hình, bìa.
Aûnh 2: Đo độ dài bằng thước.
Aûnh 3: Học sinh làm việc chung trong lớp.
Aûnh 4: Học nhóm.
Đi học đều, học thuộc bài,làm bài đầy đủ, suy nghĩ.
5’
Củng cố – Tổng kết :
Gọi học sinh mở sách.
Nêu nội dung từng trang.
Cá nhân, lớp.
1’
Dặn dò :
Nhận xét tiết học.
Về coi lại sách.
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Giáo viên chủ nhiệm
Tiếng việt
Tiết 1 : ÔN CÁC NÉT CƠ BẢN
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Oân lại các nét 	,	,	,	,	,	,	
Học sinh đọc đúng các nét
Nét ngang :
Nét sổ : 
Nét xiên trái :
Nét xiên phải :
Nét móc xuôi :
Nét móc ngược:
Nét móc hai đầu:
Kỹ năng : 
Nhận ra và nêu đúng tên của các nét vừa ôn
Đọc và viết đúng các nét
Thái độ :
Học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng việt, thấy được sự phong phú của các nét tạo nên các con chữ và chữ của tiếng việt
TIẾT 2 : ÔN CÁC NÉT CƠ BẢN
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Oân lại các nét 	,	,	,	,	,	
Học sinh đọc đúng các nét
Nét cong hở phải :
Nét cong hở trái : 
Nét cong kín :
Nét khuyết trên :
Nét khuyết dưới :
Nét thắt :
Kỹ năng : 
Nhận ra và nêu đúng tên của các nét vừa ôn
Đọc và viết đúng chuẩn các nét
Thái độ :
Học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng việt, thấy được sự phong phú của các nét tạo nên các con chữ và chữ của tiếng việt
Toán
NHIỀU HƠN – ÍT HƠN
Muc Tiêu :
Kiến thức : Giúp học sinh 
Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật
Biết chọn đối tượng cùng loại để so sánh với đối tượng khác
Kỹ năng : 
Biết sử dụng các từ “ nhiều hơn – ít hơn”
Rèn kỹ năng nối vật tương ứng để so sánh
Thái độ : 
Bước đầu yêu thích học môn Toán 
Học sinh nhanh nhẹn, tích cực tham gia hoạt động tiết học.
Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Tranh vẽ sách giáo khoa
Học sinh : 
Sách và vở bài tập Toán, bút chì
Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
Oån định : Hát.
5’
Bài cũ : Tiết học đầu tiên
1 trang sách Toán 1 gồm có nội dung gì ?
Em phải giữ gìn sách như thế nào 
Nhận xét
Tên bài, bài học, bài tập thực hành
Không vẽ bậy, giữ sách sạch sẽ, lật nhẹ nhàng
23’
Bài mới :
Giới thiệu : hôm nay cô giới thiệu cho các em bài học đầu tiên
Hoạt Động 1 : 
Muc Tiêu : Nắm được khái niệm nhiều hơn, ít hơn
ĐDDH : Mẫu vật cam, đĩa, hoa, lọ hoa
Hình thức học : lớp, cá nhân
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, so sánh
Cách tiến hành
Giáo viên vừa nói vừa đính bảng
Mẹ cho Lan 1 số qủa cam, bạn Lan lấy 1 số đĩa ra để đựng 
Em có nhận xét gì ?
à Như vậy cô nói rằng “số qủa cam nhiều hơn số đĩa”
Số qủa cam so với số cái đĩa cái nào còn thiếu
à Như vậy cô nói số đĩa ít hơn số cam
Hôm nay cô dạy các em bài nhiều hơn, ít hơn
Tương tự với 4 bông, 3 lọ
Học sinh lên bảng thực hiện
Có 1 qủa cam còn dư
Thiếu 1 cái đĩa
5 học sinh nhắc lại
11’
Hoạt Động 2 : Thực hành
Muc Tiêu : Hiểu đề bài tập ở sách giáo khoa 
Cách tiến hành:
Giáo viên treo tranh
Giáo viên yêu cầu
Bài 1 : Nối chai với nắp
Bài 2 : Nối số ly với số muỗng
Hình 3: Nối củ cà rốt với 1 chú thỏ
Hình 4: Nối nắp đậy vào các nồi
Hình 5: Nối phích điện với các vật dụng bằng điện 
ĐDDH : Sách giáo khoa, tranh vẽ ở sách giáo khoa
Hình thức: lớp, cá nhân
Phương pháp : Trực quan, thực hành
Học sinh mở bài tập
Cá nhân làm bài
Học sinh lên sửa với hình thức thi đua
5’
Củng cố – Tổng kết :
Trò chơi : Ai nhanh hơn
Gắn số con mèo nhiều hơn số con thỏ
Gắn số con chuột ít hơn số con mèo
Bốn bạn thi đua gắn 
Đội thắng hoa đỏ đội nhì hoa vàng
1’
Dặn dò :
Nhận xét tiết học
Về coi lại bài
Chuẩn bị bài : Hình vuông , hình tròn.
Đạo Đức
EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT (Tiết 1)
Muc Tiêu :
Kiến Thức : 
Học sinh biết được:
Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học.
Vào lớp 1 em có nhiều bạn mới, có thầy giáo, cô giáo mới.
Kỹ năng :
Rèn cho học sinh tính dạn dĩ, biết nói lên sở thích của mình & biết giới thiệu tên mình trước mọi người
Thái độ : 
Vui vẻ, phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành học sinh lớp 1.
Biết yêu qúi bạn bè, thầy giáo, cô giáo
Chuẩn Bị :
Giáo viên :
Yêu cầu : Vòng tròn gọi tên.
Điều 7,28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.
Học sinh :
Bài hát có nội dung trường lớp.
Các Hoạt Động :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
Khởi động: Hát
1’
Giới thiệu bài : Em là học sinh lớp Một
Các Hoạt Động :
8’
Hoạt Động 1 : Vòng tròn giới thiệu tên.
Muc Tiêu : Học sinh biết tự giới thiệu họ tên của mình và nhớ họ tên của bạn.
ĐDDH : Đánh số vị trí của từng nhóm.
Phương pháp : Trò chơi, đàm thoại
Hình thức học nhóm, lớp
Cách tiến hành :
Giáo viên tổ chức trò chơi: đầu tiên bạn thứ I giới thiệu tên, sau đó đến bạn thứ 2,3,4,5
à Giáo viên quan sát, gợi ý.
Các em có thích trò chơi này không, vì sau ?
Qua trò chơi, em đã biết được tên những bạn nào?
Khi nghe giới thiệu tên mình em có thích vậy không ?
à Qua trò chơi này em biết được, mỗi người đếu có một cái tên. Trẻ em cũng có quyền có họ tên.
Lớp chia thành 5 nhóm. Mỗi nhóm 1 vòng tròn.
Học sinh giới thiệu tên.
Vì biết tên của nhiều bạn.
Hoạt Động 2 : Học sinh tự giới thiệu về sở thích của mình.
Muc Tiêu :Học sinh biết nêu những điều mình thích & biết tôn trọng sở thích của các bạn.
Cách tiến hành :
Các em tự kể cho nhau nghe về sở thích của mình 
Giáo viên cử một em làm phóng viên đến hỏi sở thích của từng bạn
à Mỗi người điều có sở thích riêng. Vì vậy các em phải biết tôn trọng sở thích của nhau.
ĐDDH : Quần áo hoá trang làm phóng viên
Hình thức học nhóm, lớp
Phương pháp : Thảo luận, trò chơi, đàm thoại.
Hai em một nhóm trao đổi với nhau
Nghĩ giữa tiết 3’
Hoạt Động 3 : Kể về ngày đầu tiên đi học
Mục tiêu : Học sinh biết đi học là quyền lợi, là niềm vui & tự hào của bản thân
Cách tiến hành:
Em có mong chờ tới ngày được vào lớp một không ?
Bố mẹ đã mua sắm những gì để chuẩn bị cho ngày đầu tiên em đi học
Em có thấy vui khi mình là học sinh lớp một không ? vì sao ?
Em có thích trường lớp mới của mình không ?
Vậy em sẽ làm gì để xứng đáng là học sinh lớp một.
à Vào lớp một , em sẽ có thêm nhiều bạn mới , Thầy cô mới được học nhiều điều mới lạ, biết đọc biết viết , làm toán.
Được đi học là niềm vui, là quyền lợi của trẻ em.
Em ra ... : Hình tròn
Muc Tiêu : Học sinh nắm được hình tròn
Cách tiến hành: (Tương tự như hoạt động 1)
ĐDDH : 5 hình tròn lớn nhỏ
Hình thức: lớp, cá nha
Phương pháp : Vấn đáp, quan sát
7’
Hoạt Động 3: Thực hành
Muc Tiêu : Học sinh hiểu và thực hành bài ở sách giáo khoa
Cách tiến hành: 
Mở sách giáo khoa 
Bạn Nam trong sách đang vẽ gì?
Tìm ở trong bài những vật nào có hình vuông
Tìm trong sách những vật có dạng hình tròn
Lấy vở bài tập
ĐDDH: Sách giáo khoa , tranh vẽ ở sách giáo khoa
Hình thức: lớp, cá nhân
Phương pháp : Luyện tập, thực hành
Học sinh lấy sách giáo khoa
Học sinh nêu
Học sinh trả lời
Học sinh nêu
Lớp làm
Cá nhân lên bảng sửa
5’
Củng cố – Tổng kết :
Trên bảng cô có 2 rổ mỗi rổ có nhiều hình, mỗi tổ cử 5 em lên gắn hình vuông và hình tròn
Học sinh thi đua
Lớp hát
1’
Dặn dò :
Nhận xét tiết học
Về làm bài 3, 4
Chuẩn bị dụng cụ học môn toán
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Giáo viên chủ nhiệm
Tiếng Việt
DẤU VÀ THANH SẮC /
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Học sinh nhận biết dấu và thanh sắc /
Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
Kỹ năng : 
Biết ghép được tiếng bé
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : các hoạt động khác nhau của trẻ em 
Thái độ : 
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Bài soạn
Tranh minh họa theo sách giáo khoa
Học sinh :
Sách ,Bảng con
Bộ đồ dùng tiếng việt
Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
Oån định : 
Múa, Hát. 
5’
25’
Kiểm tra bài cũ :
Giáo viên đọc học sinh viết b, e, be
Gọi học sinh chỉ bảng chữ b trong các tiếng: bé, bê, bóng, bà
Nhận xét
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài : 
Giáo viên giao việc : mở sách giáo khoa. Con thảo luận 2 bạn 1 nhóm xem các tranh vẽ ở sách giáo khoa vẽ gì , vẻ ai ?
à Giáo viên chốt ý, rút ra các tiếng: bé, cá, lá chuối, chó, khế
Các tiếng này giống nhau ở điểm nào?
Giáo viên chỉ : bé, cá, lá, chó, khế
ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa 
Hình thức học : lớp, cá nhân
Phương pháp : Trực quan, thảo luận
Học sinh thảo luận 
Tổ 1 : Tranh 1
Tổ 2 : Tranh 2
Tổ 3 : Tranh 3
Tổ 4 : Tranh 4
Học sinh trình bày
Đều có dấu thanh /
Học sinh đọc
7’
Hoạt động 1 :
Muc Tiêu : Học sinh nhận diện được dấu
Hình thức học : lớp, cá nhân
Phương pháp : Quan sát, trực quan, thực hành
8’
Giáo viên viết / 
Giáo viên viết lần 2 dấu / là 1 nét sổ nghiêng phải
Giáo viên đưa các hình , mẫu vật dấu / trong bộ chữ cái
Hoạt Động 2 : 
Muc Tiêu : Học sinh ghép chữ và phát âm 
Bài trước chúng ta học tieếng be, khi thêm dấu sắc vào be, ta được tiếng bé
Mở sách giáo khoa : nhận xét cho cô dấu sắc trong tiếng bé
be – sắc – bé
đọc trơn : bé
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Hoạt Động 3 : 
Muc Tiêu : Học sinh viết dấu thanh
Giáo viên viết mẫu / . Viết 1 nét sổ nghiêng phải
Giáo viên viết mẫu bé . Viết tiếng be sau đó đặt dấu sắc trên con chữ e
Giáo viên nhận xét, chữa lỗi cho học sinh 
Học sinh quan sát.
Học sinh thực hành cùng giáo viên
ĐDDH : Sách giáo khoa 
Hình thức học : lớp, cá nhân
Phương pháp : Thực hành, quan sát
Học sinh quan sát, nhận xét
Đặt trên con chữ e
Học sinh đọc lại theo giáo viên 
Học sinh đọc cá nhân
Hình thức học : lớp, cá nhân
Phương pháp : Thực hành, quan sát
Học sinh viết trên không
Học sinh viết trên bảng con
Hát múa chuyển tiết 2
Tiếng Việt
Tiết 2 : DẤU VÀ THANH SẮC (/)
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Học sinh nhận biết dấu và thanh sắc /
Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
Kỹ năng : 
Biết ghép được tiếng bé
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : các hoạt động khác nhau của trẻ em 
Thái độ : 
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Bài soạn
Sách giáo khoa 
Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Học sinh :
Sách giáo khoa 
Bộ đồ dùng
Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
Giới thiệu bài : Ơû tiết 1 chúng ta đã biết ghép tiếng bé. Bây giờ chúng ta vào tiết 2.
Luyện tập :
7’
Hoạt động 1 : Luyện đọc
Muc Tiêu : Phát âm đúng tiếng bé
Hình thức học : lớp, cá nhân
Phương pháp : Luyện tập
10’
9’
Giáo viên viết : bé
Mời đứng đọc tiếng vừa viết
à Giáo viên sửa phát âm 
Hoạt Động 2 : Luyện viết
Muc Tiêu : Học sinh viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ ở vở viết in
Mở vở viết in
Tô tiếng đầu tiên
Em vừa tô tiếng gì ?
Cách 1 đường kẻ dọc viết tiếng be
Tương tự viết tiếng bé
Hoạt Động 3 : Luyện nói
Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Thảo luận 5 tranh ở sách giáo khoa trang 9
Em thấy những gì ?
Các bức tranh này có gì giống nhau
Các bức tranh này có gì khác nhau
Em thích bức tranh nào nhất ? vì sao?
Ngoài các hoạt động kể trên còn hoạt động nào khác ?
Ngoài giờ học tập em thích làm gì nhất
à Giáo viên chốt ý: Trẻ em có nhiều hoạt động khác nhau
Học sinh đoc cá nhân, theo nhóm, theo bàn
ĐDDH : Phấn màu, vở viết in
Hình thức học : lớp, cá nhân
Phương pháp : Lyện tập, trực quan 
Học sinh tô : be
Tiếng be
Học sinh viết
Hình thức học : lớp, cá nhân, nhóm
Phương pháp : Trực quan, thực hành 
Học sinh thảo luận theo bài
Đang cầm sách học bài
Đều có các bạn 
Các bạn học, nhảy dây, đi học, tưới rau
Học sinh nhắc lại
5’
Củng cố :
Phương pháp : Trò chơi
Trò chơi : Ai nhanh hơn
Giáo viên viết câu : bê, khỉ, ve là bạn của nghé và bò
Lớp nhận xét tuyên dương
Mỗi tổ chọn cử 5 em gạch dưới các âm đã học trong các tiếng cho ở trên bảng
1’
Dặn dò : 
Tìm dấu thanh và tieếng vừa học trong sách giáo khoa 
Đọc lại bài ở sách giáo khoa 
Toán
HÌNH TAM GIÁC
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Giúp học sinh nhận ra và nêu đúng tên của hình tam giác
Kỹ năng : 
Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật
Thái độ : 
Giáo dục học sinh tính chính xác
Chuẩn bị :
Giáo viên :
 Một số hình tam giác
Vật thật có hình tam giác
Học sinh :
Vở bài tập, sách giáo khoa 
Bộ đồ dùng học Toán 
Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
Oån định : Hát.
5’
Bài cũ : Hình vuông . hình tròn
Tìm những vật có hình vuông hình tròn
Sửa bài 3 , 4
Giáo viên chấm tập
Học sinh lên bảng sửa
Lớp mở tập
23’
Bài mới :
Ơø mẫu giáo con đã làm quen với những hình nào?
Hình vuông, hình tròn, hình tam giác
Hoạt Động 1 : 
Muc Tiêu : Học sinh nắm được tên hình 
ĐDDH : 5 hình tam giác, bộ đồ dùng học Toán 
Hình thức học : lớp, cá nhân
Phương pháp : Vấn đáp, quan sát
Cách tiến hành
Giáo viên lần lượt giơ từng hình tam giác và nói “ Đây là hình tam giác”
Lấy hình tam giác trong bộ đồ dùng học Toán 
Tìm những vật có hình tam giác
Học sinh nhắc lại
Học sinh lấy hình tam giác
8’
Hoạt Động 2 : 
Muc Tiêu : Học sinh nhận ra hình tam giác, xếp được các hình đồ vật
Cách tiến hành: 
Lấy bộ học Toán 
Tìm những hình tam giác
Nhìn vào sách xếp hình cái nhà, cây, thuyền
Hình thức: lớp, nhóm đội
Phương pháp : Thực hành đàm thoại
Học sinh lấy
Học sinh lấy hình tam giác ra riêng
Hai bạn xếp chung hình
Nghĩ giữa tiết
7’
Hoạt Động 3: 
Muc Tiêu : Học sinh luyện tập ở sách giáo khoa
Cách tiến hành: 
Nêu vật có hình tam giác ở sách giáo khoa
Lấy vở bài tập
Tô màu các hinh tam giác
Giáo viên nhận xét chấm vở
Hình thức: lớp, cá nhân
Phương pháp : Thực hành
Học sinh nêu vật có hình tam giác ở sách giáo khoa 
Học sinh lấy vở
Học sinh tô màu
Tuyên dương bạn làm đẹp, đúng
5’
Củng cố – Tổng kết :
Giáo viên giao 2 rổ đựng hình Vuông, hình Tam giac, Hình Tròn
Dãy 1 gắn hình vuông
Dãy 2 gắn hình tam giac
Dãy 3 gắn hình tròn
Học sinh thi đua gắn
Học sinh nhận xét, tuyên dương
1’
Dặn dò :
Nhận xét tiết học
Về tìm vật có các hình tam giác
Chuẩn bị luyện tập các hình
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Giáo Viên Chủ Nhiệm
Ban Giám Hiệu

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 1.doc